Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 105/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 15 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2016;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 82/STC-QLNS ngày 09 tháng 01 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điêu 1. Nay công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2016 của thành phố Cần Thơ (theo các biểu đính kèm).

Điêu 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Dũng

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

ĐVT: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán 2016

 

 

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN:

18.928.538

 

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

7.724.805

 

2

Thu từ thuế xuất khẩu, nhập khẩu

1.051.702

 

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

2.274.796

 

4

Thu chuyển nguồn năm trước sang

1.157.227

 

5

Thu huy động theo K3 Đ8 của Luật NSNN

167.000

 

6

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.702.964

 

7

Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN

1.849.141

 

8

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

903

 

 

 

 

 

B

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.346.785

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

7.043.895

 

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1.660.221

 

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

5.383.674

 

2

Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

167.000

 

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

2.274.796

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước sang năm sau

1.157.227

 

 

 Trong đó: Thu chuyển nguồn để thực hiện CCTL

617.548

 

5

Bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.702.964

 

 

 - NS thành phố thu bổ sung từ NSTW

1.252.717

 

 

 - NS quận, huyện thu bổ sung từ NSTP

3.100.804

 

 

 - NS xã, phường, thị trấn thu bổ sung từ NS Q, H

349.443

 

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

903

 

 

 

 

 

C

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG:

12.884.040

 

1

Chi đầu tư phát triển

2.968.555

 

2

Chi trả nợ (cả gốc & lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

115.616

 

3

Chi thường xuyên

4.900.597

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380

 

5

Chi các chương trình mục tiêu

3.202

 

6

Chi hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp tạm trữ lúa gạo từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu

3.105

 

7

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.450.247

 

 

 - NS thành phố bổ sung ngân sách quận, huyện

3.100.804

 

 

 - NS quận, huyện bổ sung ngân sách xã, phường, thị trấn

349.443

 

8

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

1.440.435

 

 

 Trong đó: Chi chuyển nguồn để thực hiện CCTL

776.906

 

9

Chi nộp ngân sách cấp trên

903

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH CỦA QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán 2016

 

 

A

NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp thành phố

10.085.061

 

1

Thu ngân sách cấp thành phố hưởng theo phân cấp

5.906.164

 

 

 - Các khoản thu NS cấp TP hưởng 100%

1.143.190

 

 

 - Các khoản thu phân chia NS cấp TP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

4.762.974

 

2

Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

167.000

 

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

1.733.313

 

4

Thu chuyển nguồn năm trước sang

1.025.086

 

 

 Trong đó: Thu chuyển nguồn để thực hiện CCTL

617.548

 

5

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

1.252.717

 

 

 - Bổ sung cân đối

 

 

 

 - Bổ sung có mục tiêu

1.252.717

 

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

781

 

 

 

 

 

II

Chi ngân sách cấp thành phố:

8.252.106

 

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp TP theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

3.939.512 

 

2

Bổ sung cho ngân sách quận, huyện

3.100.804

 

 

     - Bổ sung cân đối

2.046.177

 

 

     - Bổ sung có mục tiêu

1.054.627

 

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

1.211.790

 

 

 Trong đó: Chi chuyển nguồn để thực hiện CCTL

776.906

 

 

 

 

 

NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ

(BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN & NS XÃ)

  

 

I

Nguồn thu ngân sách quận, huyện

4.912.281

 

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

1.137.731

 

 

 - Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

517.031

 

 

 - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

620.700

 

2

Thu kết dư ngân sách năm trước

541.483

 

3

Thu chuyển nguồn năm trước sang

132.141

 

4

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.100.804

 

 

 - Bổ sung cân đối

2.046.177

 

 

 - Bổ sung có mục tiêu

1.054.627

 

5

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

122

 

II

Chi ngân sách quận, huyện:

4.631.934

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

ĐVT: Triệu đồng

Chỉ tiêu

Quyết toán 2016

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

18.928.538

 

A. TỔNG THU CÁC KHOẢN CÂN ĐỐI NSNN

12.375.530

 

 I. Thu nội địa

7.724.805

 

   1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương

1.291.237

 

      - Thuế giá trị gia tăng

783.876

 

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

186.432

 

      - Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

306.826

 

      - Thuế tài nguyên

8.878

 

      - Thuế môn bài

489

 

      - Thu khác

4.736

 

   2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

320.270

 

      - Thuế giá trị gia tăng

146.947

 

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

161.243

 

      - Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

221

 

      - Thu từ thu nhập sau thuế

6.219

 

      - Thuế tài nguyên

3.239

 

      - Thuế môn bài

546

 

      - Thu khác

1.855

 

   3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.428.744

 

      - Thuế giá trị gia tăng

344.776

 

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

149.223

 

      - Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

929.550

 

      - Thuế tài nguyên

352

 

      - Tiền thuê mặt đất, mặt nước

3.915

 

      - Thuế môn bài

202

 

      - Thu khác

726

 

   4. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

1.662.500

 

       - Thuế giá trị gia tăng

925.212

 

       - Thuế thu nhập doanh nghiệp

283.830

 

       - Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

382.321

 

       - Thuế tài nguyên

2.876

 

       - Thuế môn bài

29.875

 

       - Thu khác

38.386

 

   5. Lệ phí trước bạ

346.738

 

   6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

386

 

   7. Thuế thu nhập cá nhân

558.349

 

   8. Thuế bảo vệ môi trường

729.375

 

   9. Thu phí và lệ phí

149.954

 

          - Thu phí, lệ phí trong dự toán

146.963

 

          - Ghi thu, ghi chi từ nguồn phí, lệ phí

2.991

 

   10. Số thu học phí nộp vào ngân sách

1.910

 

   11. Các khoản thu về nhà, đất

1.007.178

 

     a. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

28.213

 

     b. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

336.476

 

          - Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước trong dự toán

178.994

 

          - Ghi thu ghi chi từ nguồn thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

157.482

 

     c. Tiền sử dụng đất

582.925

 

        - Thu từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong dự toán

450.229

 

       - Ghi thu ghi chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

132.696

 

     d. Thu tiền bán nhà, thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

59.564

 

   12. Thu khác NS

228.164

 

II. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng nhập khẩu

 

 

Hải quan thu

1.051.702

 

          - Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa nhập khẩu

345.254

 

          - Thuế GTGT hàng nhập khẩu

706.448

 

III. Thu huy động theo khoản 3 điều 8 luật NSNN

167.000

 

IV. Thu kết dư ngân sách năm trước

2.274.796

 

V. Thu chuyển nguồn năm trước sang

1.157.227

 

B. CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

1.849.141

 

  1. Thu Xổ số kiến thiết

1.059.390

 

      - Thu từ hoạt động XSKT truyền thống

1.049.990

 

      - Thu từ hoạt động Xổ số điện toán

9.400

 

  2. Thu khác (ghi thu ghi chi các khoản đóng góp)

26.927

 

  3. Học phí

55.963

 

  4. Thu chuyển nguồn từ nguồn thu XSKT

158.811

 

  5. NS quận, huyện thu bổ sung có mục tiêu từ nguồn XSKT

548.050

 

C. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

4.702.964

 

D. THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN

903

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

17.195.926

 

A. Các khoản thu cân đối NSĐP                                

15.346.785

 

     - Các khoản thu hưởng 100%                                                

1.660.221

 

     - Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng

5.383.674

 

     - Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.702.964

 

          + NS thành phố thu bổ sung từ NSTW

1.252.717

 

          + NS quận, huyện thu bổ sung từ NSTP

3.100.804

 

          + NS xã, phường, thị trấn thu bổ sung từ NS Q, H

349.443

 

     - Thu kết dư                                                         

2.274.796

 

     - Thu tiền huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

167.000

 

     - Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước sang

1.157.227

 

       Trong đó: Thu chuyển nguồn để thực hiện CCTL

617.548

 

     - Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

903

 

B. Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN

1.849.141

 

  1. Thu Xổ số kiến thiết

1.059.390

 

      - Thu từ hoạt động XSKT truyền thống

1.049.990

 

      - Thu từ hoạt động Xổ số điện toán

9.400

 

  2. Thu khác (ghi thu ghi chi các khoản đóng góp)

26.927

 

  3. Học phí

55.963

 

  4. Thu chuyển nguồn từ nguồn thu XSKT

158.811

 

  5. NS quận, huyện thu bổ sung có mục tiêu từ nguồn XSKT

548.050

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán 2016

 

 

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14.733.181

 

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

12.884.040

 

I

Chi đầu tư phát triển

2.968.555

 

 

 - Chi đầu tư XDCB

2.863.555

 

 

 - Cấp vốn cho Quỹ Phát triển đất thành phố

105.000

 

II

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

115.616

 

III

Chi thường xuyên

4.900.597

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.851.268

 

 

- Chi khoa học, công nghệ

34.645

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380

 

V

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

3.202

 

VI

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

1.440.435

 

VII

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.450.247

 

VIII

Chi hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp tạm trữ lúa gạo từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu

3.105

 

IX

Chi nộp ngân sách cấp trên

903

 

B

Các khoản chi được để lại quản lý chi qua Ngân sách Nhà nước

1.849.141

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán 2016

 

 

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ

9.463.424

 

I

Chi đầu tư phát triển

2.441.687

 

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

2.336.687

 

2

Cấp vốn cho Quỹ Phát triển đất thành phố

105.000

 

II

Chi thường xuyên

1.850.172

 

1

Chi quốc phòng

62.627

 

2

Chi an ninh

45.460

 

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

564.235

 

4

Chi y tế

374.059

 

5

Chi khoa học và công nghệ

31.114

 

6

Chi văn hóa thông tin

36.630

 

7

Chi phát thanh truyền hình

11.182

 

8

Chi thể dục thể thao

47.796

 

9

Chi đảm bảo xã hội

54.672

 

10

Chi sự nghiệp kinh tế

180.395

 

11

Chi sự nghiệp môi trường

4.827

 

12

Chi quản lý hành chính

342.808

 

13

Chi phí xuất bản Báo Khmer ngữ

1.620

 

14

Chi khác ngân sách

92.747

 

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

115.616

 

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.380

 

V

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp)

3.076

 

VI

Chi hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp tạm trữ lúa gạo từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu

3.105

 

VII

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.648.854

 

VIII

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

1.399.534

 

* Ghi chú: Số quyết toán trên bao gồm các khoản cân đối và không cân đối NSNN

 


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

Mẫu số 15/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

ĐVT: Triệu đồng

STT

ĐƠN VỊ

Tổng số quyết toán

Chi thường xuyên theo từng lĩnh vực

CTMT quốc gia

Chi thực hiện một số nhiệm vụ mục tiêu khác
(Chi Đào tạo)

Cộng

Gồm

QLNN

SN

Đảm bảo XH

A

B

1 = 2+6+7

2 = 3+4+5

3

4

5

6

7

 

TỔNG CỘNG

1.626.116

1.340.869

408.226

887.433

45.209

3.075

282.172

1

 VP Đoàn đại biểu QH và HĐND

20.767

16.367

16.367

 

 

 

4.400

2

 VP Ủy ban nhân dân thành phố

21.456

21.355

21.355

 

 

 

101

3

 Sở Ngoại vụ

7.910

7.910

7.910

 

 

 

 

4

 Sở Kế hoạch và Đầu tư

7.663

7.653

7.653

 

 

 

10

5

 Đơn vị trực thuộc Sở KH&ĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 TT Hỗ trợ DN nhỏ và vừa

223

223

 

223

 

 

 

6

 Sở Tài chính

11.916

10.025

10.025

 

 

 

1.891

7

 Sở Nông nghiệp và PTNT

7.057

7.057

6.486

571

 

 

 

8

 Các đơn vị trực thuộc Sở NN&PTNT

101.802

99.431

18.669

80.762

 

 

2.371

 

 TT Khuyến nông - khuyến ngư

5.944

5.932

5.932

 

 

 

12

 

 CC Thú y

15.911

15.903

1.569

14.334

 

 

8

 

 CC Bảo vệ thực vật

7.444

7.444

3.017

4.427

 

 

 

 

 CC Phát triển nông thôn

3.762

1.428

1.424

4

 

 

2.334

 

 CC Thủy sản

4.485

4.485

1.691

2.794

 

 

 

 

 CC Thủy lợi

53.526

53.526

1.768

51.758

 

 

 

 

 CC Kiểm lâm

1.215

1.215

1.077

138

 

 

 

 

 CC QL Chất lượng NLS và TS

2.190

2.190

2.190

 

 

 

 

 

 TT Giống cây trồng VNTS

7.324

7.307

 

7.307

 

 

17

9

 Sở Tư pháp

7.902

7.766

7.766

 

 

 

136

10

 Các đơn vị trực thuộc Sở Tư pháp

5.000

5.000

-

5.000

 

 

 

 

 TT Trợ giúp pháp lý NN

5.000

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 TT Dịch vụ bán đấu giá tài sản

-

-

 

 

 

 

 

11

 Sở Công thương

11.961

11.855

6.973

4.882

 

 

106

12

 Các đơn vị trực thuộc Sở Công thương

17.040

16.599

11.795

4.803

 

 

441

 

 CC Quản lý thị trường

11.846

11.795

11.795

 

 

 

51

 

 TT Khuyến công và tư vấn PTCN

1.241

1.038

 

1.038

 

 

203

 

 TT Tiết kiệm năng lượng

615

615

 

615

 

 

 

 

 Vườn ươm công nghệ công nghiệp VN - HQ

3.337

3.150

 

3.150

 

 

187.00

13

 Sở Khoa học và Công nghệ

12.505

12.505

4.332

8.173

 

 

 

14

 Các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học CN

14.682

14.627

2.385

12.242

 

 

55

 

 TT Kỹ thuật và UD công nghệ

2.679

2.624

 

2.624

 

 

55

 

 CC Tiêu chuẩn đo lường CL

4.400

4.400

2.385

2.015

 

 

 

 

 TT Thông tin KHCN

4.974

4.974

 

4.974

 

 

 

 

 TT UD tiến bộ KH&CN

2.629

2.629

 

2.629

 

 

 

15

 Sở Xây dựng

14.040

13.838

9.089

4.749

 

 

202

16

 Đơn vị trực thuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 Ban QL PT khu đô thị mới CT

2.782

2.782

 

2.782

 

 

 

17

 Sở Giao thông vận tải

29.636

29.434

6.445

22.989

 

 

202

18

 Các đơn vị trực thuộc Sở GTVT

11.132

11.132

9.397

1.735

 

 

 

 

 Thanh tra Sở Giao thông vận tải

9.397

9.397

9.397

 

 

 

 

 

 Cảng vụ đường thủy nội địa

1.735

1.735

-

1.735

 

 

 

19

 Ngành Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

  - VP Sở GD&ĐT

127.607

17.450

17.450

 

 

77

110.080

20

 Các đơn vị trực thuộc ngành Giáo dục và đào tạo

249.231

249.231

-

249.231

 

 

 

21

 Ngành Y tế

 

-

 

 

 

 

 

 

  - VP Sở Y Tế

16.060

6.265

6.265

 

 

 

9.795

22

 Các đơn vị trực thuộc ngành Y tế

373.773

368.914

4.436

364.478

 

 

4.859

23

 Sở Lao động TBXH

35.280

22.250

10.015

 

12.235

1.594

11.436

24

 Các đơn vị trực thuộc Sở LĐ TBXH

41.207

36.060

4.975

-

31.084

1.404

3.743

 

 CC Phòng chống TNXH

2.959

2.904

2.904

 

 

 

55

 

 TT Dịch vụ việc làm

3.475

2.071

2.071

 

 

1.404

 

 

 TT Bảo trợ XH người tâm thần

14.936

14.936

 

 

14.936

 

 

 

 TT Công tác XH trẻ em

6.444

6.444

 

 

6.444

 

 

 

 TT Chữa bệnh - GD - LĐXH và quản lý sau cai nghiện

9.759

9.704

 

 

9.704

 

55

 

 Trường TC Nghề Thới Lai

3.633

-

 

 

 

 

3.633

25

 Sở Văn hoá thể thao và du lịch

39.637

39.545

9.020

30.525

 

 

92

26

 Các đơn vị trực thuộc Sở VH TT DL

56.456

56.348

-

56.348

-

-

108

 

 Thư viện

4.401

4.393

 

4.393

 

 

8

 

 Bảo tàng

3.292

3.279

 

3.279

 

 

13

 

 TT Văn hóa

4.658

4.598

 

4.598

 

 

60

 

 Nhà hát Tây đô

7.625

7.616

 

7.616

 

 

9

 

 TT Thể dục thể thao

32.635

32.617

 

32.617

 

 

18

 

 Ban QL di tích

1.315

1.315

 

1.315

 

 

 

 

 TT phát triển du lịch

2.530

2.530

 

2.530

 

 

 

27

 Sở Tài nguyên và môi trường

9.726

9.711

6.910

2.801

 

 

15

28

 Các đơn vị trực thuộc Sở TN&MT

12.853

12.798

1.523

11.275

 

 

55

 

 TT Quan trắc TN & MT

2.730

2.730

 

2.730

 

 

 

 

 VP Đăng ký quyền sử dụng đất

3.479

3.424

 

3.424

 

 

55

 

 TT Công nghệ thông tin TN & MT

1.170

1.170

 

1.170

 

 

 

 

 TT Kỹ thuật TN & MT

1.685

1.685

 

1.685

 

 

 

 

 CC Bảo vệ môi trường

2.109

2.109

1.164

945

 

 

 

 

 TT Phát triển quỹ đất

1.322

1.322

 

1.322

 

 

 

 

 CC Quản lý đất đai

358

358

358

 

 

 

 

29

 Sở Thông tin và Truyền thông

8.524

8.318

4.662

3.656

 

 

206

30

 Đơn vị trực thuộc Sở TT & TT

 

 

 

 

 

 

 

 

 TT Công nghệ TT & truyền thông

4.993

4.933

 

4.933

 

 

60

31

 Sở Nội vụ

11.294

10.097

10.097

 

 

 

1.197

32

 Các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ

12.586

12.275

11.313

962

 

 

311

 

 Ban Tôn giáo

2.476

2.196

2.196

 

 

 

280

 

 Ban Thi đua khen thưởng

7.887

7.856

7.856

 

 

 

31

 

 CC Văn thư lưu trữ

1.260

1.260

1.260

 

 

 

 

 

 TT Lưu trữ lịch sử

962

962

 

962

 

 

 

33

 Thanh tra TP

6.480

6.480

6.480

 

 

 

 

34

 Đài phát thanh truyền hình

11.796

11.283

 

11.283

 

 

513

35

 Liên minh hợp tác xã

2.981

2.775

2.775

 

 

 

206

36

 Ban Dân tộc

3.578

3.359

3.359

 

 

 

219

37

 Ban QL các khu chế xuất và CN

4.057

4.057

4.057

 

 

 

 

38

 Ủy ban mặt trận Tổ Quốc

7.969

7.969

7.969

 

 

 

 

39

 Hội Người cao tuổi

469

469

469

 

 

 

 

40

 Đoàn ủy khối CQ DCĐ

462

462

462

 

 

 

 

41

 Đoàn ủy khối DN

479

479

479

 

 

 

 

42

 Thành đoàn

7.028

6.554

6.554

 

 

 

474

43

 Hội LH Phụ nữ

4.965

4.866

4.866

 

 

 

99

44

 Hội Nông dân

3.833

3.675

3.675

 

 

 

158

45

 Hội Cựu chiến binh

2.655

2.576

2.576

 

 

 

79

46

 LH các hội khoa học kỹ thuật

737

737

737

 

 

 

 

47

 LH các Tổ chức Hữu nghị

2.692

2.692

2.692

 

 

 

 

48

 LH các Hội VH Nghệ thuật

2.092

2.092

2.092

 

 

 

 

49

 Hội Nhà báo

791

791

791

 

 

 

 

50

 Hội Chữ thập đỏ

4.515

4.454

2.564

 

1.890

 

61

51

 Hội Người mù

438

438

438

 

 

 

 

52

 Hội Đông y

328

328

328

 

 

 

 

53

 Hội nạn nhân ch.độc da cam/Dioxin

589

589

589

 

 

 

 

54

 Hội Cựu TNXP

411

402

402

 

 

 

9

55

 Hội Khuyến học

683

683

683

 

 

 

 

56

 Ban An toàn giao thông

3.641

3.641

3.641

 

 

 

 

57

 Hội Người khuyết tật

385

385

385

 

 

 

 

58

 Viện kinh tế

2.937

2.915

2.915

 

 

 

22

59

 Ban QLDA đầu tư XD

55

55

55

 

 

 

 

60

 Ban QLDA TC tác động CCHC

631

631

631

 

 

 

 

61

 TT Xúc tiến Đầu tư - TM - DL

7.225

7.184

4.156

3.028

 

 

41

62

 Hội người tù kháng chiến

589

589

589

 

 

 

 

63

 Hội Y học

406

406

406

 

 

 

 

64

 VP Điều phối CT XD NT mới

1.179

1.179

1.179

 

 

 

 

65

 Ban QL dự án Nâng cấp đô thị TP

611

611

611

 

 

 

 

66

 Công an thành phố

40.456

36.132

36.132

 

 

 

4.324

67

 Sở Cảnh sát PCCC

6.548

6.548

6.548

 

 

 

 

68

 Bộ Chỉ huy quân sự TP

70.548

62.627

62.627

 

 

 

7.921

69

 Trường TC nghề KV ĐBSCL

2.783

-

 

 

 

 

2.783

70

 Trường Cao đẳng Cần Thơ

19.865

-

 

 

 

 

19.865

71

 Trường Mầm non thực hành

2.860

-

 

 

 

 

2.860

72

 Trường Tiểu học thực hành

1.737

-

 

 

 

 

1.737

73

 Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật

15.819

-

 

 

 

 

15.819

74

 Trường ĐH Kỹ thuật CN

10.715

-

 

 

 

 

10.715

75

 Trường Cao đẳng y tế

7.718

-

 

 

 

 

7.718

76

 Trường Cao đẳng nghề

15.722

-

 

 

 

 

15.722

77

 Trường trung cấp TDTT

2.897

-

 

 

 

 

2.897

78

 Trường TC Văn hóa nghệ thuật

6.374

-

 

 

 

 

6.374

79

 Trường Phổ thông năng khiếu TDTT

18.654

-

 

 

 

 

18.654

80

 Trường Chính trị

11.031

-

 

 

 

 

11.031

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

Mẫu số 16/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CỦA NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH

MÃ DỰ ÁN

ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG

THỜI GIAN KC-HT

NĂNG LỰC THIẾT KẾ

TỔNG DỰ TOÁN HOẶC DỰ TOÁN ĐƯỢC DUYỆT

GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG THỰC HIỆN TỪ KHỞI CÔNG ĐẾN 31/12/2016

GIÁ TRỊ THANH TOÁN TỪ KHỞI CÔNG ĐẾN 31/12/2016

QUYẾT TOÁN NĂM 2016

 

 

A

B

 

1

2

3

4

5

6

7

 

 

Tổng số (I+II)

 

 

 

 

 

 

 

3.579.716

 

I

CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

2.046.509

 

1

Xây dựng 03 cây cầu phục vụ cho nhân dân vùng đồng bào nghèo, khó khăn thuộc huyện Thới Lai và Cờ Đỏ

7566017

 Thới Lai, Cờ Đỏ

2016-2018

C

1.618

381

381

381

 

2

Dự án nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - tiểu dự án TPCT

7205508

 TPCT

2012-2017

A

1.853.208

836.114

603.259

291.101

 

3

Dự án Phát triển đô thị thích ứng với biến đổi khí hậu (dự án 3)

7488650

 TPCT

2015-2021

A

7.339.334

45.854

73.437

45.854

 

4

Hỗ trợ cơ giới hóa nông nghiệp Việt Nam tại thành phố Cần Thơ

7582955

 TPCT

2016-2018

B

97.656

11

11

11

 

5

Đường tỉnh 920 (đoạn từ Rạch Chôm đến Nhà máy liên doanh Hà Tiên 2)

7468583

 Ô Môn

2014-2017

C

33.016

21.035

21.674

15.035

 

6

Khu hậu cứ Đoàn cải lương Tây Đô

7467951

 Phong Điền

2014-2017

C

23.195

13.498

13.498

6.500

 

7

Trụ sở làm việc Hội liên hiệp Phụ nữ thành phố (mới)

7381301

 Ninh Kiều

2014-2017

C

13.388

11.765

12.814

6.849

 

8

Trụ sở làm việc Ủy ban đoàn kết công giáo thành phố

7467956

 TPCT

2016

C

4.148

3.701

3.731

1.662

 

9

Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường TPCT

7483397

 Ninh Kiều

2016-2018

C

6.719

5.984

5.984

5.984

 

10

Đường vào trụ sở Bộ chỉ huy quân sự TPCT

7492623

 TPCT

2015-2018

C

48.186

14.000

14.000

14.000

 

11

Khối lớp học, phòng thí nghiệm thực hành (GĐ2) tại cơ sở 1 thuộc trường ĐH kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

7559032

 Ninh Kiều

2016-2018

C

29.722

803

803

803

 

12

Sửa chữa, nâng cấp Trụ sở làm việc Viện Kinh tế - Xã hội TPCT

7537986

 Ninh Kiều

2016-2018

C

4.090

283

283

283

 

13

Trụ sở Thanh tra TPCT

7560977

 Ninh Kiều

2016-2018

C

18.300

288

288

288

 

14

Cải tạo một bên Câu lạc bộ Hưu Trí thành nhà Tang lễ

7467955

 Ninh Kiều

2014-2015

C

4.044

3.882

3.952

1.884

 

15

Dự án Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên và nhi đồng huyện Vĩnh Thạnh

7435303

 Vĩnh Thạnh

2013-2016

C

13.909

10.374

12.700

3.400

 

16

Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ (quy mô 200 giường)

7559191

 Ninh Kiều

2016-2020

B

149.784

250

250

250

 

17

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc các Hội

7545476

 Ninh Kiều

2016-2018

C

4.409

50

50

50

 

18

Cầu, tuyến đường dẫn vào cầu từ Khu tái định cư Trường Đại học Y dược Cần Thơ đến khu đô thị tái định cư Cửu Long

7545459

 Cái Răng

2016-2018

C

56.124

200

200

200

 

19

Mua sắm trang thiết bị tại Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng Cần Thơ

7541959

 TPCT

2017-2019

C

42.503

106

106

106

 

20

Nâng cấp và cải tạo trụ sở làm việc Hội Nông dân TPCT

7577095

 TPCT

2017-2018

C

898

25

25

25

 

21

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Hội đồng nhân dân thành phố

7591008

 Ninh Kiều

2017-2019

C

9.751

100

100

100

 

22

Nâng nền sân sau và hành lang hội trường Trung tâm nuôi dưỡng Người già và trẻ em không nơi nương tựa TPCT

7577096

 Bình Thủy

2017-2018

C

602

19

19

19

 

23

Trụ sở các Đội thanh tra GT - Thanh tra SGT vận tài và các Đại điện cảng vụ đường thủy nội địa - Cảng vụ đường thủy nội địa thuộc SGTVT

7544693

 Cái Răng

2017-2019

C

8.373

150

150

150

 

24

Trụ sở Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội TPCT

7545451

 Ninh Kiều

2016-2017

C

5.966

50

50

50

 

25

Trung tâm Sức khỏe sinh sản TPCT

7551347

 Ninh Kiều

2016-2018

C

41.491

150

150

150

 

26

Trường THCS và THPT Trường Xuân

7559186

 Thới Lai

2017-2019

C

18.880

100

100

100

 

27

Trường THPT Châu Văn Liêm (2014)

7467957

 Ninh Kiều

2017-2019

B

104.891

140

140

140

 

28

Trường THPT Phan Ngọc Hiển (2014)

7559180

 Ninh Kiều

2016-2018

C

11.522

100

100

100

 

29

Trường THPT Trần Đại Nghĩa

7562287

 Cái Răng

2016-2018

C

14.258

100

100

100

 

30

Đường Vành đai Sân bay Cần Thơ kết nối đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong (BT) đoạn Km1+675 đến Km 2+163,12

7466191

 Bình Thủy

2014-2017

B

73.311

56.056

56.126

22.728

 

31

Bệnh viện Y học cổ truyền TPCT, HM: xây mới khu điều trị nội trú 100 giường

7241431

 Ninh Kiều

2014-2017

C

33.044

30.110

31.602

24.631

 

32

Trường Mầm non thực hành thuộc trường Cao đẳng Cần Thơ, HM: 9 phòng học kiên cố

7465955

 Ninh Kiều

2014-2015

C

8.630

7.729

7.849

223

 

33

Trường THPT An Khánh

7368777

 Ninh Kiều

2013-2017

B

65.965

49.109

54.368

2.000

 

34

Khu Tái định cư Trung tâm văn hóa Tây Đô

7044456

 Cái Răng

2006-2017

B

291.222

235.829

255.470

56.743

 

35

Trung tâm văn hóa Tây Đô - Giai đoạn 1

7514964

 Cái Răng

2015-2017

B

402.149

342.581

391.215

121.215

 

36

Văn phòng làm việc và phòng trưng bày của TT Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Cần Thơ

7473702

 Ninh Kiều

2015-2016

C

6.159

2.060

2.060

2.000

 

37

Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học & công nghệ thuộc Sở KH&CN TPCT

7435684

 Ninh Kiều

2016-2020

B

141.607

2.436

2.436

2.056

 

38

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Ban Quản lý dự án ĐTXD (2014)

7462011

 Ninh Kiều

2016

C

1.798

1.717

1.717

219

 

39

Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (Cái Sơn Hàng Bàng - ĐT 923)

7010980

 Cái Răng

2016

B

186.519

161.272

161.834

479

 

40

Kè sông Cần Thơ (đoạn nhà hàng Ninh Kiều)

7402357

 Ninh Kiều

2016

C

23.283

21.114

21.114

514

 

41

Khu đổ rác tạm tại phường Phước Thới, quận Ô Môn, TPCT

7444280

 Ô Môn

2014-2015

C

14.825

10.752

10.752

236

 

42

Khu xử lý rác tạm (GĐ2) nằm trong khu QH Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn 47ha

7455906

 Ô Môn

2014-2015

B

96.175

14.095

14.095

1.024

 

43

Khu xử lý tạm chất thải rắn sinh hoạt tại Khu chứa và xử lý bùn thuộc NM XLNT Cái Sâu

7466836

 Cái Răng

2016

C

2.277

2.144

2.143

193

 

44

Cầu Rạch Nhum và Rạch Tra thuộc Đường tỉnh 922 thành phố Cần Thơ

7564436

 TPCT

2016-2020

B

99.485

200

200

200

 

45

Cở sở hạ tầng khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Cần Thơ

7590671

 Cờ Đỏ

2016-2020

B

976.000

226

226

226

 

46

Cơ sở hạ tầng khu Vườn công nghệ Việt Nam - Hàn Quốc tại TPCT ( Khu công nghiệp Công nghệ cao)

7560269

 TPCT

2016

A

3.497.700

1.139

1.139

1.139

 

47

Đầu tư xây dựng đường 917

7589821

 BT-OM-PĐ

2016-2020

B

817.882

73

73

73

 

48

Đầu tư xây dựng đường 921 (tuyến thẳng nối từ Thốt Nốt đến cầu Ngã Tư)

7173877

 TN-CĐ

2016-2020

B

656.623

2.506

2.506

-

 

49

Đường tỉnh 918

7579489

 BT-PĐ

2016-2020

B

1.026.970

936

936

936

 

50

Đường tỉnh 922 (Xây dựng và nâng cấp giai đoạn 1 từ QL 91B đến Cờ Đỏ)

7579491

 BT, Ô Môn, Thới Lai, Cờ Đỏ

2016-2021

B

1.494.930

935

935

935

 

51

Kè bờ sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu

7403787

NK-CR-PĐ

2016

B

810.743

1.500

3.300

1.500

 

52

Kè bờ sống Cần Thơ - Ứng phó với biến đối khí hậu TP, Cần Thơ (DA năm 2016)

7577612

 Cái Răng, Ninh Kiều, Phong Điền

2017-2020

B

810.742

1.589

1.589

1.589

 

53

Nâng cấp mở rộng, xây dựng Đưởng tỉnh 923 và cầu Vàm Xáng

7579331

 OM-PĐ

2016-2020

B

949.733

72

72

72

 

54

Nhà khách Cần Thơ địa chỉ cạnh khu chuyên gia cầu Cần Thơ

7340223

 TPCT

2016

C

1.275

275

1.275

275

 

55

Cầu đi bộ từ bến Ninh Kiều qua cồn Cái Khế

7473682

 Ninh Kiều

2014-2017

C

49.771

37.123

37.246

4.121

 

56

Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn Mỹ Khánh - Phong Điền (đường NVC GĐ2)

7175437

 Phong Điền

2010-2015

B

546.474

207.192

207.192

79.968

 

57

Trường Chính trị TPCT

7008114

 Ninh Kiều

2015-2019

B

175.544

37.519

37.519

34.463

 

58

Bờ kè xóm Chài

7010820

 Cái Răng

2001-2011

B

351.497

108.768

111.523

544

 

59

Mở rộng mặt đường tỉnh 922 (đoạn từ TT Thới Lai - TT Cờ Đỏ)

7367855

 Thới Lai - Cờ Đỏ

2013-2014

C

31.081

28.523

28.524

1.558

 

60

Đường ô tô vào trung tâm xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai

7110215

 Thới Lai

2014-2016

B

138.153

116.338

118.438

400

 

61

Đường ô tô vào trung tâm xã Trường Thắng, huyện Vĩnh Thạnh

7110224

 Thới Lai

2014-2016

B

61.435

51.501

53.276

100

 

62

Dự án nâng cấp đô thị TPCT

7062329

 TPCT

2012-2017

A

1.486.425

936.401

1.023.060

8.280

 

63

Mua sắm trang thiết bị phục vụ Báo Cần Thơ điện tử

7562838

 Ninh Kiều

2017-2019

C

7.099

50

50

50

 

64

Trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa TPCT

7429696

 Ninh Kiều

2013-2016

A

605.005

399.352

400.527

394.412

 

65

Mua sắm trang thiết bị triển khai thực hiện bệnh viện vệ tinh tại Bệnh viện Nhi đồng TPCT

7569491

 TPCT

2017-2018

C

4.930

50

50

50

 

66

Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Phụ sản TPCT

7559014

 Ninh Kiều

2016-2020

C

14.588

154

154

154

 

67

Đầu tư mua sắm trang thiết bị để làm bệnh viện vệ tinh tại Bệnh viện Ung Bướu TPCT

7565250

 TPCT

2017-2018

C

4.939

50

50

50

 

68

Trang thiết bị hệ thống SPECT 02 đầu thu tại Bệnh viện Ung bướu TPCT

7565251

 TPCT

2016-2018

C

14.989

7.000

7.000

7.000

 

69

Đại đội tăng thiết giáp

7004686

 Cái Răng

2015-2017

C

14.580

12.892

12.892

4.992

 

70

Doanh trại Đại đội Trinh sát

7004686

 TPCT

2015-2017

C

13.537

12.534

12.534

7.434

 

71

Ban CHQS huyện Cờ Đỏ (mới)

7004686

 Cờ Đỏ

2010-2015

B

48.861

44.950

44.950

1.520

 

72

Ban CHQS huyện Vĩnh Thạnh (GĐ2)

7004686

 Vĩnh Thạnh

2016

C

22.942

14.571

14.571

163

 

73

Ban CHQS quận Cái Răng (GĐ2)

7004686

 Cái Răng

2016

C

19.562

18.689

18.690

270

 

74

Doanh trại Tiểu đoàn Tây Đô

7004686

 TPCT

2010-2015

B

120.835

93.463

93.464

560

 

75

Nâng cấp, sửa chữa trường Quân sự thành phố Cần Thơ

7004686

 Ô Môn

2016

C

4.923

4.702

4.702

302

 

76

BT, HT và TĐC phần đất quy hoạch đường song hành đường dẫn cầu Cần Thơ tạm giao cho BCHQS TPCT quản lý tại phường Thường Thạnh, quận Cái Răng

7004686

 Cái Răng

2016

C

8.766

-

-

-

 

77

Sửa chữa, cải tạo Kho vũ khi đạn thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự TPCT

7004686

 Phong Điền

2016

C

4.190

50

50

50

 

78

Xưởng sửa chữa tổng hợp thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự TPCT

7004686

 Cái Răng

2016-2018

C

14.061

100

100

100

 

79

Bệnh viện quân dân y TPCT

7004686

 TPCT

2013-2017

B

99.909

77.210

81.639

43.218

 

80

Trường bắn Đồng bằng sông Cửu Long

7004686

 TPCT

2009-2015

B

142.669

127.704

127.704

14.600

 

81

Trụ sở làm việc Bộ Chỉ huy quân sự thành phố tại P.Hưng Thạnh, Q.Cái Răng

7004686

 Cái Răng

2016

B

464.159

437.221

437.221

44.871

 

82

Ban CHQS huyện Phong Điền (GĐ2)

7004686

 Phong Điền

2016

C

20.348

16.041

16.040

107

 

83

GPMB Kho vũ khí thành phố

7004686

 TPCT

2008-2010

B

33.614

1.689

1.839

150

 

84

Khu di tích lịch sử Lộ Vòng Cung Cần Thơ, HM: Khu tưởng niệm (GPMB)

7004686

 TPCT

2013-2015

B

56.476

53.254

53.254

5.548

 

85

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở BQL các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ

7543300

 Ninh Kiều

2013

C

1.603

1.369

1.369

1.319

 

86

Sửa chữa hội trường và các phòng làm việc BQL các khu CX và CN Cần Thơ tại KCN Trà Nóc

7389764

 Ninh Kiều

2012-2013

C

547

-

-

-

 

87

Cải tạo sửa chữa Hội trường Câu lạc bộ Hưu Trí và giai đoạn 2 Nhà tang lễ

7574724

 Ninh Kiều

2016-2017

C

761

619

619

619

 

88

Cơ sở làm việc công an quận Thốt Nốt

7004692

 Thốt Nốt

2015-2019

B

65.494

15.096

15.096

1.600

 

89

Kho vật chứng Công an TPCT

7004692

 Ninh Kiều

2016-2018

C

10.466

3.500

3.500

3.500

 

90

Trạm cảnh sát giao thông cửa ô Thới Thuận, huyện Thốt Nốt, trạm CSGT cửa ô Hưng Thạnh, Q.Cái Răng, trạm CSGT cửa ô Ba Láng, Q. Cái Răng thuộc CATPCT

7004692

 Thốt Nốt - Cái Răng

2016-2018

C

37.555

15.000

15.000

15.000

 

91

Xây dựng, nâng cấp nhà tạm giữ Công an quận Ninh Kiều

7004692

 Ninh Kiều 

2016-2018

C

6.862

2.300

2.300

2.300

 

92

Đầu tư mua sắm máy phát điện dự phòng cho các Trạm tạm giam, nhà tạm giữ thuộc CATP

7004692

 TPCT

2014-2015

C

6.540

5.979

5.979

61

 

93

Hệ thống quản lý nhân - hộ khẩu TPCT (GĐ2)

7004692

 TPCT

2016

C

4.251

4.250

4.250

4.250

 

94

Nhà kho giữ xe vi phạm và hạ tầng kỹ thuật

7004692

 Cái Răng 

2014-2015

C

7.286

7.285

7.285

60

 

95

BT, HT và TĐC đất quy hoạch XD cơ sở làm việc Công an Thới Lai (GĐ2) tại xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai, TPCT

7004692

 TPCT

2016

C

6.225

-

-

-

 

96

BT, HT và TĐC khu đất quy hoạch mở rộng trụ sở Công an thành phố tại phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, TPCT

7004692

 Ninh Kiều

2016

C

26.338

-

-

-

 

97

BT,HT và TĐC đất quy hoạch XD Trạm cảnh sát giao thông đường bộ (trạm số 2) tại phường Phước Thới, Q. Ô Môn, TPCT

7004692

 Ô Môn

2016-2018

C

14.824

4

4

4

 

98

Đầu tư mua sắm Công cụ hỗ trợ cho Công an xã, phường, thị trấn thuộc Công an TPCT

7004692

 TPCT

2016

C

3.795

30

30

30

 

99

Đầu tư mua sắm, lắp đặt thiết bị chống sét lan truyền cho Hệ thống thông tin quản lý nhân hộ khẩu TPCT

7004692

 TPCT

2019-2020

C

3.054

30

30

30

 

100

Mua sắm hàng hóa theo Đề án đảm bảo chiến lược ANCT&TTATXH của TPCT

7004692

 TPCT

2016-2020

C

12.748

-

-

-

 

101

Xây dựng hệ thống giám sát giao thông, cưỡng chế và xử lý vi phạm pháp luật về an toàn giao thông bằng hình ảnh

7004692

 Ninh Kiều

2016-2017

C

24.678

-

-

-

 

102

Trạm cảnh sát giao thông đường Thủy Vàm Thới An

7004692

 TPCT

2014-2016

C

2.848

2.527

2.606

27

 

103

Nhà tạm giữ hành chính trại giam Long Tuyền thuộc Công an thành phố Cần Thơ

7004692

 Bình Thủy

2016-2017

C

973

870

870

870

 

104

Cải tạo hội trường Công an thành phố

7004692

 TPCT

2011-2012

C

17.660

19.023

14.023

4.000

 

105

Dự án thoát nước và xử lý nước thải

7055397

 Cái Răng

2003-2014

B

494.278

286.641

382.578

21.458

 

106

Cải tạo mặt bằng Vòng xoay công viên nước phục vụ Lễ hội bánh dân gian Nam bộ lần IV -2015

7582461

 Ninh Kiều

2016

C

438

437

437

437

 

107

Hệ thống thiết bị thu hình phim trường

7241030

 Ninh Kiều

2016-2018

C

12.138

-

-

-

 

108

Gia cố, bảo dưỡng Trụ ănten 130m và di dời thiết bị Phát thanh Truyền hình TPCT

7529530

 Ninh Kiều

2015-2016

C

580

488

488

31

 

109

Trung tâm kỹ thuật PTTH Cần Thơ

7058378

 Ninh Kiều

2001-2011

B

56.467

56.397

56.397

1.203

 

110

Nhà nuôi dưỡng người già và trẻ em không nơi nương tựa (GĐ 1 & 2)

7063314

 Bình Thủy

2009-2012

C

14.031

206

206

206

 

111

GPMB Xây dựng Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát PCCC huyện Phong Điền

7004692

 Phong Điền

2016

C

15.320

-

-

-

 

112

Mua sắm 01 tàu chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố Cần Thơ

7004692

 Ninh Kiều

2016-2018

C

17.102

100

100

100

 

113

Mua sắm xe chữa cháy cho Cảnh sát PCCC huyện Thới Lai, Đội Cảnh sát PCCC quận Ô Môn, Đội CSPCCC ngã ba Lộ Tẻ quận Thốt Nốt thuộc CSPCC TPCT

7004692

 TPCT

2017-2019

C

26.468

76

76

76

 

114

Đầu tư 5 máy nén khí thở và 2 xe tải nâng cho Cảnh sát PCCC TPCT

7004692

 TPCT

2015

C

6.012

5.645

5.645

16

 

115

Đầu tư mua sắm xe chữa cháy trang bị cho Phòng Cảnh sát PCCC quận Ninh Kiều

7004692

 TPCT

2015

C

6.983

6.539

6.539

16

 

116

Dự án cấp điện nông thôn TPCT từ lưới điện quốc gia GĐ 2014 - 2020

7517127

 TPCT

2016-2020

B

557.534

12.476

12.476

11.476

 

117

Vườn ươm công nghệ, công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc tại TPCT

7445329

 TPCT

2014-2018

B

440.536

4.504

4.504

-

 

118

Trung tâm GDTX - Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp thành phố Cần Thơ

7584915

 Ninh Kiều

2017-2018

C

1.115

38

38

38

 

119

Trung tâm GDTX quận Ninh Kiều

7584921

 Ninh Kiều

2017-2018

C

836

29

29

29

 

120

Trường THCS và THPT Thạnh Thắng

7577064

 Vĩnh Thạnh

2018-2020

C

18.902

95

95

95

 

121

Trường THCS và THPT Trần Ngọc Hoằng

7565867

 Cờ Đỏ

2017-2019

C

17.918

50

50

50

 

122

Trường THPT Bình Thủy (GĐ 3)

7570153

 Bình Thủy

2017-2019

C

27.764

100

100

100

 

123

Trường THPT chuyên Phú Thứ

7577734

 Cái Răng

2017-2019

C

24.950

100

100

100

 

124

Trường Trung học phổ thông Trung An

7577058

 Cờ Đỏ

2016-2020

C

21.199

96

96

96

 

125

Trường THPT Phan Văn Trị, huyện Phong Điền

7178828

 Ninh Kiều

2014-2018

B

72.736

43.374

43.574

23.604

 

126

Trường THPT Phú Thứ (GĐ 1)

7241048

 Cái Răng

2011-2016

B

80.088

73.721

79.645

7.871

 

127

Trường THPT Thốt Nốt, HM: Cải tạo, mở rộng

7472064

 Thốt Nốt

2015-2017

C

28.637

24.700

24.815

16.748

 

128

Trường THPT Thạnh An (2014)

7482460

 Vĩnh Thạnh

2015-2016

C

1.998

1.704

1.704

1.704

 

129

Trung tâm GDTX huyện Phong Điền

7106912

 Phong Điền

2013-2014

C

18.726

284

284

284

 

130

Trường THCS Hưng Thạnh

7394849

 Cái Răng

2013-2014

C

12.371

142

142

142

 

131

Trường THPT BC Nguyễn Việt Dũng

7045418

 Bình Thủy

2008-2010

C

9.255

75

75

75

 

132

Trường THPT Châu Văn Liêm, HM: sửa chữa, thay mới phần mái nhà 02 dãy phòng học và dãy nhà truyền thông

7484180

 TPCT

2014-2015

C

1.712

1.023

1.023

23

 

133

Trường THPT Lương Định Của

7394852

 Ô Môn

2013-2014

C

12.263

197

197

197

 

134

Trường THPT Lưu Hữu Phước (GĐ 2)

7184298

 Ô Môn

2012-2014

C

32.354

269

269

269

 

135

Trường THPT Thạnh An (2012)

7395521

 Vĩnh Thạnh

2012-2014

C

10.456

165

165

165

 

136

Trường THPT Thới Long

7394847

 Ô Môn

2013-2014

C

13.840

111

111

111

 

137

Trường THPT Vĩnh Thạnh (GĐ 2)

7368779

 Vĩnh Thạnh

2013-2014

C

19.507

261

261

261

 

138

Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo

7476975

 Ninh Kiều

2014-2015

C

1.871

1.803

1.853

203

 

139

Đường nối TX Vị Thanh, tỉnh HG với TPCT (đoạn thuộc TPCT) - GĐ1

7043803

 Cái Răng

2007-2019

B

607.850

537.506

537.506

24.429

 

140

Đường tỉnh 921 (cầu Ngã Tư - Cờ Đỏ)

7035588

 Cờ Đỏ

2001-2011

B

89.196

63.186

70.542

135

 

141

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở giao thông vận tải TPCT

7576023

 Ninh Kiều

2016-2018

C

2.874

1.044

1.044

1.044

 

142

Ba trục đường KCN Hưng Phú

7036571

 Cái Răng

2003-2005

B

123.928

37.141

37.141

175

 

143

Cầu Ninh Kiều (Cầu qua cồn Cái Khế)

7033804

 Ninh Kiều

2002-2005

C

39.577

33.098

39.598

295

 

144

Đường ôtô đến trung tâm phường Thới An (đoạn từ QL91 - Thới An)

7043931

 Ô Môn

2009-2011

B

168.414

167.420

167.420

652

 

145

Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc (Hợp phần C-WB5)

7088304

 TPCT

2016

B

129.620

42.464

42.464

569

 

146

Đường tỉnh 932 (Vàm Xáng - 1000) (đoạn từ Vàm Xáng - Kênh Trầu Hôi)

7036423

 Phong Điền

2002-2005

C

41.910

41.965

41.965

4.892

 

147

Đoạn đường kết nối cổng ra vào bến xe Khu đô thị Nam Cần Thơ với đường dẫn cầu Cần Thơ

7471404

 Cái Răng

2014-2016

C

17.844

16.037

16.037

2.737

 

148

Mở rộng đường Quang Trung - Cái Cui

7037777

 Cái Răng

2009-2017

B

1.097.218

401.700

601.013

57.400

 

149

Hoàn chỉnh nút giao đầu tuyến theo quy mô 4 làn xe thuộc DA Đường nối thị xã Vị thanh, HG với TPCT (đoạn thuộc TPCT)

7466658

 Cái Răng

2014-2015

C

19.660

11.557

16.557

3.096

 

150

Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc, GĐ2, Hợp phần C, DAPT CSHTGT ĐBSCL (WB5)

7470769

 Vĩnh Thạnh

2014-2015

B

128.927

94.604

95.420

6.992

 

151

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Sở Kế hoạch và Đầu tư TPCT

7472523

 Ninh Kiều

2014-2016

C

4.255

3.992

4.060

194

 

152

Xây dựng HTTT tổng hợp phục vụ quản lý các dự án đầu tư

7430356

 Ninh Kiều

2013-2015

C

976

899

899

6

 

153

Cải tạo, sửa chữa & xây mới Trung tâm công tác xã hội TPCT

7483404

 Ninh Kiều

2014-2017

C

13.197

7.425

7.580

1.000

 

154

Trung tâm Bảo trợ xã hội cho các đối tượng tâm thần lang thang TPCT (GĐ2) - HM  Trại B

7541675

 Ô Môn

2015-2017

C

8.733

5.603

5.603

5.503

 

155

Mở rộng Nghĩa trang liệt sỹ TPCT (GĐ 1)

7347552

 Cái Răng

2011-2015

B

48.524

47.632

47.632

500

 

156

Trung tâm Bảo trợ xã hội cho đối tượng tâm thần lang thang TPCT (GĐ 1)

7046241

 Ô Môn

2008-2015

B

41.128

39.017

39.017

500

 

157

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Chữa bệnh - Giao dục - Lao động xã hội và quản lý sau cai nghiện TPCT

7590972

 Ngã Bảy - Hậu Giang

2017-2020

C

16.000

-

-

-

 

158

Hàng rào bao quanh công trình Mở rộng Nghĩa trang liệt sỹ thành phố Cần Thơ - GĐ 1

7588515

 Cái Răng

2017-2018

C

4.900

50

50

50

 

159

Nâng cấp mở rộng Trung tâm Bảo trợ xã hội TPCT

7590973

 Ô Môn

2016-2020

B

49.990

141

141

141

 

160

Trường Trung cấp nghề Thới Lai (GĐ 2), HM xưởng thực hành ô tô, xưởng thực hành nuôi trồng thủy sản, sân nội bộ - mương thoát, hệ thống PCCC

7588513

 Thới Lai

2016-2020

C

9.887

100

100

100

 

161

Số hóa tài liệu phông Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ từ năm 1992 đến năm 2003

7566154

 TPCT

2016

C

4.998

36

36

36

 

162

Cải tạo sửa chữa Trụ sở làm việc Ban Thi Đua Khen Thưởng TPCT

7125545

 Ninh Kiều

2007-2009

C

633

631

631

66

 

163

Trụ sở Chi cục Thủy sản

7491484

 Ninh Kiều

2014-2016

C

5.320

3.895

3.895

2.081

 

164

Trung tâm giống thủy sản cấp I Cần Thơ

7046198

 Vĩnh Thạnh

2008-2015

B

155.321

101.971

131.244

4.573

 

165

Nâng cao năng lực SX, chế biến, bảo quản hạt giống lúa của TT Giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản TPCT

7564041

 Thới Lai

2016-2017

C

691

174

174

174

 

166

Nâng cấp, cải tạo trụ sở làm việc Chi cục Phát triển nông thôn TPCT

7576988

 Ninh Kiều

2016-2020

C

2.992

2

2

2

 

167

Nâng cấp, cải tạo Trụ sở Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thông TPCT

7564034

 Ninh Kiều

2016-2017

C

778

605

605

605

 

168

Nâng cấp, cải tạo Trung tâm Giống cây trồng vật nuôi, thủy sản TPCT

7576986

 Thới Lai

2016-2020

C

2.252

3

3

3

 

169

Nạo vét kênh KH8 (từ cống KH8 đến kênh ranh Cần Thơ - Kiên Giang)

7578105

 Thới Lai

2016-2017

C

33.092

200

200

200

 

170

Nạo vét kênh Thơm Rơm (từ cầu Thơm Rơm đến ngà ba kênh Thốt Nốt)

7578120

 Cờ Đỏ - Thốt Nốt

2016-2017

C

11.571

100

100

100

 

171

Trụ sở làm việc Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản TPCT

7576991

 Ninh Kiều

2016-2020

C

5.931

6

6

6

 

172

Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái TPCT

7227824

 TPCT

2013-2016

B

135.732

20.130

24.972

2.198

 

173

Kè chống sạt lở sông Ô Môn

7021916

 Ô Môn

2010-2020

B

416.743

110.753

127.535

35.733

 

174

Mô hình thí điểm trồng lúa kỹ thuật hiện đại & cây ăn quả TPCT (WB6)

7492634

 Phong Điền

2016

C

23.265

2.927

2.927

2.427

 

175

Nạo vét kênh Ô Môn (DA quản lý thủy lợi phục vụ PTNT vùng ĐBSCL WB6)

7535197

 TPCT

2015-2017

B

67.403

11.584

11.584

10.140

 

176

Đắp đê bao và trồng cây dọc đường nối TX Vị Thanh với TPCT

7432611

 Cái Răng - Phong Điền

2014-2015

C

2.399

2.285

2.285

100

 

177

Nạo vét kênh 1 đoạn Đường Trục - Bờ Bao - Cờ Đỏ

7466864

 Cờ Đỏ

2014-2015

C

1.214

124

124

124

 

178

Nạo vét kênh 2 đoạn Đường Trục - Bờ Bao - Cờ Đỏ

7466871

 Cờ Đỏ

2014-2015

C

1.577

141

141

141

 

179

Nạo vét kênh Đông Pháp huyện Thới Lai và huyện Cờ Đỏ

7466853

 Thới Lai - Cờ Đỏ

2014-2015

C

4.484

672

672

672

 

180

Nạo vét kênh Vàm Bi, xã Trường Long, H. Phong Điền

7501573

 Phong Điền

2015-2017

C

6.981

4.100

4.100

3.746

 

181

Nạo vét kênh Ngã Tư - Ba Đá, xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ

7501572

 Cờ Đỏ

2015-2017

C

4.837

3.853

3.853

1.711

 

182

Nâng cấp đê bao bờ Bắc tuyến kênh Đòn Dông từ B-H, xã Thạnh Lợi - Thạnh An, H. Vĩnh Thạnh

7501570

 Vĩnh Thạnh

2015-2017

C

7.453

4.748

4.748

2.437

 

183

Nạo vét kênh KH1 xã Thạnh Phú H. Cờ Đỏ & xã Thạnh Quới, H. Vĩnh Thạnh

7501571

 Cờ Đỏ - Vĩnh Thạnh

2015-2017

C

5.121

4.389

4.389

2.139

 

184

Ban quản lý dự án tỉnh- Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (VnSAT)

7541370

 TPCT

2016-2020

C

249.207

7.105

7.105

7.105

 

185

Xây dựng 02 trạm quan trắc nước mặt tự động, liên tục trên địa bàn TPCT

7561582

 TPCT

2017-2019

C

5.692

4.491

4.491

4.491

 

186

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Sở Tài nguyên và Môi trường TPCT

7579351

 Ninh Kiều

2016-2020

C

2.648

-

-

-

 

187

Dự án xác định cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất Cty MTV Nông trường Cờ Đỏ TPCT

7469501

 Cờ Đỏ

2014-2016

C

680

460

460

460

 

188

Dự án xác định cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất Nông trường Sông Hậu TPCT

7469498

 Cờ Đỏ

2014-2016

C

1.383

794

794

794

 

189

Dự án xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính & CSDL quản lý đất đai huyện Vĩnh Thạnh

7479914

 TPCT

2014-2018

B

108.250

44.055

44.055

43.310

 

190

Dự án xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và CSDL quản lý đất đai quận Ô Môn

7469496

 Ô Môn

2014-2016

C

9.123

5.922

5.922

5.922

 

191

Tăng cường năng lực quan trắc và phân tích CLMT phục vụ công tác QLNN về BVMT

7451941

 TPCT

2014-2016

B

45.307

49.159

43.212

2.266

 

192

Xây dựng đồng bộ hạ tầng mạng Lan tại UBND phường, xã, thị trấn

7491204

 TPCT

2015-2016

C

14.415

5.038

5.038

4.938

 

193

Cải tạo, mở rộng Trụ sở Sở thông tin và Truyền thông TPCT

7555241

 Ninh Kiều

2016-2018

C

3.459

114

114

114

 

194

Hệ thống tổng hợp, thu thập trực tuyến ý kiến đánh giá của công dân, tổ chức và DN trong việc thực hiện TTHC tại cơ quan Nhà nước TPCT GĐ 2016 - 2020

7578437

 Ninh Kiều

2016-2020

C

4.486

30

30

30

 

195

Mở rộng hệ thống hội nghị truyền hình thành phố

7578438

 Ninh Kiều

2016-2020

C

19.638

50

50

50

 

196

Phát triển, nâng cấp và mở rộng hệ thống quản lý văn bản và điều hành của thành phố đến cấp xã và các cơ quan, đơn vị trên địa bàn

7555230

 TPCT

2016-2018

C

6.660

383

383

383

 

197

Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống truyền thanh cơ sở và nâng cấp hạ tầng kỹ thuật các đài truyền thanh cấp huyện

7578439

 TPCT

2016-2020

C

21.657

50

50

50

 

198

Hệ thống thông tin tổng hợp phục vụ quản lý hoạt động công chứng

7437453

 TPCT

2013-2015

C

495

446

446

1

 

199

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Tư pháp TPCT

7485772

 Ninh Kiều

2014-2016

C

2.194

2.123

2.153

124

 

200

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

7551392

 TPCT

2016

C

1.624

1.468

1.468

1.468

 

201

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Văn hóa thành phố Cần Thơ

7551397

 TPCT

2015-2017

C

1.918

1.565

1.565

1.565

 

202

Cải tạo, sửa chữa Trường trung cấp Thể dục Thể thao TPCT

7551389

 TPCT

2015-2017

C

4.297

2.930

2.930

2.930

 

203

Đền thờ Châu Văn Liêm

7506001

 TPCT

2015-2018

C

27.258

10.375

16.374

10.279

 

204

Mua sắm trang thiết bị cho Thư viện thành phố Cần Thơ

7568235

 Ninh Kiều

2016

C

3.768

2.942

2.942

2.942

 

205

Khu tưởng niệm cố nhạc sĩ Mộc quán Nguyễn Trọng Quyền

7530648

 TPCT

2015-2018

C

36.492

6.162

6.162

5.962

 

206

Nâng cấp, cải tạo và đầu tư sân bóng đã quận Ô Môn

7545417

 TPCT

2016-2018

C

10.230

1.316

1.316

1.316

 

207

Nâng cấp, cải tạo và đầu tư sân bóng đá quận Thốt Nốt

7545424

 TPCT

2016-2018

C

9.238

3.494

3.494

3.494

 

208

Sân vận động Cần Thơ, HM: lắp đặt 02 phòng họp kỹ thuật, thay trang phục thi đấu khán đài A và 06 cột cờ

7498988

 Ninh Kiều

2014-2016

C

406

383

383

383

 

209

CSHT nội bộ khu DL Cồn Khương (đoạn Cầu Cồn Khương - bến tàu Sông Hậu)

7047070

 Ninh Kiều

2009-2013

B

76.300

63.620

63.620

6.062

 

210

Khu di tích lịch sử chiến thắng Ông Hào

7047184

 Phong Điền

2009-2012

B

31.512

31.129

31.129

3.170

 

211

Khu tưởng niệm Thủ khoa Bùi Hữu Nghĩa

7047191

 Bình Thủy

2009-2013

B

57.844

53.968

53.968

1.100

 

212

Trang TB âm thanh, ánh sáng, máy phát điện dự phòng, sân khấu lưu động Nhà hát Tây Đô

7462030

 TPCT

2014-2015

C

7.443

4.980

6.900

1.000

 

213

Trùng tu di tích Đình Thới An, quận Ô Môn

7462036

 Ô Môn

2014-2015

C

6.723

4.947

5.926

147

 

214

BT, HT và TĐC Trường Cao đẳng văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ

7582958

 Bình Thủy

2016

B

69.446

-

-

-

 

215

Cải tạo, sửa chữa sân vận động Cần Thơ

7591534

 Ninh Kiều

2016-2018

C

9.984

100

100

100

 

216

Nâng cấp, sửa chữa Khu nhà 4, Đình Thường Thạnh quận Cái Răng

7591539

 Cái Răng

2016-2018

C

4.273

-

-

-

 

217

Sân bóng chuyền bãi biển

7582959

 Ninh Kiều

2017-2018

C

2.673

50

50

50

 

218

Trùng tu, tôn tạo Di tích lịch sử Khám Lớn Cần Thơ

7596596

 Ninh Kiều

2016-2018

C

6.508

50

50

50

 

219

Khối nhà thư viện - thực hành - thể nghiệm - triển lãm và mua sắm TTB thuộc Trường TC văn hóa nghệ thuật TPCT

7484064

 TPCT

2014-2016

C

18.825

14.940

16.350

5.747

 

220

Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật

7382884

 Ninh Kiều

2012-2013

C

6.735

6.312

6.485

1.038

 

221

Mái che khu mộ Thủ Khoa Bùi Hữu Nghĩa

7498989

 Bình Thủy

2014-2015

C

1.086

446

446

46

 

222

Xây dựng khu nhà ở cho VĐV, HLV thể thao thành tích cao tại khu liên hợp TDTT

7484065

 TPCT

2014-2017

C

2.738

2.674

2.674

293

 

223

Cải tạo hệ thống xử lý nước thải rỉ rác và phủ hố chôn tạm tại Khu xử lý chất thải rắn quận Ô Môn, tại phường Phước Thới, Q. Ô Môn, TPCT

7559801

 Ô Môn

2016-2017

C

1.281

1.119

1.119

1.119

 

224

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Xây Dựng

7560477

 Ninh Kiều

2017-2018

C

4.894

20

20

20

 

225

Tăng cường năng lực Trung tâm kiểm định và quy hoạch xây dựng Cần Thơ thành TT ĐBSCL

7365879

 Cái Răng

2012-2017

C

18.047

11.365

17.252

500

 

226

Xây dựng và mở rộng trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ

7285642

 TPCT

2014-2017

B

61.019

15.993

16.294

15.741

 

227

Bệnh viện Ung Bướu

7526068

 TPCT

2015-2018

A

1.727.942

3.009

5.734

3.009

 

228

Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Nhi đồng thành Bệnh viện Tim Mạch

7565143

 Ninh Kiều

2016-2017

C

20.998

125

125

125

 

229

Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Ung bướu TPCT năm 2015

7558999

 Ninh Kiều

2015-2016

C

775

250

250

250

 

230

Hệ thống xử lý nước thải các bệnh viện (Tai Mũi Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Da Liễu)

7565452

 Ninh Kiều

2016-2018

C

4.668

135

135

135

 

231

Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Lao và Bệnh phổi thành phố Cần Thơ

7565460

 Ô Môn

2016-2020

B

71.065

72

72

72

 

232

Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Huyết học - Truyền máu TPCT

7559007

 Ninh Kiều

2017-2018

C

3.431

50

50

50

 

233

Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Tai Mũi họng thành phố Cần Thơ

7590207

 Ninh Kiều

2016-2017

C

582

-

-

-

 

234

Nâng cấp, sửa chữa chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm TPCT

7559010

 Ninh Kiều

2017-2018

C

621

10

10

10

 

235

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Sở Y tế thành phố Cần Thơ

7590208

 Ninh Kiều

2016-2017

C

807

-

-

-

 

236

Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Chẩn đoán Y khoa thành Khu khám và Điều trị ung bướu - Bệnh viện Ung bướu TPCT

7573650

 Ninh Kiều

2017-2018

C

1.104

30

30

30

 

237

Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm truyền thông Giáo dục Sức khỏe TPCT

7559004

 Ninh Kiều

2017-2018

C

206

6

6

6

 

238

Trang thiết bị Bệnh viện Nhi đồng TPCT

7567082

 Ninh Kiều

2016

B

285.656

7.158

7.158

7.158

 

239

Trung tâm sàng lọc chẩn đoán trước sinh và sơ sinh TPCT

7559021

 Ninh Kiều

2016-2018

C

13.650

99

99

99

 

240

Hệ thống cấp nước, thoát nước ngoại vi, đèn chiếu sáng và đường GT vào BV Lao Phổi & BV Tâm Thần

7524358

 Ô Môn

2015-2017

C

4.077

3.220

3.220

435

 

241

Bệnh viện Nhi Đồng Cần Thơ (500 giường)

7054527

 TPCT

2009-2016

B

921.093

793.879

793.879

183.073

 

242

Xây dựng Trung tâm kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm

7190091

 TPCT

2008-2016

B

218.058

125.829

160.556

38.730

 

243

Bệnh viện Lao và bệnh Phổi (200 giường)

7054572

 TPCT

2008-2016

B

215.374

190.156

190.156

9.506

 

244

Mua sắm trang thiết bị y tế cho công tác phòng, chống bệnh, dịch MERS-CoV tại TPCT

7539083

 TPCT

2015-2016

C

10.595

9.919

9.919

9.919

 

245

Quản lý chất thải lỏng y tế BV Đa khoa quận Ô Môn thuộc DA Hỗ trợ quản lý chất thải bệnh viện

7538462

 Ô Môn

2015-2016

C

6.879

370

370

370

 

246

Quản lý chát thải lỏng y tế BV Phụ sản Cần Thơ thuộc DA Hỗ trợ quản lý chất thải bệnh viện

7538465

 Ninh Kiều

2015-2016

C

13.081

426

426

426

 

247

Quản lý chát thải lỏng y tế BV Y học Cổ truyền thuộc DA Hỗ trợ quản lý chất thải bệnh viện

7538464

 Ninh Kiều

2015-2016

C

5.235

331

331

331

 

248

Xử lý chát thải rắn y tế Bệnh viện Lao và bệnh Phổi thuộc dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện

7538463

 Ninh Kiều

2015-2016

C

23.391

170

170

170

 

249

Cải tạo Bệnh viện Ung Bướu

7257367

 TPCT

2012-2015

C

17.443

17.056

17.057

87

 

250

Xây dựng và mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ, HM: bồi thường, hỗ trợ & TĐC

7439428

 TPCT

2013-2015

C

3.751

3.410

3.410

563

 

251

Dự án Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên và nhi đồng quận Ô Môn

7380536

 Ô Môn

2013-2015

C

14.993

13.985

13.985

630

 

252

Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề và giới thiệu việc làm thanh niên Cần Thơ

7144449

 Ninh Kiều

2012-2016

B

68.000

46.648

46.648

1.679

 

253

Trụ sở làm việc và nhà kho tài sản Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản Cần Thơ

7257364

 Ninh Kiều

2015-2016

C

16.060

16.044

16.044

2.003

 

254

Hợp phần nước sạch thuộc DA quản lý thủy lợi phục vụ PTNT vùng ĐBSCL (WB6)

7280792

 TPCT

2011-2017

B

131.877

27.164

27.164

7.246

 

255

HTCN tập trung xã Thạnh Mỹ, huyện Vĩnh Thạnh (2014)

7455517

 Vĩnh Thạnh

2014-2017

C

19.967

15.037

15.036

1.738

 

256

HTCN xã Đông Thắng, huyện Cờ Đỏ, TPCT

7510567

 Cờ Đỏ

2015-2017

C

14.075

12.670

12.670

6.550

 

257

Tiểu hợp phần vệ sinh nông thôn thuộc DA QL thủy lợi phục vụ PTNT ĐBSCL (WB6)

7508267

 Cờ Đỏ - Thới Lai

2015-2016

C

9.537

850

850

350

 

258

HTCN xã Tân Thới, huyện Phong Điền, TPCT (năm 2016)

7537965

 Phong Điền

2016-2018

C

8.779

8.246

8.246

8.246

 

259

Đầu tư mua vật tư mở rộng cấp nước nông thôn

7509266

 TPCT

2015-2016

C

14.886

14.636

14.636

1.036

 

260

HTCN tập trung xã Giai Xuân (2014)

7455508

 Phong Điền

20142016

C

6.788

6.124

6.125

33

 

261

HTCN tập trung xã Thạnh Lộc (2014)

7436915

 Vĩnh Thạnh

2016

C

5.996

5.083

5.083

191

 

262

HTCN xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ (2014)

7458216

 Cờ Đỏ

2016

C

8.588

8.058

8.058

1.408

 

263

HTCN tập trung xã Đông Bình, huyện Thới Lai

7562826

 Vĩnh Thạnh

2017-2019

C

19.080

50

50

50

 

264

HTCN tập trung xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền

7562814

 Phong Điền

2017-2019

C

10.958

100

100

100

 

265

HTCN tập trung xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ

7562822

 Cờ Đỏ

2017-2019

C

14.007

100

100

100

 

266

HTCN tập trung xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ (2016 - 2017)

7562817

 Cờ Đỏ

2016-2017

C

32.981

150

150

150

 

267

HTCN tập trung xã Xuân Thắng, huyện Thới Lai

7562824

 Thới Lai

2017-2019

C

11.584

100

100

100

 

268

HTCN xã Thạnh An, Thạnh Thắng, Thanh Lợi - huyện Vĩnh Thạnh

7411238

 Vĩnh Thạnh

2013-2016

C

54.410

37.242

37.242

8.000

 

269

HTCN tâp trung xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai (2014)

7459504

 Thới Lai

2014-2015

C

16.482

12.323

12.323

244

 

270

HTCN tâp trung xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai (2014)

7487270

 TPCT

2014-2015

C

3.380

3.177

3.177

177

 

271

Khu đô thị 2 bên đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (CSHB - ĐT923)

7074695

 TPCT

2008-2012

B

384.476

319.103

319.103

2.034

 

272

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Học viện Phật giáo Nam Tông Khmer

7572414

 Ô Môn

2016

B

51.638

-

-

-

 

273

Đường số 9 cạnh Bệnh viện Ung Bướu và Đường số 11 cạnh rạch Rau Răm

7572546

 Ninh Kiều

2016

C

8.361

100

100

100

 

274

Hạ tầng khu dân cư - TĐC tại Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ

7411744

 Ninh Kiều

2017-2019

C

40.134

527

527

436

 

275

HTKT dự án KDC thuộc KĐT hai bên đường NVC (đoạn CS-HB đến ĐT923)

7257372

 NK-BT

2010-2015

B

54.154

47.456

47.455

3.721

 

276

Khối nhà ở sinh viên thuộc trường Cao Đẳng Cần Thơ

7241567

 Ninh Kiều

2014-2017

C

29.229

23.529

24.492

111

 

277

Hàng rào Trường Cao đẳng Cần Thơ

7565871

 Ninh Kiều

2016

C

728

651

651

651

 

278

Nâng cấp Trường Cao đẳng kinh tế - kỹ thuật Cần Thơ để thành lập Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ

7538013

 TPCT

2016-2020

B

89.757

2.181

2.181

2.081

 

279

Trại thực nghiệm Trường Cao đẳng KT-KT Cần Thơ

7198722

 TPCT

2014-2017

B

76.823

72.222

72.222

4.792

 

280

Dự án đầu tư nghề trọng điểm - Trường Cao Đẳng Nghề Cần Thơ - HM: XD hai khối lớp học tích hợp và các hạng mục phụ trợ, thiết bị

7469485

 TPCT

2016-2020

B

55.488

5.922

5.922

5.422

 

281

Mua sắm thiết bị tăng cường năng lực đào tạo ngoại ngữ

7588025

 Bình Thủy

2017-2018

C

3.275

-

-

-

 

282

Tăng cường kỹ năng nghề ( ODA )

7311775

 TPCT

2010-2015

B

48.930

2.207

4.550

7

 

283

Nhà thi đấu đa năng trường Cao đẳng Nghề (DA phục vụ HKPĐ)

7241582

 Bình Thủy

2009-2012

C

14.952

13.656

13.656

39

 

284

Trường Cao đẳng Nghề CT, HM: Khối xưởng 04 tầng + Thư viện

7241586

 Bình Thủy

2010-2015

B

73.793

66.609

69.698

1.398

 

285

Trường công nhân kỹ thuật (trường CĐ Nghề)

7045309

 Bình Thủy

2001-2010

C

28.861

28.861

28.861

35

 

286

Thiết bị TNTH: Cơ bản, Kỹ thuật điện, Điện Công nghiệp, Điện tử - Viễn thông

7310716

 Ninh Kiều

2011-2014

C

7.254

6.590

6.590

18

 

287

Mua sắm thiết bị thí nghiệm thực hành phục vụ cho các ngành học thuộc trường ĐH kỹ thuật công nghệ Cần Thơ

7544697

 Ninh Kiều

2014-2016

C

17.984

153

153

57

 

288

Quản lý ngập lụt và sạt lở đất đô thị dựa vào cộng đồng cho thành phố Cần Thơ

7533030

 TPCT

2016

C

1.398

998

998

998

 

289

Nâng cấp thiết bị phòng học trực tuyến, xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu, nâng cấp thiết bị hệ thống mạng, phần mềm đặc thù cho các cơ quan Đảng TP

7560268

 TPCT

2015-2017

C

14.792

100

100

100

 

290

Cải tạo, sửa chữa & mua sắm TTB trụ sở Ban bảo vệ và chăm sóc sức khỏe CB VPTU

7492671

 Ninh Kiều

2015-2017

C

14.792

945

4.226

826

 

291

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam TPCT

7505470

 Ninh Kiều

2015-2016

C

806

806

806

39

 

II

CÔNG TRÌNH QUẬN, HUYỆN QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

1.533.207

 

1

Quận Ninh Kiều

 

 

 

 

 

 

 

157.982

 

2

Quận Bình Thủy

 

 

 

 

 

 

 

163.669

 

3

Quận Cái Răng

 

 

 

 

 

 

 

122.278

 

4

Quận Ô Môn

 

 

 

 

 

 

 

364.093

 

5

Quận Thốt Nốt

 

 

 

 

 

 

 

163.298

 

6

Huyện Phong Điền

 

 

 

 

 

 

 

103.538

 

7

Huyện Cờ Đỏ

 

 

 

 

 

 

 

145.154

 

8

Huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

 

 

 

159.920

 

9

Huyện Thới Lai

 

 

 

 

 

 

 

153.275

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

Mẫu số 17/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán 2016

Chia ra:

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

Tổng số:

3.289

87

3.202

I

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

3.289

87

3.202

1

Chương trình giáo dục - đào tạo

204

 

204

2

Chương trình về việc làm & dạy nghề

2.998

 

2.998

3

Chương trình mục tiêu quốc gia về Y tế

87

87

 

II

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn quận, huyện

Tổng chi cân đối NS quận, huyện

Bổ sung từ ngân sách cấp TP cho NS cấp quận, huyện

 

 

Tổng số

BS cân đối

BS có MT

 

1

Quận Ninh Kiều

1.326.442

638.217

279.713

166.104

113.609

 

2

Quận Bình Thủy

755.323

359.600

315.190

160.800

154.390

 

3

Quận Cái Răng

602.452

332.316

207.886

88.245

119.641

 

4

Quận Ô Môn

932.071

740.333

667.117

258.061

409.056

 

5

Quận Thốt Nốt

645.799

445.054

397.558

221.168

176.390

 

6

Huyện Phong Điền

501.370

384.475

382.412

271.558

110.854

 

7

Huyện Cờ Đỏ

715.819

463.962

483.935

285.752

198.183

 

8

Huyện Vĩnh Thạnh

658.987

444.537

454.977

286.318

168.659

 

9

Huyện Thới Lai

622.105

472.693

460.065

308.171

151.894

 

 

Tổng cộng

6.760.368

4.281.187

3.648.853

2.046.177

1.602.676

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

Mẫu số 19/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

ĐVT: %

STT

Đơn vị

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của thành phố)

 

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

Thuế sử dụng đất NN

Thuế sử dụng đất phi NN

Thu nhập cá nhân

Lệ phí trước bạ

Phí - Lệ phí

Thu khác ngân sách

 

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập DN

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế tài nguyên

Thuế môn bài

Thu khác

 

 

 

1

Quận Ninh Kiều

30

40

40

100

100

100

100

100

85

100

100

100

 

2

Quận Bình Thủy

85

85

85

100

100

100

100

100

85

100

100

100

 

3

Quận Cái Răng

85

85

85

100

100

100

100

100

85

100

100

100

 

4

Quận Ô Môn

85

85

85

100

100

100

100

100

85

100

100

100

 

5

Quận Thốt Nốt

85

85

85

100

100

100

100

100

85

100

100

100

 

6

Huyện Cờ Đỏ

85

85

85

100

100

100

100

100

85

100

100

100

 

7

Huyện Phong Điền

85

85

85

100

100

100

100

100

85

100

100

100

 

8

Huyện Vĩnh Thạnh

85

85

85

100

100

100

100

100

85

100

100

100

 

9

Huyện Thới Lai

85

85

85

100

100

100

100

100

85

100

100

100