- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 3246/QĐ-BYT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 41/2023/TT-BTC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 7 Quyết định 3813/QĐ-BYT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 59/2023/TT-BTC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 8 Dự thảo Luật khám bệnh, chữa bệnh (Sửa đổi)
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2485/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 10 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ CỦA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3813/QĐ-BYT ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 197/TTr-SYT ngày 27/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung mức phí của 16 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tại các Quyết định: Số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 và số 2948/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
(Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ CỦA 16 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
Đơn vị tính: Nghìn đồng.
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Phí, lệ phí (cũ) | Phí, lệ phí được sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM |
| |||
1 | 1.004599 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) (Thủ tục số 03 Phần III Lĩnh vực Dược phẩm Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh) | không | 500 | Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2 | 1.004596 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (Thủ tục số 04 Phần III Lĩnh vực Dược phẩm Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh) | không | 500 | |
3 | 1.003613 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước (Thủ tục số 15, Phần III Lĩnh vực Dược phẩm Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh) | 500 | 800 | |
II | LĨNH VỰC MỸ PHẨM | ||||
1 | 1.009566 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu (Thủ tục số 01 Quyết định số 2948/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh) | không | 500 | Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2 | 1.002483 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm (Thủ tục số 01, Phần IV Lĩnh vực Mỹ phẩm Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh) | 1.800 | 1.600 | |
III | LĨNH VỰC KHÁM BỆNH CHỮA BỆNH | ||||
1 | 1.003773 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Thủ tục số 03, Phần I Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh) | 360 | 430 | Quyết định số 3813/QĐ-BYT ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2 | 1.003748 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Thủ tục số 02, Phần I Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh) | 360 | 430 | |
3 | 1.003709 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Thủ tục số 01, Phần I Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh) | 360 | 430 | |
4 | 1.003787 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Thủ tục số 04, Phần I Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh) | 140 | 430 | |
5 | 1.003824 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Thủ tục số 06, Phần I Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh) | 360 | 430 | |
6 | 1.002464 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Thủ tục số 76, Phần I Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh) | 1.000 | 1.000 | |
7 | 1.000562 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (Thủ tục số 77, Phần I Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh) | không | 1.000 | |
8 | 1.000511 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo (Thủ tục số 78, Phần I Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh) | không | 1.000 | Quyết định số 3813/QĐ-BYT ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
9 | 1.003644 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền) (Thủ tục số 25, Phần I Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh) | 4.300 | 3.100 | |
10 | 1.003803 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền) (Thủ tục số 09, Phần I Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh) | 4.300 | 3.100 | |
11 | 1.003547 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền) (Thủ tục số 70, Phần I Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh) | Không | 3.100 |
- 1 Quyết định 1527/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi mức phí của 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Bình tại Quyết định 977/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 2327/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính lĩnh vực dược, mỹ phẩm được sửa đổi, bổ sung mức phí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức thu phí trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
- 4 Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 41/2023/TT-BTC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Phú Yên