Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2485/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 10 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ CỦA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THÁI BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3813/QĐ-BYT ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 197/TTr-SYT ngày 27/10/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung mức phí của 16 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tại các Quyết định: Số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 và số 2948/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

(Có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NCKS. (Vượng)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

 

PHỤ LỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ CỦA 16 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).

Đơn vị tính: Nghìn đồng.

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Phí, lệ phí (cũ)

Phí, lệ phí được sửa đổi, bổ sung

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM

 

1

1.004599

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

(Thủ tục số 03 Phần III Lĩnh vực Dược phẩm Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)

không

500

Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế

2

1.004596

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

(Thủ tục số 04 Phần III Lĩnh vực Dược phẩm Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)

không

500

3

1.003613

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

(Thủ tục số 15, Phần III Lĩnh vực Dược phẩm Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)

500

800

II

LĨNH VỰC MỸ PHẨM

1

1.009566

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu

(Thủ tục số 01 Quyết định số 2948/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh)

không

500

Quyết định số 3246/QĐ-BYT

ngày 16/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế

2

1.002483

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

(Thủ tục số 01, Phần IV Lĩnh vực Mỹ phẩm Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)

1.800

1.600

III

LĨNH VỰC KHÁM BỆNH CHỮA BỆNH

1

1.003773

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

(Thủ tục số 03, Phần I Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)

360

430

Quyết định số 3813/QĐ-BYT ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế

2

1.003748

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

(Thủ tục số 02, Phần I Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)

360

430

3

1.003709

Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

(Thủ tục số 01, Phần I Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)

360

430

4

1.003787

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

(Thủ tục số 04, Phần I Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)

140

430

5

1.003824

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

(Thủ tục số 06, Phần I Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)

360

430

6

1.002464

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

(Thủ tục số 76, Phần I Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)

1.000

1.000

7

1.000562

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

(Thủ tục số 77, Phần I Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)

không

1.000

8

1.000511

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

(Thủ tục số 78, Phần I Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)

không

1.000

Quyết định số 3813/QĐ-BYT ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế

9

1.003644

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền)

(Thủ tục số 25, Phần I Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)

4.300

3.100

10

1.003803

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền)

(Thủ tục số 09, Phần I Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)

4.300

3.100

11

1.003547

Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền)

(Thủ tục số 70, Phần I Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)

Không

3.100