Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 25/2011/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 01 tháng 7 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỘT SỐ MỤC TẠI ĐIỀU 2, QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2011/QĐ-UBND NGÀY 22/6/2011 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27/08/2010 của liên Bộ Tài chính, Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ đường bộ;

Căn cứ Thông tư 24/2010/TT-BGTVT ngày 31/08/2010 của Bộ Giao thông Vận tải quy định về bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 22/6/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sóc Trăng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi một số mục tại Điều 2, Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 22/6/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, cụ thể như sau:

1. Bến xe loại 1 đến loại 4:

a) Hoạt động trên tuyến từ 100km trở lên:

Xe trên 30 ghế: 84.000 đồng/chuyến.

b) Hoạt động trên tuyến dưới 100km:

Xe trên 30 ghế: 75.000 đồng/chuyến.

2. Bến xe loại 5 và loại 6.

a) Hoạt động trên tuyến từ 100km trở lên:

Xe trên 30 ghế: 66.000 đồng/chuyến.

b) Hoạt động trên tuyến dưới 100km:

Xe trên 30 ghế: 57.500 đồng/chuyến.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: TH, KT, VX, XD, HC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Hiếu