Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2464/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 31 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐẦM DƠI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết về thi hành một số điều của Luật Đất đai (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2020);

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;

Căn cứ Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đầm Dơi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 504/TTr-STNMT ngày 20/12/2023, Công văn số 4500/STNMT-QLĐĐ ngày 29/12/2023; Tờ trình số 413/TTr-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi và ý kiến của các Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đầm Dơi với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Phụ lục I.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Phụ lục II.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục III.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ lục IV.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị sau đây có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi:

a) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác, nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đầm Dơi và các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng (nếu có) theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với Quy hoạch tỉnh, Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan và các Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

2. Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Tổ chức kiểm tra, giám sát chặt chẽ, thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

c) Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi và các sở, ban, ngành liên quan tổ chức thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

b) Tăng cường thanh tra, kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

c) Thực hiện báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất định kỳ hàng năm theo quy định.

4. Các sở, ban, ngành liên quan: phối hợp và chủ động thực hiện các nội dung thuộc chức năng, nhiệm vụ, đảm bảo kế hoạch sử dụng đất được triển khai thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN;
- Lưu: VT, L21.19.13, Ktr162/01.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử

 


PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 2464/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Đơn vị hành chính cấp xã

TT Đầm Dơi

Tạ An Khương

Tạ An Khương Nam

Tạ An Khương Đông

Trần Phán

Tân Trung

Tân Đức

Tân Thuận

Tân Duyệt

Tân Dân

Tân Tiến

Quách Phẩm Bắc

Quách Phẩm

Thanh Tùng

Ngọc Chánh

Nguyễn Huân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) + ...()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

I

Loại đất

 

81.607,45

1.061,63

3.773,79

3.101,51

3.637,02

4.183,61

3307,79

6304,76

10.679,49

5.241,13

3.233,47

9.305,25

3.626,38

3.746,13

4.764,21

4.231,54

11.409,74

1

Đất nông nghiệp

NNP

73.900,32

817,49

3.478,62

2.843,66

3315,75

3.773,83

2.936,30

5.847,20

9.374,34

4.820,29

2.928,98

8.586,70

3.345,61

3.417,46

4.431,67

3.926,81

10.055,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,19

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.915,48

127,22

489,76

315,49

398,54

423,58

149,62

722,30

491,74

490,60

296,74

443,59

296,46

254,48

396,60

351,30

267,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.819,17

-

-

-

-

-

-

-

968,17

-

-

3.153,51

-

-

-

-

2.697,49

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

127,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

127,37

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.069,10

-

-

-

-

-

-

-

715,87

-

-

393,66

-

-

-

-

1.959,57

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

57.800,52

690,08

2.988,86

2.528,17

2.917,21

3.350,24

2.786,67

5.124,90

7.029,97

4.329,68

2.504,87

4.595,94

3.049,15

3.162,97

4.035,06

3.575,51

5.131,23

1.8

Đất làm muối

LMU

168,49

-

-

-

-

-

-

-

168,49

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

*

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.522,62

244,14

295,10

257,85

321,17

409,70

371,49

457,44

902,62

419,99

304,49

480,15

280,77

328,45

332,28

304,67

812,29

2.1

Đất quốc phòng

CQP

47,79

1,70

-

-

-

38,47

-

-

-

-

-

6,35

-

-

-

-

1,27

2.2

Đất an ninh

CAN

50,64

2,81

0,15

0,05

0,15

-

0,16

-

0,16

0,15

46,31

0,05

0,13

0,11

0,15

0,11

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

.

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,00

-

-

-

-

-

-

-

50,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

14,18

5,44

0,18

-

-

0,14

1,29

0,54

2,26

1,32

0,01

0,56

0,09

0,12

0,28

0,04

1,92

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14,71

5,65

-

-

-

1,12

1,80

0,15

4,41

0,15

-

-

0,51

0,38

0,34

-

0,20

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.115,31

57,65

40,27

59,32

46,65

47,15

83,91

112,80

127,27

76,84

43,46

44,34

34,40

54,13

61,47

76,13

149,53

 

Trong đó

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

944,71

36,42

35,12

56,30

30,22

34,13

76,02

105,91

122,10

65,28

26,21

37,46

28.56

47,49

56,65

68,15

118,70

-

Đất thủy lợi

DTL

32,70

-

0,81

-

12,80

-

-

-

0,01

1,90

14,63

0,54

-

0,08

-

-

1,93

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,10

-

0,38

0,26

0,60

0,40

0,54

0,50

-

0,20

0,25

1,47

-

0,43

0,78

-

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,53

3,25

0,16

0,20

0,14

0,21

0,21

0,22

0,59

0,41

0,30

0,23

0,19

0,16

0,36

0,37

0,53

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

55,95

8,23

2,26

1,54

2,32

3,54

2,18

5,25

2,69

3,69

1,56

3,94

4,91

4,26

2,69

2,70

4,19

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,16

2,90

-

-

-

0,22

-

-

0,46

-

-

-

0,37

-

-

-

0,21

-

Đất công trình năng lượng

DNL

31,73

-

0,07

0,09

0,08

2,55

2,69

0,18

0,33

3,85

-

-

0,05

-

-

2,50

19,34

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,42

0,11

0,02

0,03

0,10

0,02

0,08

0,04

0,38

-

-

0,07

0,11

0,03

0,03

0,10

0,30

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

4,85

1,27

0,06

-

-

3,42

-

-

-

_

-

-

-

-

-

-

0,10

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,83

-

-

-

-

0,50

0,45

-

-

0,27

-

-

-

0,15

-

-

0,46

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,69

0,97

-

-

-

1,50

0,52

0,55

-

0,82

-

0,33

0,21

0,61

0,29

2,31

0,58

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

11,18

2,51

1,39

0,90

0,39

-

1,22

0,15

0,71

-

0,51

-

-

0,82

-

-

2,58

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

4,46

1,99

-

-

-

0,66

-

-

-

0,42

-

0,29

-

0,10

0,67

-

0,33

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,17

0,14

0,58

0,13

0,16

0,49

0,04

0,32

0,29

0,37

0,44

1,00

0,56

0,45

0,24

0,45

0,51

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

2,97

0,47

-

-

-

-

-

-

-

2,50

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

942,53

-

49,61

38,25

45,61

75,48

46,64

78,60

103,75

84,66

42,99

72,90

65,27

54,50

51,51

47,54

85,20

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

56,91

56,91

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,43

8,33

0,63

0,48

0,68

0,42

0,57

0,94

1,02

0,61

1,03

0,73

0,58

0,41

1,28

1,34

1,38

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,66

1,59

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,11

-

-

-

-

0,43

0,71

0,08

-

-

-

0,15

-

0,02

0,47

0,21

0,04

2.19

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4.196,79

103,41

203,68

159,62

227,92

246,01

236,37

264,01

613,25

253,40

170,25

354,01

179,07

218,32

216,54

178,85

572,08

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,42

0,04

-

-

-

-

-

-

0,21

-

-

-

0,16

0,01

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.184,51

-

0,07

-

0,10

0,08

-

0,12

402,63

0,85

-

238,40

 

0,22

0,26

0,06

541,72

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

1.061,63

1.061,63

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.915,48

127,22

489,76

315,49

398,54

423,58

149,62

722,30

491,74

490,60

296,74

443,59

296,46

254,48

396,60

351,30

267,44

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

10.015,64

-

-

-

-

-

-

-

1.684,04

-

127,37

3.547,17

-

-

-

-

4.657,06

6

Khu du lịch

KDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

-

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

93,33

93,33

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

14,18

5,44

0,18

0,00

0,00

0,14

1,29

0,54

2,26

1,32

0,01

0,56

0,09

0,12

0,28

0,04

1,92

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

107,51

98,77

0,18

0,00

0,00

0,14

1,29

0,54

2,26

1,32

0,01

0,56

0,09

0,12

0,28

0,04

1,92

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.850,82

0,00

84,73

94,55

75,83

109,60

122,66

184.51

225,85

149,93

69,20

110,36

93,83

101,99

108,16

115,69

203,90

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

951,59

 

49,61

38,25

45,61

76,60

48,44

78,75

108,16

84,81

42,99

72,90

65,78

54,88

51,85

47,54

85,40

* Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 2464/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Đơn vị hành chính cấp xã

TT Đầm Dơi

Tạ An Khương

Tạ An Khương Nam

Tạ An Khương Đông

Trần Phán

Tân Trung

Tân Đức

Tân Thuận

Tân Duyệt

Tân Dân

Tân Tiến

Quách Phẩm Bắc

Quách Phẩm

Thanh Tùng

Ngọc Chánh

Nguyễn Huân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) + ...()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

I

Loại đất

 

83,16

5,40

0,15

-

0,15

4,24

3,30

-

50,15

4,20

-

1,47

-

2,49

4,64

3,49

3,47

1

Đất nông nghiệp

NNP

82,55

5,29

0,15

-

0,15

4,24

3,30

-

50,15

4,00

-

1,47

-

2,49

4,44

3,39

3,47

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,72

0.38

-

-

-

0,16

-

-

-

1,17

-

0,30

-

-

1,17

1,17

0,38

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,00

-

-

-

-

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

49,00

-

-

-

-

-

-

-

49,00

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

27,83

4,91

0,15

-

0,15

4,08

3,30

-

0,15

2,83

-

1,17

-

2,49

3,28

2,22

3,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,61

0,11

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

0,20

0,10

-

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,50

 

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

0,20

0,10

-

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,11

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 2464/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Đầm Dơi

Tạ An Khương

Tạ An Khương Nam

Tạ An Khương Đông

Trần Phán

Tân Trung

Tân Đức

Tân Thuận

Tân Duyệt

Tân Dân

Tân Tiến

Quách Phẩm Bắc

Quách Phẩm

Thanh Tùng

Ngọc Chánh

Nguyễn Huân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

212,22

15,81

7,52

3,07

2,36

51,80

8,53

4,52

57,90

11,28

4,36

7,67

3,55

5,99

10,72

6,31

10,84

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

45,38

5,03

2,66

2,57

0,56

4,48

2,01

0,82

3,15

5,05

1,40

3,89

1,18

2,40

3,57

2,77

3,86

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,00

-

-

-

-

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

49,00

-

.

-

-

-

-

-

49,00

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

116,84

10,78

4,86

0,50

1,81

47,32

6,52

3,70

4,75

6,23

2,96

3,78

2,37

3,59

7,16

3,53

6,98

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,13

-

-

-

-

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 2464/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Đầm Dơi

Tạ An Khương

Tạ An Khương Nam

Tạ An Khương Đông

Trần Phán

Tân Trung

Tân Đức

Tân Thuận

Tân Duyệt

Tân Dân

Tân Tiến

Quách Phẩm Bắc

Quách Phẩm

Thanh Tùng

Ngọc Chánh

Nguyễn Huân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+..()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

60,00

-

-

-

-

-

-

-

20,00

-

-

20,00

-

-

-

-

20,00

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

60,00

-

-

-

-

-

-

-

20,00

-

-

20,00

-

-

-

-

20,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-