Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2453/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 10 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn thực hiện Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01/06/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch về lưu trú du lịch;

Căn cứ Quyết định số 2942/QĐ-BVHTTDL ngày 17/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 51/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã về việc công bố, cập nhật thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 2058/QĐ-UBND ngày 09/10/2012 của UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1607/TTr-SVHTTDL ngày 27/9/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố bổ sung một số thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định này (phụ lục 1 đính kèm).

Điều 2. Bãi bỏ một số thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành được ban hành tại Quyết định số 2058/QĐ-UBND ngày 09/10/2012 của UBND tỉnh (phụ lục 2 đính kèm),

Điều 3. Các ông/bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- VPCP;
- Cục KSTTHC (Bộ Tư pháp);
- CT, PCT;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Phòng NC-NgV;
- Lưu: VT, H38, 21/11.
4k.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trăm

 

PHỤ LỤC 1

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ĐƯỢC BỔ SUNG THUỘC NGÀNH VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BỔ SUNG

Stt

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

1

T-BPC-244970-TT

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch

Lưu trú du lch

2

T-BPC-244975-TT

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch

Lưu trú du lịch

3

T-BPC-244978-TT

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch

Lưu trú du lịch

4

T-BPC-244982-TT

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch

Lưu trú du lịch

5

T-BPC-244995-TT

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch

Lưu trú du lịch

6

T-BPC-244991-TT

Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch

Lưu trú du lịch

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Stt

Tên thủ tục hành chính

hồ sơ

Lĩnh vc

1

Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa-nô đối với hàng hóa, dịch vụ thông thường

222804

Quảng cáo

2

Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng-rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hóa, dịch vụ thông thường.

222810

Quảng cáo

3

Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa-nô đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế. Bao gồm: vắc xin, sinh phẩm y tế; hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do các cơ quan của Bộ Y tế cấp Giấy tiếp nhận).

222815

Quảng cáo

4

Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng-rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước, vật thể di động khác đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế. Bao gồm: vắc xin, sinh phẩm y tế; hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do các cơ quan của Bộ Y tế cấp Giấy tiếp nhận).

222819

Quảng cáo

5

Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa-nô đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế. Bao gồm: dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; trang thiết bị y tế; mỹ phẩm; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do Sở Y tế cấp Giấy tiếp nhận).

222823

Quảng cáo

6

Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng-rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước, vật thể di động khác đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế. Bao gồm: dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; trang thiết bị y tế; mỹ phẩm; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do Sở Y tế cấp Giấy tiếp nhận).

222828

Quảng cáo

7

Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa-nô đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.

222917

Quảng cáo

8

Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng-rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước, vật thể di động khác đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.

222919

Quảng cáo

9

Gia hạn giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa-nô, phương tiện giao thông.

222921

Quảng cáo

10

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch

223037

Lưu trú du lch

11

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác

223051

Lưu trú du lịch

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN