ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2014/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÂY CẤM TRỒNG, CÂY HẠN CHẾ TRỒNG TRÊN ĐƯỜNG ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị;
Căn cứ Thông tư số 20/2005/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị và Thông tư số 20/2009/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2005/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị;
Căn cứ Quyết định số 01/2006/QĐ-BXD ngày 05/01/2006 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành TCXDVN 362:2005 “Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế”;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục cây cấm trồng, cây hạn chế trồng trên đường đô thị thuộc địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Các tổ chức, cá nhân không được phép trồng mới các cây thuộc danh mục cây cấm trồng trên đường đô thị. Đối với các cây xanh thuộc danh mục cây hạn chế trồng khi trồng phải được các cơ quan quản lý cây xanh đô thị cho phép thông qua việc quản lý quy hoạch cây xanh trong đô thị, quy hoạch chi tiết cây xanh, công viên - vườn hoa đô thị.
Các cơ quan, đơn vị quản lý cây xanh đô thị có trách nhiệm lập kế hoạch thay thế dần những cây hiện có trên đường đô thị thuộc danh mục cây cấm trồng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị và thủ trưởng các cơ quan, đơn có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÂY CẤM TRỒNG, CÂY HẠN CHẾ TRỒNG TRÊN ĐƯỜNG ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
1. Danh mục cây cấm trồng trên đường đô thị:
Hai mươi chín (29) loài cây sau đây cấm trồng trên vỉa hè và dải phân cách đường đô thị.
Stt | Loài cây | Ghi chú | |
Tên Việt Nam | Tên khoa học | ||
1 | Bạch đàn chanh | Eucalyptus maculata var citriodora | Cây lấy gỗ theo thời vụ từ 5 - 7 năm, cây có độ cao lớn, tán thuỗn, không có giá trị bóng mát. |
2 | Bạch đàn đỏ | Eucapyptus hobusta smith | |
3 | Bạch đàn lá liễu | Eucapyptus exerta f.v muell | |
4 | Bạch đàn trắng | Eucalyptus resinefera smith | |
5 | Chò nâu | Dipterocarpus tonkinensis chev | Cây thân gỗ lớn. |
6 | Chùm bao lớn | Hydnocarpus anthelmintica pierre | Quả to, rụng gây nguy hiểm. |
7 | Dáng hương | Pterocarpus pedatus pierre | Cây thân gỗ lớn |
8 | Dầu nước | Parashrea stellata kur | |
9 | Gáo | Sarcocephalus cordatus miq | Cành nhánh giòn dễ gãy, quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố. |
10 | Keo lá tràm | Acacia auriculiformis A. Cunn. ex Benth. | Cành nhánh giòn, dễ gãy. |
11 | Keo lai | Acacia mangium x Acacia auriculiformis. | |
12 | Keo tai tượng | Acacia mangium Willd. | |
13 | Mỡ | Manglietia glauca bl. | Cây lấy gỗ theo thời vụ, thân cao, không có giá trị bóng mát. |
14 | Muỗm | Mangifera foetida lour | Cây ăn quả, cành giòn, dễ gãy. |
15 | Nhãn | Euphoria longan (lour) steud | |
16 | Sến | Bassia pasquieri h.lec | Cây thân gỗ lớn. |
17 | Tếch | Tectona graudis linn | Cây thân gỗ lớn, lá rụng nhiều. |
18 | Thị | Diospyros bubra h.lec | Cây gỗ lớn, mùa quả bẩn đường phố. |
19 | Trôm | Sterculia foetida L. | Quả to, hoa có mùi. |
20 | Vông đông (Bã đậu) | Hura crepitans L. | Mủ và hạt độc. |
21 | Bồ kết | Gleditschia fera (Lour.) Merr. | Thân có nhiều gai rất to. |
22 | Cao su | Hevea brasiliensis (A.Juss.) Muell. Arg. | Cành nhánh giòn, dễ gãy. |
23 | Cô ca cảnh | Erythroxylum novagrana -tense (Morris.) Hieron | Lá có chất Cocain gây nghiện. |
24 | Gòn | Ceiba pentendra (l.) Gaertn. | Cành nhánh giòn, dễ gãy, quả chín phát tán ảnh hưởng vệ sinh đường phố. |
25 | Trúc đào | Nerium oleander L. | Thân và lá có chất độc. |
26 | Xiro | Carissa caiandas L. | Thân và cành nhánh có rất nhiều gai. |
27 | Trám đen | Canarium nigrum engler | Quả khuyến khích leo trèo, gây mất vệ sinh đường phố. |
28 | Mã tiền | Strychnos nux-vomica | Hạt có chất Strychinine gây độc. |
29 | Gạo | Gossampinus malabarica merr | Thân có gai, cành nhánh giòn dễ gãy; rụng lá hoàn toàn vào mùa đông, hoa rụng gây mất vệ sinh, nguy hiểm cho người tham gia giao thông. |
2. Danh mục cây hạn chế trồng trên đường đô thị:
Mười một (11) loài cây sau đây thuộc danh mục cây hạn chế trồng.
Stt | Loài cây | Ghi chú | |
Tên Việt Nam | Tên khoa học | ||
1 | Bàng (các loại) | Terminalia catappa L. | Dễ bị sâu (gây ngứa khi đụng phải). |
2 | Các loài cây ăn quả khác. |
| Cây có quả khuyến khích trẻ em leo trèo, quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố. |
3 | Cau vua | Roystonea regia O.F. Cook | Bẹ lá to, cứng, gây nguy hiểm cho người, công trình và phương tiện. |
4 | Cọ | Livistona laribus Merr.ex Champ | Quả khuyến khích leo trèo, gây mất vệ sinh đường phố. |
5 | Da, Sung, Sanh | Ficus spp. | Các loài da có rễ phụ làm hư hại công trình và dạng quả sung ảnh hưởng vệ sinh môi trường. |
6 | Dâu da xoan | Spondias lakonensis | Cây có quả khuyến khích trẻ em leo trèo, quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố. |
7 | Dừa | Cocos nucifera L. | Quả to, rụng gây nguy hiểm. |
8 | Mò cua, Sữa | Alstonia scholaris L. R. Br | Cành nhánh giòn, dễ gãy. Hoa có mùi gây khó chịu kho người. |
9 | Si | Ficus benjamina linn | Có rễ phụ làm hư hại công trình. Không cấm trồng đối với cây được trồng làm cây cảnh tạo tán. |
10 | Sọ khỉ, Xà cừ | Khaya senegalensis (Desr.) A. Juss. | Rễ ăn ngang, lồi trên mặt đất (gây hư vỉa hè, mặt đường và có thể ảnh hưởng giao thông). |
11 | Trứng cá | Muntingia calabura L. | Quả khuyến khích trẻ em leo trèo; quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố. Cành nhánh giòn, dễ gãy. |
- 1 Quyết định 1986/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục cây trồng, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế trên đường phố, công viên - vườn hoa và khu vực công cộng khác thuộc địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về danh mục cây trồng, cây khuyến khích trồng, cây hạn chế trồng, cây cấm trồng, cây bảo tồn trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 52/2013/QĐ-UBND về Danh mục cây cấm trồng trên đường phố thuộc địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Quyết định 45/2013/QĐ-UBND về Danh mục cây cấm trồng và hạn chế trồng trên đường phố thuộc địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 5 Nghị định 64/2010/NĐ-CP về quản lý cây xanh đô thị
- 6 Thông tư 20/2009/TT-BXD sửa đổi, bổ sung Thông tư 20/2005/TT-BXD hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 7 Quyết định 01/2006/QĐ-BXD ban hành TCXDVN 362:2005 "Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế" do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8 Thông tư 20/2005/TT-BXD hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 9 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 10 Quyết định 78/2004/QĐ-UB Quy định tạm thời suất đầu tư trồng cây hành lang ven lộ bằng cây bản địa có kích thước bầu 25cm x 25cm, khoảng cách trồng 4cm x 4cm (mật độ 625 cây/ha) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 45/2013/QĐ-UBND về Danh mục cây cấm trồng và hạn chế trồng trên đường phố thuộc địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 52/2013/QĐ-UBND về Danh mục cây cấm trồng trên đường phố thuộc địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về danh mục cây trồng, cây khuyến khích trồng, cây hạn chế trồng, cây cấm trồng, cây bảo tồn trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4 Quyết định 1986/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục cây trồng, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế trên đường phố, công viên - vườn hoa và khu vực công cộng khác thuộc địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 78/2004/QĐ-UB Quy định tạm thời suất đầu tư trồng cây hành lang ven lộ bằng cây bản địa có kích thước bầu 25cm x 25cm, khoảng cách trồng 4cm x 4cm (mật độ 625 cây/ha) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang