- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
- 9 Quyết định 208/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện U Minh, tỉnh Cà Mau
- 10 Quyết định 2465/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
- 11 Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau
- 12 Quyết định 2467/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau
- 13 Quyết định 2468/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2464/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 31 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐẦM DƠI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết về thi hành một số điều của Luật Đất đai (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2020);
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Căn cứ Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đầm Dơi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 504/TTr-STNMT ngày 20/12/2023, Công văn số 4500/STNMT-QLĐĐ ngày 29/12/2023; Tờ trình số 413/TTr-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi và ý kiến của các Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đầm Dơi với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Phụ lục I.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Phụ lục II.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục III.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ lục IV.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi:
a) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác, nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đầm Dơi và các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng (nếu có) theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với Quy hoạch tỉnh, Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan và các Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
2. Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Tổ chức kiểm tra, giám sát chặt chẽ, thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
c) Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi và các sở, ban, ngành liên quan tổ chức thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
b) Tăng cường thanh tra, kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
c) Thực hiện báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất định kỳ hàng năm theo quy định.
4. Các sở, ban, ngành liên quan: phối hợp và chủ động thực hiện các nội dung thuộc chức năng, nhiệm vụ, đảm bảo kế hoạch sử dụng đất được triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 2464/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||
TT Đầm Dơi | Tạ An Khương | Tạ An Khương Nam | Tạ An Khương Đông | Trần Phán | Tân Trung | Tân Đức | Tân Thuận | Tân Duyệt | Tân Dân | Tân Tiến | Quách Phẩm Bắc | Quách Phẩm | Thanh Tùng | Ngọc Chánh | Nguyễn Huân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) + ...() | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
I | Loại đất |
| 81.607,45 | 1.061,63 | 3.773,79 | 3.101,51 | 3.637,02 | 4.183,61 | 3307,79 | 6304,76 | 10.679,49 | 5.241,13 | 3.233,47 | 9.305,25 | 3.626,38 | 3.746,13 | 4.764,21 | 4.231,54 | 11.409,74 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 73.900,32 | 817,49 | 3.478,62 | 2.843,66 | 3315,75 | 3.773,83 | 2.936,30 | 5.847,20 | 9.374,34 | 4.820,29 | 2.928,98 | 8.586,70 | 3.345,61 | 3.417,46 | 4.431,67 | 3.926,81 | 10.055,73 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,19 | 0,19 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.915,48 | 127,22 | 489,76 | 315,49 | 398,54 | 423,58 | 149,62 | 722,30 | 491,74 | 490,60 | 296,74 | 443,59 | 296,46 | 254,48 | 396,60 | 351,30 | 267,44 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6.819,17 | - | - | - | - | - | - | - | 968,17 | - | - | 3.153,51 | - | - | - | - | 2.697,49 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 127,37 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 127,37 | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.069,10 | - | - | - | - | - | - | - | 715,87 | - | - | 393,66 | - | - | - | - | 1.959,57 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 57.800,52 | 690,08 | 2.988,86 | 2.528,17 | 2.917,21 | 3.350,24 | 2.786,67 | 5.124,90 | 7.029,97 | 4.329,68 | 2.504,87 | 4.595,94 | 3.049,15 | 3.162,97 | 4.035,06 | 3.575,51 | 5.131,23 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 168,49 | - | - | - | - | - | - | - | 168,49 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | * | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.522,62 | 244,14 | 295,10 | 257,85 | 321,17 | 409,70 | 371,49 | 457,44 | 902,62 | 419,99 | 304,49 | 480,15 | 280,77 | 328,45 | 332,28 | 304,67 | 812,29 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 47,79 | 1,70 | - | - | - | 38,47 | - | - | - | - | - | 6,35 | - | - | - | - | 1,27 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 50,64 | 2,81 | 0,15 | 0,05 | 0,15 | - | 0,16 | - | 0,16 | 0,15 | 46,31 | 0,05 | 0,13 | 0,11 | 0,15 | 0,11 | 0,15 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | . | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 50,00 | - | - | - | - | - | - | - | 50,00 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 14,18 | 5,44 | 0,18 | - | - | 0,14 | 1,29 | 0,54 | 2,26 | 1,32 | 0,01 | 0,56 | 0,09 | 0,12 | 0,28 | 0,04 | 1,92 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 14,71 | 5,65 | - | - | - | 1,12 | 1,80 | 0,15 | 4,41 | 0,15 | - | - | 0,51 | 0,38 | 0,34 | - | 0,20 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.115,31 | 57,65 | 40,27 | 59,32 | 46,65 | 47,15 | 83,91 | 112,80 | 127,27 | 76,84 | 43,46 | 44,34 | 34,40 | 54,13 | 61,47 | 76,13 | 149,53 |
| Trong đó |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 944,71 | 36,42 | 35,12 | 56,30 | 30,22 | 34,13 | 76,02 | 105,91 | 122,10 | 65,28 | 26,21 | 37,46 | 28.56 | 47,49 | 56,65 | 68,15 | 118,70 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 32,70 | - | 0,81 | - | 12,80 | - | - | - | 0,01 | 1,90 | 14,63 | 0,54 | - | 0,08 | - | - | 1,93 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 6,10 | - | 0,38 | 0,26 | 0,60 | 0,40 | 0,54 | 0,50 | - | 0,20 | 0,25 | 1,47 | - | 0,43 | 0,78 | - | 0,29 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,53 | 3,25 | 0,16 | 0,20 | 0,14 | 0,21 | 0,21 | 0,22 | 0,59 | 0,41 | 0,30 | 0,23 | 0,19 | 0,16 | 0,36 | 0,37 | 0,53 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 55,95 | 8,23 | 2,26 | 1,54 | 2,32 | 3,54 | 2,18 | 5,25 | 2,69 | 3,69 | 1,56 | 3,94 | 4,91 | 4,26 | 2,69 | 2,70 | 4,19 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 4,16 | 2,90 | - | - | - | 0,22 | - | - | 0,46 | - | - | - | 0,37 | - | - | - | 0,21 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 31,73 | - | 0,07 | 0,09 | 0,08 | 2,55 | 2,69 | 0,18 | 0,33 | 3,85 | - | - | 0,05 | - | - | 2,50 | 19,34 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,42 | 0,11 | 0,02 | 0,03 | 0,10 | 0,02 | 0,08 | 0,04 | 0,38 | - | - | 0,07 | 0,11 | 0,03 | 0,03 | 0,10 | 0,30 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 4,85 | 1,27 | 0,06 | - | - | 3,42 | - | - | - | _ | - | - | - | - | - | - | 0,10 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,83 | - | - | - | - | 0,50 | 0,45 | - | - | 0,27 | - | - | - | 0,15 | - | - | 0,46 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8,69 | 0,97 | - | - | - | 1,50 | 0,52 | 0,55 | - | 0,82 | - | 0,33 | 0,21 | 0,61 | 0,29 | 2,31 | 0,58 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 11,18 | 2,51 | 1,39 | 0,90 | 0,39 | - | 1,22 | 0,15 | 0,71 | - | 0,51 | - | - | 0,82 | - | - | 2,58 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 4,46 | 1,99 | - | - | - | 0,66 | - | - | - | 0,42 | - | 0,29 | - | 0,10 | 0,67 | - | 0,33 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,17 | 0,14 | 0,58 | 0,13 | 0,16 | 0,49 | 0,04 | 0,32 | 0,29 | 0,37 | 0,44 | 1,00 | 0,56 | 0,45 | 0,24 | 0,45 | 0,51 |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 2,97 | 0,47 | - | - | - | - | - | - | - | 2,50 | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 942,53 | - | 49,61 | 38,25 | 45,61 | 75,48 | 46,64 | 78,60 | 103,75 | 84,66 | 42,99 | 72,90 | 65,27 | 54,50 | 51,51 | 47,54 | 85,20 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 56,91 | 56,91 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 20,43 | 8,33 | 0,63 | 0,48 | 0,68 | 0,42 | 0,57 | 0,94 | 1,02 | 0,61 | 1,03 | 0,73 | 0,58 | 0,41 | 1,28 | 1,34 | 1,38 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,66 | 1,59 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,07 | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 2,11 | - | - | - | - | 0,43 | 0,71 | 0,08 | - | - | - | 0,15 | - | 0,02 | 0,47 | 0,21 | 0,04 |
2.19 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 4.196,79 | 103,41 | 203,68 | 159,62 | 227,92 | 246,01 | 236,37 | 264,01 | 613,25 | 253,40 | 170,25 | 354,01 | 179,07 | 218,32 | 216,54 | 178,85 | 572,08 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,42 | 0,04 | - | - | - | - | - | - | 0,21 | - | - | - | 0,16 | 0,01 | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.184,51 | - | 0,07 | - | 0,10 | 0,08 | - | 0,12 | 402,63 | 0,85 | - | 238,40 |
| 0,22 | 0,26 | 0,06 | 541,72 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất khu kinh tế | KKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất đô thị | KDT | 1.061,63 | 1.061,63 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 5.915,48 | 127,22 | 489,76 | 315,49 | 398,54 | 423,58 | 149,62 | 722,30 | 491,74 | 490,60 | 296,74 | 443,59 | 296,46 | 254,48 | 396,60 | 351,30 | 267,44 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 10.015,64 | - | - | - | - | - | - | - | 1.684,04 | - | 127,37 | 3.547,17 | - | - | - | - | 4.657,06 |
6 | Khu du lịch | KDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | - | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 93,33 | 93,33 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 14,18 | 5,44 | 0,18 | 0,00 | 0,00 | 0,14 | 1,29 | 0,54 | 2,26 | 1,32 | 0,01 | 0,56 | 0,09 | 0,12 | 0,28 | 0,04 | 1,92 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 107,51 | 98,77 | 0,18 | 0,00 | 0,00 | 0,14 | 1,29 | 0,54 | 2,26 | 1,32 | 0,01 | 0,56 | 0,09 | 0,12 | 0,28 | 0,04 | 1,92 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 1.850,82 | 0,00 | 84,73 | 94,55 | 75,83 | 109,60 | 122,66 | 184.51 | 225,85 | 149,93 | 69,20 | 110,36 | 93,83 | 101,99 | 108,16 | 115,69 | 203,90 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 951,59 |
| 49,61 | 38,25 | 45,61 | 76,60 | 48,44 | 78,75 | 108,16 | 84,81 | 42,99 | 72,90 | 65,78 | 54,88 | 51,85 | 47,54 | 85,40 |
* Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 2464/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||
TT Đầm Dơi | Tạ An Khương | Tạ An Khương Nam | Tạ An Khương Đông | Trần Phán | Tân Trung | Tân Đức | Tân Thuận | Tân Duyệt | Tân Dân | Tân Tiến | Quách Phẩm Bắc | Quách Phẩm | Thanh Tùng | Ngọc Chánh | Nguyễn Huân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) + ...() | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
I | Loại đất |
| 83,16 | 5,40 | 0,15 | - | 0,15 | 4,24 | 3,30 | - | 50,15 | 4,20 | - | 1,47 | - | 2,49 | 4,64 | 3,49 | 3,47 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 82,55 | 5,29 | 0,15 | - | 0,15 | 4,24 | 3,30 | - | 50,15 | 4,00 | - | 1,47 | - | 2,49 | 4,44 | 3,39 | 3,47 |
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,72 | 0.38 | - | - | - | 0,16 | - | - | - | 1,17 | - | 0,30 | - | - | 1,17 | 1,17 | 0,38 |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,00 | - | - | - | - | - | - | - | 1,00 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất rừng sản xuất | RSX | 49,00 | - | - | - | - | - | - | - | 49,00 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 27,83 | 4,91 | 0,15 | - | 0,15 | 4,08 | 3,30 | - | 0,15 | 2,83 | - | 1,17 | - | 2,49 | 3,28 | 2,22 | 3,09 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,61 | 0,11 | - | - | - | - | - | - | - | 0,20 | - | - | - | - | 0,20 | 0,10 | - |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,50 |
| - | - | - | - | - | - | - | 0,20 | - | - | - | - | 0,20 | 0,10 | - |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,11 | 0,11 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 2464/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||||||
TT Đầm Dơi | Tạ An Khương | Tạ An Khương Nam | Tạ An Khương Đông | Trần Phán | Tân Trung | Tân Đức | Tân Thuận | Tân Duyệt | Tân Dân | Tân Tiến | Quách Phẩm Bắc | Quách Phẩm | Thanh Tùng | Ngọc Chánh | Nguyễn Huân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +...() | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 212,22 | 15,81 | 7,52 | 3,07 | 2,36 | 51,80 | 8,53 | 4,52 | 57,90 | 11,28 | 4,36 | 7,67 | 3,55 | 5,99 | 10,72 | 6,31 | 10,84 |
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 45,38 | 5,03 | 2,66 | 2,57 | 0,56 | 4,48 | 2,01 | 0,82 | 3,15 | 5,05 | 1,40 | 3,89 | 1,18 | 2,40 | 3,57 | 2,77 | 3,86 |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1,00 | - | - | - | - | - | - | - | 1,00 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 49,00 | - | . | - | - | - | - | - | 49,00 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 116,84 | 10,78 | 4,86 | 0,50 | 1,81 | 47,32 | 6,52 | 3,70 | 4,75 | 6,23 | 2,96 | 3,78 | 2,37 | 3,59 | 7,16 | 3,53 | 6,98 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,13 | - | - | - | - | 0,13 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 2464/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||||||
TT Đầm Dơi | Tạ An Khương | Tạ An Khương Nam | Tạ An Khương Đông | Trần Phán | Tân Trung | Tân Đức | Tân Thuận | Tân Duyệt | Tân Dân | Tân Tiến | Quách Phẩm Bắc | Quách Phẩm | Thanh Tùng | Ngọc Chánh | Nguyễn Huân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+..() | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 60,00 | - | - | - | - | - | - | - | 20,00 | - | - | 20,00 | - | - | - | - | 20,00 |
1.1 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 60,00 | - | - | - | - | - | - | - | 20,00 | - | - | 20,00 | - | - | - | - | 20,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - |
- 1 Quyết định 208/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện U Minh, tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 2465/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 2467/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 2468/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau