Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2446/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 24 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/ 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2044/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 của UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 264/TTr-SNN ngày 13/10/2023 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Tiến

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2446/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10  năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

I. Danh mục TTHC có quy trình liên thông với UBND tỉnh: 13 thủ tục

Số TT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

I

Lĩnh vực Thủy lợi: 12 TTHC

 

 

 

 

 

1

1.003921.
000.00.00.H50

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

3 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

01 giờ

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1 ngày

Chi cục Thủy lợi

Chuyên viên

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Dự thảo văn bản trình ký

0,5 ngày

Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

Phòng Quản lý TL&NS

Lãnh đạo phòng

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

0,25 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,25 ngày

Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

1 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

01 giờ

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 8

Trả kết quả tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

2

2.001426.
000.00.00.H50

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

8 ngày

Chi cục Thủy lợi

Chuyên viên

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Dự thảo văn bản trình ký

7 ngày

Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT

Lãnh đạo phòng

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

1 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

TT PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

4 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 8

Trả kết quả tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

3

2.001401.
000.00.00.H50

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1,5 ngày

Chi cục Thủy lợi

Chuyên viên

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Dự thảo văn bản trình ký

1 ngày

Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT

Lãnh đạo phòng

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,25 ngày

Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

2 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 8

Trả kết quả tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

4

1.003870.
000.00.00.H50

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

Chi cục Thủy lợi

Chuyên viên

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Dự thảo văn bản trình ký

4,5 ngày

Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT

Lãnh đạo phòng

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

1 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,25 ngày

Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

3 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 8

Trả kết quả tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

5

1.003880.
000.00.00.H50

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ

10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

Chi cục Thủy lợi

Chuyên viên

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Dự thảo văn bản trình ký

4,5 ngày

Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT

Lãnh đạo phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

1 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,25 ngày

Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

3 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 8

Trả kết quả tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

6

1.004385.
000.00.00.H50

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

Chi cục Thủy lợi

Chuyên viên

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Dự thảo văn bản trình ký

4 ngày

Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT

Lãnh đạo phòng

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

1 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,25 ngày

Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

3 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 8

Trả kết quả tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

7

2.001791.
000.00.00.H50

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

9 ngày

Chi cục Thủy lợi

Chuyên viên

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Dự thảo văn bản trình ký

8,5 ngày

Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT

Lãnh đạo phòng

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

1 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,25 ngày

Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

4 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 8

Trả kết quả tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

8

1.003893.
000.00.00.H50

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

3 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

01 giờ

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1 ngày

Chi cục Thủy lợi

Chuyên viên

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Dự thảo văn bản trình ký

0,5 ngày

Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT

Lãnh đạo phòng

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

0,25 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,25 ngày

Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

1 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

01 giờ

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 8

Trả kết quả tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

9

2.001793.
000.00.00.H50

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh.

7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3,5 ngày

Chi cục Thủy lợi

Chuyên viên

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Dự thảo văn bản trình ký

3 ngày

Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT

Lãnh đạo phòng

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

0,5 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,25 ngày

Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

2 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 8

Trả kết quả tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

10

2.001795.
000.00.00.H50

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

8 ngày

Chi cục Thủy lợi

Chuyên viên

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Dự thảo văn bản trình ký

7 ngày

Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT

Lãnh đạo phòng

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

1 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

4 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 8

Trả kết quả tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

11

2.001796.
000.00.00.H50

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

8 ngày

Chi cục Thủy lợi

Chuyên viên

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Dự thảo văn bản trình ký

7 ngày

Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT

Lãnh đạo phòng

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

1 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

4 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 8

Trả kết quả tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

12

1.004427.
000.00.00.H50

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

15 ngày

Chi cục Thủy lợi

Chuyên viên

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Dự thảo văn bản trình ký

13 ngày

Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT

Lãnh đạo phòng

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo Chi cục

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

1 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

7 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 8

Trả kết quả tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

II

Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường: 01 TTHC

1

1.011647

Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao

30 ngày làm việc với trường hợp hồ sơ hợp lệ

(Trường hợp đủ và hợp lệ)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, rà soát hồ sơ, thành lập tổ thẩm định; Thành lập Tổ thẩm định (Tổ trưởng là đại diện lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thư ký Tổ thẩm định là chuyên viên Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đại diện Sở Kế hoạch đầu tư, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài nguyên và Môi trường và đại diện các đơn vị, chuyên gia có liên quan); Họp tổ thẩm định

18 ngày

Phòng KHTC

Chuyên viên

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

02 ngày

Sở NN&PTNT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

1,5 ngày

Phòng KHTC

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

UBND tỉnh ra Quyết định công nhận (hoặc có văn bản phản hồi nếu không đủ điều kiện)

7 ngày

UBND tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 8

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

65 ngày làm việc với trường hợp hồ sơ hợp lệ

(Trường hợp thẩm định và chưa hợp lệ)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

01 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, rà soát hồ sơ, thành lập tổ thẩm định; Nếu trường hợp thẩm định không hợp lệ trả hồ sơ

03 ngày

Phòng KHTC

Chuyên viên

Bước 3

Tổ chức/cá nhân nhận lại

01 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 4

Tổ chức/cá nhân hoàn thiện

30 ngày

Tổ chức/cá nhân

 

Bước 5

Tổ chức/cá nhân nộp lại hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Xử lý, thành lập tổ thẩm định; Thành lập Tổ thẩm định (Tổ trưởng là đại diện lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thư ký Tổ thẩm định là chuyên viên Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đại diện Sở Kế hoạch đầu tư, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài nguyên và Môi trường và đại diện các đơn vị, chuyên gia có liên quan); Họp tổ thẩm định; Kiểm tra thực tế

18 ngày

Phòng KHTC

Chuyên viên

Bước 7

Ký thẩm định hồ sơ

02 ngày

Sở NN&PTNT

Lãnh đạo Sở

Bước 8

Hoàn thiện hồ sơ

1,5 ngày

Phòng KHTC

Chuyên viên

Bước 9

Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 10

UBND tỉnh ra Quyết định công nhận (hoặc có văn bản phản hồi nếu không đủ điều kiện)

07 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 11

Tiếp nhận kết quả, Trả kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

II. Danh mục TTHC có quy trình nội bộ không liên thông: 1 thủ tục

Số TT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

I

Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

 

 

 

1

13.000198.H50

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

18 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

14 ngày

Chi cục Kiểm lâm

 

Bước 2a

- Hội đồng tiến hành thẩm định, hồ sơ xác minh các điều kiện cần thiết về sự phù hợp của nguồn giống so với các quy phạm, quy trình, tiêu chuẩn kỹ thuật của từng loại nguồn giống đã ban hành.

- Tổ chức kiểm tra hiện trường về địa điểm, vị trí, số lượng. đánh giá chất lượng, các chỉ tiêu, đặc điểm về sinh trưởng và phát triển của nguồn giống,..

- Lập báo cáo kết quả kiểm tra hiện trường.-Dự thảo Văn bản thẩm định nguồn giống cây trồng lâm nghiệp.

- Trình phê duyệt văn bản thẩm định

12,5 ngày

Hội đồng công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp.

Chuyên viên theo dõi

Bước 2b

Chủ tịch Hội đồng công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp ký báo cáo kết quả thẩm định nguồn giống

1,5 ngày

Hội đồng công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

Chủ tịch Hội đồng

Bước 3

Dự thảo văn bản công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

1,5 ngày

Phòng Sử dụng và Phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm

Chuyên viên

Bước 4

Quyết định công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

1,5 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Lãnh đạo Chi cục

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên