Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2440/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 28 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2022 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019);

Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;

Căn cứ Nghị quyết số 14-NQ/TU ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao chất lượng công vụ tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Quy định đánh giá kết quả Cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang;

Căn cứ Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Kế hoạch Điều tra xã hội học xác định chỉ số cải cách hành chính các sở, ban ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và điều tra chỉ số hài lòng đối với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hà Giang;

Căn cứ kết quả phiên họp thẩm định ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng thẩm định chỉ số cải cách hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang tại Tờ trình số 580/TTr-SNV ngày 26 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2022 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (tại phụ lục 01,02 và báo cáo kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Chỉ số cải cách hành chính năm 2022, các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm; đưa kết quả Chỉ số cải cách hành chính là một trong những nội dung thanh tra, kiểm tra cải cách hành chính; có giải pháp đẩy mạnh cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính ở những năm tiếp theo.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UB MTTQ Tỉnh;
- Các Ban XD Đảng Tỉnh ủy;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các phòng, đơn vị thuộc Văn phòng;
- Phòng CCHC - Sở Nội vụ;
- Lưu: VT, PVHCC, ĐM.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC 1

KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2022 CỦA CÁC SỞ BAN NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Hà Giang)

TT

Tên cơ quan đơn vị

Kết quả

Tổng cộng

Xếp loại

Điểm thẩm định

(Tối đa 82,5 điểm)

Điểm điều tra xã hội học

(Tối đa 17,5 điểm)

1

2

3

4

5=3 4

6

1

Văn phòng UBND tỉnh

73.74

16.13

89.87

Tốt

2

Sở Thông tin và truyền thông

77.47

12.28

89.75

Tốt

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

73.62

15.78

89.40

Tốt

4

Sở Nội vụ

72.16

16.31

88.47

Tốt

5

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

72.92

15.07

87.99

Tốt

6

Sở Tài chính

72.02

15.62

87.64

Tốt

7

Sở Lao động-Thương binh và xã hội

69.30

16.18

85.48

Tốt

8

Sở Xây dựng

69.84

15.18

85.02

Tốt

9

Sở Giáo dục và Đào tạo

68.18

15.57

83.75

Tốt

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

66.50

16.53

83.03

Tốt

11

Sở Tư pháp

66.61

16.01

82.62

Tốt

12

Ban Quản lý khu kinh tế

68.32

13.63

81.95

Tốt

13

Ban Dân tộc

66.36

14.95

81.31

Tốt

14

Sở Khoa học và Công nghệ

65.01

15.87

80.88

Tốt

15

Sở Y tế

62.18

15.62

77.80

Khá

16

Thanh tra tỉnh

60.88

16.03

76.91

Khá

17

Sở Công Thương

61.21

15.59

76.80

Khá

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

61.06

14.74

75.80

Khá

19

Sở Ngoại vụ

59.18

16.14

75.32

Khá

20

Sở Giao thông vận tải

54.40

16.33

70.73

Khá

Điểm trung bình

67.05

15.48

82.53

 

 

PHỤ LỤC 2

KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2022 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Hà Giang)

TT

Tên cơ quan đơn vị

Kết quả

Chỉ số (%)

Xếp loại

Điểm nội dung qua thẩm định

Điểm điều tra xã hội học

1

Huyện Bắc Quang

73.05

15.97

89.02

Tốt

2

Huyện Xín Mần

70.73

15.51

86.24

Tốt

3

Huyện Quản Bạ

70.36

15.75

86.11

Tốt

4

Huyện Mèo Vạc

70.26

15.57

85.83

Tốt

5

Huyện Vị Xuyên

69.33

15.96

85.29

Tốt

6

Huyện Hoàng Su Phì

71.37

13.70

85.07

Tốt

7

Huyện Quang Bình

68.04

15.21

83.25

Tốt

8

Huyện Đồng Văn

67.60

14.80

82.40

Tốt

9

Huyện Yên Minh

66.70

15.56

82.26

Tốt

10

Huyện Bắc Mê

66.71

15.39

82.10

Tốt

11

Thành phố Hà Giang

66,44

13.01

79.45

Khá

Điểm trung bình

69.14

15.13

84.27