ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 245/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 08 tháng 02 năm 2018 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 của tỉnh Trà Vinh (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 245/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND tỉnh Trà Vinh)
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
I | Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 1.901.769 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 1.899.547 |
2 | Thu viện trợ không hoàn lại | 2.222 |
II | Thu ngân sách địa phương | 9.315.649 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 1.849.542 |
| - Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% | 288.224 |
| - Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 1.561.318 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 4.450.949 |
| - Bổ sung cân đối | 2.527.237 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.923.712 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 125.000 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 1.370.860 |
5 | Thu kết dư ngân sách | 480.144 |
6 | Thu hỗ trợ đóng góp | 8.540 |
7 | Thu viện trợ | 2.222 |
8 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 19.466 |
9 | Các khoản thu quản lý qua ngân sách | 1.008.926 |
III | Chi ngân sách địa phương | 8.729.672 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.663.778 |
2 | Chi thường xuyên | 4.681.776 |
3 | Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 96.831 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
5 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 1.289.776 |
6 | Chi nộp ngân sách cấp trên | 19.466 |
7 | Các khoản thu quản lý qua ngân sách | 977.044 |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 245/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND tỉnh Trà Vinh)
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 8.141.467 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 1.317.073 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 154.328 |
| - Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 1.162.745 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 4.450.949 |
| - Bổ sung cân đối | 2.527.237 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.923.712 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 125.000 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 1.041.749 |
5 | Thu kết dư ngân sách | 203.906 |
6 | Thu huy đọng đóng góp | 8.540 |
7 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 5.525 |
8 | Các khoản thu quản lý qua ngân sách | 988.727 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 7.881.374 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) | 3.154.063 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 2.891.601 |
| - Bổ sung cân đối | 1.660.947 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.230.654 |
3 | Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau | 878.864 |
4 | Chi quản lý qua ngân sách | 956.845 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh | 4.065.783 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp: | 532.470 |
| - Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% | 133.896 |
| - Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 398.573 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: | 2.891.601 |
| - Bổ sung cân đối | 1.660.947 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.230.654 |
3 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 329.112 |
4 | Thu kết dư ngân sách | 276.238 |
5 | Thu viện trợ | 2.222 |
6 | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên | 13.941 |
7 | Các khoản chi quản lý qua ngân sách | 20.199 |
II | Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh | 3.739.899 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 245/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND tỉnh Trà Vinh)
STT | CHỈ TIÊU | QUYẾT TOÁN |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 4.845.234 |
A | Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước | 3.836.308 |
I | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước | 1.849.542 |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương | 662.679 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 561.353 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 97.826 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
| - Thuế môn bài | 242 |
| - Thuế tài nguyên | 3.255 |
| - Thu khác | 3 |
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 41.961 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 23.961 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 14.322 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | 111 |
| - Thuế môn bài | 103 |
| - Thu sử dụng vốn ngân sách |
|
| - Thuế tài nguyên | 3.357 |
| - Thu khác | 107 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 90.026 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 48.581 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 40.314 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
| - Thuế môn bài | 92 |
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
| - Thuế tài nguyên | 198 |
| - Thu khác | 841 |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 330.492 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 250.704 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 50.849 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | 3.454 |
| - Thuế môn bài | 10.106 |
| - Thuế tài nguyên | 2.282 |
| - Thu khác | 13.096 |
5 | Lệ phí trước bạ | 99.988 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 33 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 163.873 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 205.983 |
9 | Thu phí, lệ phí | 31.911 |
10 | Các khoản thu về nhà, đất: | 166.591 |
a | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 6.164 |
b | Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
c | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 23.008 |
d | Thu tiền sử dụng đất | 137.419 |
11 | Thu từ tài sản, thu nhập từ vốn góp của Nhà nước | 252 |
12 | Thu khác ngân sách | 50.925 |
13 | Thu tại xã | 3.639 |
14 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoán sản | 1.189 |
II | Thu kết dư ngân sách năm trước | 480.144 |
III | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang | 1.370.860 |
IV | Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải quan thu |
|
1 | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK |
|
2 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn) |
|
3 | Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu |
|
V | Thu huy động | 8.540 |
VI | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 125.000 |
VII | Thu viện trợ | 2.222 |
B | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước | 1.008.926 |
1 | Xổ số kiến thiết | 781.498 |
2 | Thu chuyển nguồn XSKT | 127.488 |
3 | Học phí | 93.277 |
4 | Viện phí |
|
5 | Các khoản huy đọng đóng góp | 230 |
6 | Các khoản phí,lệ phí | 3.566 |
7 | Các khoản khác | 2.868 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9.315.649 |
A | Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương | 8.306.723 |
1 | Các khoản thu hưởng 100% | 288.224 |
2 | Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng | 1.561.318 |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 4.450.949 |
4 | Thu kết dư | 480.144 |
5 | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 125.000 |
6 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang | 1.370.860 |
7 | Thu huy đọng đóng góp | 8.540 |
8 | Thu viện trợ | 2.222 |
9 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 19.466 |
B | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 1.008.926 |
1 | Xổ số kiến thiết | 781.498 |
2 | Thu chuyển nguồn XSKT | 127.488 |
3 | Học phí | 93.277 |
4 | Viện phí | 0 |
5 | Các khoản huy động đóng góp khác | 230 |
6 | Các khoản phí,lệ phí | 3.566 |
7 | Các khoản khác | 2.868 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 245/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND tỉnh Trà Vinh)
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 8.729.671 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 7.733.161 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.663.778 |
| Trong đó: |
|
| - Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 300.024 |
| - Chi khoa học, công nghệ | 6.972 |
II | Chi thường xuyên | 4.681.776 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1.920.292 |
2 | Chi Khoa học, công nghệ | 22.365 |
III | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN. | 96.831 |
IV | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
V | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 1.289.776 |
B | Chi nộp ngân sách cấp trên | 19.466 |
C | Các khoản chi được quản lý qua NSNN | 977.044 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 245/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND tỉnh Trà Vinh)
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 4.032.927 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.187.401 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 1.187.401 |
2 | Chi hỗ trợ doanh nghiệp |
|
II | Chi thường xuyên | 1.868.831 |
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 317.934 |
2 | Chi giáo dục và đào tạo và dạy nghề | 453.681 |
3 | Chi y tế | 550.970 |
4 | Chi khoa học công nghệ | 21.130 |
5 | Chi văn hoá thể thao và du lịch | 34.077 |
6 | Chi phát thanh, truyền hình | 10.533 |
7 | Chi đảm bảo xã hội | 28.295 |
8 | Chi quản lý hành chính | 324.543 |
9 | Chi An ninh quốc phòng | 50.319 |
10 | Chi trợ giá hàng chính sách | 4.065 |
11 | Chi khác | 73.285 |
III | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 96.831 |
IV | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | 878.864 |
V | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2016 VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số: 245/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND tỉnh Trà Vinh)
STT | Dự án, công trình | Quyết toán năm 2016 |
1 | 2 | 3 |
| TỔNG CỘNG | 336.489 |
I | KẾ HOẠCH NĂM 2016 | 287.283 |
1 | Chuẩn bị đầu tư |
|
2 | Giáo dục đào tạo - dạy nghề | 173.007 |
3 | Y tế | 42.437 |
4 | Phúc lợi xã hội | 69.031 |
5 | Thanh toán dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán | 2.808 |
II | VỐN NĂM 2015 KÉO DÀI | 41.870 |
1 | Chuẩn bị đầu tư | 273 |
1 | Y tế | 41.397 |
2 | Giáo dục đào tạo - dạy nghề | 200 |
III | THANH TOÁN TẠM ỨNG CÁC NĂM TRƯỚC | 7.336 |
1 | Y tế | 1.489 |
2 | Giáo dục đào tạo - dạy nghề | 2.758 |
3 | Phúc lợi xã hội | 3.089 |
QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 245/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND tỉnh Trà Vinh)
STT | Dự án, công trình | Quyết toán năm 2016 |
1 | 2 | 9 |
| TỔNG CỘNG | 1.870.278 |
A | NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 377.429 |
1 | Nguồn vốn trong kế hoạch 2016 | 369.262 |
1.1 | Thiết kế quy hoạch, chuẩn bị đầu tư |
|
1.2 | Thực hiện dự án | 369.262 |
1.2.1 | Công nghiệp |
|
1.2.2 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 88.821 |
1.2.3 | Giao thông | 26.845 |
1.2.4 | Giáo dục đào tạo và dạy nghề | 59.372 |
1.2.5 | Khoa học công nghệ | 4.047 |
1.2.6 | Công cộng | 9.217 |
1.2.7 | Y tế |
|
1.2.8 | Văn hóa, thể thao và du lịch | 3.171 |
1.2.9 | Tài nguyên và môi trường |
|
1.2.10 | Thông tin truyền thông | 2.237 |
1.2.11 | An ninh, quốc phòng | 27.365 |
1.2.12 | Quản lý nhà nước | 116.663 |
1.2.13 | Thanh toán dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán | 13.866 |
1.2.14 | Thanh toán nợ đọng XDCB | 17.659 |
2 | Nguồn vốn năm 2015 kéo dài | 160 |
3 | Thanh toán tạm ứng các năm trước | 8.007 |
B | NGUỒN HỖ TRỢ THEO MỤC TIÊU | 633.522 |
I | Chương trình mục tiêu quốc gia | 109.858 |
1 | Nguồn vốn trong kế hoạch 2016 (vốn ngoài nước cấp theo cơ chế trong nước) | 37.205 |
2 | Nguồn vốn năm 2015 kéo dài (vốn ngoài nước cấp theo cơ chế trong nước) | 59.908 |
3 | Thanh toán tạm ứng các năm trước | 12.745 |
II | Chương trình 135 |
|
III | Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
|
IV | Nguồn hỗ trợ có mục tiêu nhiệm vụ khác | 523.664 |
1 | Nguồn vốn trong kế hoạch 2016 | 376.440 |
2 | Nguồn vốn năm 2015 kéo dài | 75.247 |
3 | Thanh toán tạm ứng các năm trước | 71.977 |
C | NGUỒN VỐN KHÁC | 131.500 |
I | Vốn vay ngân hàng Phát triển | 79.756 |
1 | Nguồn tồn quỹ năm 2014 | 2.357 |
2 | Nguồn vốn năm 2015 kéo dài | 64.070 |
3 | Thanh toán tạm ứng các năm trước | 13.329 |
II | Vốn khác | 51.744 |
1 | Nguồn vốn trong kế hoạch 2016 | 46.105 |
2 | Nguồn vốn năm 2015 kéo dài | 958 |
3 | Thanh toán tạm ứng các năm trước | 4.681 |
III | Vốn vay Kho bạc nhà nước |
|
D | CÁC DỰ ÁN GHI THU - GHI CHI ĐẦU TƯ | 251.450 |
E | CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN HUYỆN | 365.852 |
G | CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN XÃ | 110.525 |
(Kèm theo Quyết định số: 245/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND tỉnh Trà Vinh)
Số TT | Nội dung chi | Quyết toán năm 2016 | ||
Tổng cộng | Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | ||
A | B | 4 = 5 + 6 | 5 | 6 |
| TỔNG SỐ | 227.823 | 184.797 | 43.026 |
I | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 102.151 | 74.631 | 27.520 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 | 73.121 | 58.084 | 15.037 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 -2020 | 29.030 | 16.547 | 12.483 |
II | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 125.672 | 110.166 | 15.506 |
1 | Chương trình mục tiêu Dân số và Kế hoạch hóa gia đình | 357 |
| 357 |
2 | Chương trình mục tiêu Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 778 | 778 |
|
3 | Chương trình mục tiêu về văn hóa | 150 |
| 150 |
4 | Chương trình mục tiêu về Giáo dục và Đào tạo | 1.832 |
| 1.832 |
5 | Chương trình mục tiêu việc làm và dạy nghề | 3.219 |
| 3.219 |
6 | Chương trình mục tiêu Hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học | 10.220 | 308 | 9.912 |
7 | Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu | 109.079 | 109.079 |
|
8 | Chương trình mục tiêu Y tế - dân số | 36 |
| 36 |
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 245/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND tỉnh Trà Vinh)
STT | Tên các huyện, thị xã thuộc tỉnh | Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện |
| ||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu |
| ||||
| |||||||
1 | Thành phố Trà Vinh | 226.741 | 368.401 | 175.188 | 95.347 | 79.841 |
|
2 | Huyện Châu Thành | 120.549 | 536.221 | 381.748 | 200.047 | 181.701 |
|
3 | Huyện Cầu Kè | 97.367 | 451.947 | 316.743 | 190.161 | 126.582 |
|
4 | Huyện Tiểu Cần | 104.849 | 482.416 | 342.823 | 186.996 | 155.827 |
|
5 | Huyện Trà Cú | 161.101 | 694.371 | 467.522 | 226.219 | 241.303 |
|
6 | Huyện Cầu Ngang | 113.530 | 567.995 | 403.446 | 227.314 | 176.132 |
|
7 | Huyện Duyên Hải | 113.669 | 343.538 | 239.327 | 173.623 | 65.704 |
|
8 | Huyện Càng Long | 121.217 | 597.188 | 425.782 | 249.226 | 176.556 |
|
9 | Thị xã Duyên Hải | 101.217 | 207.721 | 139.022 | 112.014 | 27.008 |
|
| Tổng cộng: | 1.160.240 | 4.249.799 | 2.891.601 | 1.660.947 | 1.230.654 |
|
TỔNG HỢP QUYẾT CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 245/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND tỉnh Trà Vinh)
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán NSĐP | Chia ra | |
Chi ngân sách của các đơn vị, tổ chức thuộc cấp tỉnh | Chi ngân sách của các huyện, TP thuộc tỉnh | |||
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 8.729.672 | 4.989.773 | 3.739.899 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.663.778 | 1.187.401 | 476.377 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 1.663.778 | 1.187.401 | 476.377 |
2 | Chi hỗ trợ doanh nghiệp |
| 0 | 0 |
II | Chi thường xuyên | 4.681.776 | 1.868.831 | 2.812.945 |
1 | Chi quốc phòng | 76.991 | 34.793 | 42.198 |
2 | Chi an ninh | 53.086 | 15.526 | 37.560 |
3 | Chi giáo dục và đào tạo và dạy nghề | 1.920.292 | 453.681 | 1.466.612 |
4 | Chi y tế | 550.970 | 550.970 | 0 |
5 | Chi khoa học công nghệ | 22.365 | 21.130 | 1.235 |
6 | Chi văn hoá thể thao và du lịch | 51.566 | 34.077 | 17.489 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình | 16.848 | 10.533 | 6.315 |
8 | Chi đảm bảo xã hội | 192.461 | 28.295 | 164.165 |
9 | Chi sự nghiệp kinh tế | 518.065 | 317.934 | 200.131 |
10 | Chi quản lý hành chính | 1.163.995 | 324.543 | 839.452 |
11 | Chi trợ giá hàng chính sách | 4.065 | 4.065 | 0 |
12 | Chi khác | 111.073 | 73.285 | 37.789 |
III | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 96.831 | 96.831 |
|
IV | Chi nộp ngân sách cấp trên | 19.466 |
| 19.466 |
VI | Chi chuyển nguồn sang NS năm sau | 1.289.776 | 878.864 | 410.912 |
VII | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 0 |
VIII | Chi quản lý qua ngân sách | 977.044 | 956.845 | 20.199 |
- 1 Quyết định 109/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 và quyết toán ngân sách năm 2016 của tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3 Quyết định 19/QĐ-UBND năm 2018 về công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 4 Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 6 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 109/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 và quyết toán ngân sách năm 2016 của tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3 Quyết định 19/QĐ-UBND năm 2018 về công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Điện Biên ban hành