Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2011/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 07 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27/8/2010 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 24/2010/TT-BGTVT ngày 31/8/2010 của Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn Quy định về bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đối tượng và phạm vi điều chỉnh

1. Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

2. Áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, cá nhân có hoạt động liên quan đến dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Điều 2. Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô

1. Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô từ loại 1 đến loại 4:

TT

Số ghế của xe

Đơn vị tính

Xe hoạt động trên tuyến có cự ly dưới 100 km

Xe hoạt động trên tuyến có cự ly từ 100 km trở lên

1

Xe từ 10 - 15 ghế

đồng/chuyến-xe

21.000

28.500

2

Xe từ 16 - 25 ghế

đồng/chuyến-xe

35.000

47.500

3

Xe trên 25 - 30 ghế

đồng/chuyến-xe

42.000

55.000

4

Xe trên 30 - 34 ghế

đồng/chuyến-xe

48.000

65.000

5

Xe trên 34 - 42 ghế

đồng/chuyến-xe

60.000

80.000

6

Xe trên 42 - 46 ghế

đồng/chuyến-xe

64.500

84.000

7

Xe trên 46 - dưới 50 ghế

đồng/chuyến-xe

67.500

91.000

8

Xe từ 50 ghế trở lên

đồng/chuyến-xe

71.500

97.000

2. Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô loại 5 và loại 6:

TT

Số ghế của xe

Đơn vị tính

Xe hoạt động trên tuyến có cự ly dưới 100 km

Xe hoạt động trên tuyến có cự ly từ 100 km trở lên

1

Xe từ 10 - 15 ghế

đồng/chuyến-xe

15.000

22.500

2

Xe từ 16 - 25 ghế

đồng/chuyến-xe

25.000

37.500

3

Xe trên 25 - 30 ghế

đồng/chuyến-xe

29.000

43.500

4

Xe trên 30 - 34 ghế

đồng/chuyến-xe

34.000

51.000

5

Xe trên 34 - 42 ghế

đồng/chuyến-xe

42.000

63.000

6

Xe trên 42 - 46 ghế

đồng/chuyến-xe

44.000

66.000

7

Xe trên 46 - dưới 50 ghế

đồng/chuyến-xe

48.000

72.000

8

Xe từ 50 ghế trở lên

đồng/chuyến-xe

51.000

76.500

(Bến xe được phân loại theo các tiêu chuẩn quy định tại Thông tư số 24/2010/TT-BGTVT ngày 31/8/2010 của Bộ Giao thông vận tải).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 22/6/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng và Quyết định số 25/2011/QĐ-UBND ngày 01/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc sửa đổi một số mục tại Điều 2, Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND ngày 22/6/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Giao thông vận tải;
- TT. Tỉnh ủy, TT, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử Sóc Trăng;
- Lưu: TH, KT, VX, XD, HC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Hiếu