ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2447/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/06/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Công văn số 453/HĐND ngày 28/12/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về bổ sung kinh phí cho các đơn vị và điều chỉnh tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị, địa phương;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 4035/TTr-STC ngày 13/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/06/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
1. Sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh (chi tiết tại Phụ lục 01 đính kèm).
2. Bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh (chi tiết tại Phụ lục 02 đính kèm).
Lý do: Các đơn vị, địa phương phát sinh nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH Số 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH
(kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh)
TT | TÊN MÁY MÓC, THIẾT BỊ | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
|
|
| ||
3 | Sở Công thương |
|
|
|
3.1 | Văn phòng Sở |
|
|
|
3.1.1 | Máy định vị GPS 78S | Cái | 01 | Định vị vị trí |
3.2 | Trung tâm tư vấn công nghiệp và tiết kiệm năng lượng | |||
3.2.1 | Bộ thiết bị đo dùng để kiểm toán năng lượng | Bộ | 01 | Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
3.2.2 | Máy kinh vĩ điện từ ET 05 (gồm 01 máy, chân, mia) | Cái | 01 | Thực hiện nhiệm vụ của ngành |
3.2.3 | Thiết bị đo nhiệt độ bằng bức xạ hồng ngoại, đo vận tốc gió, nhiệt độ, độ ẩm, Ampe kiềm đo công suất | Bộ | 02 | Thực hiện nhiệm vụ của ngành |
3.2.4 | Máy định vị GPS 78 | Cái | 01 | Định vị vị trí |
4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
4.2 | Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường | |||
4.2.2 | Máy vi tính xách tay chuyên dùng | Bộ | 2 | Thực hiện nhiệm vụ của ngành |
4.2.3 | Máy vi tính để bàn chuyên dùng | Bộ | 5 | Thực hiện nhiệm vụ của ngành |
4.2.7 | Máy Scan chuyên dùng | Cái | 3 | Thực hiện nhiệm vụ của ngành |
4.3 | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
4.3.1 | Máy Scan A3 | Cái | 2 | Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn của ngành |
4.3.3 | Máy Scan 2 mặt A4 | Cái | 9 | |
4.3.4 | Máy định vị GPS | Cái | 16 | |
4.3.5 | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 11 | |
4.3.6 | Màn hình Tivi | Cái | 2 | Theo dõi Camera của các chi nhánh và niêm yết các thủ tục hành chính tại CN Văn phòng ĐK Đất đai TP Tuy Hòa |
8 | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
8.1 | Văn phòng Sở |
|
|
|
8.1.2 | Máy in thẻ Datacard SR 300 và bộ phận ép màng bảo vệ thẻ LM300 | Cái | 2 | In giấy phép lái xe bằng vật liệu PET |
8.3 | Trung tâm Đăng kiểm 7801-S |
|
|
|
8.3.1 | Thiết bị kiểm tra phanh Maha | Bộ | 1 | Kiểm tra trọng lượng cân, lực... |
8.3.2 | Kích thủy lực nâng gầm xe | Cái | 2 | Kiểm tra gầm ô tô |
8.3.3 | Thiết bị kiểm tra đèn pha, cốt | Bộ | 2 | Kiểm tra đèn chiếu sáng |
8.3.4 | Thiết bị kiểm tra phanh | Bộ | 2 | Kiểm tra phanh, đo độ ổn định ngang bánh xe |
8.3.5 | Thiết bị kiểm tra trượt ngang | Bộ | 2 | Kiểm tra phanh, đo độ ổn định ngang bánh xe |
8.3.6 | Thiết bị hỗ trợ kiểm tra gầm + máy nén khí | Bộ | 2 | Hỗ trợ kiểm tra gầm ô tô |
8.3.7 | Thiết bị kiểm tra khí thải động cơ xăng và động cơ diezel | Bộ | 2 | Kiểm tra khí thải |
8.3.8 | Máy đo khí thải diezel | Cái | 1 | Kiểm tra khí thải diezel |
8.3.9 | Máy đo khí thải xăng | Cái | 1 | Kiểm tra khí thải xăng |
11 | Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
|
|
11.1 | Văn phòng Ban |
|
|
|
11.1.1 | Hệ thống thiết bị quan trắc liên tục | Bộ | 3 | Đo đạc các chỉ tiêu nước thải (quan trắc tự động) |
11.2 | Trung tâm dịch vụ công ích |
|
|
|
11.2.3 | Đồng hồ đo lưu lượng điện từ | Cái | 13 | Đo khối lượng nước thải đầu ra các doanh nghiệp |
11.2.11 | Máy bơm nước | Cái | 04 | Bơm nước phục vụ trạm xử lý nước thải các khu công nghiệp |
12 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
12.4 | Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
12.4.5 | Máy vi tính để bàn chuyên dùng | Cái | 04 | Cập nhật diễn biến tài nguyên rừng và quy hoạch phát triển rừng phần mềm dữ liệu trung tâm (Máy chủ do Tổng cục Lâm nghiệp quản lý) |
12.5 | Hạt Kiểm lâm thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
12.5.2 | Máy vi tính để bàn chuyên dùng | Cái | 03 | Cập nhật diễn biến tài nguyên rừng và quy hoạch phát triển rừng (Máy chủ do Tổng cục Lâm nghiệp quản lý) |
12.6 | Hạt Kiểm lâm huyện Sơn Hòa |
|
|
|
12.6.2 | Máy vi tính để bàn chuyên dùng | Cái | 03 | Cập nhật diễn biến tài nguyên rừng và quy hoạch phát triển rừng (Máy chủ do Tổng cục Lâm nghiệp quản lý) |
12.7 | Hạt Kiểm lâm huyện Tây Hòa |
|
|
|
12.7.2 | Máy vi tính để bàn chuyên dùng | Cái | 03 | Cập nhật diễn biến tài nguyên rừng và quy hoạch phát triển rừng (Máy chủ do Tổng cục Lâm nghiệp quản lý) |
12.8 | Hạt Kiểm lâm huyện Tuy An |
|
|
|
12.8.2 | Máy vi tính để bàn chuyên dùng | Cái | 03 | Cập nhật diễn biến tài nguyên rừng và quy hoạch phát triển rừng (Máy chủ do Tổng cục Lâm nghiệp quản lý) |
12.9 | Hạt Kiểm lâm huyện Đồng Xuân |
|
|
|
12.9.2 | Máy vi tính để bàn chuyên dùng | Cái | 03 | Cập nhật diễn biến tài nguyên rừng và quy hoạch phát triển rừng (Máy chủ do Tổng cục Lâm nghiệp quản lý) |
12.10 | Hạt Kiểm lâm huyện Sông Hinh |
|
|
|
12.10.2 | Máy vi tính để bàn chuyên dùng | Cái | 03 | Cập nhật diễn biến tài nguyên rừng và quy hoạch phát triển rừng (Máy chủ do Tổng cục Lâm nghiệp quản lý) |
12.11 | Hạt Kiểm lâm thị xã Sông Cầu |
|
|
|
12.11.2 | Máy vi tính để bàn chuyên dùng | Cái | 03 | Cập nhật diễn biến tài nguyên rừng và quy hoạch phát triển rừng (Máy chủ do Tổng cục Lâm nghiệp quản lý) |
12.12 | Hạt Kiểm lâm huyện Phú Hòa |
|
|
|
12.12.2 | Máy vi tính để bàn chuyên dùng | Cái | 03 | Cập nhật diễn biến tài nguyên rừng và quy hoạch phát triển rừng (Máy chủ do Tổng cục Lâm nghiệp quản lý) |
12.13 | Hạt Kiểm lâm huyện Đông Hòa |
|
|
|
12.13.2 | Máy vi tính để bàn chuyên dùng | Cái | 03 | Cập nhật diễn biến tài nguyên rừng và quy hoạch phát triển rừng (Máy chủ do Tổng cục Lâm nghiệp quản lý) |
12.14 | Ban Quản lý rừng đặc dụng Đèo Cả |
|
|
|
12.14.2 | Máy vi tính để bàn chuyên dùng | Cái | 03 | Cập nhật diễn biến tài nguyên rừng và quy hoạch phát triển rừng (Máy chủ do Tổng cục Lâm nghiệp quản lý) |
12.15 | Ban Quản lý rừng đặc dụng Krông Trai |
|
|
|
12.15.2 | Máy vi tính để bàn chuyên dùng | Cái | 03 | Cập nhật diễn biến tài nguyên rừng và quy hoạch phát triển rừng (Máy chủ do Tổng cục Lâm nghiệp quản lý) |
|
|
| ||
5 | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
5.5 | UBND xã Sơn Thành Đông |
|
|
|
5.5.1 | Loa truyền thanh không dây 25w | cái | 40 | Phục vụ công tác truyền thanh |
5.5.2 | Bộ thu truyền thanh không dây | cái | 15 | Phục vụ công tác truyền thanh |
5.5.3 | Card giải mã | cái | 15 | Phục vụ công tác truyền thanh |
6 | Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
6.2 | Đài Truyền thanh - Truyền hình |
|
|
|
6.2.9 | Bàn ghế phòng thu theo thiết kế riêng | Bộ | 01 | Phục vụ hoạt động của đài |
6.2.10 | Biến áp cách ly | Cái | 02 | Phục vụ hoạt động của đài |
6.2.11 | Bộ máy tính, phần mềm, card Decklin dựng phi tuyến cho truyền hình | Bộ | 01 | Thực hiện sản xuất chương trình |
6.2.12 | Bộ máy vi tính dựng hình, sản xuất chương trình truyền hình | Máy | 01 | Thực hiện sản xuất chương trình |
6.2.13 | Camera chuyên dùng | Máy | 01 | Quay phim, quay chương trình |
6.2.14 | Đầu thu tín hiệu Audio | Máy | 01 | Phục vụ hoạt động của đài |
6.2.15 | Dây cáp tín hiệu dùng cho hệ thống truyền thanh trực tiếp | Mét | 100 | Phục vụ hoạt động của đài |
6.2.16 | Điều hoà nhiệt độ phòng máy | Cái | 01 | Làm mát phòng máy |
6.2.17 | Hệ thống Anten phát (bao gồm trụ antena 43m) | Hệ thống | 01 | Phục vụ hoạt động của đài |
6.2.18 | Hệ thống báo hiệu phòng thu | Hệ thống | 01 | Phục vụ hoạt động của đài |
6.2.19 | Hệ thống cách âm phòng thu chương trình phát thanh | Hệ thống | 01 | Phục vụ hoạt động của đài |
6.2.20 | Hệ thống đầu thu vệ tinh RRO + chảo | Hệ thống | 01 | Phục vụ hoạt động của đài |
6.2.21 | Hệ thống thu sóng Audio | Hệ thống | 09 | Phục vụ hoạt động của đài |
6.2.22 | Máy phát sóng FM 500W | Máy | 01 | Phục vụ hoạt động của đài |
6.2.23 | Máy thu kiểm tra tín hiệu AM/FM | Máy | 01 | Phục vụ hoạt động của đài |
6.2.24 | Micro để bàn | Cái | 01 | Phục vụ hoạt động của đài |
6.2.25 | Micro và chân đế micro phòng thu | Bộ | 03 | Phục vụ hoạt động của đài |
6.2.26 | Mixer (bàn trộn âm thanh) | Máy | 01 | Phục vụ hoạt động của đài |
6.2.27 | Mixer Makie CF x 16 | Cái | 01 | Phục vụ hoạt động của đài |
6.2.28 | Ổn áp 3 pha 6kg | Cái | 02 | Phục vụ hoạt động của đài |
6.2.29 | Ổn áp 1 pha 5kg | Cái | 02 | Phục vụ hoạt động của đài |
6.2.30 | Radio Casette | Cái | 01 | Phục vụ hoạt động của đài |
6.2.31 | Sạc pin máy quay | Bộ | 01 | Thực hiện sản xuất chương trình |
6.2.32 | Thiết bị chống sét | Hệ thống | 01 | Phục vụ hoạt động của đài |
6.2.33 | Tủ chuyên dùng | Cái | 01 | Phục vụ hoạt động của đài |
6.4 | Trung tâm văn hóa thông tin |
|
|
|
6.4.6 | Âm ly | Cái | 05 | Phục vụ cho Đội Thông tin lưu động |
6.4.7 | Đèn sân khấu (Led) | Cái | 60 | Phục vụ cho Đội Thông tin lưu động |
6.4.8 | Loa gắn tai thuyết minh | Cái | 01 | Phục vụ cho thuyết minh di tích |
6.4.9 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 01 | Phục vụ cho việc sưu tầm hình ảnh để trưng bày Bảo tàng |
6.4.10 | Micro không dây | Cái | 10 | Phục vụ cho Đội Thông tin lưu động |
6.4.11 | Loa sub | Cái | 04 | Phục vụ cho Đội Thông tin lưu động |
6.4.12 | Mixer 18 line | Bộ | 01 | Phục vụ cho Đội Thông tin lưu động |
9 | Huyện Đông Hòa |
|
|
|
9.1 | Phòng Văn hóa Thông tin |
|
|
|
9.1.1 | Máy đo độ ồn | Cái | 01 | Kiểm tra các hoạt động văn hóa trên địa bàn huyện |
9.1.2 | Máy ảnh | Cái | 01 | Kiểm tra các hoạt động văn hóa trên địa bàn huyện |
9.1.3 | Máy camera | Cái | 01 | Kiểm tra các hoạt động văn hóa trên địa bàn huyện |
9.1.4 | Main Max 10000 | Cái | 03 | Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện |
9.1.5 | Cáp tín hiệu và các thiết bị điện tử (12 đường Jak canon) | Sợi | 01 | Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện |
9.1.6 | Loa full đôi DPF215 | Cặp | 02 | Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện |
9.1.7 | Loa Sub đôi SP-218 | Cặp | 01 | Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện |
9.1.8 | Công suất ánh sáng đèn Par D-1220 | Cái | 01 | Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện |
9.1.9 | Đèn Led 7 mắt Ne 183 | Cái | 01 | Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện |
9.1.10 | Loa trep Piaudio 750 rời | Cặp | 02 | Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện |
9.1.11 | Loa toàn dải đặt sàn Electrovoice, công suất 600W | Cặp | 01 | Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện |
9.1.12 | Âm ly công suất Output power | Cái | 01 | Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện |
9.1.13 | Mixer PEAVEY - 32 FX 3204 | Cái | 01 | Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện |
9.1.14 | Micro cổ ngỗng | Cái | 04 | Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện |
9.1.15 | Đèn Moving Head beam 230 | Cái | 06 | Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện |
9.1.16 | Đèn led 54 3W | Cái | 32 | Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện |
9.1.17 | Cục sinh lai | Cái | 01 | Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện |
9.1.18 | Micro không dây | Cái | 08 | Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện |
9.1.19 | Máy phim khói | Cái | 01 | Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện |
9.1.20 | Hệ thống loa liền công suất - kiểm tra sân khấu | Cái | 04 | Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện |
9.1.21 | Bàn điều khiển DMX code (sử dụng điều khiển đèn led par & Moving head) | Cái | 01 | Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện |
9.1.22 | Dây DMX truyền tín hiệu điều khiển hệ thống đèn & Jack kết nối. | Bộ | 01 | Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện |
9.1.23 | Loa array RCF | Cặp | 05 | Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện |
9.1.24 | Âm ly K6 plus - nguồn xung autoroltch 1 | Cái | 05 | Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện |
9.1.25 | Tủ chứa đèn/Power pack/bàn điều khiển ánh sáng | Cái | 01 | Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện |
9.1.26 | Tủ kín chứa thiết bị điều kiện | Cái | 01 | Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện |
9.1.27 | Máy latop | Cái | 01 | Phục vụ hệ thống âm thanh ánh sáng |
9.1.28 | Đàn ghita | Cái | 01 | Phục vụ công tác văn hóa, văn nghệ |
9.1.29 | Đàn organ | Cái | 01 | Phục vụ công tác văn hóa, văn nghệ |
9.1.30 | Thúng Composite | Cái | 15 | Phục vụ tổ chức lễ hội |
9.1.31 | Kệ để sách | Cái | 06 | Phục vụ hoạt động thư viện |
9.1.32 | Tủ đựng đồ cá nhân bạn đọc | Cái | 01 | Phục vụ hoạt động thư viện |
9.1.33 | Bàn cho bạn đọc | Cái | 01 | Phục vụ hoạt động thư viện |
9.1.34 | Thuyền rồng | Chiếc | 10 | Phục vụ tổ chức lễ hội |
9.1.35 | Thùng loa liền Mixer, âm ly, Micro | Cái | 01 | Phục vụ hoạt động thể thao của huyện |
9.1.36 | Bàn bóng bàn | Cái | 02 | Phục vụ hoạt động thể thao của huyện |
9.2 | Đài truyền thanh |
|
|
|
9.2.1 | Máy phát sóng FM 100W | Cái | 01 | Phục vụ tiếp, phát lại sóng phát thanh Trạm Vũng Rô |
9.2.2 | Máy phát sóng FM 300W | Cái | 01 | Phục vụ công tác chuyên môn |
9.2.3 | Đầu thu chuyên dụng AM/FM | Cái | 01 | Phục vụ công tác chuyên môn |
9.2.4 | Bộ thu truyền thanh không dây | Bộ | 20 | Phục vụ công tác chuyên môn |
9.2.5 | Máy camera | Cái | 01 | Phục vụ công tác đưa tin, bài |
9.2.6 | Máy ghi âm | Cái | 02 | Phục vụ công tác đưa tin, bài |
9.2.7 | Máy vi tính dựng hình | Bộ | 01 | Phục vụ công tác đưa tin, bài |
9.2.8 | Máy vi tính xách tay | Cái | 01 | Phục vụ truyền thanh trực tiếp |
9.2.9 | Máy vi tính để bàn | Bộ | 02 | Phục vụ công tác chuyên môn |
9.2.10 | Máy phát sóng cơ động | Cái | 01 | Phục vụ truyền thanh trực tiếp |
9.2.11 | Máy phát điện | Cái | 01 | Phục vụ công tác chuyên môn |
9.2.12 | Máy ảnh | Cái | 01 | Phục vụ công tác đưa tin, bài |
9.2.13 | Phần mềm phát thanh | Bộ | 01 | Phục vụ công tác chuyên môn |
9.2.14 | Bộ mã điều khiển | Bộ | 01 | Phục vụ công tác chuyên môn |
9.2.15 | Ổn áp | Cái | 01 | Phục vụ công tác chuyên môn |
9.2.16 | Radio/cassette | Cái | 02 | Dò sóng, kiểm tra sóng |
9.2.17 | Micro + chân micro để bàn | Bộ | 02 | Phục vụ công tác chuyên môn |
9.2.18 | Card giải mã 8 kênh điều khiển từ xa | Cái | 01 | Phục vụ công tác chuyên môn |
9.2.19 | Mixer thu + mixer phát | Cái | 01 | Phục vụ công tác chuyên môn |
9.2.20 | Đèn báo độ cao trụ anten | Cái | 01 | Phục vụ công tác chuyên môn |
9.2.21 | Máy điều hòa nhiệt độ phòng bá âm | cái | 01 | Phục vụ công tác chuyên môn |
9.2.22 | Lọc hài | Bộ | 01 | Phục vụ công tác chuyên môn |
9.2.23 | Hệ thống panel anten phát sóng FM + cáp dẫn sóng phát thanh + hệ thống chống sét | Cái | 01 | Phục vụ tiếp, phát lại sóng phát thanh Trạm Vũng Rô |
9.2.24 | Hệ thống panel anten phát hình FM + cáp dẫn sóng phát hình + hệ thống chống sét (Tại Trạm tiếp, phát lại) | Cái | 01 | Phục vụ tiếp, phát lại sóng phát hình Trạm Viba |
9.2.25 | Hệ thống anten phát sóng FM + cáp dẫn sóng phát thanh + hệ thống chống sét cố định | Cái | 01 | Phục vụ công tác chuyên môn |
9.2.26 | Loa kiểm tra | Bộ | 01 | Kiểm tra tín hiệu phát thanh |
9.2.27 | Trụ anten tam giác phát cơ động | Cái | 01 | Phục vụ truyền thanh trực tiếp |
9.2.28 | Anten thu FM chuyên dụng | Cái | 01 | Phục vụ truyền thanh trực tiếp |
9.3 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị tỉnh |
|
|
|
9.3.1 | Máy photocopy | Cái | 01 | Phục vụ công tác chuyên môn |
9.4 | Phòng Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
9.4.1 | Máy vi tính xách tay | Cái | 08 | Dùng công tác quản lý, CNTT, hội thi chuyên ngành, các hoạt động chuyên môn |
9.4.2 | Máy Photocopy | cái | 01 | Phục vụ hoạt động cơ quan |
9.4.3 | Máy in bằng tốt nghiệp | cái | 01 | Dùng in bằng tốt nghiệp THCS, chứng nhận |
9.4.4 | Máy scan 2 mặt | cái | 01 | Phục vụ hoạt động cơ quan |
9.4.5 | Máy chiếu projector | cái | 01 | Phục vụ công tác chuyên môn |
9.5 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
|
|
|
9.5.1 | Máy Photocopy | cái | 01 | Phục vụ công tác chuyên môn |
9.5.2 | Máy vi tính để bàn | Bộ | 40 | Phục vụ công tác chuyên môn |
9.5.3 | Máy scan | cái | 01 | Phục vụ hoạt động cơ quan |
9.6 | Thanh tra huyện |
|
|
|
9.6.1 | Máy Photocopy | cái | 01 | Phục vụ công tác chuyên môn |
9.7 | UBND xã Hòa Xuân Đông |
|
|
|
9.7.1 | Máy phát điện | cái | 01 | Phục vụ công tác phòng chống thiên tai |
9.7.2 | Máy phát thanh | bộ | 01 | Phục vụ phát thanh |
9.7.3 | Cụm thu truyền thanh không dây | hệ thống | 08 | Phục vụ phát thanh |
9.7.4 | Camera phục vụ an ninh chống trộm | bộ | 04 | Phục vụ công tác an ninh |
9.7.5 | Loa phát thanh | cái | 20 | Phục vụ phát thanh |
9.7.6 | Máy vi tính xách tay | Cái | 01 | Phục vụ công tác chuyên môn |
9.7.7 | Máy fax | Cái | 01 | Phục vụ công tác chuyên môn |
9.7.8 | Máy Photocopy | cái | 01 | Phục vụ công tác chuyên môn |
BỔ SUNG PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH
(kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh)
TT | TÊN MÁY MÓC, THIẾT BỊ | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
|
|
| ||
2 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
2.1 | Văn phòng Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
|
|
|
2.1.13 | Bộ kiểm định đồng hồ áp suất | Bộ | 01 | Phục vụ công tác quản lý về đo lường chất lượng |
2.1.14 | Cân điện tử 30 kg | Cái | 01 | Phục vụ công tác kiểm tra đo lường |
2.1.15 | Phần mềm xử lý kết quả hàng đóng gói sẵn | Phần mềm | 01 | Phục vụ công tác kiểm tra đo lường |
2.2 | Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
|
|
|
2.2.114 | Thiết bị kiểm định máy X-quang chuẩn đoán thông thường | Cái | 01 | Phục vụ công tác kiểm tra đo lường |
2.2.115 | Quả cân chuẩn 500kg, cấp chính xác: M1 | Cái | 24 | Phục vụ công tác kiểm tra đo lường |
2.2.116 | Thiết bị đo oxy hòa tan | cái | 01 | Phục vụ công tác kiểm tra đo lường |
2.2.117 | Thiết bị đo khí thải ống khói | bộ | 01 | Phục vụ công tác kiểm tra đo lường |
2.2.118 | Thiết bị lấy mẫu bụi môi trường | bộ | 01 | Phục vụ công tác kiểm tra đo lường |
2.2.119 | Tủ đông (-20°C) | cái | 01 | Phục vụ công tác kiểm tra đo lường |
2.2.120 | Bộ phá mẫu Nitơ | bộ | 01 | Phục vụ công tác kiểm tra đo lường |
2.2.121 | Máy li tâm | cái | 01 | Phục vụ công tác kiểm tra đo lường |
2.2.122 | Tủ hút độc chất | cái | 01 | Phục vụ công tác kiểm tra đo lường |
2.2.123 | Thiết bị kiểm định máy đo điện não | bộ | 01 | Phục vụ công tác kiểm tra đo lường |
2.2.124 | Thiết bị kiểm định máy chụp cắt lớp vi tính trong chuẩn đoán | bộ | 01 | Phục vụ công tác kiểm tra đo lường |
2.2.125 | Thiết bị kiểm định máy đo điện tim | bộ | 01 | Phục vụ công tác kiểm tra đo lường |
2.3 | Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao công nghệ |
|
|
|
2.3.48 | Laptop | Cái | 01 | Phục vụ công tác tập huấn, đào tạo |
2.3.49 | Máy in | Cái | 02 | Phục vụ công tác tập huấn, đào tạo |
2.3.50 | Máy tính để bàn | Cái | 02 | Phục vụ công tác tập huấn, đào tạo |
2.3.51 | Hệ thống âm thanh | Cái | 01 | Phục vụ công tác tập huấn, đào tạo |
2.3.52 | Máy chiếu | Cái | 01 | Phục vụ công tác tập huấn, đào tạo |
2.3.53 | Máy chiết rót 2 vòi | Cái | 01 | Phục vụ công tác nghiên cứu khoa học |
2.3.54 | Máy lọc, khử Andehyt | Cái | 01 | Phục vụ công tác nghiên cứu khoa học |
2.3.55 | Máy chưng cất tinh dầu | Cái | 01 | Phục vụ công tác nghiên cứu khoa học |
2.3.56 | Máy chiết xuất và cô đặc chân không | Cái | 01 | Phục vụ công tác nghiên cứu khoa học |
2.3.57 | Máy lọc nước, công suất 50 L/h | Cái | 01 | Phục vụ công tác nghiên cứu khoa học |
2.3.58 | Brix kế | Cái | 01 | Phục vụ công tác nghiên cứu khoa học |
2.4 | Văn phòng Sở |
|
|
|
2.4.8 | Máy quay phim | Cái | 01 | Phục vụ công tác thông tin và thống kê khoa học và công nghệ |
2.4.9 | Máy Scan | Cái | 01 | Phục vụ công tác thông tin và thống kê khoa học và công nghệ |
2.4.10 | Phần mềm quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Phần mềm | 01 | Phục vụ công tác thông tin và thống kê khoa học và công nghệ |
2.4.11 | Máy nhận diện nguồn phóng xạ và đo liều | Cái | 01 | Phục vụ diễn tập ứng phó sự cố bức xạ |
2.4.12 | Bộ đọc liều EPD Mk2 + Phần mềm + Máy tính xử lý | Cái | 01 | Phục vụ diễn tập ứng phó sự cố bức xạ |
2.4.13 | Quần, áo, mũ, kính, yếm, găng tay chì và mặt nạ phòng độc | Cái | 01 | Phục vụ diễn tập Ứng phó sự cố bức xạ |
2.4.14 | Túi chì cám che chắn nguồn | Cái | 01 | Phục vụ diễn tập ứng phó sự cố bức xạ |
4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
4.2 | Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
4.2.8 | Máy Scan A0 | Cái | 1 | Thực hiện nhiệm vụ của ngành |
4.3 | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
4.3.7 | Máy camera chuyên dùng | Cái | 15 | Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn của ngành |
4.7 | Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
|
|
4.7.2 | Máy ảnh | Cái | 1 | Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn của ngành |
4.7.3 | Máy Scan 2 mặt A4 | Cái | 1 | Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn của ngành |
4.8 | Chi cục Quản lý đất đai |
|
|
|
4.8.1 | Máy định vị GPS | Cái | 1 | Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn của ngành |
6 | Trường Chính trị tỉnh Phú Yên |
|
|
|
6.3 | Máy tính xách tay | Cái | 06 | Phục vụ công tác giảng dạy tại trường |
6.4 | Máy photocopy | Cái | 02 | Phục vụ công tác giảng dạy tại trường |
6.5 | Máy chụp ảnh | Cái | 01 | Phục vụ công tác giảng dạy tại trường |
6.6 | Máy in | Cái | 03 | Phục vụ công tác giảng dạy tại trường |
6.7 | Máy giặt | cái | 01 | Phục vụ nhà công vụ |
11 | Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
|
|
11.2 | Trung tâm dịch vụ công ích |
|
|
|
11.2.12 | Máy ép bùn | Cái | 01 | Ép bùn thải của các trạm xử lý nước thải trong các khu công nghiệp |
11.2.13 | Máy cắt cỏ | Cái | 01 | Cắt cỏ vệ sinh trong các khu công nghiệp |
11.2.14 | Máy chà nhám | Cái | 01 | Dùng sửa chữa nhỏ trong các khu công nghiệp |
12 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
12.4 | Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
12.4.6 | Máy in màu A3 | Bộ | 02 | Phục vụ cho công tác chuyên môn của ngành |
12.4.7 | Máy chiếu | Cái | 01 | Phục vụ cho công tác chuyên môn của ngành |
12.4.8 | Máy photocopy đa năng | Cái | 01 | Phục vụ cho công tác chuyên môn của ngành |
12.4.9 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 02 | Phục vụ cho công tác chuyên môn của ngành |
12.4.10 | Máy Scan màu | Cái | 03 | Phục vụ cho công tác chuyên môn của ngành |
12.4.11 | Ống nhòm 2 mắt (06 chức năng) | Cái | 01 | Phục vụ cho công tác chuyên môn của ngành |
12.4.12 | Hệ thống âm thanh lưu động | Cái | 02 | Phục vụ cho công tác chuyên môn của ngành |
12.4.13 | Loa chỉ huy chữa cháy rừng | Bộ | 01 | Phục vụ cho công tác chuyên môn của ngành |
12.4.14 | Bình chữa cháy đeo vai | Cái | 03 | Phục vụ cho công tác chuyên môn của ngành |
12.21 | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
|
|
|
12.21.1 | Máy vi tính xách tay chuyên dùng | Cái | 01 | Phục vụ công tác xây dựng, cập nhật bản đồ số chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
12.21.2 | Máy in màu A3 | Cái | 01 | |
13 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
|
|
|
13.2 | Thư viện tỉnh |
|
|
|
13.2.11 | Bàn đọc | Cái | 20 | Phục vụ bạn đọc |
13.6 | Nhà hát Ca múa nhạc Dân gian Sao Biển |
| ||
13.6.1 | Trang thiết bị nhạc cụ |
|
|
|
13.6.1.33 | Bộ Đàn đá | Bộ | 01 | Phục vụ cho các hoạt động chính trị của tỉnh |
13.6.2 | Thiết bị ánh sáng |
|
|
|
13.6.2.16 | Mixer | Cái | 01 | Phục vụ cho các hoạt động chính trị của tỉnh |
13.6.3 | Thiết bị âm thanh |
|
|
|
13.6.3.26 | Crossover | Cái | 03 | Phục vụ cho các hoạt động chính trị của tỉnh |
13.6.3.27 | Rever | Cái | 02 | Phục vụ cho các hoạt động chính trị của tỉnh |
13.7 | Bảo tàng tỉnh |
|
|
|
13.7.7 | Máy Scan chuyên dùng | Cái | 01 | Phục vụ cho bộ phận kiểm kê hiện hiện vật |
13.8 | Ban Quản lý Di tích |
|
|
|
13.8.1 | Máy tính xách tay | Cái | 02 | Phục vụ hoạt động tại các điểm di tích (Bãi Môn - Mũi Đại Lãnh và Gành Đá Dĩa) |
13.8.2 | Máy Scan | Cái | 01 | |
13.8.3 | Xe máy (mô tô) | Chiếc | 01 | |
13.8.4 | Hệ thống Camera giám sát | Hệ thống | 02 | |
13.8.5 | Điện năng lượng mặt trời | Hệ thống | 03 | Phục vụ hoạt động tại các điểm di tích (Bãi Môn - Mũi Đại Lãnh và Gành Đá Đĩa) |
13.8.6 | Hệ thống xử lý nước sạch (lọc nước) | Hệ thống | 01 | |
13.8.7 | Máy phát điện | Cái | 01 | |
13.8.8 | Máy hút rác | Cái | 01 | |
13.8.9 | Máy đếm tiền | Cái | 03 | |
13.8.10 | Máy cắt cỏ | Cái | 05 | |
13.8.11 | Máy cưa xích chạy xăng | Cái | 01 | |
13.8.12 | Micro, loa di động | Cái | 03 | |
13.8.13 | Hệ thống âm thanh | Hệ thống | 02 | |
13.8.14 | Hệ thống soát vé tự động | Hệ thống | 02 | |
13.8.15 | Đèn chiếu sáng nghệ thuật | Hệ thống | 01 | |
20 | Trường Cao Đẳng nghề |
|
|
|
20.97 | Máy vắt sổ 4 chỉ | Cái | 04 | Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề |
20.98 | Máy kansai lai | Cái | 02 | Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề |
20.99 | Máy thùa khuy | Cái | 01 | Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề |
20.100 | Máy đính nút | Cái | 01 | Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề |
20.101 | Bàn hút, cầu là, bàn là hơi | Cái | 02 | Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề |
20.102 | Tủ đựng vật tư | Cái | 05 | Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề |
20.103 | Máy vi tính | Cái | 10 | Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề |
20.104 | Cân phân tích | Cái | 02 | Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề |
20.105 | Bếp từ 02 mặt nấu | Cái | 02 | Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề |
20.106 | Máy chiếu Projector | Cái | 02 | Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề |
20.107 | Tivi 64 in | Cái | 02 | Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề |
20.108 | Máy Đóng chíp | Cái | 02 | Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề |
20.109 | Firewall (Cisco; ASA5508-K9) | Cái | 02 | Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề |
20.110 | Hệ thống Camera quan sát | Hệ thống | 02 | Phục vụ công tác dạy nghề và quản lý phòng thi |
20.111 | Máy hàn điện tiếp xúc | Cái | 02 | Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề |
20.112 | Máy cuốn ống | Cái | 02 | Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề |
20.113 | Máy gấp tole | Cái | 02 | Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề |
20.114 | Máy cắt Rùa | Cái | 02 | Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề |
20.115 | Cabin tập lái ô tô điện tử | Cái | 01 | Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề |
20.116 | Thiết bị giám sát hành trình (Camara) | Cái | 50 | Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề |
23 | Trường Đại học Phú Yên |
|
|
|
23.2 | Máy chiếu đa chức năng (Projector) | Bộ | 08 | Thay thế số máy chiếu hiện có tại các phòng học, giảng đường |
23.3 | Hệ thống camera giám sát | Hệ thống | 01 | theo dõi giám sát, bảo vệ tài sản cơ sở cũ và mới |
23.4 | Cân phân tích | Bộ | 01 | cân phân tích các mẫu có khối lượng nhỏ, độ phân giải và chính xác cao - PTN K.Nông nghiệp |
23.5 | Máy Đo PH để bàn | Bộ | 01 | Đo độ PH trong các thí nghiệm. - Trung tâm ứng dụng Sinh học - Nông nghiệp |
23.6 | Máy Khuấy từ gia nhiệt | Bộ | 01 | sử dụng lực từ trường để khuấy các dung dịch trong thí nghiệm TTUDSNNN |
23.7 | Kính hiển vi quang học 2 mắt kính | Bộ | 03 | sử dụng trong Phòng thí nghiệm PTN K.Nông nghiệp |
23.8 | Máy Đo độ mặn | Bộ | 01 | Phòng thí nghiệm Khoa Nông Nghiệp |
23.9 | Kính hiển vi soi nổi huỳnh quang | Bộ | 01 | Phòng thí nghiệm Khoa Nông Nghiệp |
23.10 | Mô hình giải phẫu gà | Bộ | 01 | Giảng dạy cho sinh viên khoa nông nghiệp |
23.11 | Mô hình giải phẫu lợn | Bộ | 01 | Giảng dạy cho sinh viên khoa nông nghiệp |
23.12 | Mô hình giải phẫu bò | Bộ | 01 | Giảng dạy cho sinh viên khoa nông nghiệp |
23.13 | Mô hình giải phẫu chó | Bộ | 01 | Giảng dạy cho sinh viên khoa nông nghiệp |
23.14 | Mô hình giải phẫu ngựa | Bộ | 01 | Giảng dạy cho sinh viên khoa nông nghiệp |
23.15 | Mô hình giải phẫu cừu | Bộ | 01 | Giảng dạy cho sinh viên khoa nông nghiệp |
23.16 | Máy Quang phổ tử ngoại khả kiến 2 chùm tia | Bộ | 01 | đo độ hấp thụ ánh sáng đặc trưng, độ truyền quang ở các bước sóng khác nhau - P.TN Hóa |
23.17 | Máy Hút ẩm | Bộ | 01 | Hút ẩm các mẫu vật Phòng TN Hóa. Sinh |
23.18 | Máy Hút chân không và đóng gói | Bộ | 01 | Hút chân không và đóng gói các mẫu vật Phòng TN Hóa. Sinh |
23.19 | Thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu cầm tay | Bộ | 01 | Đo chất lượng nước trong các thí nghiệm - Phòng TN Hóa. Sinh |
23.20 | Máy Đo PH | Bộ | 01 | Đo độ PH trong các thí nghiệm. - Phòng thí nghiệm Hóa, sinh |
23.21 | Bếp từ đơn + nồi bếp từ chuyên dụng | Bộ | 01 | sử dụng trong các thí nghiệm. - Phòng thí nghiệm Hóa, sinh |
23.22 | Khảo sát hiện tượng giao thoa ánh sáng | Bộ | 01 | sử dụng trong các thí nghiệm. - Phòng thí nghiệm Vật lý |
23.23 | Xác định điện tích riêng của electron (đo tỉ số e/m) | Bộ | 01 | sử dụng trong các thí nghiệm. - Phòng thí nghiệm Vật lý |
23.24 | Nghiên cứu nhiễu xạ ánh sáng qua khe hẹp và cách tử nhiễu xạ | Bộ | 01 | sử dụng trong các thí nghiệm. - Phòng thí nghiệm Vật lý |
23.25 | Khảo sát sự khúc xạ ánh sáng qua lăng kính bằng giác kế | Bộ | 01 | sử dụng trong các thí nghiệm. - Phòng thí nghiệm Vật lý |
23.26 | Khảo sát Hiện tượng quay mặt phẳng phân cực, xác định nồng độ dung dịch đường | Bộ | 01 | sử dụng trong các thí nghiệm. - Phòng thí nghiệm Vật lý |
23.27 | Khảo sát hiện tượng cộng hưởng dòng điện | Bộ | 01 | sử dụng trong các thí nghiệm. - Phòng thí nghiệm Vật lý |
23.28 | Bộ thí nghiệm khảo sát diot và tranzitor | Bộ | 01 | sử dụng trong các thí nghiệm. - Phòng thí nghiệm Vật lý |
23.29 | Xác định tỉ trọng chất hơi bằng phương pháp Maye | Bộ | 01 | sử dụng trong các thí nghiệm. - Phòng thí nghiệm Vật lý |
23.30 | Xác định tỉ số đoạn nhiệt của chất khí | Bộ | 01 | sử dụng trong các thí nghiệm. - Phòng thí nghiệm Vật lý |
23.31 | Đo suất điện động của nguồn điện bằng phương pháp xung đối | Bộ | 01 | sử dụng trong các thí nghiệm. - Phòng thí nghiệm Vật lý |
23.32 | Máy đo điện hóa | Bộ | 01 | sử dụng trong các thí nghiệm. - Phòng thí nghiệm Hóa |
23.33 | Bếp điện | Cái | 02 | Đun nóng trong các phản ứng nhiệt |
23.34 | Máy đo quang phổ UV-Vis | Cái | 01 | dùng để xác định nồng độ mẫu lỏng bằng tia sáng UV |
25 | Sở Nội vụ |
|
|
|
25.1 | Máy in A3 laser màu | Cái | 1 | In ấn tài liệu phục vụ công tác thi tuyển công chức, viên chức của tỉnh và in ấn các tài liệu thực hiện nhiệm vụ chuyên môn của ngành |
25.2 | Máy Scan chuyên dùng | Cái | 1 | Gửi hồ sơ khen thưởng bằng điện tử |
26 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
26.1 | Thiết bị chuyển mạch trung tâm - Core Switch | Cái | 04 | Hệ thống chuyển mạch trung tâm cho cả hệ thống |
26.2 | Thiết bị hệ thống lưu trữ tập trung (Unified Storage) | Cái | 02 | Lưu trữ dữ liệu cho toàn hệ thống |
26.3 | Thiết bị lưu trữ (SAN Storage) | Bộ | 01 | Lưu trữ dữ liệu |
26.4 | Hệ thống sàn nâng | Hệ thống | 01 | Đảm bảo hệ thống máy chủ hoạt động theo chuẩn Data Center |
26.5 | Thiết bị điều hòa chính xác | Cái | 01 | Đảm bảo nhiệt độ cho hệ thống phòng máy |
26.6 | Thiết bị tường lửa bảo vệ mạng Server farm | Cái | 01 | Bảo vệ hệ thống máy chủ tránh các trường hợp tấn công bất hợp pháp |
26.7 | Thiết bị cân bằng tải: Load Balancing | Cái | 01 | Đảm bảo sử dụng tài nguyên một các tối ưu, giảm thiểu thời gian hoạt động, tránh tình trạng quá tải |
26.8 | Thiết bị tường lửa bảo vệ mạng WAN/Internet | Cái | 01 | Bảo vệ hệ thống máy chủ tránh các trường hợp tấn công bất hợp pháp |
26.9 | Thiết bị bảo mật chuyên dụng cho các ứng dụng trực tuyến: Web Application Firewall | Cái | 01 | Phát hiện và phòng ngừa tấn công ứng dụng Web |
26.10 | Thiết bị báo cháy, chữa cháy và quản trị tập trung, giám sát môi trường | Cái | 01 | Đảm bảo khả năng phòng cháy chữa cháy phòng máy |
26.11 | Thiết bị khung máy chủ phiến | Cái | 01 | Khung gắn cho các máy chủ phiến |
26.12 | Thiết bị máy chủ phiến | Cái | 08 | Hạ tầng máy chủ cho các ứng dụng |
26.13 | Khung máy chủ phiến | Hệ thống | 01 | Hệ thống gắn máy chủ phiến |
26.14 | Thiết bị UPS 3 pha tập trung | Cái | 01 | Đảm bảo duy trì hoạt động hệ thống khi có sự cố cúp điện |
26.15 | Thiết bị WAN, Internet Router | Cái | 01 | Thực hiện chuyển mạch và định tuyến hệ thống |
26.16 | Thiết bị SAN Switch | Cái | 01 | Kết nối các hệ thống lưu trữ dữ liệu |
26.17 | Thiết bị Rack cao 42U lắp đặt máy chủ | Cái | 01 | Không gian lắp đặt hệ thống thiết bị máy chủ và thiết bị mạng |
26.18 | Thiết bị access cho máy chủ - Server Farm Switch | Cái | 01 | Đảm bảo khả năng kết nối cho hệ thống |
26.19 | Thiết bị cửa chống cháy (tối thiểu 01 giờ) | Cái | 01 | Đảm bảo khả năng phòng cháy chữa cháy phòng máy |
26.20 | Máy phát điện | Cái | 01 | Đảm bảo nguồn điện khi mất điện lưới |
26.21 | Tủ điện tổng MDB, RDB | Cái | 02 | Đảm bảo khả năng phân phối điện cho hệ thống |
26.22 | Hệ thống đèn chiếu sáng | Hệ thống | 01 | Đảm bảo ánh sáng đúng chuẩn |
26.23 | Hệ thống chống sét | Hệ thống | 01 | Đảm bảo an toàn cho hệ thống |
26.24 | Hệ thống Camera quan sát | Hệ thống | 01 | Đảm bảo an ninh mức vật lý |
26.25 | Phần mềm quản trị mạng, hệ thống | Phần mềm | 01 | Quản trị hệ thống |
26.26 | Phần mềm ảo hoá | Phần mềm | 01 | Tạo nền tảng ảo hoá cho hệ thống |
26.27 | Phần mềm lưu trữ ảo hoá | Phần mềm | 01 | Backup dữ liệu trên máy chủ ảo |
26.28 | Phần mềm sao chép dữ liệu | Phần mềm | 01 | Sao chéo dữ liệu hệ thống tự động |
26.29 | Phần mềm bản quyền Windows | Phần mềm | 100 | Đảm bảo máy chủ chạy trên Windows bản quyền |
26.30 | Phần mềm diệt virus | Phần mềm | 01 | Đảm bảo an toàn cho máy chủ và ứng dụng |
27 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
|
27.1 | Tòa soạn Báo Phú Yên |
|
|
|
27.1.1 | Máy vi tính để bàn chuyên dùng | Cái | 05 | Phục vụ hoạt động chuyên môn của cơ quan báo chí |
27.1.2 | Máy in A3 chuyên dùng | Cái | 01 | Phục vụ hoạt động chuyên môn của cơ quan báo chí |
- 1 Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 1170/QĐ-UBND và Quyết định sửa đổi Quyết định 1170/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 1170/QĐ-UBND và Quyết định sửa đổi Quyết định 1170/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 1 Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 4 Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 1 Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước