- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 5 Quyết định 5397/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bảo hiểm Nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
- 6 Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7 Quyết định 2118/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi; khoa học, công nghệ và môi trường; kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2446/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 24 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/ 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2044/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 của UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 264/TTr-SNN ngày 13/10/2023 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2446/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
I. Danh mục TTHC có quy trình liên thông với UBND tỉnh: 13 thủ tục
Số TT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | ||
I | Lĩnh vực Thủy lợi: 12 TTHC |
|
|
|
|
| |||
1 | 1.003921. | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 3 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 giờ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 1 ngày | Chi cục Thủy lợi | Chuyên viên | |||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Dự thảo văn bản trình ký | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | Chuyên viên | |||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng Quản lý TL&NS | Lãnh đạo phòng | |||||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày | Chi cục Thủy lợi | Lãnh đạo Chi cục | |||||
Bước 3 | Ký thẩm định hồ sơ | 0,25 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở | |||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | Chuyên viên | |||||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 1 ngày | UBND tỉnh |
| |||||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 01 giờ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 8 | Trả kết quả tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
2 | 2.001426. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 8 ngày | Chi cục Thủy lợi | Chuyên viên | |||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Dự thảo văn bản trình ký | 7 ngày | Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | Chuyên viên | |||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | Lãnh đạo phòng | |||||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục Thủy lợi | Lãnh đạo Chi cục | |||||
Bước 3 | Ký thẩm định hồ sơ | 1 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở | |||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | Chuyên viên | |||||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | TT PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 4 ngày | UBND tỉnh |
| |||||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 8 | Trả kết quả tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
3 | 2.001401. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 1,5 ngày | Chi cục Thủy lợi | Chuyên viên | |||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Dự thảo văn bản trình ký | 1 ngày | Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | Chuyên viên | |||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | Lãnh đạo phòng | |||||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày | Chi cục Thủy lợi | Lãnh đạo Chi cục | |||||
Bước 3 | Ký thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở | |||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | Chuyên viên | |||||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 2 ngày | UBND tỉnh |
| |||||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 8 | Trả kết quả tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
4 | 1.003870. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Chi cục Thủy lợi | Chuyên viên | |||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Dự thảo văn bản trình ký | 4,5 ngày | Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | Chuyên viên | |||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | Lãnh đạo phòng | |||||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày | Chi cục Thủy lợi | Lãnh đạo Chi cục | |||||
Bước 3 | Ký thẩm định hồ sơ | 1 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở | |||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | Chuyên viên | |||||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 3 ngày | UBND tỉnh |
| |||||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 8 | Trả kết quả tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
5 | 1.003880. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Chi cục Thủy lợi | Chuyên viên | |||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Dự thảo văn bản trình ký | 4,5 ngày | Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | Chuyên viên | |||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | Lãnh đạo phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | |||||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày | Chi cục Thủy lợi | Lãnh đạo Chi cục | |||||
Bước 3 | Ký thẩm định hồ sơ | 1 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở | |||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | Chuyên viên | |||||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 3 ngày | UBND tỉnh |
| |||||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 8 | Trả kết quả tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
6 | 1.004385. | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Chi cục Thủy lợi | Chuyên viên | |||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Dự thảo văn bản trình ký | 4 ngày | Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | Chuyên viên | |||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | Lãnh đạo phòng | |||||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục Thủy lợi | Lãnh đạo Chi cục | |||||
Bước 3 | Ký thẩm định hồ sơ | 1 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở | |||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | Chuyên viên | |||||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 3 ngày | UBND tỉnh |
| |||||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 8 | Trả kết quả tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
7 | 2.001791. | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 9 ngày | Chi cục Thủy lợi | Chuyên viên | |||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Dự thảo văn bản trình ký | 8,5 ngày | Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | Chuyên viên | |||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | Lãnh đạo phòng | |||||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày | Chi cục Thủy lợi | Lãnh đạo Chi cục | |||||
Bước 3 | Ký thẩm định hồ sơ | 1 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở | |||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | Chuyên viên | |||||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 4 ngày | UBND tỉnh |
| |||||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 8 | Trả kết quả tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
8 | 1.003893. | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 3 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 giờ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 1 ngày | Chi cục Thủy lợi | Chuyên viên | |||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Dự thảo văn bản trình ký | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | Chuyên viên | |||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | Lãnh đạo phòng | |||||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày | Chi cục Thủy lợi | Lãnh đạo Chi cục | |||||
Bước 3 | Ký thẩm định hồ sơ | 0,25 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở | |||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | Chuyên viên | |||||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 1 ngày | UBND tỉnh |
| |||||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 01 giờ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 8 | Trả kết quả tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
9 | 2.001793. | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh. | 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3,5 ngày | Chi cục Thủy lợi | Chuyên viên | |||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Dự thảo văn bản trình ký | 3 ngày | Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | Chuyên viên | |||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | Lãnh đạo phòng | |||||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày | Chi cục Thủy lợi | Lãnh đạo Chi cục | |||||
Bước 3 | Ký thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở | |||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | Chuyên viên | |||||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 2 ngày | UBND tỉnh |
| |||||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 8 | Trả kết quả tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
10 | 2.001795. | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 8 ngày | Chi cục Thủy lợi | Chuyên viên | |||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Dự thảo văn bản trình ký | 7 ngày | Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | Chuyên viên | |||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | Lãnh đạo phòng | |||||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục Thủy lợi | Lãnh đạo Chi cục | |||||
Bước 3 | Ký thẩm định hồ sơ | 1 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở | |||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | Chuyên viên | |||||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 4 ngày | UBND tỉnh |
| |||||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 8 | Trả kết quả tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
11 | 2.001796. | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 8 ngày | Chi cục Thủy lợi | Chuyên viên | |||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Dự thảo văn bản trình ký | 7 ngày | Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | Chuyên viên | |||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | Lãnh đạo phòng | |||||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục Thủy lợi | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | |||||
Bước 3 | Ký thẩm định hồ sơ | 1 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở | |||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | Chuyên viên | |||||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 4 ngày | UBND tỉnh |
| |||||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 8 | Trả kết quả tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
12 | 1.004427. | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 15 ngày | Chi cục Thủy lợi | Chuyên viên | |||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Dự thảo văn bản trình ký | 13 ngày | Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | Chuyên viên | |||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | Lãnh đạo phòng | |||||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Chi cục Thủy lợi | Lãnh đạo Chi cục | |||||
Bước 3 | Ký thẩm định hồ sơ | 1 ngày | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở | |||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT | Chuyên viên | |||||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 7 ngày | UBND tỉnh |
| |||||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 8 | Trả kết quả tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
II | Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường: 01 TTHC | ||||||||
1 | 1.011647 | Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao | 30 ngày làm việc với trường hợp hồ sơ hợp lệ (Trường hợp đủ và hợp lệ) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, rà soát hồ sơ, thành lập tổ thẩm định; Thành lập Tổ thẩm định (Tổ trưởng là đại diện lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thư ký Tổ thẩm định là chuyên viên Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đại diện Sở Kế hoạch đầu tư, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài nguyên và Môi trường và đại diện các đơn vị, chuyên gia có liên quan); Họp tổ thẩm định | 18 ngày | Phòng KHTC | Chuyên viên | |||||
Bước 3 | Ký thẩm định hồ sơ | 02 ngày | Sở NN&PTNT | Lãnh đạo Sở | |||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 1,5 ngày | Phòng KHTC | Chuyên viên | |||||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 6 | UBND tỉnh ra Quyết định công nhận (hoặc có văn bản phản hồi nếu không đủ điều kiện) | 7 ngày | UBND tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
65 ngày làm việc với trường hợp hồ sơ hợp lệ (Trường hợp thẩm định và chưa hợp lệ) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 2 | Xử lý, rà soát hồ sơ, thành lập tổ thẩm định; Nếu trường hợp thẩm định không hợp lệ trả hồ sơ | 03 ngày | Phòng KHTC | Chuyên viên | |||||
Bước 3 | Tổ chức/cá nhân nhận lại | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 4 | Tổ chức/cá nhân hoàn thiện | 30 ngày | Tổ chức/cá nhân |
| |||||
Bước 5 | Tổ chức/cá nhân nộp lại hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 6 | Xử lý, thành lập tổ thẩm định; Thành lập Tổ thẩm định (Tổ trưởng là đại diện lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thư ký Tổ thẩm định là chuyên viên Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đại diện Sở Kế hoạch đầu tư, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài nguyên và Môi trường và đại diện các đơn vị, chuyên gia có liên quan); Họp tổ thẩm định; Kiểm tra thực tế | 18 ngày | Phòng KHTC | Chuyên viên | |||||
Bước 7 | Ký thẩm định hồ sơ | 02 ngày | Sở NN&PTNT | Lãnh đạo Sở | |||||
Bước 8 | Hoàn thiện hồ sơ | 1,5 ngày | Phòng KHTC | Chuyên viên | |||||
Bước 9 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 10 | UBND tỉnh ra Quyết định công nhận (hoặc có văn bản phản hồi nếu không đủ điều kiện) | 07 ngày | UBND tỉnh |
| |||||
Bước 11 | Tiếp nhận kết quả, Trả kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
II. Danh mục TTHC có quy trình nội bộ không liên thông: 1 thủ tục
Số TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
I | Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
| |||
1 | 13.000198.H50 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 18 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | 14 ngày | Chi cục Kiểm lâm |
| ||||
Bước 2a | - Hội đồng tiến hành thẩm định, hồ sơ xác minh các điều kiện cần thiết về sự phù hợp của nguồn giống so với các quy phạm, quy trình, tiêu chuẩn kỹ thuật của từng loại nguồn giống đã ban hành. - Tổ chức kiểm tra hiện trường về địa điểm, vị trí, số lượng. đánh giá chất lượng, các chỉ tiêu, đặc điểm về sinh trưởng và phát triển của nguồn giống,.. - Lập báo cáo kết quả kiểm tra hiện trường.-Dự thảo Văn bản thẩm định nguồn giống cây trồng lâm nghiệp. - Trình phê duyệt văn bản thẩm định | 12,5 ngày | Hội đồng công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp. | Chuyên viên theo dõi | ||||
Bước 2b | Chủ tịch Hội đồng công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp ký báo cáo kết quả thẩm định nguồn giống | 1,5 ngày | Hội đồng công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | Chủ tịch Hội đồng | ||||
Bước 3 | Dự thảo văn bản công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 1,5 ngày | Phòng Sử dụng và Phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm | Chuyên viên | ||||
Bước 4 | Quyết định công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 1,5 ngày | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Chi cục | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
- 1 Quyết định 5397/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bảo hiểm Nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 2118/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi; khoa học, công nghệ và môi trường; kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định