Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 248/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 24 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2013 ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN CHI CHƯA THỰC SỰ CẦN THIẾT, CẤP BÁCH, PHẢI TẠM DỪNG CHI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002 và Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Công văn số 12067/BTC-NSNN ngày 10/09/2013, Công văn số 15441/BTC-HCSN ngày 11/11/2013 và Công văn số 17708/BTC-NSNN ngày 20/12/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn điều hành chi, tiết kiệm chi thường xuyên ngân sách nhà nước và nguồn dự phòng chi ngân sách địa phương năm 2013;

Căn cứ Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách địa phương năm 2013;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 145/STC-HCSN ngày 16/01/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh giảm dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh năm 2013 với số tiền: 647.346.700 đồng (Sáu trăm bốn mươi bảy triệu, ba trăm bốn mươi sáu nghìn, bảy trăm đồng chẵn) đối với các khoản chi chưa thực sự cần thiết, cấp bách phải tạm dừng chi trong năm 2013 theo hướng dẫn của Bộ Tài chính (Cụ thể như Phụ lục kèm theo); đồng thời bổ sung tăng số tiền tương ứng cho dự phòng chi ngân sách tỉnh năm 2013.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có tên trong Phụ lục nêu tại Điều 1 triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách địa phương năm 2013.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có tên trong Phụ lục nêu tại Điều 1 và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quốc Dũng

 

PHỤ LỤC

BẢNG TỔNG HỢP KINH PHÍ CẮT GIẢM, TIẾT KIỆM CHI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 24/01/2014 của UBND tỉnh)

TT

TÊN ĐƠN VỊ/NGUỒN KINH PHÍ

NỘI DUNG

SỐ TIỀN (đồng)

A

B

C

1

 

 

TỔNG CỘNG

647.346.700

I

SỰ NGHIỆP KINH TẾ

 

396.977.000

1

Hội Nông dân

Kinh phí mua sản phẩm tiêu biểu tham gia hội chợ

10.000.000

2

Sở Công Thương

Kinh phí khảo sát

20.000

3

Sở Tài nguyên và Môi trường

Kinh phí quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011-2015 còn thừa

174.874.000

4

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

212.083.000

-

Trung tâm giống cây trồng

Tiết kiệm điện nước, hội nghị, khánh tiết

102.000

-

Chi cục bảo vệ thực vật

Tiết kiệm điện nước, hội nghị, khánh tiết

180.102.000

-

Chi cục thú y

Tiết kiệm điện nước, hội nghị, khánh tiết

30.000.000

-

Chi cục thủy lợi đê điều

Tiết kiệm điện nước, hội nghị, khánh tiết

1.879.000

II

SỰ NGHIỆP KHOA HỌC

 

111.729.000

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

29.729.000

-

Trung tâm Khuyến nông khuyến ngư

Kinh phí đề tài khoa học - kinh phí thừa

29.729.000

2

Sở Khoa học công nghệ

 

82.000.000

-

Sở Khoa học công nghệ

Kinh phí sự nghiệp KHCN chưa có nội dung chi

50.000.000

-

Chi cục Đo lường chất lượng

Kinh phí sự nghiệp KHCN chưa có nội dung chi

12.000.000

-

Trung tâm Hỗ trợ phát triển CNTT

Kinh phí sự nghiệp KHCN chưa có nội dung chi

20.000.000

III

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO

 

65.776.000

1

Sở Giáo dục và Đào tạo (Văn phòng Sở)

Tiết kiệm hội nghị, hội thảo, khánh tiết

65.776.000

IV

 HÀNH CHÍNH

 

72.864.700

1

Sở Xây dựng

Tiết kiệm điện nước, hội nghị, khánh tiết

6.148.500

2

Sở Công Thương

Kinh phí tiết kiệm

24.912.200

3

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

10.000.000

-

Chi cục Thú y

Tiết kiệm điện nước, hội nghị, khánh tiết

10.000.000

4

Sở Khoa học công nghệ

 

12.700.000

-

Chi cục Đo lường chất lượng

Kinh phí hoạt động thường xuyên

12.700.000

5

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

19.104.000

-

Chi cục Bảo vệ môi trường

Sửa chữa nâng cấp tài sản

1.104.000

-

Chi cục Biển và Hải đảo

Mua sắm tài sản

18.000.000