ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2008/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC NGÀNH VÀ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP ƯU TIÊN, CÔNG NGHIỆP MŨI NHỌN THÀNH PHỐ HÀ NỘI GIAI ĐOẠN TỪ NAY ĐẾN NĂM 2010, TẦM NHÌN TỚI 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 55/2007/QĐ-TTg ngày 23/4/2007 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn giai đoạn 2007-2010, tầm nhìn đến 2020 và một số chính sách khuyến khích phát triển;
Căn cứ Thông tư số 03/2008/TT-BCT ngày 14/3/2008 của Bộ Công thương hướng dẫn một số nội dung quy định tại Quyết định số 55/2007/QĐ-TTg ngày 23/4/2007 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành CN mũi nhọn giai đoạn 2007-2010, tầm nhìn đến năm 2020 và một số chính sách khuyến khích phát triển;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 489/TTr-SCT ngày 17/9/2008 về việc phê duyệt danh mục các ngành và sản phẩm công nghiệp ưu tiên, công nghiệp mũi nhọn Thành phố Hà Nội giai đoạn từ nay đến năm 2010, tầm nhìn tới 2020,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các ngành và sản phẩm công nghiệp ưu tiên, công nghiệp mũi nhọn Thành phố Hà Nội giai đoạn đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2020 (có Danh mục kèm theo)
Điều 2. Các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế, sản xuất các sản phẩm thuộc Danh mục quy định tại
Giao Sở Công thương chủ trì phối hợp cùng các sở ngành liên quan nghiên cứu, xây dựng trình UBND thành phố ban hành quy trình thực hiện hỗ trợ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các sở, ban, ngành, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC NGÀNH VÀ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP ƯU TIÊN, CÔNG NGHIỆP MŨI NHỌN THÀNH PHỐ HÀ NỘI GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2010, TẦM NHÌN TỚI 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 của UBND Thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC NGÀNH VÀ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP ƯU TIÊN:
TT | Ngành CN ưu tiên | Nhóm sản phẩm/sản phẩm công nghiệp ưu tiên | ||
Giai đoạn 2007 - 2010 | 2011 - 2015 | 2016 - 2020 | ||
1 | Dệt may | - Quần áo dệt kim; - Vải tuyn, vải dệt thoi khổ rộng, vải dệt kim; - Khăn mặt bông, bit tất - Các sản phẩm nguyên phụ liệu dệt may | - Quần áo dệt kim; - Vải tuyn, vải dệt thoi khổ rộng, vải dệt kim; - Khăn mặt bông, bit tất - Các sản phẩm nguyên phụ liệu dệt may |
|
2 | Chế biến nông sản, thực phẩm | - Bia; - Nước giải khát; - Bánh kẹo; - Sữa và các sản phẩm từ sữa. | - Bia; - Sữa và các sản phẩm từ sữa. - Đồ uống dinh dưỡng; - Sản phẩm thịt chế biến sẵn; -Thực phẩm chức năng chế biến từ ngũ cốc. | - Đồ uống dinh dưỡng; - Sản phẩm thịt chế biến sẵn; -Thực phẩm chức năng chế biến từ ngũ cốc. - Các loại gia vị |
3 | Hoá chất | - Săm lốp ôtô, xe máy; - Các sản phẩm, chi tiết nhựa kỹ thuật cao phụ trợ cho ngành: ôtô - xe máy; điện tử - viễn thông - CNTT; - Hóa mỹ phẩm, hương liệu các loại; - Hóa dược vô cơ, hữu cơ; dược phẩm thông thường và cao cấp các loại. | - Các sản phẩm, chi tiết nhựa kỹ thuật cao phụ trợ cho các ngành: ôtô - xe máy; điện tử - viễn thông - CNTT; - Hóa mỹ phẩm, hương liệu các loại; - Hóa dược vô cơ, hữu cơ; dược phẩm cao cấp các loại (thuốc phòng chống HIV, cao huyết áp, tiểu đường, tim mạch …) | - Hóa mỹ phẩm, hương liệu các loại; Hóa dược vô cơ, hữu cơ; dược phẩm cao cấp các loại; - Các loại nguyên liệu kháng sinh thế hệ mới; nguyên liệu kháng ung thư. |
B. DANH MỤC NGÀNH VÀ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP MŨI NHỌN:
TT | Ngành CN mũi nhọn | Nhóm sản phẩm/sản phẩm công nghiệp mũi nhọn | ||
Giai đoạn 2007 - 2010 | 2011 - 2015 | 2016 - 2020 | ||
1 | Cơ khí chế tạo | Nhóm SP cơ khí GTVT: ôtô tải, ôtô khách từ 10 chỗ trở lên, ô tô chuyên dùng các loại | Nhóm SP cơ khí GTVT: Các chi tiết, phụ tùng, linh kiện của ôtô (động cơ, hộp số, bộ khởi động, hệ thống phanh, lái, treo…) |
|
Nhóm SP khuôn mẫu: các sản phẩm khuôn mẫu kỹ thuật cao | Nhóm SP khuôn mẫu: các sản phẩm khuôn mẫu kỹ thuật cao | Nhóm SP khuôn mẫu: các sản phẩm khuôn mẫu kỹ thuật cao | ||
Nhóm sản phẩm thiết bị điện: + Máy biến thế khô cấp trung thế, MBT truyền tải cấp 110 kV, 220 kV + Động cơ điện các loại: công suất lớn, cao áp, chuyên dụng, mini xoay chiều và một chiều; Máy phát điện khai thác nguồn năng lượng tái tạo (gió, mặt trời, địa nhiệt, khí sinh học…); + Công tơ điện tử; khí cụ điện cấp cao thế; các thiết bị đo lường, kiểm tra, thực nghiệm điện; + Các loại dây cáp bọc cách điện đặc tính kháng nước, chống thấm dọc, chống cháy | Nhóm sản phẩm thiết bị điện: + Máy biến thế khô cấp trung thế, MBT truyền tải cấp 110 kV, 220 kV + Động cơ điện các loại: công suất lớn, cao áp, chuyên dụng, mini xoay chiều và một chiều; Máy phát điện khai thác nguồn năng lượng tái tạo + Công tơ điện từ, khí cụ điện cấp cao thế; các thiết bị đo lường, kiểm tra, thực nghiệm điện; + Các loại dây cáp điện bọc cách điện đặc tính kháng nước, chống thấm dọc, chống cháy | Nhóm sản phẩm thiết bị điện: + Máy biến thế khô công suất lớn; công trình biến áp đến 500kV; + Các loại động cơ điện chuyên dụng; Máy phát điện khai thác nguồn năng lượng tái tạo; + Khí cụ điện cấp cao thế; các thiết bị đo lường, kiểm tra, thực nghiệm điện. | ||
Nhóm SP cơ điện tử: các loại máy gia công cơ khí điều khiển số CNC (tiện, phay, cắt laze …); các thiết bị công nghệ thuộc dây chuyền thiết bị đồng bộ: chế biến nông sản; giấy; thủy điện - nhiệt điện; vật liệu XD | Nhóm SP cơ điện tử: các chi tiết, hệ thống điều khiển của các loại máy, thiết bị gia công cơ khí CNC hoặc dây chuyền TBĐB; robot công nghiệp; hệ vi cơ điện tử, nano cơ điện tử | Nhóm SP cơ điện tử: robot công nghiệp; hệ vi cơ điện tử, nano cơ điện tử. | ||
Nhóm sản phẩm thiết bị y tế điện tử: máy siêu âm, điện tâm đồ, thiết bị gây mê, máy chiếu các loại tia (X, lazer, coban…), thiết bị mổ nội soi | Nhóm sản phẩm thiết bị y tế điện tử: máy siêu âm, điện tâm đồ, thiết bị gây mê, máy chiếu các loại tia, thiết bị mổ nội soi, các loại máy chụp cắt lớp, thiết bị thí nghiệm ADN | Nhóm sản phẩm thiết bị y tế điện tử: như giai đoạn trước | ||
2 | Điện tử, viễn thông và CNTT | - Máy tính; - Máy in văn phòng; - Thiết bị truyền hình, ghi hình kỹ thuật số; - Chíp điện tử; | - Linh kiện máy tính, máy in, điện thoại DĐ; - Thiết bị truyền hình, ghi hình kỹ thuật số; - Màn hình khổ lớn, màn hình tinh thể lỏng; - Chíp điện tử; - Mạch in nhiều lớp | - Linh kiện và máy thu hình internet; - Chíp điện tử; - Mạch in nhiều lớp; - Thiết bị cảnh báo; - Thiết bị thu - phát vệ tinh. |
3 | Sản phẩm từ công nghệ mới | - Các sản phẩm phần mềm: phần mềm nền, phần mềm nhúng, phần mềm đóng gói, phần mềm chuyên dụng; gia công phần mềm xuất khẩu; - Các sản phẩm nội dung số và dịch vụ; - Các sản phẩm ứng dụng dạng năng lượng mới, nguồn năng lượng tái tạo (quang năng, điện gió, địa nhiệt…) | Như giai đoạn trước | Như giai đoạn trước |
- 1 Quyết định 2516/QĐ-UBND phê duyệt danh mục sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2013
- 2 Quyết định 1895/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đề án định hướng phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn, công nghiệp ưu tiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2020 và một số chính sách khuyến khích phát triển
- 3 Quyết định 2453/QĐ-UBND năm 2008 ban hành Danh mục các sản phẩm công nghiệp ưu tiên, công nghiệp mũi nhọn của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2008-2010, tầm nhìn đến năm 2020
- 4 Quyết định 48/2008/QĐ-UBND công bố Danh mục ngành công nghiệp ưu tiên của tỉnh Nghệ An đến năm 2020 và các giải pháp phát triển
- 5 Thông tư 03/2008/TT-BCT hướng dẫn Quyết định 55/2007/QĐ-TTg về phê duyệt danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn giai đoạn 2007 - 2010, tầm nhìn đến năm 2020 và một số chính sách khuyến khích phát triển do Bộ Công thương ban hành
- 6 Quyết định 58/2007/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 55/2007/QĐ-TTg phê duyệt danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, công nghiệp mũi nhọn giai đoạn 2007 - 2010, tầm nhìn đến năm 2020 và một số chính sách khuyến khích phát triển do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 2516/QĐ-UBND phê duyệt danh mục sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2013
- 2 Quyết định 1895/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đề án định hướng phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn, công nghiệp ưu tiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2020 và một số chính sách khuyến khích phát triển
- 3 Quyết định 2453/QĐ-UBND năm 2008 ban hành Danh mục các sản phẩm công nghiệp ưu tiên, công nghiệp mũi nhọn của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2008-2010, tầm nhìn đến năm 2020
- 4 Quyết định 48/2008/QĐ-UBND công bố Danh mục ngành công nghiệp ưu tiên của tỉnh Nghệ An đến năm 2020 và các giải pháp phát triển