ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2461/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 10 tháng 9 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIÁ CƯỚC VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE BUÝT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 10 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 2411/STC.QLG-CS ngày 21 tháng 7 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá cước vận tải khành khách bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Cần Thơ, cụ thể như sau:
STT | Cự ly (km) | Mức giá (Đồng/lượt khách) |
1 | Lên, xuống đến dưới 04 km | 3.000 |
2 | Từ 01 km đến dưới 07 km | 4.000 |
3 | Từ 01 km đến dưới 12 km | 5.000 |
4 | Từ 01 km đến dưới 17 km | 6.000 |
5 | Từ 01 km đến dưới 22 km | 7.000 |
6 | Từ 01 km đến dưới 27 km | 8.000 |
7 | Từ 01 km đến dưới 32 km | 9.000 |
- Thời gian áp dụng mức giá trên từ ngày 01 tháng 10 năm 2010;
- Công ty Công trình Đô thị thành phố căn cứ vào khung giá quy định theo cự ly xây dựng giá cước theo tuyến trình Sở Tài chính và Sở Giao thông vận tải thống nhất bằng văn bản;
- Hành khách có nhu cầu đăng ký vé tháng được giảm 20% so với giá cước của tuyến đăng ký. Riêng học sinh, sinh viên (có thẻ trong thời hạn sử dụng) được giảm 30%.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; đồng thời, hủy bỏ Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2008 và Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ và các văn bản trái với Quyết định này.
Giao Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với các ngành có liên quan, cơ quan báo, đài thông báo công khai giá cước vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Công ty Công trình Đô thị thành phố, giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 2333/QĐ-UBND năm 2008 về điều chỉnh tỷ lệ giảm đối với hành khách mua vé tháng vận chuyển hành khách bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 2333/QĐ-UBND năm 2008 về điều chỉnh tỷ lệ giảm đối với hành khách mua vé tháng vận chuyển hành khách bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 1 Quyết định 1973/QĐ-UBND năm 2013 giá cước vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2011 quy định giá cước vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Nha Trang do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3 Quyết định 2853/QĐ-UBND năm 2009 quy định giá cước vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 5 Quyết định 02/2008/QĐ-UBND về giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt cho các tuyến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6 Quyết định 25/2006/QĐ-UBND về giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt cho các tuyến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 7 Quyết định 28/2006/QĐ-UBND giá cước vận tải hành khách tuyến cố định năm 2006 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 8 Quyết định 06/2006/QĐ-UBND về đơn giá cước vận tải hành khách bàng xe buýt trong nội tỉnh Trà Vinh
- 9 Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 11 Pháp lệnh Giá năm 2002
- 12 Quyết định 67/2000/QĐ-UB về giá cước vận tải hành khách bằng ô tô buýt do Tỉnh Nghệ An ban hành
- 1 Quyết định 1973/QĐ-UBND năm 2013 giá cước vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2011 quy định giá cước vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Nha Trang do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3 Quyết định 2853/QĐ-UBND năm 2009 quy định giá cước vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 02/2008/QĐ-UBND về giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt cho các tuyến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5 Quyết định 25/2006/QĐ-UBND về giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt cho các tuyến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 6 Quyết định 28/2006/QĐ-UBND giá cước vận tải hành khách tuyến cố định năm 2006 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 7 Quyết định 06/2006/QĐ-UBND về đơn giá cước vận tải hành khách bàng xe buýt trong nội tỉnh Trà Vinh
- 8 Quyết định 67/2000/QĐ-UB về giá cước vận tải hành khách bằng ô tô buýt do Tỉnh Nghệ An ban hành