ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 682/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 12 tháng 12 năm 2012 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 đã được Quốc hội thông qua ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 27/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của UBND tỉnh về việc Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Bình Định giai đoạn 2011 - 2015 và Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ngày 13/12/2011, Quyết định số 52/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011, Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 5 về dự toán ngân sách địa phương năm 2013 và phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu thu, chi ngân sách năm 2013 cho các sở, ban, đơn vị trực thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương năm 2013 theo quy định tại Quyết định số 27/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010, Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ngày 13/12/2011, Quyết định số 52/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 và Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh.
Điều 3. Căn cứ dự toán ngân sách năm 2013 được giao, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm:
1. Bố trí nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2013 theo quy định, cụ thể như sau:
- 50% tăng thu ngân sách địa phương (bao gồm cả dự toán và trong tổ chức thực hiện);
- Tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương);
- 40% số thu được để lại theo chế độ đối với các cơ quan, đơn vị có nguồn thu, riêng ngành y tế 35% (sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao).
2. Ngoài kinh phí tiết kiệm 10% chi thường xuyên như đã nêu tại khoản 1 Điều này, còn phải thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) và được giữ lại ở các cấp ngân sách trước khi giao dự toán cho các cơ quan, đơn vị để bố trí chi cải cách tiền lương và thực hiện các chính sách an sinh xã hội.
3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố giao dự toán thu, chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
Điều 4. Giao Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn cụ thể việc thực hiện Quyết định này.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2013.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Cục trưởng Cục Hải quan Bình Định, Thủ trưởng các sở, ban, đơn vị trực thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
NỘI DUNG THU | Dự toán năm 2013 | |
Ngân sách nhà nước | Ngân sách địa phương | |
1 | 2 | 3 |
4.437.000 | 3.318.320 | |
I. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU | 1.097.000 |
|
1. Thuế xuất, nhập khẩu và TTĐB hàng NK | 691.000 |
|
2. Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu | 406.000 |
|
II. THU NỘI ĐỊA | 3.120.000 | 3.098.320 |
1. Thu từ DNNN Trung ương | 410.000 | 409.820 |
- Thuế giá trị gia tăng | 321.200 | 321.200 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 80.000 | 80.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 80 | 80 |
- Thuế tài nguyên | 8.200 | 8.200 |
- Thuế môn bài | 340 | 340 |
- Thu hồi vốn và thu khác | 180 |
|
2. Thu từ DNNN địa phương | 190.000 | 190.000 |
- Thuế giá trị gia tăng | 94.090 | 94.090 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 73.000 | 73.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 100 | 100 |
- Thuế tài nguyên | 21.000 | 21.000 |
- Thuế môn bài | 310 | 310 |
- Thu hồi vốn và thu khác | 1.500 | 1.500 |
3. Thu từ DN có vốn ĐT nước ngoài | 60.000 | 59.500 |
- Thuế giá trị gia tăng | 42.000 | 42.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 17.000 | 17.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 400 | 400 |
- Thuế môn bài | 100 | 100 |
- Các khoản thu khác | 500 |
|
4. Thu từ khu vực CTN ngoài QD | 1.443.000 | 1.443.000 |
- Thuế giá trị gia tăng | 956.986 | 956.986 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 165.266 | 165.266 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 169.986 | 169.986 |
- Thuế tài nguyên | 119.952 | 119.952 |
- Thuế môn bài | 18.800 | 18.800 |
- Thu khác ngoài quốc doanh | 12.010 | 12.010 |
5. Lệ phí trước bạ | 107.000 | 107.000 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 13.000 | 13.000 |
7. Thuế thu nhập cá nhân | 125.000 | 125.000 |
8. Thuế bảo vệ môi trường | 120.000 | 120.000 |
9. Thu phí và lệ phí | 80.000 | 59.000 |
- Phí, lệ phí trung ương | 21.000 |
|
- Phí, lệ phí địa phương | 59.000 | 59.000 |
10.Tiền sử dụng đất | 400.000 | 400.000 |
11. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 70.000 | 70.000 |
12. Tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước | 7.000 | 7.000 |
13. Thu quỹ đất công ích, thu khác ngân sách xã | 45.000 | 45.000 |
14. Thu khác | 30.000 | 30.000 |
15. Thu phạt vi phạm An toàn giao thông | 20.000 | 20.000 |
III. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT | 70.000 | 70.000 |
IV. CÁC KHOẢN GHI THU - GHI CHI NSNN | 150.000 | 150.000 |
1. Thu học phí | 30.000 | 30.000 |
2. Thu viện phí | 120.000 | 120.000 |
130.000 | 130.000 | |
1. Vay Ngân hàng Phát triển | 30.000 | 30.000 |
2. Tạm ứng tồn ngân Kho bạc Nhà nước | 100.000 | 100.000 |
3.068.668 | 3.068.668 | |
1. Bổ sung cân đối ổn định | 1.286.636 | 1.286.636 |
2. Bổ sung có mục tiêu | 1.088.619 | 1.088.619 |
3. Chi bổ sung thực hiện chế độ tiền lương | 693.413 | 693.413 |
| 6.516.988 | |
I. CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSĐP |
| 3.318.320 |
1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
| 933.212 |
2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ |
| 2.165.108 |
3. Thu xổ số kiến thiết |
| 70.000 |
4. Các khoản ghi thu - chi chi |
| 150.000 |
II. THU VAY VÀ TẠM ỨNG NGÂN SÁCH TỈNH |
| 130.000 |
III. NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG |
| 3.068.668 |
- Bổ sung cân đối |
| 1.286.636 |
- Bổ sung mục tiêu |
| 1.088.619 |
- Chi bổ sung thực hiện chế độ tiền lương |
| 693.413 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
NỘI DUNG CHI | Dự toán năm 2013 |
| ||
Tổng số chi ngân sách địa phương | Chia ra |
| ||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện, thị xã, thành phố (1) |
| ||
| ||||
1 | 2 | 3 | 4 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN (A+B+C+D) | 6.516.988 | 3.703.960 | 2.848.028 |
|
6.196.988 | 3.393.960 | 2.838.028 |
| |
I. Chi đầu tư phát triển: | 703.100 | 510.500 | 227.600 |
|
1. Chi đầu tư xây dựng vốn trong nước | 269.100 | 161.500 | 107.600 |
|
2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (2) | 400.000 | 280.000 | 120.000 |
|
Trong đó: Chi lập quỹ PT đất theo NĐ 69/2009/NĐ-CP | 35.000 | 35.000 |
|
|
3. Chi đầu tư từ nguồn bán nhà thuộc sở hữu nhà nước | 2.000 | 2.000 |
|
|
4. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp (3) | 2.000 | 2.000 |
|
|
5. Chi đầu tư từ vốn vay tín dụng nhà nước | 30.000 | 30.000 |
|
|
II. Chi thường xuyên (4) | 4.233.640 | 1.758.714 | 2.474.926 |
|
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách | 16.421 | 11.798 | 4.623 |
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế | 331.334 | 190.706 | 140.628 |
|
3. Sự nghiệp bảo vệ môi trường (5) | 30.385 | 5.300 | 25.085 |
|
4. Chi sự nghiệp giáo dục | 1.892.023 | 291.741 | 1.600.282 |
|
5. Chi sự nghiệp đào tạo | 78.052 | 71.289 | 6.763 |
|
6. Chi sự nghiệp y tế | 520.204 | 520.204 |
|
|
7. Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ (6) | 25.984 | 23.360 | 2.624 |
|
8. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin | 44.105 | 26.170 | 17.935 |
|
9. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình | 22.200 | 9.100 | 13.100 |
|
10. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao | 25.487 | 17.900 | 7.587 |
|
11. Chi đảm bảo xã hội | 169.931 | 125.361 | 44.570 |
|
12. Chi quản lý hành chính | 858.901 | 285.505 | 573.396 |
|
13. Chi an ninh | 19.369 | 8.172 | 11.197 |
|
14. Chi quốc phòng | 48.359 | 33.095 | 15.264 |
|
15. Chi khác ngân sách (7) | 150.885 | 139.013 | 11.872 |
|
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.360 | 1.360 |
|
|
IV. Dự phòng | 131.790 | 74.710 | 57.080 |
|
V. Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 20.057 | 20.057 |
|
|
VI. Chi theo mục tiêu | 1.107.041 | 1.028.619 | 78.422 |
|
1. Chương trình mục tiêu | 314.069 | 314.069 |
|
|
2. Bổ sung có mục tiêu | 792.972 | 714.550 | 78.422 |
|
70.000 | 70.000 |
|
| |
150.000 | 140.000 | 10.000 |
| |
1. Học phí | 30.000 | 20.000 | 10.000 |
|
2. Viện phí | 120.000 | 120.000 |
|
|
100.000 | 100.000 |
|
|
Ghi chú:
(1) Chi ngân sách huyện, thành phố bao gồm chi ngân sách xã, phường, thị trấn.
(2) Chi đầu tư từ nguồn tiền sử dụng đất năm 2013 là 400.000 triệu đồng, trong đó:
- Ngân sách tỉnh: 280.000 triệu đồng, bao gồm số bổ sung lại cho ngân sách thành phố Quy Nhơn 30.000 triệu đồng.
- Ngân sách huyện, thị xã: 120.000 triệu đồng.
(3) Chi hỗ trợ giá nước máy cho Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Bình Định: 2.000 triệu đồng.
(4) Dự toán chi thường xuyên năm 2013 được tính theo mức lương tối thiểu là 1.050.000 đồng/tháng.
Bao gồm 10% tiết kiệm chi thường xuyên năm 2013 để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.
(5) Trong đó, cấp vốn điều lệ Quỹ Bảo vệ môi trường: 2.000 triệu đồng
(6) Trong đó, hỗ trợ nâng cấp hệ thống tin học ngành tài chính: 3.000 triệu đồng;
(7) Chi khác ngân sách tỉnh năm 2013, trong đó có các nội dung như:
- Chi mua xe ô tô theo Quyết định số 1992/QĐ-CTUBND ngày 18/9/2012 của UBND tỉnh: 10.000 triệu đồng;
- Kinh phí cấp cho Cục Thống kê thực hiện báo cáo tháng, cấp không thu tiền Niên giám thống kê cho các cơ quan chức năng thuộc tỉnh: 262 triệu đồng;
- Chi hỗ trợ bảo vệ an toàn sân bay Phù Cát: 400 triệu đồng;
- Trích lại từ nguồn thu xử phạt, tịch thu, thanh tra… theo quy định: 5.000 triệu đồng;
- Chi mua dịch vụ công ích xe buýt: 14.000 triệu đồng;
- Kinh phí lập quy hoạch và Đề án xây dựng nông thôn mới: 7.000 triệu đồng;
- Chi hoạt động BCĐ triển khai Luật Thuế TNCN; Tổ Công tác phí, lệ phí; các ban chỉ đạo khác: 650 triệu đồng.
- Hỗ trợ đội ngũ cộng tác viên thôn, làng, khu phố làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em; Đại hội Hội Nông dân; giải thưởng Xuân Diệu - Đào Tấn; Phòng chống dịch bệnh; thực hiện Đề án Dân quân tự vệ, công an xã; diễn tập sóng thần Bộ CHQS tỉnh, phòng thủ An Lão; Cấp vốn điều lệ Quỹ HTX, nông dân và ngư dân, giảm nghèo, Quỹ Đầu tư và Phát triển tỉnh.
DANH MỤC TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CHI CÓ MỤC TIÊU NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số thứ tự | NỘI DUNG | Tổng số | Trong đó | |
Đầu tư phát triển | Sự nghiệp | |||
| TỔNG CỘNG | 1.088.619 | 644.685 | 443.934 |
314.069 | 184.824 | 129.245 | ||
1 | Chương trình việc làm và dạy nghề (1) | 29.451 | 1.841 | 27.610 |
2 | Chương trình giảm nghèo bền vững | 154.555 | 136.265 | 18.290 |
3 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (2) | 22.130 | 20.490 | 1.640 |
4 | Chương trình y tế | 12.761 | 2.752 | 10.009 |
5 | Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình | 9.211 |
| 9.211 |
6 | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | 3.672 | 1.385 | 2.287 |
7 | Chương trình văn hóa | 7.050 | 2.760 | 4.290 |
9 | Chương trình giáo dục và đào tạo | 41.080 |
| 41.080 |
10 | Chương trình phòng, chống ma túy | 2.179 |
| 2.179 |
11 | Chương trình phòng, chống tội phạm | 530 |
| 530 |
12 | Chương trình xây dựng nông thôn mới | 21.659 | 11.959 | 9.700 |
13 | Chương trình phòng, chống HIV, AIDS | 9.331 | 7.372 | 1.959 |
14 | Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo | 460 |
| 460 |
774.550 | 459.861 | 314.689 | ||
I | Bổ sung thực hiện các dự án, công trình quan trọng | 459.861 | 459.861 |
|
1 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước (ODA) (3) | 121.000 | 121.000 |
|
2 | Phát triển vùng | 95.000 | 95.000 |
|
3 | Chương trình giống cây trồng, hạ tầng thủy sản | 6.446 | 6.446 |
|
4 | Neo đậu tránh trú bão | 18.403 | 18.403 |
|
5 | Hồ chứa nước ngọt, hệ thống thủy lợi trên đảo | 13.813 | 13.813 |
|
6 | Bố trí dân cư | 6.442 | 6.442 |
|
7 | Khu kinh tế, khu công nghiệp | 79.800 | 79.800 |
|
8 | Biển đông Hải đảo | 10.000 | 10.000 |
|
9 | Vốn ODA | 32.200 | 32.200 |
|
10 | Y tế tỉnh, huyện | 11.040 | 11.040 |
|
11 | Trụ sở xã | 3.228 | 3.228 |
|
12 | Hạ tầng du lịch | 8.286 | 8.286 |
|
13 | Bảo vệ phát triển rừng | 9.203 | 9.203 |
|
14 | Biến đổi khí hậu | 45.000 | 45.000 |
|
II | Bổ sung thực hiện các chế độ chính sách | 314.689 |
| 314.689 |
1 | Chương trình quốc gia về bình đẳng giới | 465 |
| 465 |
2 | Chương trình quốc gia an toàn lao động, vệ sinh lao động | 1.190 |
| 1.190 |
3 | Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em | 1.100 |
| 1.100 |
4 | Đề án trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí | 200 |
| 200 |
5 | Đề án phát triển nghề công tác xã hội | 548 |
| 548 |
6 | Hỗ trợ hợp tác xã, tổ hợp tác | 450 |
| 450 |
7 | Kinh phí thực hiện chương trình bố trí, sắp xếp dân cư | 3.000 |
| 3.000 |
8 | Kinh phí khoán khoanh nuôi bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh tự nhiên (4) | 13.610 |
| 13.610 |
9 | Kinh phí thực hiện các chính sách huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP | 23.570 |
| 23.570 |
10 | Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú | 3.379 |
| 3.379 |
11 | Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú | 3.671 |
| 3.671 |
12 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật Dân quân tự vệ | 11.090 |
| 11.090 |
13 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện Pháp lệnh Công an xã | 2.180 |
| 2.180 |
14 | Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư | 3.726 |
| 3.726 |
15 | Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội VHNT và Hội Nhà báo địa phương | 650 |
| 650 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật | 540 |
| 540 |
| - Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương | 110 |
| 110 |
16 | Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ | 2.830 |
| 2.830 |
17 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | 12.670 |
| 12.670 |
18 | Hỗ trợ kinh phí giáo viên mầm non | 41.405 |
| 41.405 |
19 | Hỗ trợ kinh phí tiền ăn trưa mẫu giáo 3-5 tuổi | 16.496 |
| 16.496 |
20 | Hỗ trợ kinh phí Luật Người cao tuổi và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 50.300 |
| 50.300 |
21 | Hỗ trợ thực hiện chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo | 2.607 |
| 2.607 |
22 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP | 59.552 |
| 59.552 |
23 | Hỗ trợ nâng cấp đô thị | 10.000 |
| 10.000 |
24 | Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng không đủ nguồn | 50.000 |
| 50.000 |
Ghi chú:
(1) Chưa bao gồm vốn vay bổ sung Quỹ quốc gia về việc làm.
(2) Vốn viện trợ bằng tiền thực hiện rút dự toán trong phạm vi dự toán giao và theo cơ chế tài chính trong nước.
(3) Ghi thu ghi chi theo tiến độ giải ngân.
(4) Bao gồm kinh phí hỗ trợ khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, trợ cấp gạo cho hộ nghèo nhận khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, nhận rừng và đất để trồng rừng sản xuất trong thời gian chưa tự túc được lương thực thuộc Chương trình 30a là 8.990 triệu đồng (từ dự toán năm 2013 chuyển từ nguồn vốn đầu tư Chương trình bảo vệ phát triển rừng bền vững sang kinh phí sự nghiệp theo Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ).
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Dự toán năm 2013 | Chia ra | |||||||||||||||
Chi trợ giá | Chi SN kinh tế | Chi SN môi trường | Chi sự nghiệp GD & ĐT | Chi SN KHCN | Chi SN VHTT | Chi SN PTTH | Chi SN TDTT | Chi SN Y tế | Chi SN ĐBXH | Chi hành chính | Chi An ninh | Chi Quốc phòng | Chi khác | |||||
Cộng | Chi SN GD | Chi đào tạo | ||||||||||||||||
| TỔNG CỘNG | 1.758.714 | 11.798 | 190.706 | 5.300 | 363.030 | 291.741 | 71.289 | 23.360 | 26.170 | 9.100 | 17.900 | 520.204 | 125.361 | 285.505 | 8.172 | 33.095 | 139.013 |
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh | 9.096 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.096 |
|
|
|
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 21.725 |
| 2.141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19.584 |
|
|
|
3 | Văn phòng Ban Chỉ đạo Phòng chống tham nhũng | 1.552 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.552 |
|
|
|
4 | Công an tỉnh | 8.840 |
|
| 400 | 1.398 |
| 1.398 |
|
|
|
|
| 340 |
| 6.702 |
|
|
5 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 23.532 |
|
|
| 2.600 |
| 2.600 |
| 600 |
|
|
|
|
|
| 20.332 |
|
6 | Bộ đội biên phòng | 3.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.700 |
|
7 | Sở Ngoại vụ | 2.256 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.256 |
|
|
|
8 | 84.623 | 1.000 | 35.961 |
| 5.110 |
| 5.110 |
|
|
|
|
|
| 42.552 |
|
|
| |
9 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 5.094 |
| 1.023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.071 |
|
|
|
10 | Sở Tư pháp | 8.234 |
| 3.795 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.439 |
|
|
|
11 | 15.488 |
| 2.431 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.057 |
|
|
| |
12 | 20.314 |
|
|
|
|
|
| 16.090 |
|
|
|
|
| 4.224 |
|
|
| |
13 | 6.500 |
| 639 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.861 |
|
|
| |
14 | Sở Tài chính | 9.195 |
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
|
|
| 6.195 |
|
|
|
15 | Sở Giao thông Vận tải | 19.440 |
| 14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.440 |
|
|
|
16 | 282.143 |
|
|
| 276.051 | 271.741 | 4.310 |
|
|
|
|
|
| 6.092 |
|
|
| |
17 | Trường Cao đẳng Binh định | 9.144 |
|
|
| 9.144 |
| 9.144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Sở Y tế | 383.891 |
|
|
| 743 |
| 743 |
|
|
|
| 373.683 |
| 9.465 |
|
|
|
19 | Trường Cao đẳng Y tế | 7.165 |
|
|
| 7.165 |
| 7.165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 37.859 |
|
|
| 5.744 |
| 5.744 |
|
|
|
|
| 26.826 | 5.289 |
|
|
|
21 | Trường Cao đẳng nghề | 5.771 |
|
|
| 5.771 |
| 5.771 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 55.441 | 2.800 | 1.518 |
| 6.833 |
| 6.833 |
| 23.000 |
| 15.521 |
|
| 5.769 |
|
|
|
23 | 13.975 |
| 4.622 | 1.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.403 |
|
|
| |
24 | Ban QL Giải phóng mặt bằng & Phát triển Quỹ đất | 3.278 |
| 3.278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Sở Thông tin và Truyền thông | 5.638 |
| 1.386 |
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
| 2.752 |
|
|
|
26 | Sở Nội vụ | 17.311 |
| 608 |
| 2.400 |
| 2.400 |
|
|
|
|
|
| 14.303 |
|
|
|
27 | Thanh tra tỉnh | 5.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.310 |
|
|
|
28 | Đài Phát thanh truyền hình | 6.697 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.697 |
|
|
|
|
|
|
|
29 | Liên minh các Hợp tác xã | 1.845 |
| 1.845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Ban Dân tộc | 3.303 | 1.373 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.930 |
|
|
|
31 | Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh | 11.125 |
| 4.969 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.856 |
|
|
|
32 | Văn phòng Tỉnh ủy | 63.716 | 6.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 57.091 |
|
|
|
33 | Trường Chính trị | 5.704 |
|
|
| 5.704 |
| 5.704 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh | 3.991 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.991 |
|
|
|
35 | Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh | 6.752 |
| 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.952 |
|
|
|
36 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 3.397 |
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
| 3.297 |
|
|
|
37 | 3.113 |
|
|
| 220 |
| 220 |
|
|
|
|
|
| 2.893 |
|
|
| |
38 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 1.665 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.665 |
|
|
|
39 | Hội Chữ thập đỏ | 1.576 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.576 |
|
|
|
|
40 | Hội Văn học nghệ thuật | 1.205 |
|
|
|
|
|
|
| 1.205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật tỉnh | 520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 520 |
|
|
|
42 | Hội Y học dân tộc | 226 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 226 |
|
|
|
43 | Hội Nhà báo | 608 |
|
|
|
|
|
|
| 608 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Ủy ban Đoàn kết công giáo | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60 |
|
|
|
45 | Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60 |
|
|
|
46 | Hội Làm vườn (Hiệp hội VAC) | 267 |
| 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 177 |
|
|
|
47 | Hội Luật gia | 201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 201 |
|
|
|
48 | Hội Cựu tù chính trị | 138 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 138 |
|
|
|
49 | Hội Người cao tuổi | 207 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 207 |
|
|
|
50 | Hội Khuyến học | 210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 210 |
|
|
|
51 | Hội Người tàn tật và trẻ em mồ côi | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
|
|
|
52 | Hội Người mù | 230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 230 |
|
|
|
53 | Hội Nạn nhân chất độc màu da cam | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
|
|
|
54 | Hội Cựu Thanh niên xung phong | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
|
|
|
55 | Chi Quỹ khám chữa bệnh người nghèo | 67.483 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 67.483 |
|
|
|
|
|
56 | Chi Bảo hiểm trẻ em dưới 6 tuổi | 57.088 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 57.088 |
|
|
|
|
|
57 | Chi cấp bù thủ lợi phí | 87.838 |
| 87.838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Chi thực hiện Nghị định 67, Nghị định 13 | 92.707 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 92.707 |
|
|
|
|
59 | Trích Quỹ Bảo vệ môi trường | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Chi bộ máy Quỹ Bảo vệ môi trường | 210 |
|
| 210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Chi các Ban Chỉ đạo: | 520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 520 |
|
|
|
| - Ban Chỉ đạo Đổi mới doanh nghiệp (Sở KH&ĐT) | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
|
| - Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 |
|
|
|
| Trong đó: + Sở KH&ĐT | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 |
|
|
|
| + Sở Tài chính | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
|
|
|
| + Ban Dân tộc | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
|
|
|
| - Ban Chỉ đạo phòng chống tác hại thuốc lá | 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35 |
|
|
|
| - BCĐ xây dựng phát triển KKT | 75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 75 |
|
|
|
| - Ban Chỉ đạo 814/TTg | 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70 |
|
|
|
| - Ban Chỉ đạo Quốc gia Giải quyết việc làm | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
|
| - Ban Chỉ đạo 127/TTg | 120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
|
|
| - Ban Chỉ đạo Chương trình NQ 30a | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
62 | Chi trích các Quỹ: | 3.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.300 |
|
|
|
|
| - Quỹ hỗ trợ Giải quyết việc làm | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
| + Sở Lao động TB&XH | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
| + Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội Bình Định | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
| - Quỹ Xóa đói giảm nghèo | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
| - Quỹ Bảo trợ trẻ em | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 800 |
|
|
|
|
63 | Chi từ nguồn thu xử phạt an toàn giao thông | 18.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18.300 |
|
|
|
| - Đội Thanh tra GT đường bộ 302 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
| - Ban An toàn giao thông | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 |
|
|
|
| - Thanh tra Sở GTVT | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
| - Công an tỉnh | 13.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.500 |
|
|
|
64 | Chi khác ngân sách | 139.013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 139.013 |
65 | Các khoản chi chờ phân bổ: | 106.474 |
| 23.762 | 440 | 34.047 | 20.000 | 14.047 | 2.770 | 757 | 2.403 | 2.379 | 21.950 | 612 | 6.821 | 1.470 | 9.063 |
|
| - Chi tập huấn | 1.100 |
|
|
| 1.100 |
| 1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi đào tạo nghề | 3.200 |
|
|
| 3.200 |
| 3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi chính sách đào tạo của tỉnh | 2.550 |
|
|
| 2.550 |
| 2.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi đào tạo học sinh Lào - Trường ĐH Quy Nhơn | 1.900 |
|
|
| 1.900 |
| 1.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi chương trình hợp tác với Lào, công tác xúc tiến | 4.000 |
| 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
| - Chi tìm kiếm cứu nạn | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi phòng, chống dịch | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi đối ứng quản lý dự án khối tỉnh | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi công tác Quy hoạch | 13.000 |
| 13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Xây dựng cánh đồng mẫu lớn | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp kinh tế | 2.742 |
| 2.742 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp môi trường | 437 |
|
| 437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp giáo dục | 20.000 |
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp đào tạo (học sinh tuyển mới) | 4.808 |
|
|
| 4.808 |
| 4.808 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp y tế | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ | 1.712 |
|
|
|
|
|
| 1.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp Văn hóa | 671 |
|
|
|
|
|
|
| 671 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Mua sắm trang thiết bị CNTT cho các Sở, Ban, ngành | 1.000 |
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi phát thanh truyền hình | 2.403 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.403 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi đảm bảo xã hội | 557 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 557 |
|
|
|
|
| - Chi hành chính | 2.321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.321 |
|
|
|
| + Chi Đại hội, hỗ trợ các hội, đoàn thể | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
| + Khác | 1.321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.321 |
|
|
|
| - Chi An ninh | 1.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.470 |
|
|
| - Chi Quốc phòng | 9.063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.063 |
|
| - Biên chế chưa phân bổ | 7.106 |
| 1.500 |
| 239 |
| 239 | 48 |
|
| 2.319 |
|
| 3.000 |
|
|
|
| - 1% Bảo hiểm thất nghiệp | 2.634 |
| 220 | 3 | 250 |
| 250 | 10 | 86 |
| 60 | 1.950 | 55 |
|
|
|
|
*** | Trong chi thường xuyên đã gồm khoản trích 10% tiết kiệm chi thực hiện chế độ cải cách tiền lương mới, cụ thể: | 27.381 |
| 3.320 | 236 | 5.517 | 4.197 | 1.320 | 925 | 835 | 240 | 498 | 7.687 | 1.525 | 6.598 |
|
|
|
| - 10% tiết kiệm KP khoán chi để lại đơn vị | 14.832 |
| 1.083 |
| 4.264 | 3.797 | 467 | 75 | 372 |
| 66 | 4.949 | 284 | 3.739 |
|
|
|
| - 10% tiết kiệm KP không khoán do Ngân sách tỉnh quản lý tập trung | 12.549 |
| 2.237 | 236 | 1.253 | 400 | 853 | 850 | 463 | 240 | 432 | 2.738 | 1.241 | 2.859 |
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2013 HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số thứ tự | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng thu NSNN phát sinh | Bao gồm: |
| |||||||||||||||||
Thuế ngoài quốc doanh (1) | Trong đó: | Lệ phí trước bạ | Thuế nhà đất; thuế đất phi nông nghiệp | Thuế thu nhập cá nhân | Thu tiền bán, thuê, KHCB nhà thuộc SHNN | Tiền cho thuê đất | Tiền sử dụng đất | Phí và lệ phí (2) | Thu khác huyện, thành phố | Thu khác xã, phường, thị trấn | Thu từ các doanh nghiệp NN do thành phố quản lý | Các khoản thu để lại đơn vị chi qua quản lý NSNN |
| ||||||||
Thuế môn bài | Thuế GTGT | Thuế TNDN | Thuế TTĐB | Thuế tài nguyên | Thu khác |
| |||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||
| Tổng số | 1.105.000 | 666.200 | 17.180 | 581.386 | 38.266 | 3.586 | 16.752 | 9.030 | 107.000 | 13.000 | 32.000 | 5.000 | 70.000 | 120.000 | 19.300 | 13.500 | 45.000 | 4.000 | 10.000 |
|
1 | Quy Nhơn | 489.530 | 320.000 | 7.200 | 281.200 | 15.000 | 2.200 | 9.800 | 4.600 | 67.000 | 8.300 | 16.800 | 5.000 | 53.000 |
| 7.000 | 4.100 | 1.500 | 4.000 | 2.830 |
|
2 | An Nhơn | 126.100 | 69.500 | 1.970 | 60.355 | 4.000 | 375 | 1.600 | 1.200 | 12.000 | 2.000 | 3.500 |
| 4.700 | 20.000 | 2.200 | 1.200 | 9.000 |
| 2.000 |
|
3 | Tuy Phước | 103.500 | 50.000 | 1.250 | 45.500 | 1.700 | 130 | 720 | 700 | 5.300 | 890 | 1.800 |
| 3.200 | 30.000 | 1.400 | 950 | 9.200 |
| 760 |
|
4 | Tây Sơn | 71.480 | 36.500 | 1.380 | 30.630 | 2.420 | 350 | 1.260 | 460 | 3.700 | 400 | 1.800 |
| 500 | 20.000 | 1.500 | 1.300 | 5.000 |
| 780 |
|
5 | Phù Cát | 66.150 | 36.500 | 930 | 30.990 | 3.800 | 80 | 220 | 480 | 2.900 | 300 | 1.600 |
| 1.900 | 13.000 | 1.400 | 1.000 | 6.200 |
| 1.350 |
|
6 | Phù Mỹ | 67.300 | 34.000 | 1.100 | 29.750 | 2.500 | 50 | 100 | 500 | 3.900 | 400 | 1.300 |
| 5.100 | 13.000 | 1.800 | 1.300 | 5.500 |
| 1.000 |
|
7 | Hoài Ân | 21.180 | 13.800 | 550 | 11.500 | 1.096 | 22 | 512 | 120 | 650 | 100 | 260 |
| 130 | 2.000 | 1.060 | 300 | 2.700 |
| 180 |
|
8 | Hoài Nhơn | 129.930 | 84.000 | 2.300 | 72.140 | 7.000 | 360 | 1.600 | 600 | 10.700 | 500 | 4.400 |
| 900 | 20.000 | 2.200 | 1.300 | 5.000 |
| 930 |
|
9 | Vân Canh | 9.560 | 8.000 | 105 | 7.536 | 220 | 9 | 40 | 90 | 120 | 100 | 180 |
| 360 | 400 | 140 | 100 | 150 |
| 10 |
|
10 | Vĩnh Thạnh | 10.270 | 6.700 | 230 | 5.220 | 350 |
| 700 | 200 | 80 | 10 | 300 |
| 120 | 800 | 300 | 1.400 | 500 |
| 60 |
|
11 | An Lão | 10.000 | 7.200 | 165 | 6.565 | 180 | 10 | 200 | 80 | 650 |
| 60 |
| 90 | 800 | 300 | 550 | 250 |
| 100 |
|
Ghi chú:
(1): Số thu trên chưa bao gồm các khoản thu do Cục Thuế quản lý thu trên địa bàn các huyện, thành phố (thuế thu từ lĩnh vực ngoài quốc doanh) khoản thu này sẽ được cân đối ngân sách huyện, thị xã, thành phố theo phân cấp.
(2): Số thu phí này là phần giao cho huyện, thị xã, thành phố thục hiện (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn).
THUẾ THU TỪ LĨNH VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH NĂM 2013 DO CỤC THUẾ QUẢN LÝ THU VÀ THU PHÍ, LỆ PHÍ CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng cộng | Trong đó: | |||||||
Thuế CTN ngoài quốc doanh | Bao gồm: | Thu phí, lệ phí cân đối cho huyện, thị xã, thành phố | ||||||||
Thuế môn bài | Thuế GTGT | Thuế TNDN | Thuế TTĐB | Thuế tài nguyên | Thu khác | |||||
| Tổng số | 806.500 | 776.800 | 1.620 | 375.600 | 127.000 | 166.400 | 103.200 | 2.980 | 29.700 |
1 | Quy Nhơn | 657.246 | 648.246 | 1.423 | 336.956 | 111.841 | 166.400 | 29.000 | 2.626 | 9.000 |
2 | An Nhơn | 16.511 | 16.011 | 58 | 12.207 | 2.190 | 0 | 1.400 | 156 | 500 |
3 | Tuy Phước | 6.433 | 6.233 | 23 | 4.458 | 1.130 | 0 | 600 | 22 | 200 |
4 | Tây Sơn | 18.389 | 18.289 | 23 | 8.099 | 10.000 | 0 | 100 | 67 | 100 |
5 | Phù Cát | 32.026 | 25.026 | 29 | 3.880 | 365 | 0 | 20.700 | 52 | 7.000 |
6 | Phù Mỹ | 71.319 | 58.919 | 23 | 7.000 | 876 | 0 | 51.000 | 20 | 12.400 |
7 | Hoài Ân | 100 | 0 |
|
|
|
|
|
| 100 |
8 | Hoài Nhơn | 4.476 | 4.076 | 41 | 3.000 | 598 | 0 | 400 | 37 | 400 |
Ghi chú: Số thu trên bao gồm các khoản thuế do Cục Thuế quản lý thu từ các doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần (không kể các doanh nghiệp có phần vốn nhà nước) trên địa bàn của các huyện, thị xã, thành phố, khoản thu này sẽ được cân đối ngân sách huyện, thị xã, thành phố theo phân cấp.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2013 HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng số chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố | Bao gồm |
| |||||||||
Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Dự phòng chi | Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu | Các khoản thu để lại đơn vị chi qua quản lý NSNN |
| ||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó |
| |||||||||
Nguồn vốn trong nước | Nguồn thu tiền sử dụng đất | Chi sự nghiệp giáo dục | Chi sự nghiệp đào tạo | Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ |
| ||||||||
| |||||||||||||
| |||||||||||||
| Tổng số | 2.848.028 | 227.600 | 107.600 | 120.000 | 2.474.926 | 1.600.282 | 6.763 | 2.624 | 57.080 | 78.422 | 10.000 |
|
1 | Quy Nhơn | 489.928 | 28.354 | 28.354 |
| 425.975 | 215.627 | 783 | 714 | 9.600 | 23.169 | 2.830 |
|
2 | An Nhơn | 279.619 | 28.634 | 8.634 | 20.000 | 234.028 | 158.574 | 662 | 240 | 5.560 | 9.397 | 2.000 |
|
3 | Tuy Phước | 299.938 | 38.438 | 8.438 | 30.000 | 250.338 | 188.445 | 662 | 200 | 6.100 | 4.302 | 760 |
|
4 | Tây Sơn | 235.879 | 27.260 | 7.260 | 20.000 | 199.247 | 134.830 | 606 | 200 | 4.780 | 3.812 | 780 |
|
5 | Phù Cát | 337.958 | 21.578 | 8.578 | 13.000 | 303.356 | 221.635 | 695 | 200 | 6.870 | 4.804 | 1.350 |
|
6 | Phù Mỹ | 311.120 | 21.129 | 8.129 | 13.000 | 277.224 | 187.748 | 673 | 200 | 6.300 | 5.467 | 1.000 |
|
7 | Hoài Ân | 176.117 | 9.036 | 7.036 | 2.000 | 159.752 | 101.897 | 705 | 210 | 3.540 | 3.609 | 180 |
|
8 | Hoài Nhơn | 300.321 | 28.802 | 8.802 | 20.000 | 253.842 | 177.606 | 740 | 240 | 6.000 | 10.747 | 930 |
|
9 | Vân Canh | 124.435 | 7.772 | 7.372 | 400 | 110.049 | 62.226 | 409 | 140 | 2.480 | 4.124 | 10 |
|
10 | Vĩnh Thạnh | 149.389 | 8.284 | 7.484 | 800 | 134.000 | 76.239 | 419 | 140 | 3.000 | 4.045 | 60 |
|
11 | An Lão | 143.324 | 8.313 | 7.513 | 800 | 127.115 | 75.455 | 409 | 140 | 2.850 | 4.946 | 100 |
|
Ghi chú: Chi thường xuyên bao gồm chi tiền lương, phụ cấp, các khoản đóng góp có tính chất lương tăng thêm theo mức lương tối thiểu chung 1.050.000 đồng. Bao gồm 10% tiết kiệm chi thường xuyên năm 2013 để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.
CÂN ĐỐI VÀ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số thứ tự | Huyện, thành phố | Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố | Thu NSNN huyện, thành phố được hưởng theo phân cấp | Tổng chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố | Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố | ||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||
Thu thuế, phí lệ phí khác | Các khoản thu để lại đơn vị chi qua quản lý NSNN | Bổ sung cân đối | Bổ sung mục tiêu | ||||||
| Tổng số | 1.911.500 | 1.175.786 | 1.165.786 | 10.000 | 2.848.028 | 1.672.242 | 1.034.672 | 637.570 |
1 | Quy Nhơn | 1.146.776 | 412.802 | 409.972 | 2.830 | 489.928 | 77.126 | 5.919 | 71.207 |
2 | An Nhơn | 142.611 | 142.080 | 140.080 | 2.000 | 279.619 | 137.539 | 73.134 | 64.405 |
3 | Tuy Phước | 109.933 | 109.781 | 109.021 | 760 | 299.938 | 190.157 | 105.728 | 84.429 |
4 | Tây Sơn | 89.869 | 89.452 | 88.672 | 780 | 235.879 | 146.427 | 99.905 | 46.522 |
5 | Phù Cát | 98.176 | 98.044 | 96.694 | 1.350 | 337.958 | 239.914 | 155.449 | 84.465 |
6 | Phù Mỹ | 138.619 | 138.549 | 137.549 | 1.000 | 311.120 | 172.571 | 126.336 | 46.235 |
7 | Hoài Ân | 21.280 | 21.258 | 21.078 | 180 | 176.117 | 154.859 | 108.266 | 46.593 |
8 | Hoài Nhơn | 134.406 | 134.009 | 133.079 | 930 | 300.321 | 166.312 | 100.483 | 65.829 |
9 | Vân Canh | 9.560 | 9.551 | 9.541 | 10 | 124.435 | 114.884 | 75.794 | 39.090 |
10 | Vĩnh Thạnh | 10.270 | 10.270 | 10.210 | 60 | 149.389 | 139.119 | 94.952 | 44.167 |
11 | An Lão | 10.000 | 9.990 | 9.890 | 100 | 143.324 | 133.334 | 88.706 | 44.628 |
BỔ SUNG MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt | Huyện, thành phố | Bổ sung mục tiêu cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
| ||||||||||||||||
Kinh phí thực hiện Quyết định số 327/QĐ-UBND về thực hiện NQ 39/NQ-TW | Mua dầu diesel và chi phụ cấp cho người vận hành máy | Người có uy tín | Chi bổ sung kinh phí toàn dân đoàn kết xây dựng khu văn hóa | Lễ hội VH miền núi | Bù chi hoạt động các đoàn thể xã, thôn theo QĐ 30 | Các khoản chi đặc thù; hỗ trợ đại hội và trang bị phương tiện làm việc cho các tri thức trẻ PCT | Chi hỗ trợ các chi hội thôn ở xã ĐBKK theo TT 49 | Bổ sung thực hiện chế độ tiền lương mới tăng thêm | Giám sát đầu tư cộng đồng | Hỗ trợ chi thực hiện các chế độ theo quy định tại QĐ số 08 TU | Chi dân quân tự vệ | Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh | Chi từ nguồn thu phạt ATGT | Chi nâng cấp đô thị loại IV | Chi phụ cấp Ban BVCSSK CB trung cao ở huyện, thành phố | Tổng cộng |
| ||
| |||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||
1 | Quy Nhơn |
| 2.060 |
| 324 | 60 | 2.240 | 15.000 |
| 48.038 | 42 | 500 | 2.575 | 48 | 290 |
| 30 | 71.207 |
|
2 | An Nhơn |
|
|
| 216 |
| 1.592 |
|
| 55.008 | 30 | 500 | 1.831 | 37 | 170 | 5.000 | 21 | 64.405 |
|
3 | Tuy Phước |
|
|
| 202 | 30 | 1.482 |
|
| 80.127 | 26 | 500 | 1.835 | 33 | 170 |
| 24 | 84.429 |
|
4 | Tây Sơn | 158 |
| 8 | 182 | 180 | 1.150 |
| 25 | 42.710 | 30 | 500 | 1.348 | 37 | 170 |
| 24 | 46.522 |
|
5 | Phù Cát | 9 |
| 3 | 274 | 120 | 1.736 |
|
| 79.661 | 36 | 500 | 1.887 | 42 | 170 |
| 27 | 84.465 |
|
6 | Phù Mỹ |
|
|
| 362 | 60 | 2.447 |
|
| 40.768 | 38 | 500 | 1.822 | 44 | 170 |
| 24 | 46.235 |
|
7 | Hoài Ân | 204 |
| 16 | 204 | 240 | 1.233 |
| 55 | 42.984 | 30 | 500 | 937 | 37 | 135 |
| 18 | 46.593 |
|
8 | Hoài Nhơn |
|
|
| 317 | 30 | 2.254 |
|
| 55.082 | 38 | 500 | 2.373 | 41 | 170 | 5.000 | 24 | 65.829 |
|
9 | Vân Canh | 1.075 | 330 | 28 | 131 | 210 | 710 | 125 | 95 | 34.966 | 14 | 500 | 778 | 13 | 85 |
| 30 | 39.090 |
|
10 | Vĩnh Thạnh | 733 | 320 | 30 | 159 | 270 | 848 | 155 | 125 | 40.122 | 18 | 500 | 762 | 16 | 85 |
| 24 | 44.167 |
|
11 | An Lão | 970 | 390 | 35 | 159 | 270 | 854 | 670 | 145 | 39.682 | 20 | 500 | 806 | 18 | 85 |
| 24 | 44.628 |
|
| Tổng số | 3.149 | 3.100 | 120 | 2.530 | 1.470 | 16.546 | 15.950 | 445 | 559.148 | 322 | 5.500 | 16.954 | 366 | 1.700 | 10.000 | 270 | 637.570 |
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ,THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: phần trăm (%)
Số thứ tự | Huyện, thị xã, thành phố | Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh | Thuế thu thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh | Thuế thu nhập cá nhân do Chi cục Thuế quản lý |
|
| |||||
| |||||
1 | Quy Nhơn | 25 | 25 | 100 |
|
2 | An Nhơn | 100 | 100 | 100 |
|
3 | Tuy Phước | 100 | 100 | 100 |
|
4 | Tây Sơn | 100 | 100 | 100 |
|
5 | Phù Cát | 100 | 100 | 100 |
|
6 | Phù Mỹ | 100 | 100 | 100 |
|
7 | Hoài Ân | 100 | 100 | 100 |
|
8 | Hoài Nhơn | 100 | 100 | 100 |
|
9 | Vân Canh | 100 | 100 | 100 |
|
10 | Vĩnh Thạnh | 100 | 100 | 100 |
|
11 | An Lão | 100 | 100 | 100 |
|
Ghi chú: Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố nêu trên bao gồm cả tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách xã, phường, thị trấn.
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: phần trăm (%)
Số thứ tự | Xã, phường, thị trấn | Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh | Thuế thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | Thuế môn bài cá nhân và hộ kinh doanh | Thuế nhà, đất; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | Lệ phí trước bạ nhà, đất |
|
| |||||||||
| |||||||||
I | Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Trần Quang Diệu | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
2 | Phường Bùi Thị Xuân | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
3 | Phường Đống Đa | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
4 | Phường Thị Nại | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
5 | Phường Quang Trung | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
6 | Phường Ghềnh Ráng | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
7 | Phường Ngô Mây | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
8 | Phường Nguyễn Văn Cừ | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
9 | Phường Trần Hưng Đạo | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
10 | Phường Lê Hồng Phong | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
11 | Phường Lý Thường Kiệt | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
12 | Phường Trần Phú | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
13 | Phường Lê Lợi | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
14 | Phường Hải Cảng | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
15 | Phường Nhơn Bình | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
16 | Phường Nhơn Phú | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
17 | Xã Nhơn Lý | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
18 | Xã Nhơn Hải | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
19 | Xã Nhơn Hội | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
20 | Xã Nhơn Châu | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
21 | Xã Phước Mỹ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
II | An Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Bình Định | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
2 | Phường Đập Đá | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
3 | Phường Nhơn Thành | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
4 | Xã Nhơn Mỹ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
5 | Xã Nhơn Hạnh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
6 | Xã Nhơn Phong | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
7 | Xã Nhơn Hậu | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
8 | Xã Nhơn An | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
9 | Phường Nhơn Hưng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
10 | Xã Nhơn Phúc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
11 | Xã Nhơn Khánh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
12 | Xã Nhơn Lộc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
13 | Phường Nhơn Hòa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
14 | Xã Nhơn Thọ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
15 | Xã Nhơn Tân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
III | Tuy Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Tuy Phước | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
2 | TT Diêu Trì | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
3 | Xã Phước Thắng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
4 | Xã Phước Hưng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
5 | Xã Phước Hòa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
6 | Xã Phước Quang | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
7 | Xã Phước Sơn | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
8 | Xã Phước Hiệp | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
9 | Xã Phước Lộc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
10 | Xã Phước Thuận | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
11 | Xã Phước Nghĩa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
12 | Xã Phước An | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
13 | Xã Phước Thành | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
IV | Tây Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Phú Phong | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
2 | Xã Bình Tân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
3 | Xã Tây Thuận | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
4 | Xã Bình Thuận | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
5 | Xã Tây Giang | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
6 | Xã Bình Thành | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
7 | Xã Tây An | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
8 | Xã Bình Hòa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
9 | Xã Bình Tường | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
10 | Xã Tây Vinh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
11 | Xã Tây Bình | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
12 | Xã Vĩnh An | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
13 | Xã Tây Xuân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
14 | Xã Tây Phú | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
15 | Xã Bình Nghi | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
V | Phù Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Ngô Mây | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
2 | Xã Cát Sơn | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
3 | Xã Cát Minh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
4 | Xã Cát Tài | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
5 | Xã Cát Khánh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
6 | Xã Cát Lâm | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
7 | Xã Cát Hanh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
8 | Xã Cát Thành | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
9 | Xã Cát Hải | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
10 | Xã Cát Hiệp | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
11 | Xã Cát Trinh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
12 | Xã Cát Nhơn | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
13 | Xã Cát Hưng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
14 | Xã Cát Tường | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
15 | Xã Cát Tân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
16 | Xã Cát Tiến | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
17 | Xã Cát Thắng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
18 | Xã Cát Chánh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
VI | Phù Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Phù Mỹ | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
2 | TT Bình Dương | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
3 | Xã Mỹ Đức | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
4 | Xã Mỹ Châu | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
5 | Xã Mỹ Thắng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
6 | Xã Mỹ Lộc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
7 | Xã Mỹ Lợi | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
8 | Xã Mỹ An | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
9 | Xã Mỹ Phong | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
10 | Xã Mỹ Trinh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
11 | Xã Mỹ Thọ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
12 | Xã Mỹ Hòa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
13 | Xã Mỹ Thành | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
14 | Xã Mỹ Chánh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
15 | Xã Mỹ Chánh Tây | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
16 | Xã Mỹ Quang | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
17 | Xã Mỹ Hiệp | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
18 | Xã Mỹ Tài | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
19 | Xã Mỹ Cát | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
VII | Hoài Ân |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Tăng Bạt Hổ | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
2 | Xã Ân Hảo Đông | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
3 | Xã Ân Hảo Tây | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
4 | Xã Ân Mỹ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
5 | Xã Ân Sơn | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
6 | Xã Dak Mang | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
7 | Xã Ân Tín | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
8 | Xã Ân Thạnh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
9 | Xã Ân Phong | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
10 | Xã Ân Đức | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
11 | Xã Ân Hữu | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
12 | Xã Bok Tới | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
13 | Xã Ân Tường Tây | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
14 | Xã Ân Tường Đông | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
15 | Xã Ân Nghĩa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
VIII | Hoài Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Bồng Sơn | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
2 | TT Tam Quan | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
3 | Xã Hoài Sơn | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
4 | Xã Hoài Châu | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
5 | Xã Hoài Châu Bắc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
6 | Xã Hoài Phú | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
7 | Xã Tam Quan Bắc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
8 | Xã Tam Quan Nam | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
9 | Xã Hoài Hảo | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
10 | Xã Hoài Thanh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
11 | Xã Hoài Thanh Tây | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
12 | Xã Hoài Hương | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
13 | Xã Hoài Tân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
14 | Xã Hoài Hải | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
15 | Xã Hoài Xuân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
16 | Xã Hoài Mỹ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
17 | Xã Hoài Đức | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
IX | Vân Canh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Vân Canh | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
2 | Xã Canh Hiệp | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
3 | Xã Canh Liên | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
4 | Xã Canh Vinh | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
5 | Xã Canh Hiển | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
6 | Xã Canh Thuận | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
7 | Xã Canh Hòa | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
X | Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Vĩnh Thạnh | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
2 | Xã Vĩnh Sơn | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
3 | Xã Vĩnh Kim | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
4 | Xã Vĩnh Hòa | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
5 | Xã Vĩnh Hiệp | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
6 | Xã Vĩnh Hảo | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
7 | Xã Vĩnh Quang | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
8 | Xã Vĩnh Thịnh | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
9 | Xã Vĩnh Thuận | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
XI | An Lão |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn An Lão | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
2 | Xã An Hưng | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
3 | Xã An Trung | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
4 | Xã An Dũng | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
5 | Xã An Vinh | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
6 | Xã An Toàn | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
7 | Xã An Tân | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
8 | Xã An Hòa | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
9 | Xã An Quang | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
10 | Xã An Nghĩa | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
- 1 Quyết định 248/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh giảm dự toán chi ngân sách tỉnh Bình Định năm 2013 đối với khoản chi chưa thực sự cần thiết, cấp bách phải tạm dừng chi
- 2 Quyết định 248/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh giảm dự toán chi ngân sách tỉnh Bình Định năm 2013 đối với khoản chi chưa thực sự cần thiết, cấp bách phải tạm dừng chi
- 1 Quyết định 2356/QĐ-UBND về giao dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2013 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Nghị quyết 41/2012/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách tỉnh năm 2013 do tỉnh Hải Dương ban hành
- 3 Quyết định 44/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Bình Định ban hành
- 4 Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bố dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2013 do tỉnh Bình Định ban hành
- 5 Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 52/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2011-2015 do tỉnh Bình Định ban hành
- 7 Quyết định 40/2011/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Bình Định giai đoạn 2011-2015
- 8 Nghị quyết 39/2011/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2010 do tỉnh Bình Định ban hành
- 9 Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2011-2015 do tỉnh Bình Định ban hành
- 10 Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 11 Quyết định 45/2009/QĐ-UBND giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trang ban hành
- 12 Luật người cao tuổi năm 2009
- 13 Luật dân quân tự vệ năm 2009
- 14 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 15 Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo do Chính phủ ban hành
- 16 Pháp lệnh công an xã năm 2008
- 17 Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2008 về Chính sách đối với đồng bào dân tộc thiểu số theo Nghị quyết 39/NQ-TW do tỉnh Bình Định ban hành
- 18 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007
- 19 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 20 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 45/2009/QĐ-UBND giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trang ban hành
- 2 Quyết định 2356/QĐ-UBND về giao dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2013 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Nghị quyết 41/2012/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách tỉnh năm 2013 do tỉnh Hải Dương ban hành
- 4 Nghị quyết 39/2011/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2010 do tỉnh Bình Định ban hành