- 1 Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 4729/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động, bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Định
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7 Quyết định 635/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2450/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 21 tháng 06 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 150/TTr-SLĐTBXH ngày 15 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội dưới hình thức "Bản sao y bản chính" theo Quyết định số 1275/QĐ-LĐTBXH ngày 07/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh và Quyết định số 4729/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động, bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 3. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc trách nhiệm thực hiện của đơn vị và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố được công bố tại Điều 1 Quyết định này trước ngày 25 tháng 6 năm 2021.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2450/QĐ-UBND ngày 21/06/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||||||
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | ||||||||||
1 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 34 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh; 27 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện | - Bộ phận Một cửa cấp xã - Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Có | - | - | Không | TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa Đối tượng thực hiện, cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. | Cấp xã, cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Cơ sở trợ giúp xã hội |
2.000286.000.00.00.H08 | ||||||||||
2 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện. | Cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định | - Bộ phận một cửa cấp huyện - Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Có | - | - | Không | TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa Đối tượng thực hiện, cách thức thực hiện | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. | - |
2.000282.000.00.00.H08 | ||||||||||
3 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện. | 07 ngày làm việc | - Bộ phận một cửa cấp huyện - Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Có | - | - | Không | TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về cách thức thực hiện | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. | - |
2.000477.000.00.00.H08 | ||||||||||
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
Tên thủ tục hành chính | DVC trực tuyến | Căn cứ pháp lý | Số Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |
Mã số TTHC | Mức 3 | Mức 4 | ||
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | ||||
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | - | - | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. | Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 |
2.000295.000.00.00.H08 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||||||
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | ||||||||||
1 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | 22 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp xã | Có | X | - | Không | TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa: Đối tượng, cách thức thực hiện, thời hạn giải quyết | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. | UBND cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện |
1.001776.000.00.00.H08 | ||||||||||
2 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 06 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp xã | Có | X | - | Không | TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa: Tên thủ tục hành chính, cách thức thực hiện | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. | UBND cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.001758.000.00.00.H08 | ||||||||||
3 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 08 ngày làm việc, Kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đối tượng cư trú mới nhận được hồ sơ của đối tượng (do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi cư trú cũ của đối tượng gửi đến) | Bộ phận một cửa cấp xã | Có | X | - | Không | TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa: Tên thủ tục hành chính, cách thức thực hiện | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. | UBND cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện |
1.001753.000.00.00.H08 | ||||||||||
4 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp xã | Có | X | - | Không | TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa: Đối tượng, cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. | UBND cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện |
1.001731.000.00.00.H08 | ||||||||||
5 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | 02 ngày | Bộ phận một cửa cấp huyện | Có | X | - | Không | TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa: Tên thủ tục, cách thức thực hiện | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. | - |
2.000777.000.00.00.H08 | ||||||||||
6 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng, đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp xã | Có | X | - | Không | TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa: Tên thủ tục, trình tự, cách thức, đối tượng thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết. | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. | UBND cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện |
1.001739.000.00.00.H08 | ||||||||||
7 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | 03 ngày làm việc (kể từ khi Chủ tịch UBND cấp huyện nhận được đề nghị của Chủ tịch UBND cấp xã) | Bộ phận một cửa cấp xã | Có | X | - | Không | TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa: Tên thủ tục, cấp TTHC, cách thức, đối tượng thực hiện, thời hạn giải quyết. | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. | UBND cấp xã; UBND cấp huyện |
2.000744.000.00.00.H08 | ||||||||||
Tổng cộng: 07 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | DVC trực tuyến | Căn cứ pháp lý | Số Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |
Mã số TTHC | Mức 3 | Mức 4 | |||
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ theo Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||
1 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | - | - | Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ. | Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 |
1.000674.000.00.00.H08 | |||||
2 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | - | - | Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ. | Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 |
2.000343.000.00.00.H08 | |||||
3 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | - | - | Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ. | Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 |
2.002127.000.00.00.H08 | |||||
4 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | - | - | Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ. | Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 |
2.000335.000.00.00.H08 | |||||
Tổng cộng : 04 TTHC |
|
|
|
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||||||
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||||||
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 02 ngày làm việc | Bộ phận một cửa cấp xã | Có | X | - | Không | TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa: Đối tượng, cách thức thực hiện, thời hạn giải quyết. | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. | - |
2.000751.000.00.00.H08 |