Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2493/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÓC MÔN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

n cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Văn bản số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội về hợp nhất Luật đất đai với Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016, số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017, số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017, số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018, số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018, số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 07 năm 2019, số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn tại Tờ trình số 2410/TTr-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020; đề xuất của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4610/TTr-STNMT-QLĐ ngày 11 tháng 6 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hóc Môn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính (Đơn vị tính: ha)

TT Hóc Môn

Tân Hiệp

Nhị Bình

Đông Thạnh

Tân Thới Nhì

Thới Tam Thôn

Xuân Thới Sơn

Tân Xuân

Xuân Thới Đông

Trung Chánh

Xuân Thới Thượng

Bà Điểm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

Tổng diện tích đất của đơn v hành chính

 

10.917,21

173,77

1.194,89

844,45

1.278,47

1.723,94

893,69

1.498,03

274,63

299,22

177,03

1.856,89

702,21

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.627,24

8,30

567,33

486,99

628,47

355,22

305,88

868,18

63,35

52,42

21,84

1.129,05

140,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.583,80

4,63

303,20

 

165,14

319,45

8,43

216,17

 

5,80

 

558,25

2,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

287,30

0,43

 

 

 

83,38

 

27,67

 

 

 

175,83

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.199,19

3,67

150,09

258,68

397,07

22,21

289,99

286,53

63,08

39,23

21,05

532,35

135,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

799,00

0,00

103,85

223,26

56,03

13,51

5,71

354,70

0,27

7,13

0,60

32,51

1,42

1.4

Đất rùng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

43,61

 

8,82

5,05

10,24

 

1,47

10,78

 

0,26

0,18

5,93

0,83

1.8

Đắt làm muối

LMU

 

 

 1,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,64

 

 

 

 

 

0,27

 

211,29

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.288,78

165,47

627,44

356,81

650,00

1.368,43

587,81

629,84

 

246,80

155,19

727,85

561,86

2.1

Đất quốc phòng

CQP

60,54

0,16

45,02

 

 

11,29

2,02

 

 

 

 

2,05

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,74

0,78

 

1,39

 

 

 

0,98

 

 

 

3,59

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

62,64

 

 

 

 

 

 

62,64

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

27,81

1,13

11,89

0,08

5,56

0,78

1,21

1,92

0,84

3,70

0,11

0,58

0,02

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

346,74

1,80

57,86

10,81

37,19

46,87

25,23

61,70

8,92

19,00

3,32

29,78

44,27

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.181,68

33,69

172,16

69,00

105,44

1.105,90

111,54

171,26

39,96

55,29

30,93

152,88

133,64

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,13

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

9,05

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

39,97

0,02

 

 

39,95

 

 

0,00

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.976,15

 

304,16

152,99

330,98

180,91

419,90

296,92

151,15

155,94

108,25

506,48

368,47

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

123,35

123,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,19

2,24

0,42

1,17

0,65

0,50

0,43

1,96

0,45

1,20

0,53

0,32

0,32

2.16

Đất xây dựng trụ sở của TCSN

DTS

1,38

0,12

0,39

 

 

0,82

 

0,00

 

 

0,05

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

29,17

0,92

6,12

 1.28

3,19

3,88

1,88

0,64

 1,11

4,42

3,37

0,50

1,88

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

148,89

0,82

21,58

0,53

27,21

14,19

23,64

11,20

8,08

6,79

6,40

15,90

12,57

2.20

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

0,16

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 0,09

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,47

 0,08

0,28

0,43

0,30

0,15

0,13

0,75

0,31

 

0,16

0,18

0,61

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,02

 

 

0,36

3,34

0,62

 

 

0,06

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,82

0,37

1,00

 

1,47

0,30

1,84

0,25

0,42

0,15

0,16

0,43

0,08

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

192,03

 

0,53

118,25

49,95

 

 

17,36

 

 

 

5,94

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10,46

 

5,88

 

 

2,22

 

2,17

 

 

 

0,19

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

47,45

 

 

0,52

44,79

0,01

 

 

 

0,21

1,92

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,20

 

0,12

065

 

0 29

 

 

 

 

 

 

0,13

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

173,77

173,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích thu hồi đất năm 2020:

Chỉ tiêu sử dụng đt

Mã LĐ

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (Đơn vị tính: ha)

TT Hóc Môn

Xã Tân Hiệp

Xã Nhị Bình

Xã Đông Thạnh

Xã Tân Thới Nhì

Xã Thới Tam Thôn

Xã Xuân Thới Sơn

Xã Tân Xuân

Xã Xuân Thới Đông

Xã Trung Chánh

Xã Xuân Thới Thượng

Xã Bà Điểm

Đất nông nghiệp

NNP

513,76

 

4,83

1,14

7,91

442,34

5,64

0,11

2,18

6,91

1,84

2,15

38,71

Đất trồng lúa

LUA

109,91

 

 

 

 

102,60

2,75

 

 

 

 

2,05

2,51

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

140,35

 

3,21

1,14

 

97,80

2,85

 

1,18

0,11

0,49

0,10

33,47

Đất trồng cây lâu năm

CLN

263,50

 

1,62

 

7,91

241,94

0,04

0,11

1,00

6,80

1,35

 

2,73

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,88

0,21

0,26

 

1,19

0,62

0,66

 

 

0,82

0,68

0,10

0,34

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,00

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

Đất SD cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,09

 

0,00

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

0,00

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,48

 

0,26

 

0,68

0,62

0,56

 

 

 

 

0,10

0,26

Đất ở tại đô thị

ODT

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng trụ sở của TCSN

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

2,18

0,14

 

 

0,51

 

 

 

 

0,82

0,68

 

0,03

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất 2020:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã LĐ

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (Đơn vị tính: ha)

TT.Hóc Môn

Tân Hiệp

Nhị Bình

Đông Thạnh

Tân Thới Nhì

Thới Tam Thôn

Xuân Thới Sơn

Tân Xuân

Xuân Thới Đông

Trung Chánh

Xuân Thới Thượng

Bà Điểm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp sang phi NN

NNP/PNN

629,04

4,82

3433

9,12

15,04

444,51

12,02

5,35

5,25

19,09

3,34

26,89

49,28

-

Đất trồng lúa

LUA/PNN

129,55

0,79

0,44

 

3,16

104,12

7,37

1,17

 

0,97

 

6,32

5,21

-

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

193,43

4,03

8,24

1,14

0,62

97,96

4,61

 

4,75

11,32

0,53

20,57

39,66

-

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

306,06

 

25,65

7,98

11,26

24233

0,04

4,18

0,50

6,80

2,81

 

4,41

2

Chuyển đổi nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

112,37

 

18,73

7,55

29,72

10,11

4,20

9,69

0,23

2,89

 

26,55

2,70

 

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

97,34

 

18,73

 

29,72

10,11

 

9,69

 

2,89

 

23,50

2,70

 

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

11,98

 

 

7,55

 

 

4,20

 

0,23

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai.

4. Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai, đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở - ban - ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND. TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: các PCVP;
- Các Phòng chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐT-MT) H.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Hoan