UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2014/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 28 tháng 7 năm 2014 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Khám chữa bệnh năm 2009;
Căncứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số loại dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam, khoá XVII, kỳ họp thứ chín về mức giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 53/TTr-SYT ngày 16 tháng 6 năm 2014 về mức giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá 730 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam, trong đó:
1. Mức giá 725 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT- BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính; Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT- BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội (chi tiết theo phụ lục số 01).
2. Mức giá 05 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước (chi tiết theo phụ lục số 02).
Điều 2. Tổ chức thu và sử dụng nguồn thu
1. Đối tượng thu: Các tổ chức, cá nhân được thực hiện dịch vụ, kỹ thuật y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước.
2. Cơ quan tổ chức thu: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
3. Sử dụng nguồn thu: Nguồn thu từ các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh kể cả số thu do cơ quan Bảo hiểm xã hội thanh toán và thu trực tiếp từ người bệnh được để lại toàn bộ cho đơn vị sử dụng chi hoạt động theo quy định tại Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2014 và thay thế Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về quy định mức giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Kho bạc nhà nước Hà Nam, Cục thuế tỉnh; các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 28/7/2014 của UBND tỉnh Hà Nam)
Đơn vị tính: VNĐ
STT | STT theo danh mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Mức giá thực hiện |
|
| PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE | |
| A1 | Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
|
1 | 2 | Bệnh viện hạng II | 12.000 |
2 | 3 | Bệnh viện hạng III | 7.000 |
3 | 4 | Phòng khám đa khoa | 5.000 |
4 | 5 | Trạm Y tế xã | 4.000 |
5 | A3 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể XN, XQ) | 84.000 |
6 | A4 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X.Quang) | 84.000 |
7 | A5 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động | 264.000 |
|
| PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH |
|
| B1 | Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU) chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có | |
8 | 1 | Bệnh viện hạng II | 215.000 |
| B2 | Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) | |
9 | 2 | Bệnh viện hạng II | 74.000 |
10 | 3 | Bệnh viện hạng III | 50.000 |
| B3 | Ngày giường bệnh nội khoa |
|
| B3.1 | Loại I: Các khoa Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học, Nội tiết | |
11 | 2 | Bệnh viện hạng II | 45.000 |
12 | 3 | Bệnh viện hạng III | 30.000 |
| B3.2 | Loại 2: Các khoa Cơ xương khớp, Da liễu, Dị ứng, TMH, Mắt, RHM, Ngoại, Phụ sản không mổ | |
13 | 2 | Bệnh viện hạng II | 31.000 |
14 | 3 | Bệnh viện hạng III | 25.000 |
| B3.3 | Loại 3: Các khoa YHDT, PHCN |
|
15 | 2 | Bệnh viện hạng II | 22.000 |
16 | 3 | Bệnh viện hạng III | 20.000 |
| B4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng |
|
| B4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt, bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể | |
17 | 2 | Bệnh viện hạng II | 86.000 |
| B4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25-70% cơ thể |
|
18 | 2 | Bệnh viện hạng II | 50.000 |
19 | 3 | Bệnh viện hạng III | 42.000 |
| B4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
20 | 2 | Bệnh viện hạng II | 47.000 |
21 | 3 | Bệnh viện hạng III | 35.000 |
| B4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3 bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
22 | 2 | Bệnh viện hạng II | 30.000 |
23 | 3 | Bệnh viện hạng III | 25.000 |
|
| PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM |
|
| C1 | Chẩn đoán bằng hình ảnh |
|
| C1.1 | Siêu âm |
|
24 | 1 | Siêu âm | 30.000 |
25 | 2 | Siêu âm Doppler màu tim 4D (3D REAL TIME) | 200.000 |
| C1.2 | Chiếu, chụp X.Quang |
|
| C1.2.1 | Chụp X - Quang các chi |
|
26 | 1 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 29.000 |
27 | 2 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc cánh tay hoặc khuỷu tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 29.000 |
28 | 3 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc cánh tay hoặc khuỷu tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 34.000 |
29 | 4 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 29.000 |
30 | 5 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 34.000 |
31 | 6 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 34.000 |
32 | 7 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 34.000 |
33 | 8 | Khung chậu | 34.000 |
| C1.2.2 | Chụp X - Quang vùng đầu |
|
34 | 1 | Xương sọ (một tư thế) | 29.000 |
35 | 2 | Xương chũm, mỏm châm | 29.000 |
36 | 3 | Xương đá (một tư thế) | 29.000 |
37 | 4 | Khớp thái dương - hàm | 29.000 |
38 | 5 | Chụp ổ răng | 29.000 |
| C1.2.3 | Chụp X - Quang cột sống |
|
39 | 1 | Các đốt sống cổ | 29.000 |
40 | 2 | Các đốt sống ngực | 34.000 |
41 | 3 | Cột sống thắt lưng - cùng | 34.000 |
42 | 4 | Cột sống cùng - Cụt | 34.000 |
43 | 5 | Chụp hai đoạn liên tục | 40.000 |
44 | 6 | Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối | 30.000 |
| C1.2.4 | Chụp X-Quang vùng ngực |
|
45 | 1 | Tim phổi thẳng | 34.000 |
46 | 2 | Tim phổi nghiêng | 34.000 |
47 | 3 | Xương ức hoặc xương sườn | 34.000 |
| C1.2.5 | Chụp X - Quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá và đường mật |
|
48 | 1 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 30.000 |
49 | 4 | Chụp bụng không chuẩn bị | 34.000 |
50 | 5 | Chụp thực quản có thuốc cản quang | 60.000 |
51 | 6 | Chụp dạ dày tá tràng có uống thuốc cản quang | 81.000 |
52 | 7 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 84.000 |
| C1.2.6 | Một số kỹ thuật chụp X.Quang khác |
|
53 | 6 | Chụp CT-Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 450.000 |
54 | 7 | Chụp CT-Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 747.000 |
55 | 16 | Chụp X.Quang số hóa 1 phim | 52.000 |
56 | 17 | Chụp X.Quang số hóa 2 phim | 77.000 |
57 | 18 | Chụp X.Quang số hóa 3 phim | 103.000 |
58 | 19 | Chụp tử cung vòi trứng bằng số hóa | 179.000 |
59 | 20 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hoá | 379.000 |
60 | 21 | Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) số hoá | 213.000 |
61 | 22 | Chụp thực quản có thuốc cản quang số hoá | 102.000 |
62 | 23 | Chụp dạ dày tá tràng có uống thuốc cản quang số hoá | 102.000 |
63 | 24 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hoá | 132.000 |
64 | 25 | Chụp cộng hưởng từ bằng máy từ lực 0,2 - 1,5 T không tiêm chất tương phản | 1.700.000 |
65 | 26 | Chụp cộng hưởng từ bằng máy từ lực 0,2 - 1,5 T có tiêm chất tương phản | 2.200.000 |
| C2 | Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi |
|
66 | 1 | Thông đái (Bao gồm cả sonde) | 49.000 |
67 | 2 | Thụt tháo phân | 30.000 |
68 | 3 | Chọc hút hạch hoặc u (Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng) | 42.000 |
69 | 4 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 55.000 |
70 | 5 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 72.000 |
71 | 6 | Chọc rửa màng phổi | 96.000 |
72 | 7 | Chọc hút khí màng phổi | 65.000 |
73 | 9 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 91.000 |
74 | 11 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1 - 5 tổn thương) | 103.000 |
75 | 12 | Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 420.000 |
76 | 16 | Sinh thiết da | 60.000 |
77 | 17 | Sinh thiết hạch, u | 85.000 |
78 | 19 | Sinh thiết màng phổi (Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần) | 254.000 |
79 | 23 | Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng ống mềm không sinh thiết | 112.000 |
80 | 24 | Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng ống mềm có sinh thiết | 163.000 |
81 | 25 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 140.000 |
82 | 26 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 185.000 |
83 | 27 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 91.000 |
84 | 28 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 148.000 |
85 | 32 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 432.000 |
86 | 34 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu (bao gồm cả ống kendan) | 351.000 |
87 | 35 | Mở khí quản (bao gồm cả Canuyn) | 395.000 |
88 | 38 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 555.000 |
89 | 39 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng (bao gồm cả chi phí catheter 2 nòng) | 890.000 |
90 | 41 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 332.000 |
91 | 42 | Đặt nội khí quản | 310.000 |
92 | 44 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn (bao gồm cả bóng dùng nhiều lần) | 260.000 |
93 | 47 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 62.000 |
94 | 48 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 59.000 |
95 | 57 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm | 56.000 |
96 | 59 | Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 1.055.000 |
|
| Y học dân tộc – phục hồi chức năng |
|
97 | 60 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 70.000 |
98 | 61 | Châm (phương pháp châm) | 35.000 |
99 | 62 | Điện châm | 36.000 |
100 | 63 | Thủy châm (không kể tiền thuốc) | 18.000 |
101 | 64 | Xoa bóp bấm huyệt | 15.000 |
102 | 65 | Hồng ngoại | 17.000 |
103 | 66 | Điện phân | 17.000 |
104 | 67 | Sóng ngắn | 20.000 |
105 | 70 | Điện xung | 16.000 |
106 | 71 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 16.000 |
107 | 72 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 15.000 |
108 | 73 | Siêu âm điều trị | 30.000 |
109 | 75 | Bó Farafin | 40.000 |
110 | 76 | Cứu (ngải cứu/túi chườm) | 15.000 |
111 | 77 | Kéo nắn, kéo giãn cột sống, các khớp | 19.000 |
| C3 | Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa |
|
| C3.1 | Ngoại khoa |
|
112 | 1 | Cắt chỉ | 32.000 |
113 | 2 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 45.000 |
114 | 3 | Thay băng vết thương chiều dài từ 15cm đến 30 cm | 58.000 |
115 | 4 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50 cm | 80.000 |
116 | 5 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 30cm nhiễm trùng | 87.000 |
117 | 6 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50 cm nhiễm trùng | 120.000 |
118 | 7 | Thay băng vết thương chiều dài >50cm nhiễm trùng | 136.000 |
119 | 8 | Tháo bột: cột sống / lưng / khớp háng / xương đùi / xương chậu | 35.000 |
120 | 9 | Tháo bột khác | 28.000 |
121 | 10 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài <10cm | 120.000 |
122 | 11 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10cm | 150.000 |
123 | 12 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài <10cm | 160.000 |
124 | 13 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài >10cm | 172.000 |
125 | 14 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 146.000 |
126 | 15 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 82.000 |
127 | 16 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 65.000 |
128 | 17 | Cắt phymosis | 135.000 |
129 | 18 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 165.000 |
130 | 19 | Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) | 47.000 |
131 | 20 | Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) | 176.000 |
132 | 21 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 56.000 |
133 | 22 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 165.000 |
134 | 23 | Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân / khớp gối (bột tự cán) | 50.000 |
135 | 24 | Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân / khớp gối (bột liền) | 125.000 |
136 | 25 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 143.000 |
137 | 26 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 467.000 |
138 | 27 | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán) | 140.000 |
139 | 28 | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền) | 410.000 |
140 | 29 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 57.000 |
141 | 30 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 127.000 |
142 | 31 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 57.000 |
143 | 32 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 135.000 |
144 | 33 | Nắn, bó bột xương gãy cẳng tay (bột tự cán) | 45.000 |
145 | 34 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 126.000 |
146 | 35 | Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán) | 45.000 |
147 | 36 | Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền) | 105.000 |
148 | 37 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 112.000 |
149 | 38 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 463.000 |
150 | 39 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 241.000 |
151 | 40 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 377.000 |
| C3.2 | Sản phụ khoa |
|
152 | 1 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 85.000 |
153 | 2 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 170.000 |
154 | 3 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 390.000 |
155 | 4 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 420.000 |
156 | 5 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 480.000 |
157 | 6 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 400.000 |
158 | 7 | Soi cổ tử cung | 45.000 |
159 | 9 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện hoặc đốt nhiệt hoặc laser | 45.000 |
160 | 10 | Chích áp xe tuyến vú | 105.000 |
161 | 11 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 153.000 |
162 | 12 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1.205.000 |
163 | 13 | Phẫu thuật lấy thai lần 2 trở lên | 1.235.000 |
164 | 15 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 115.000 |
165 | 16 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 310.000 |
| C3.3 | Mắt |
|
166 | 1 | Đo nhãn áp | 11.000 |
167 | 2 | Đo Javal | 12.000 |
168 | 3 | Đo thị trường, ám điểm | 10.000 |
169 | 4 | Thử kính loạn thị | 8.000 |
170 | 5 | Soi đáy mắt | 16.000 |
171 | 6 | Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt | 14.000 |
172 | 7 | Tiêm dưới kết mạc, một mắt | 13.000 |
173 | 8 | Thông lệ đạo một mắt | 25.000 |
174 | 9 | Thông lệ đạo hai mắt | 51.000 |
175 | 10 | Chích chắp lẹo | 35.000 |
176 | 11 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt (Gây tê) | 23.000 |
177 | 12 | Lấy dị vật giác mạc nông một mắt - gây tê | 23.000 |
178 | 13 | Lấy dị vật giác mạc sâu một mắt - gây tê | 193.000 |
179 | 14 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối kết mạc - gây tê (Chưa tính tiền màng ối, đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại) | 395.000 |
180 | 15 | Mổ quặm một mi - gây tê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại) | 264.000 |
181 | 16 | Mổ quặm 2 mi - gây tê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại) | 332.000 |
182 | 17 | Mổ quặm 3 mi - gây tê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại) | 390.000 |
183 | 18 | Mổ quặm 4 mi - gây tê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại) | 441.000 |
184 | 19 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại) | 397.000 |
185 | 20 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt (gây mê) (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại) | 876.000 |
186 | 21 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại) | 378.000 |
187 | 22 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại) | 742.000 |
188 | 23 | Lấy dị vật giác mạc nông một mắt - gây mê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại) | 380.000 |
189 | 24 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt - gây mê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại) | 365.000 |
190 | 25 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê (chưa tính chi phí màng ối) (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại) | 778.000 |
191 | 26 | Mổ quặm một mi – gây mê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại) | 540.000 |
192 | 27 | Mổ quặm hai mi – gây mê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại) | 610.000 |
193 | 28 | Mổ quặm ba mi – gây mê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại) | 726.000 |
194 | 29 | Mổ quặm bốn mi – gây mê (đã bao gồm chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại) | 850.000 |
| C3.4 | Tai – mũi – họng |
|
195 | 1 | Trích rạch áp xe Amidan (gây tê) | 95.000 |
196 | 2 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 95.000 |
197 | 3 | Cắt Amidan (gây tê) | 132.000 |
198 | 4 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 137.000 |
199 | 5 | Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê) | 153.000 |
200 | 6 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 55.000 |
201 | 7 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 124.000 |
202 | 8 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 80.000 |
203 | 9 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 309.000 |
204 | 10 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 97.000 |
205 | 11 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 122.000 |
206 | 12 | Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng | 120.000 |
207 | 13 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 180.000 |
208 | 14 | Nội soi cắt polyp mũi gây tê | 148.000 |
209 | 15 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 300.000 |
210 | 16 | Nạo VA gây mê | 400.000 |
211 | 17 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 347.000 |
212 | 18 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 367.000 |
213 | 19 | Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng | 293.000 |
214 | 20 | Nội soi cắt polyp mũi gây mê | 282.000 |
215 | 21 | Trích rạch áp xe amidan (gây mê) | 323.000 |
216 | 23 | Cắt amidan (gây mê) | 521.000 |
217 | 25 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 330.000 |
218 | 26 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây mê | 340.000 |
219 | 27 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 552.000 |
| C3.5 | Răng – hàm – mặt |
|
| C3.5.1 | Các kỹ thuật về răng miệng |
|
220 | 1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 16.000 |
221 | 2 | Nhổ răng số 8 bình thường | 80.000 |
222 | 3 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 145.000 |
223 | 4 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm | 40.000 |
224 | 5 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 67.000 |
225 | 6 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (một lần) | 22.000 |
| C3.5.2 | Răng giả tháo lắp |
|
226 | 7 | Một răng (từ 2 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi Labo) | 188.000 |
| C3.5.3 | Răng giả cố định |
|
227 | 8 | Răng chốt đơn giản | 175.000 |
228 | 9 | Mũ chụp nhựa | 199.000 |
229 | 10 | Mũ chụp nhựa kim loại | 262.000 |
| C3.5.4 | Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
230 | 11 | Khâu vết thương phần mềm nông dài <5cm | 123.000 |
231 | 12 | Khâu vết thương phần mềm nông dài >5cm | 142.000 |
232 | 13 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài <5cm | 150.000 |
233 | 14 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài >5cm | 178.000 |
| C4 | Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
| (Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) | |
| C4.1 | Phẫu thuật |
|
| C4.1.1 | Tim mạch – lồng ngực |
|
234 | 1 | Khâu vết thương tim do đâm hay do mảnh đạn | 3.083.000 |
235 | 2 | PT vỡ tim do chấn thương ngực kín | 3.268.000 |
236 | 13 | Bóc nhân tuyến giáp | 1.598.000 |
237 | 26 | Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn >10cm | 2.635.000 |
238 | 29 | Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh basedow | 2.610.000 |
239 | 36 | Khâu vết thương mạch máu chi | 2.689.000 |
240 | 37 | Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 | 1.518.000 |
241 | 39 | Cắt u xương sườn: 1 xương | 1.498.000 |
242 | 41 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng. | 1.577.000 |
243 | 43 | Phẫu thuật u máu dưới da đường kính từ 5 - 10 cm | 1.566.000 |
244 | 47 | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo | 1.512.000 |
245 | 50 | Dẫn lưu màng tim qua đường MARFAN | 1.263.000 |
246 | 52 | Thắt các động mạch ngoại vi | 1.331.000 |
247 | 54 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính < 5 cm | 1.207.000 |
248 | 55 | Khâu kín vết thương thủng ngực | 1.294.000 |
| C4.1.2 | Thần kinh sọ não |
|
249 | 1 | Phẫu thuật áp xe não | 2.597.000 |
250 | 2 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | 2.921.000 |
251 | 3 | Phẫu thuật chèn ép tủy | 2.908.000 |
252 | 4 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 2.678.000 |
253 | 5 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên | 2.971.000 |
254 | 6 | Phẫu thuật viêm xương sọ | 1.205.000 |
255 | 8 | Ghép khuyết xương sọ | 1.316.000 |
256 | 9 | Cắt u da đầu lành đường kính > 5cm | 1.217.000 |
257 | 10 | Cắt u da đầu lành đường kính 2-5cm | 1.520.000 |
258 | 11 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | 1.258.000 |
259 | 12 | Cắt u da đầu lành tính, đường kính <2cm | 965.000 |
260 | 13 | Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em dưới 1 tuổi | 1.158.000 |
| C4.1.3 | Mắt |
|
261 | 2 | Phẫu thuật phức tạp như cataract bệnh lý trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch | 3.112.000 |
262 | 6 | Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh (Gây mê) | 2.329.000 |
|
| Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh (Gây tê) | 813.000 |
263 | 14 | Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng (gây mê) | 2.716.000 |
|
| Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng (gây tê) | 1.365.000 |
264 | 15 | Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp | 2.440.000 |
265 | 20 | Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc tách dính mi cầu ( Gây mê) | 2.440.000 |
|
| Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc tách dính mi cầu ( Gây tê) | 781.000 |
266 | 24 | Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng (Gây mê) | 2.435.000 |
|
| Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng (Gây tê) | 781.000 |
267 | 29 | Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp tỏa lan (Gây mê) | 1.148.000 |
|
| Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp tỏa lan (gây tê) | 502.000 |
268 | 32 | Cắt bỏ nhãn cầu, múc nội nhãn (Gây mê) | 1.237.000 |
|
| Cắt bỏ nhãn cầu, múc nội nhãn (Gây tê) | 558.000 |
269 | 33 | Cắt mộng có vá niêm mạc | 1.349.000 |
270 | 39 | Cắt bỏ chắp có bọc (Gây mê) | 1.184.000 |
|
| Cắt bỏ chắp có bọc (Gây tê) | 498.000 |
| C4.1.4 | Tai – mũi – họng |
|
271 | 1 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | 2.049.000 |
272 | 2 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 2.566.000 |
273 | 3 | Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ | 2.527.000 |
274 | 5 | Phẫu thuật xoang trán | 2.492.000 |
275 | 6 | Phẫu thuật nạo sàng hàm | 1.985.000 |
276 | 7 | Phẫu thuật Caldwell –Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng | 2.528.000 |
277 | 8 | Cắt u thành bên họng | 2.300.000 |
278 | 9 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên | 2.220.000 |
279 | 11 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giác móng | 2.018.000 |
280 | 12 | Phẫu thuật khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương | 2.490.000 |
281 | 13 | Vá nhĩ đơn thuần | 1.423.000 |
282 | 14 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm | 1.434.000 |
283 | 15 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | 1.429.000 |
284 | 17 | Vi phẫu thuật thanh quản | 1.563.000 |
285 | 18 | Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp | 1.354.000 |
286 | 20 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu – cổ | 996.000 |
| C4.1.5 | Răng – hàm – mặt |
|
287 | 1 | Phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên | 2.209.000 |
288 | 2 | Cắt nang xương hàm khó | 2.341.000 |
289 | 3 | Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng | 2.369.000 |
290 | 4 | Cắt toàn bộ u lợi một hàm | 2.142.000 |
291 | 5 | Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật | 1.658.000 |
292 | 6 | Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên | 1.591.000 |
293 | 7 | Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung | 1.699.000 |
294 | 8 | Cắt bỏ xương lồi vòm miệng | 1.447.000 |
295 | 9 | Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gẫy xương vùng hàm mặt | 1.705.000 |
296 | 10 | Cắt cuống răng | 1.016.000 |
297 | 11 | Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 450 | 1.306.000 |
298 | 12 | Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn | 1.136.000 |
299 | 13 | Cấy lại răng | 1.086.000 |
300 | 15 | Mài răng làm cầu răng | 1.120.000 |
301 | 17 | Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2 cm | 732.000 |
302 | 18 | Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp hoặc bằng máng có một đường gẫy | 1.379.000 |
303 | 19 | Chích tháo mủ áp xe nông vùng hàm mặt | 1.218.000 |
304 | 20 | Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xương hàm hoặc nang sàn miệng | 1.165.000 |
305 | 21 | Lấy xương hoại tử dưới 2cm trong viêm tủy hàm | 1.066.000 |
306 | 22 | Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ | 1.148.000 |
| C4.1.6 | Tiêu hóa - bụng |
|
307 | 1 | Phẫu thuật cắt lại dạ dày sau cắt dạ dày | 2.462.000 |
308 | 2 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng | 2.425.000 |
309 | 3 | Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X | 2.612.000 |
310 | 4 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | 2.709.000 |
311 | 5 | Cắt lại đại tràng | 2.211.000 |
312 | 6 | Cắt một nửa đại tràng phải, trái | 2.042.000 |
313 | 7 | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn | 2.474.000 |
314 | 8 | Cắt u sau phúc mạc tái phát | 2.396.000 |
315 | 9 | Cắt u sau phúc mạc | 2.474.000 |
316 | 10 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay | 2.651.000 |
317 | 11 | Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày | 2.185.000 |
318 | 12 | Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành | 2.538.000 |
319 | 13 | Cắt túi thừa tá tràng | 2.604.000 |
320 | 14 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 2.271.000 |
321 | 15 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | 2.440.000 |
322 | 16 | Phẫu thuật sa trực tràng đường bong hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột | 2.538.000 |
323 | 17 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo | 2.237.000 |
324 | 18 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược | 2.205.000 |
325 | 19 | Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình | 2.158.000 |
326 | 20 | Cắt đoạn ruột non | 2.335.000 |
327 | 21 | Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo | 2.355.000 |
328 | 22 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | 2.623.000 |
329 | 23 | Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới | 2.129.000 |
330 | 24 | Cắt bỏ trĩ vòng | 2.580.000 |
331 | 25 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | 2.683.000 |
332 | 26 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn | 2.663.000 |
333 | 27 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | 2.891.000 |
334 | 28 | Phẫu thuật thoát vị khó:đùi, bịt | 2.685.000 |
335 | 29 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | 1.617.000 |
336 | 30 | Nối vị tràng | 1.589.000 |
337 | 31 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | 1.613.000 |
338 | 32 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | 1.623.000 |
339 | 33 | Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường | 1.584.000 |
340 | 34 | Cắt ruột thừa kèm túi Mekel | 1.505.000 |
341 | 35 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bong | 1.535.000 |
342 | 36 | Làm hậu môn nhân tạo | 1.446.000 |
343 | 37 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | 1.356.000 |
344 | 38 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại | 1.349.000 |
345 | 39 | Phẫu thuật chữa dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay ruột | 1.335.000 |
346 | 40 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | 1.356.000 |
347 | 41 | Cắt cơ tròn trong | 1.405.000 |
348 | 42 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | 1.388.000 |
349 | 43 | Dẫn lưu áp xe tồn dư (không phải dưới cơ hoành) | 1.398.000 |
350 | 44 | Mở bụng thăm dò | 1.508.000 |
351 | 45 | Cắt trĩ từ 2 bó trở lên | 1.396.000 |
352 | 46 | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò | 1.187.000 |
353 | 47 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt | 1.548.000 |
354 | 48 | Mở thông dạ dày | 1.304.000 |
355 | 49 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 1.134.000 |
356 | 50 | Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường | 1.507.000 |
357 | 51 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ | 1.103.000 |
358 | 52 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | 1.184.000 |
359 | 53 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường | 1.562.000 |
360 | 54 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 1.210.000 |
361 | 56 | Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn | 1.164.000 |
| C4.1.7 | Gan – mật - tụy |
|
362 | 1 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | 2.819.000 |
363 | 2 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật | 2.615.000 |
364 | 3 | Mở ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại | 2.621.000 |
365 | 4 | Nối ống mật chủ – hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan | 2.572.000 |
366 | 5 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi | 2.597.000 |
367 | 6 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột | 2.711.000 |
368 | 7 | Cắt đuôi tụy và bảo toàn lách | 2.561.000 |
369 | 8 | Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách | 2.508.000 |
370 | 9 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ | 2.922.000 |
371 | 10 | Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng | 2.556.000 |
372 | 11 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu | 2.807.000 |
373 | 12 | Nối ống mật chủ - tá tràng | 2.541.000 |
374 | 13 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng | 2.534.000 |
375 | 14 | Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng | 2.832.000 |
376 | 15 | Nối nang tuỵ- dạ dày | 2.325.000 |
377 | 17 | Cắt lách do chấn thương | 2.441.000 |
378 | 16 | Nối nang tuỵ - hỗng tràng | 2.503.000 |
379 | 18 | Nối túi mật - hỗng tràng | 2.523.000 |
380 | 19 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử | 2.155.000 |
381 | 20 | Dẫn lưu áp xe tụy | 2.534.000 |
382 | 21 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | 2.904.000 |
383 | 22 | Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầm máu | 1.407.000 |
384 | 23 | Dẫn lưu túi mật | 1.386.000 |
385 | 24 | Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật | 1.309.000 |
386 | 39 | Dẫn lưu áp xe gan | 1.280.000 |
| C4.1.8 | Tiết niệu – sinh dục |
|
387 | 1 | Cắt một nửa thận | 2.392.000 |
388 | 2 | Cắt u thận lành | 2.089.000 |
389 | 3 | Lấy sỏi san hô thận | 2.562.000 |
390 | 4 | Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng | 2.521.000 |
391 | 5 | Cắt thận đơn thuần | 2.747.000 |
392 | 6 | Gây mê PT sỏi mở bể thận trong xoang | 2.305.000 |
393 | 7 | Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | 2.536.000 |
394 | 8 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 2.601.000 |
395 | 9 | Cắt nối niệu quản | 2.251.000 |
396 | 10 | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | 2.400.000 |
397 | 11 | Cắt u tuyến tiền liệt lành tính đường trên | 2.274.000 |
398 | 12 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 2.553.000 |
399 | 13 | Cắt u bàng quang đường trên | 2.511.000 |
400 | 14 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang | 1.996.000 |
401 | 15 | Cắt nối niệu đạo sau | 2.038.000 |
402 | 16 | Lấy sỏi niệu quản | 1.450.000 |
403 | 17 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 1.402.000 |
404 | 18 | Chữa cương cứng dương vật | 1.262.000 |
405 | 19 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | 1.444.000 |
406 | 20 | Cắt nối niệu đạo trước | 1.441.000 |
407 | 21 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 1.463.000 |
408 | 22 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 1.247.000 |
409 | 23 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 1.309.000 |
410 | 24 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | 1.258.000 |
411 | 25 | Dẫn lưu thận qua da | 1.156.000 |
412 | 26 | Lấy sỏi bàng quang | 1.631.000 |
413 | 27 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 1.551.000 |
414 | 28 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật | 1.351.000 |
415 | 29 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật | 1.349.000 |
416 | 30 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | 1.100.000 |
417 | 31 | Dẫn lưu áp xe khoang retzius | 957.000 |
418 | 32 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | 1.162.000 |
419 | 33 | Cắt u nang thừng tinh | 1.021.000 |
420 | 34 | Cắt u sùi đầu miệng sáo | 959.000 |
421 | 35 | Cắt u lành dương vật | 1.115.000 |
422 | 36 | Cắt túi thừa niệu đạo | 935.000 |
423 | 37 | Chích áp xe tầng sinh môn | 1.140.000 |
| C4.1.9 | Phụ sản |
|
424 | 1 | Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tử cung, vỡ tử cung phức tạp | 3.284.000 |
425 | 2 | Cắt khối u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 3.045.000 |
426 | 3 | Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | 2.133.000 |
427 | 4 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | 2.458.000 |
428 | 6 | Phẫu thuật xử trí chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật | 2.177.000 |
429 | 7 | Cắt tử cung bán phần trong viêm phần phụ, khối u dính | 2.439.000 |
430 | 8 | Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan | 2.284.000 |
431 | 9 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | 2.439.000 |
432 | 10 | Lấy khối huyết tụ thành nang | 2.692.000 |
433 | 11 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | 1.362.000 |
434 | 12 | Làm lại thành âm đạo | 1.207.000 |
435 | 13 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 1.321.000 |
436 | 14 | Cắt u nang vú hay u vú lành | 1.106.000 |
437 | 15 | Khâu tử cung do nạo thủng | 1.337.000 |
438 | 16 | Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | 1.327.000 |
439 | 18 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 1.216.000 |
440 | 19 | Khâu vòng cổ tử cung | 810.000 |
| C4.1.10 | Nhi |
|
| A | Sơ sinh |
|
441 | 5 | Làm hậu môn nhân tạo | 2.435.000 |
| B | Tim mạch - Lồng ngực |
|
442 | 13 | Cố định mảng sườn di động | 2.462.000 |
443 | 14 | Dẫn lưu áp xe phổi | 1.310.000 |
| C | Tiêu hóa |
|
444 | 18 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật | 2.651.000 |
445 | 23 | Cắt Polip 1 đoạn đại tràng phải, cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo | 2.645.000 |
446 | 28 | Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại | 2.657.000 |
447 | 29 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng | 2.685.000 |
448 | 30 | Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng | 2.680.000 |
449 | 31 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi | 2.660.000 |
450 | 32 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo | 2.600.000 |
451 | 33 | Cắt u nang mạc nối lớn | 2.613.000 |
452 | 34 | Đóng hậu môn nhân tạo | 2.560.000 |
453 | 36 | Lấy giun, lấy dị vật ở ruột non | 1.627.000 |
454 | 37 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 1.643.000 |
455 | 38 | Phẫu thuật tháo lồng ruột | 1.587.000 |
456 | 39 | Cắt túi thừa Meckel | 1.564.000 |
457 | 40 | Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em < 6 tuổi | 1.571.000 |
458 | 41 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát | 1.520.000 |
459 | 45 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn | 1.552.000 |
460 | 47 | Nong hậu môn dưới gây mê | 1.252.000 |
| D | Gan - Mật - Tụy |
|
461 | 53 | Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun | 2.613.000 |
462 | 55 | Dẫn lưu túi mật | 1.569.000 |
463 | 56 | Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu | 1.557.000 |
| E | Tiết niệu - Sinh dục |
|
464 | 63 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên | 2.755.000 |
465 | 64 | Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn | 2.660.000 |
466 | 69 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên | 2.571.000 |
467 | 74 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | 1.557.000 |
468 | 77 | Phẫu thuật thoát vị bẹn 2 bên | 1.652.000 |
469 | 79 | Phẫu thuật sỏi bàng quang | 1.532.000 |
470 | 81 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên | 1.548.000 |
471 | 82 | Lấy sỏi niệu đạo | 1.497.000 |
472 | 83 | Phẫu thuật thoát vị bẹn | 1.547.000 |
473 | 84 | Mở thông bàng quang | 1.208.000 |
| G | Chấn thương – Chỉnh hình |
|
474 | 40 | Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết hợp xương | 2.630.000 |
475 | 41 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần | 2.537.000 |
476 | 42 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè | 2.537.000 |
477 | 43 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối | 2.537.000 |
478 | 44 | Phẫu thuật bàn chân thuổng | 2.600.000 |
479 | 45 | Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta | 2.575.000 |
480 | 46 | Phẫu thuật hội chứng Volkman co cơ gấp không kết xương | 2.574.000 |
481 | 47 | Phẫu thuật tách ngón I (ngón cái) độ II, III, IV | 2.570.000 |
482 | 48 | Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp | 2.511.000 |
483 | 49 | Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời | 2.470.000 |
484 | 50 | Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn | 2.470.000 |
485 | 51 | Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp | 2.592.000 |
486 | 52 | Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng | 1.206.000 |
487 | 53 | Phẫu thuật vẹo khuỷu do di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay | 1.254.000 |
488 | 54 | Xử trí đứt dây chằng bên | 1.306.000 |
489 | 55 | Phẫu thuật viêm xương tủy giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu mủ đơn thuần | 1.369.000 |
490 | 56 | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu | 1.282.000 |
491 | 57 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | 1.312.000 |
492 | 58 | Cắt u xương lành | 1.410.000 |
493 | 59 | Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp | 1.441.000 |
494 | 60 | Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy | 1.391.000 |
495 | 61 | Chích áp xe phần mềm lớn | 1.176.000 |
| C4.1.11 | Chấn thương chỉnh hình |
|
496 | 1 | Cố định nẹp vít gẫy trật khớp vai | 2.125.000 |
497 | 2 | Cố định nẹp vít gẫy liên lồi cầu cánh tay | 2.662.000 |
498 | 3 | Phẫu thuật điều trị gẫy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu | 2.389.000 |
499 | 4 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu | 2.072.000 |
500 | 5 | Cố định nẹp vít gẫy 2 xương cẳng tay | 2.529.000 |
501 | 6 | Phẫu thuật điều trị gẫy Monteggia | 2.672.000 |
502 | 7 | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp | 2.198.000 |
503 | 8 | Phẫu thuật viêm xương khớp háng | 2.239.000 |
504 | 9 | Tháo khớp háng | 2.263.000 |
505 | 10 | Thay chỏm xương đùi | 2.277.000 |
506 | 11 | Đặt đinh nẹp gẫy xương đùi (xuôi dòng) | 2.592.000 |
507 | 12 | Kết xương đinh nẹp một khối gẫy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển | 2.353.000 |
508 | 13 | Kết xương đinh nẹp khối gẫy trên lồi cầu, liên lồi cầu | 2.149.000 |
509 | 14 | Đặt nẹp vít gẫy mâm chày và đầu trên xương chày | 2.582.000 |
510 | 15 | Ghép trong mất đoạn xương | 2.204.000 |
511 | 16 | Phẫu thuật điều trị can lệch có kết hợp xương | 2.567.000 |
512 | 17 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích >10 cm2 | 2.025.000 |
513 | 18 | Cắt u máu lan toả, đường kính >= 10cm | 2.158.000 |
514 | 19 | Cố định nẹp vít gẫy thân xương cánh tay | 2.543.000 |
515 | 20 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu | 2.090.000 |
516 | 21 | Phẫu thuật dính khớp khuỷu | 2.231.000 |
517 | 22 | Cắt đoạn khớp khuỷu | 2.600.000 |
518 | 23 | Đóng đinh nội tuỷ gẫy 2 xương cẳng tay | 2.814.000 |
519 | 24 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít | 2.787.000 |
520 | 25 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | 2.852.000 |
521 | 26 | Phẫu thuật toác khớp mu | 2.007.000 |
522 | 27 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi | 2.600.000 |
523 | 28 | Phẫu thuật trật khớp háng | 2.600.000 |
524 | 29 | Đặt nẹp vit gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren | 2.851.000 |
525 | 30 | Phẫu thuật điều trị bàn chân khoèo | 2.793.000 |
526 | 31 | Phẫu thuật can lệch không kết hợp xương | 2.842.000 |
527 | 32 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ | 2.760.000 |
528 | 33 | Phẫu thuật vết thương khớp | 2.017.000 |
529 | 34 | Nối gân gấp | 2.857.000 |
530 | 35 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích < 10cm2 | 2.667.000 |
531 | 36 | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt | 2.867.000 |
532 | 37 | Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường kính < 10 cm) | 2.727.000 |
533 | 38 | Cắt u xơ cơ xâm lấn | 2.747.000 |
534 | 39 | Cắt u thần kinh | 2.688.000 |
535 | 40 | Gỡ dính thần kinh | 2.688.000 |
536 | 41 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | 2.951.000 |
537 | 42 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu | 2.750.000 |
538 | 43 | Phẫu thuật điều trị gãy xương đòn | 2.672.000 |
539 | 44 | Tháo khớp vai | 2.600.000 |
540 | 45 | Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay | 1.884.000 |
541 | 46 | PT gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới | 2.006.000 |
542 | 47 | Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay | 2.600.000 |
543 | 48 | Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay | 2.600.000 |
544 | 49 | Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng | 2.207.000 |
545 | 50 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | 2.228.000 |
546 | 51 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn | 2.537.000 |
547 | 52 | Lấy bỏ sụn chêm khớp gối | 2.600.000 |
548 | 53 | Đóng đinh xương chày mở | 2.059.000 |
549 | 54 | Đặt nẹp vít gãy thân xương chày | 2.562.000 |
550 | 55 | Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày | 2.777.000 |
551 | 56 | PT Kirschner gãy đốt bàn (nhiều đốt bàn) | 1.919.000 |
552 | 57 | Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên | 2.154.000 |
553 | 58 | Đặt vít gãy thân xương sên | 1.906.000 |
554 | 59 | Đặt vít gãy trật xương thuyền | 1.882.000 |
555 | 60 | Cắt u xương sụn | 2.042.000 |
556 | 61 | Nối gân duỗi | 2.902.000 |
557 | 62 | Gỡ dính gan | 2.209.000 |
558 | 63 | Khâu nối thần kinh | 2.234.000 |
559 | 64 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | 2.139.000 |
560 | 65 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | 1.376.000 |
561 | 66 | Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay | 1.312.000 |
562 | 67 | PT viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1.481.000 |
563 | 68 | Cắt cụt cẳng tay | 1.433.000 |
564 | 69 | Tháo khớp khuỷu | 1.379.000 |
565 | 70 | Phẫu thuật can lệch đầu dưới xương quay | 1.351.000 |
566 | 71 | Tháo khớp cổ tay | 1.453.000 |
567 | 72 | PT viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1.335.000 |
568 | 73 | PT viêm xương đùi, đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1.328.000 |
569 | 74 | Tháo khớp gối | 1.247.000 |
570 | 75 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gẫy xương bánh chè | 1.364.000 |
571 | 76 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | 1.302.000 |
572 | 77 | Cắt cụt cẳng chân | 1.465.000 |
573 | 78 | PT viêm xương cẳng chân đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1.605.000 |
574 | 79 | Phẫu thuật co gân Achille | 1.612.000 |
575 | 80 | Tháo một nửa bàn chân trước | 1.450.000 |
576 | 81 | Cắt u máu khu trú, đường kính < 5cm | 1.512.000 |
577 | 82 | Tháo khớp kiểu Pirogoff | 1.404.000 |
578 | 83 | Cắt cụt cánh tay | 1.415.000 |
579 | 84 | Găm Kirschner trong gẫy mắt cá | 1.385.000 |
580 | 85 | Cắt u bao gân | 1.387.000 |
581 | 86 | PT viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch | 1.300.000 |
582 | 87 | Kết hợp xương trong gẫy xương mác | 1.220.000 |
583 | 88 | Cắt u xương sụn lành tính | 1.366.000 |
584 | 89 | Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động | 1.206.000 |
585 | 90 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân | 1.188.000 |
586 | 91 | Tháo đốt bàn | 1.080.000 |
| C4.1.12 | Bỏng |
|
|
| A. Người lớn |
|
587 | 1 | Cắt hoại tử tiếp tuyến >15% diện tích cơ thể | 2.487.000 |
588 | 2 | Cắt lọc da, cơ, cân > 5% diện tích cơ thể | 1.888.000 |
589 | 3 | Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15% diện tích cơ thể | 1.346.000 |
590 | 4 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể | 1.426.000 |
591 | 5 | Cắt hoại tử tiếp tuyến <10% diện tích cơ thể | 1.067.000 |
592 | 6 | Cắt lọc da, cơ, cân <3% diện tích cơ thể | 1.059.000 |
|
| B. Trẻ em |
|
593 | 7 | Cắt hoại tử tiếp tuyến >8% diện tích cơ thể | 2.288.000 |
594 | 8 | Cắt lọc da, cơ, cân >3% diện tích cơ thể | 1.171.000 |
595 | 9 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 - 8% diện tích cơ thể | 1.283.000 |
596 | 10 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể | 1.255.000 |
597 | 11 | Cắt hoại tử tiếp tuyến <3% diện tích cơ thể | 1.018.000 |
598 | 12 | Cắt lọc da, cơ, cân <1% diện tích cơ thể | 1.207.000 |
| C4.1.13 | Tạo hình |
|
599 | 2 | Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống | 2.125.000 |
600 | 5 | Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản | 1.106.000 |
| C4.1.14 | Nội soi |
|
601 | 1 | Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi | 2.611.000 |
602 | 2 | Cắt thận qua nội soi | 2.687.000 |
603 | 3 | Cắt ruột thừa qua nội soi | 2.527.000 |
604 | 4 | Cắt chỏm nang gan qua nội soi | 2.546.000 |
605 | 5 | Khâu thủng dạ dày qua nội soi | 2.681.000 |
| C4.1.15 | Ung bướu |
|
606 | 40 | Khoét chóp cổ tử cung | 1.482.000 |
607 | 42 | Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5 cm (Gây mê) | 1.507.000 |
|
| Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5 cm (Gây tê) | 631.000 |
608 | 44 | Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5 cm (Gây mê) | 1.180.000 |
|
| Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5 cm (Gây tê) | 463.000 |
609 | 46 | Cắt u vú nhỏ (Gây mê) | 1.219.000 |
|
| Cắt u vú nhỏ (Gây tê) | 594.000 |
610 | 48 | Cắt u thành âm đạo (Gây mê) | 1.197.000 |
|
| Cắt u thành âm đạo (Gây tê) | 550.000 |
| C4.1.16 | Lao và bệnh phổi |
|
611 | 25 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi | 2.645.000 |
612 | 29 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi | 1.517.000 |
613 | 30 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng | 1.512.000 |
614 | 35 | Khâu vết thương nhu mô phổi | 1.539.000 |
| C4.2 | Thủ thuật |
|
| C4.2.1 | Ung bướu |
|
615 | 3 | Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm | 743.000 |
| C4.2.2 | Mắt |
|
616 | 1 | Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính: tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính ( Gây mê) | 1.037.000 |
|
| Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính: tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính (Gây tê) | 353.000 |
| C4.2.3 | Tai – mũi - họng |
|
617 | 1 | Khâu vành tai rách sau chấn thương | 839.000 |
618 | 2 | Soi, sinh thiết vòm họng, thanh quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật | 1.011.000 |
619 | 4 | Chích nhọt ống tai ngoài | 239.000 |
| C4.2.4 | Tim mạch – lồng ngực |
|
620 | 1 | Chọc dò màng ngoài tim | 1.571.000 |
621 | 3 | Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi | 1.163.000 |
| C4.2.5 | Tiêu hóa – gan – mật tụy |
|
622 | 1 | Điều trị trĩ bằng thủ thuật | 1.053.000 |
| C4.2.6 | Tiết niệu - sinh dục |
|
623 | 6 | Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật | 642.000 |
624 | 9 | Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất | 682.000 |
625 | 10 | Tháo sonde dẫn lưu thận, bàng quang | 308.000 |
| C4.2.7 | Sản phụ khoa |
|
626 | 1 | Chọc dò túi cùng Douglas | 242.000 |
627 | 10 | Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy | 515.000 |
| C4.2.8 | Nhi khoa |
|
628 | 1 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | 1.574.000 |
629 | 2 | Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn (Gây mê) | 1.113.000 |
630 | 3 | Bột chậu lưng chân có kéo nắn (Gây mê) | 1.143.000 |
631 | 4 | Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn (Gây mê) | 779.000 |
632 | 6 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu | 443.000 |
| C4.2.9 | Chấn thương – chỉnh hình |
|
633 | 2 | Nắn gẫy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV (Gây mê) | 1.039.000 |
634 | 3 | Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng | 810.000 |
635 | 4 | Nắn, bó bột gẫy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng | 867.000 |
636 | 7 | Nắn, bó bột gẫy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân | 782.000 |
637 | 8 | Nắn gãy xương đùi trẻ em (Gây mê) | 1.147.000 |
638 | 11 | Nắn bó bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân (Gây mê) | 1.140.000 |
639 | 12 | Nắn trong gãy Dupuytren (Gây mê) | 1.022.000 |
|
| Nắn trong gãy Dupuytren (Gây tê) | 342.000 |
640 | 13 | Nắn trong gãy Monteggia (Gây mê) | 1.125.000 |
|
| Nắn trong gãy Monteggia (Gây tê) | 342.000 |
641 | 14 | Nắn gãy và trật khớp khuỷu (Gây mê) | 986.000 |
|
| Nắn gãy và trật khớp khuỷu (Gây tê) | 342.000 |
642 | 16 | Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay (Gây mê) | 1.076.000 |
|
| Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay (Gây tê) | 342.000 |
643 | 17 | Nắn gãy cổ xương cánh tay (gây mê) | 1.020.000 |
|
| Nắn gãy cổ xương cánh tay (gây tê) | 342.000 |
644 | 19 | Nắn bó bột trật chỏm quay (Gây mê) | 652.000 |
|
| Nắn bó bột trật chỏm quay (Gây tê) | 242.000 |
645 | 20 | Nắn trong gãy Pouteau-Colles (Gây mê) | 723.000 |
|
| Nắn trong gãy Pouteau-Colles (Gây tê) | 343.000 |
646 | 21 | Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay (Gây mê) | 678.000 |
647 | 22 | Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann (Gây mê) | 752.000 |
648 | 23 | Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động (Gây mê) | 674.000 |
649 | 24 | Bó bột ống trong gãy xương bánh chè (Gây mê) | 715.000 |
650 | 25 | Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống | 733.000 |
651 | 26 | Gẫy nền xương bàn 1 và Bennet | 458.000 |
652 | 27 | Nẹp bột các loại, không nắn | 279.000 |
| C4.2.10 | Bỏng |
|
653 | 1 | Thay băng bỏng diện tích ≥ 60% diện tích cơ thể | 1.106.000 |
654 | 2 | Thay băng bỏng diện tích từ 40-59 % diện tích cơ thể | 734.000 |
655 | 3 | Thay băng bỏng diện tích 20-39% diện tích cơ thể | 306.000 |
| C4.2.11 | Cơ - xương – khớp |
|
656 | 2 | Tiêm ngoài màng cứng | 310.000 |
657 | 3 | Tiêm khớp | 310.000 |
| C4.2.12 | Hồi sức cấp cứu - Gây mê hồi sức lọc máu |
|
658 | 2 | Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật | 1.556.000 |
659 | 4 | Sốc điện cấp cứu có kết quả | 1.025.000 |
660 | 8 | Hạ huyết áp chỉ huy | 1.097.000 |
661 | 9 | Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh | 915.000 |
662 | 10 | Rửa màng tim | 1.135.000 |
663 | 40 | Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu | 300.000 |
| C4.2.13 | Nội soi |
|
664 | 1 | Nội soi dạ dày, thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị | 1.207.000 |
665 | 3 | Soi thực quản và dạ dày lấy dị vật/điều trị giãn tĩnh mạch thực quản | 1.093.000 |
666 | 5 | Soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán và điều trị | 1.093.000 |
667 | 6 | Soi trực tràng cắt u có sinh thiết | 1.011.000 |
668 | 7 | Soi hậu môn, sinh thiết, tiêm xơ | 1.032.000 |
669 | 8 | Soi hạ họng lấy dị vật | 713.000 |
670 | 9 | Soi trực tràng ống cứng, ống mềm | 679.000 |
671 | 14 | Nội soi bàng quang lấy dị vật, sỏi | 1.025.000 |
672 | 24 | Nội soi bàng quang | 695.000 |
| C4.2.14 | Laser |
|
673 | 1 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser, CO2 (tính cho 1- 5 thương tổn) | 280.000 |
| C4.2.15 | Da liễu |
|
674 | 2 | Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 tổn thương) | 280.000 |
| C4.2.16 | Giải phẫu bệnh |
|
675 | 1 | Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u | 187.000 |
| C5 | Xét nghiệm |
|
| C5.1.1 | Xét nghiệm huyết học – miễn dịch |
|
676 | 1 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 41.000 |
677 | 3 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 20.000 |
678 | 4 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 17.000 |
679 | 6 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 14.000 |
680 | 7 | Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 23.000 |
681 | 8 | Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 22.000 |
682 | 9 | Định nhóm máu ABO bằng phương pháp ống nghiệm: trên phiến đá hoặc trên giấy | 24.000 |
683 | 10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu | 14.000 |
684 | 11 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 13.000 |
685 | 15 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 20.000 |
686 | 18 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 8.000 |
687 | 22 | Định lượng yếu tố I (fibrinogen) | 35.000 |
688 | 23 | Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp | 63.000 |
689 | 25 | Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 40.000 |
690 | 26 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương) | 90.000 |
691 | 34 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL+) | 27.000 |
692 | 35 | Định lượng Ca++ máu | 15.000 |
693 | 36 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Phospho; Protein toàn phần; Ure; Axit Uric; amilaze,…(mỗi chất) | 18.000 |
694 | 37 | Định lượng sắt huyết thanh hoặc Mg++ huyết thanh | 30.000 |
695 | 38 | Các xét nghiệm Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 18.000 |
696 | 39 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL cholestrol hoặc LDL cholestrol | 20.000 |
697 | 42 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 26.000 |
698 | 46 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) (cho tất cả các thông số) | 65.000 |
| C5.1.2 | Xét nghiệm hóa sinh |
|
699 | 2 | HbA1C | 69.000 |
| C5.2 | Xét nghiệm nước tiểu |
|
700 | 6 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 9.000 |
701 | 8 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 15.000 |
702 | 10 | Các chất Xentonic/sắc tố mật/ muối mật/ Urobilinogen | 5.000 |
703 | 16 | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 3.000 |
704 | 17 | Xác định tỷ trọng nước tiểu/PH | 4.000 |
| C5.3 | Xét nghiệm phân |
|
705 | 4 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 26.000 |
| C5.4 | Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể |
|
|
| Vi khuẩn – ký sinh trùng |
|
706 | 1 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 26.000 |
707 | 2 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen; AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen...) | 40.000 |
708 | 4 | Kháng sinh đồ | 120.000 |
709 | 5 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 140.000 |
710 | 7 | Định lượng HBsAg | 308.000 |
711 | 8 | Anti - HBs định lượng | 74.000 |
712 | 12 | RPR định tính | 32.000 |
|
| Xét nghiệm tế bào |
|
713 | 1 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp,…) | 44.000 |
|
| Xét nghiệm dịch chọc dò |
|
714 | 1 | Protein dịch | 10.000 |
715 | 2 | Glucose dịch | 12.000 |
716 | 4 | Phản ứng Pandy | 6.000 |
717 | 5 | Rivalta | 6.000 |
|
| Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý |
|
718 | 1 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 145.000 |
719 | 2 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide – Siff) | 173.000 |
720 | 8 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 123.000 |
721 | 14 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 75.000 |
722 | 15 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 119.000 |
| C6 | Thăm dò chức năng |
|
723 | 1 | Điện tâm đồ | 25.000 |
724 | 2 | Điện não đồ | 42.000 |
725 | 4 | Đo chức năng hô hấp | 94.000 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 28/7/2014 của UBND tỉnh Hà Nam)
Đơn vị tính: VNĐ
TT | Danh mục dịch vụ KB, CB | Mức giá thực hiện |
1 | Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA | 80.000 |
2 | Doppler xuyên sọ | 80.000 |
3 | Thở máy không xâm nhập (Thở CPAP, Thở BIPAP) | 162.000 |
4 | Chụp đáy mắt không huỳnh quang (1 mắt) | 80.000 |
5 | AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang | 46.000 |
- 1 Quyết định 13/2012/QĐ-UBND về mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 3 Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 4 Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2018 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành 20 năm (từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2017)
- 5 Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2018 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành 20 năm (từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2017)
- 1 Kế hoạch 132/KH-UBND năm 2016 về phòng, chống bệnh ung thư, tim mạch, đái tháo đường, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, hen phế quản và bệnh tâm thần giai đoạn 2016 - 2020 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 2 Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 3 Quyết định 08/2014/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung giá 105 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 07/2013/QĐ-UBND quy định mức giá thu một phần viện phí một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 5 Quyết định 28/2012/QĐ-UBND ban hành bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 6 Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 7 Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 8 Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
- 9 Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 28/2012/QĐ-UBND ban hành bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 07/2013/QĐ-UBND quy định mức giá thu một phần viện phí một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 3 Quyết định 13/2012/QĐ-UBND về mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 4 Quyết định 08/2014/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung giá 105 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 5 Kế hoạch 132/KH-UBND năm 2016 về phòng, chống bệnh ung thư, tim mạch, đái tháo đường, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, hen phế quản và bệnh tâm thần giai đoạn 2016 - 2020 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 6 Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 7 Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 8 Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2018 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành 20 năm (từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2017)