ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2014/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 22 tháng 04 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật; Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30/7/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo Quyết định số 155/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 30/7/2003 quy định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành Y tế.
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLB-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư Liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 331/2014/NQ-HĐND ngày 04/4/2014 của HĐND tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Liên ngành Y tế - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá 105 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh giá 10 dịch vụ (đã được quy định tại Nghị quyết số 298/2012/NQ-HĐND, ngày 08/12/2012 của HĐND tỉnh; Chi tiết như biểu Phụ lục số 01 kèm theo)
2. Bổ sung mới 58 dịch vụ (xây dựng theo quy định tại Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Tài chính - Bộ Y tế; Chi tiết như biểu Phụ lục số 02 kèm theo)
3. Bổ sung mới 07 dịch vụ (xây dựng theo quy định tại Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Tài chính - Bộ Y tế, Bộ lao động Thương binh và Xã hội; Chi tiết như biểu Phụ lục số 03 kèm theo)
4. Bổ sung xây dựng mới 30 dịch vụ (chưa quy định chi tiết trong Thông tư Liên tịch số 03/2012/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH và Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC; chi tiết như biểu Phụ lục số 04 kèm theo)
5. Thời điểm áp dụng: Từ ngày 01/4/2014
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì phối hợp với các Sở, ngành: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn toàn tỉnh thực hiện niêm yết công khai giá các dịch vụ y tế tại cơ sở; thực hiện các quy định về dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo đảm đúng các quy định và hướng dẫn của Bộ Y tế.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, khi triển khai các dịch vụ kỹ thuật mới hoặc có vấn đề phát sinh, điều chỉnh; Sở Y tế có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh thống nhất tham mưu cho UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; điều chỉnh, bổ sung các nội dung tương ứng tại Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 của UBND tỉnh Điện Biên quy định bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 1
ĐIỀU CHỈNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh)
Số TT | TT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Đơn giá | Ghi chú | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
| Điều chỉnh nâng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND |
|
|
|
| I | NGÀY GIƯỜNG BỆNH |
|
|
|
1 | 1 | Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU) | 243.000 |
|
|
2 | 2 | Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu |
|
|
|
|
| Bệnh viện hạng II | 78.000 |
|
|
| 3 | Ngày giường bệnh nội khoa: |
|
|
|
3 | 3.1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết |
|
|
|
|
| Bệnh viện hạng II | 49000 |
|
|
4 | 3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ |
|
|
|
|
| Bệnh viện hạng II | 43000 |
|
|
5 | 3,3 | Loại 3: Các khoa: YHCT, Phục hồi chức năng |
|
|
|
|
| Bệnh viện hạng II | 33.000 |
|
|
| 4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
|
6 | 4,1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
| Bệnh viện hạng II | 85000 |
|
|
7 | 4,2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
| Bệnh viện hạng II | 73000 |
|
|
8 | 4,3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
| Bệnh viện hạng II | 63000 |
|
|
9 | 4,4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
| Bệnh viện hạng II | 46.000 |
|
|
| II | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
|
| MẮT |
|
|
|
| 1 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê | 665.000 |
|
|
|
| Đối với các dịch vụ khám và điều trị nếu có điều hòa được cộng thêm 2.000đồng/01 dịch vụ |
|
|
|
|
| Tổng cộng: 10 dịch vụ |
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2
BỔ SUNG DỊCH VỤ XÂY DỰNG THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh)
Số TT | STT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Đơn giá (đồng) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
| CÁC DỊCH VỤ PT-TT XÂY DỰNG THEO THÔNG TƯ 04 - C4 |
|
|
| C4 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC |
|
|
|
| (Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) |
|
|
| C4.1 | PHẪU THUẬT |
|
|
| I | PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT |
|
|
|
| I. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
|
1 | 1 | Phẫu thuật vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán | 3.597.000 |
|
| II | PHẪU THUẬT LOẠI I |
|
|
|
| I. MẮT |
|
|
2 | 1 | Phẫu thuật ghép giác mạc cả xuyên thủng lẫn ghép lớp | 2.263.000 |
|
3 | 2 | Phẫu thuật tái tạo lỗ rò có ghép | 2.368.000 |
|
|
| II. TAI -MŨI - HỌNG |
|
|
4 | 1 | Phẫu thuật rò vùng sống mũi | 2.363.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
5 | 2 | Phẫu thuật xoang trán | 2.420.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
6 | 3 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên | 2.537.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
7 | 4 | Thắt động mạch bướm - khẩu cái | 2.544.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
8 | 5 | Thắt động mạch hàm trong | 2.381.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
9 | 6 | Thắt động mạch sàng | 2.357.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
10 | 7 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng | 2.656.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
11 | 8 | Mở khí quản sơ sinh trường hợp không có nội khí quản. | 1.990.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| III. TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
12 | 1 | Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X | 2.691.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
13 | 2 | Cắt túi thừa tá tràng | 2.553.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
14 | 3 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng | 2.512.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
15 | 4 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới sáu tuổi | 2.525.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
16 | 5 | Cắt u nang mạc nối lớn | 2.642.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| IV. GAN - MẬT - TỤY |
|
|
17 | 1 | Dẫn lưu áp xe tụy | 2.175.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| V. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
18 | 1 | Lấy sỏi bàng quang lần hai, đóng lỗ rò bàng quang | 2.514.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
19 | 2 | Trồng lại niệu quản một bên | 2.182.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
20 | 3 | Cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi | 2.287.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
21 | 4 | Cắt túi sa niệu quản | 2.248.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| VI. PHỤ SẢN |
|
|
22 | 1 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | 2.595.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| VII CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
23 | 1 | Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh. | 2.496.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
24 | 2 | Phẫu thuật điều trị gấp khuỷu do bại não. | 2.535.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
25 | 3 | Tháo khớp vai | 2.482.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
26 | 4 | Phẫu thuật giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ | 2.503.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
27 | 5 | Phẫu thuật nẹp vít trong gẫy trật khớp vai | 2.615.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
28 | 6 | Phẫu thuật điều trị gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu | 2.620.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép |
29 | 7 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi | 2.504.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
30 | 8 | Phẫu thuật thay khớp bàn ngón | 2.261.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
31 | 9 | Phẫu thuật thay khớp liên đốt các ngón | 2.298.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
32 | 10 | Phẫu thuật nội soi trong hội chứng ống cổ tay | 2.257.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
|
| PHẪU THUẬT LOẠI II |
|
|
|
| I. TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
33 | 1 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn | 1.468.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| II. GAN-MẬT-TỤY |
|
|
34 | 1 | Dẫn lưu túi mật | 1.494.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| III. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
35 | 1 | Lấy sỏi bàng quang | 1.485.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| IV. PHỤ SẢN |
|
|
36 | 1 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 1.337.000 |
|
|
| V. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
37 | 1 | Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc vết thương đơn thuần | 1.439.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
38 | 2 | Phẫu thuật điều trị viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy | 1.498.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
39 | 3 | Phẫu thuật điều trị viêm xương đùi đục mổ, nạo, dẫn lưu | 1.505.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
40 | 4 | Phẫu thuật điều trị viêm xương cẳng chân đục, mổ, nạo dẫn lưu | 1.496.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
41 | 5 | Phẫu thuật điều trị vẹo cổ | 1.295.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
42 | 6 | Phẫu thuật điều trị gẫy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay | 1.389.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
43 | 7 | Phẫu thuật điều trị viêm xương cánh tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1.464.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
44 | 8 | Phẫu thuật điều trị cal lệch đầu dưới xương quay | 1.475.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
45 | 9 | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục | 1.483.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
|
| PHẪU THUẬT LOẠI III |
|
|
|
| I. THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
46 | 1 | Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em | 1.086.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
| C4.2 | THỦ THUẬT |
|
|
| I | THỦ THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT |
|
|
|
| I. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
47 | 1 | Chọc dịch màng ngoài tim | 1.371.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
| II | THỦ THUẬT LOẠI I |
|
|
|
| I. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
48 | 1 | Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles | 848.000 |
|
|
| II. NHI KHOA |
|
|
49 | 1 | Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn | 926.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
| III | THỦ THUẬT LOẠI II |
|
|
|
| I. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
50 | 1 | Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann | 514.000 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn, thuốc gây mê, gây tê. |
51 | 2 | Bó bột ống trong gẫy xương bánh chè | 564.000 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn, thuốc gây mê, gây tê. |
52 | 3 | Chọc hút máu tụ khớp gối bó bột ống | 622.000 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo năn, thuốc gây mê, gây tê. |
53 | 4 | Gãy nền xương bàn một và Bennet | 561.000 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn, thuốc gây mê, gây tê. |
|
| II. TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
54 | 1 | Sinh thiết tai giữa | 350.000 |
|
|
| II. CƠ XƯƠNG KHỚP |
|
|
55 | 1 | Rửa khớp | 491.000 |
|
| IV | THỦ THUẬT LOẠI III |
|
|
|
| I. UNG BƯỚU |
|
|
56 | 1 | Sinh thiết amidan | 270.000 |
|
57 | 2 | Sinh thiết u vùng khoang miệng | 250.000 |
|
|
| II. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
58 | 1 | Đặt ống thông bàng quang | 210.000 |
|
|
| Tổng cộng: 58 dịch vụ |
|
|
PHỤ LỤC SỐ 3
BỔ SUNG DỊCH VỤ XÂY DỰNG THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH
(Kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh)
Số TT | TT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Đơn giá (đồng) | Ghi chú | |
1 | 2 | 3 | 6 | 8 |
|
|
| I. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
|
|
1 | 1 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ | 2.487.000 |
|
|
2 | 2 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng | 2.468.000 |
|
|
3 | 3 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng | 2.484.000 |
|
|
|
| II. RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
4 | 1 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên | 1.571.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít |
|
5 | 2 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới | 1.289.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít |
|
|
| III. XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC |
|
|
|
6 | 1 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser | 40.000 |
|
|
|
| IV. THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
|
7 | 1 | Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê | 700.000 |
|
|
|
| Tổng cộng: 7 dịch vụ |
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 4
BỔ SUNG CÁC DỊCH VỤ MỚI CHƯA QUY ĐỊNH CHI TIẾT TRONG THÔNG TƯ LIÊN BỘ SỐ 03/2006/TTLT-BTC-BLĐTB&XH VÀ THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh)
Số TT | TT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Đơn giá (đồng) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 7 | 8 |
|
| I. NGÀY GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ HỒI SỨC CẤP CỨU NHI KHOA |
|
|
1 | 1 | Nằm lồng ấp | 78.000 |
|
2 | 2 | Chiếu đèn vàng da | 78.000 |
|
|
| II. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
|
3 | 1 | Nối gân gấp | 2.349.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép + bột |
4 | 2 | Phẫu thuật giải ép chấn thương cột sống | 2.479.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
5 | 3 | Phẫu thuật tạo hình hòm tai | 2.446.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
6 | 4 | Phẫu thuật dị tật dính ngón | 2.362.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
7 | 5 | Thủ thuật kéo nắn bó bột trên màn tăng sáng | 782.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
8 | 6 | Bó bột Desault | 878.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép + bột |
9 | 7 | Thủ thuật làm mỏm cụt ngón tay, chân | 516.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
10 | 8 | Đặt lại khớp đốt bàn ngón tay, chân | 567.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
11 | 9 | Lấy dị vật trong mô mềm | 221.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| III. TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
12 | 1 | Phẫu thuật vết thương thấu bụng | 2.457.000 |
|
13 | 2 | Phẫu thuật khâu lỗ thủng đường tiêu hóa | 2.504.000 |
|
14 | 3 | Phẫu thuật cắt túi mật (mổ mở) | 2.593.000 |
|
|
| IV. TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
15 | 1 | Bấm sinh thiết vòm, mũi, họng qua nội soi | 275.000 |
|
|
| V. RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
16 | 1 | Máng điều trị loạn khớp cắn | 1.031.000 |
|
17 | 2 | Máng cố định gẫy xương hàm dưới ở trẻ em, người già | 1.008.000 |
|
18 | 3 | Cắt cuống răng hai chân trở lên | 261.000 |
|
|
| VI. PHỤ SẢN |
|
|
19 | 1 | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu | 2.483.000 |
|
20 | 2 | Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung | 2.251.000 |
|
21 | 3 | Phẫu thuật vỡ nang Degraff | 1.350.000 |
|
22 | 4 | Phẫu thuật cắt tử cung bằng phương pháp Crossen | 2.486.000 |
|
23 | 5 | Phẫu thuật bóc nang tuyến Bactholin | 1.436.000 |
|
|
| VII. NỘI SOI |
|
|
24 | 1 | Phẫu thuật nội soi vỡ nang Degraff | 2.647.000 |
|
25 | 2 | Nội soi thắt tĩnh mạch tinh | 2.387.000 |
|
26 | 3 | Phẫu thuật nội soi lấy khối chửa bảo tồn | 2.382.000 |
|
|
| VIII. HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU |
|
|
27 | 1 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc đối với bệnh nhân bị ngộ độc các loại | 537.000 |
|
|
| X. THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
28 | 1 | Soi thực quản dạ dày tá tràng ống mềm có gây mê | 849.000 |
|
29 | 2 | Soi đại tràng ống mềm có gây mê | 948.000 |
|
|
| XI. XÉT NGHIỆM |
|
|
30 | 1 | Máu đông | 16.000 |
|
|
| Tổng cộng: 30 dịch vụ |
|
|
- 1 Quyết định 28/2012/QĐ-UBND ban hành bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2 Nghị quyết 298/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên trong kỳ 2014-2018
- 5 Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên trong kỳ 2014-2018
- 1 Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý
- 2 Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 03/2011/QĐ-UBND và 1713/QĐ-UBND về cơ cấu giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3 Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND thông qua Quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý
- 4 Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về điều chỉnh giá dịch vụ y tế đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 6 Nghị quyết 331/2014/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung giá 105 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 7 Luật giá 2012
- 8 Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 9 Nghị định 87/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám, chữa bệnh
- 10 Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 11 Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 12 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 13 Quyết định 2590/2004/QĐ-BYT ban hành danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo quyết định 155/2003/QĐ-TTG sửa đổi chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 14 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 15 Quyết định 1904/1998/QĐ-BYT về danh mục phân loại phẫu, thủ thuật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1 Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về điều chỉnh giá dịch vụ y tế đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội
- 2 Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND thông qua Quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý
- 3 Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 03/2011/QĐ-UBND và 1713/QĐ-UBND về cơ cấu giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 5 Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý
- 6 Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 7 Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên trong kỳ 2014-2018