UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/2004/QĐ-UB | Tuyên Quang, ngày 18 tháng 11 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI SUẤT ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY HÀNH LANG VEN LỘ BẰNG CÂY BẢN ĐỊA CÓ KÍCH THƯỚC BẦU 25CM X 25CM, KHOẢNG CÁCH TRỒNG 4M X 4M (MẬT ĐỘ 625 CÂY/HA) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 532/NKT ngày 15/7/1988 của Bộ Lâm nghiệp về việc ban hành tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng;
Căn cứ Quyết định số 278/QĐ-UB ngày 11/5/1995 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật áp dụng cho trồng và chăm sóc rừng trên địa bàn toàn tỉnh;
Căn cứ Chỉ thị số 07-CT/TU ngày 25/9/2003 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tăng cường công tác lãnh đạo, chỉ đạo việc quản lý hành lang bảo vệ đường bộ và trồng cây ven lộ; Quyết định số 07/2004/QĐ-UB ngày 27/01/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2004;
Thục hiện Công văn số 1845/UB-NLN ngày 19/8/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thực hiện kế hoạch trồng cây ven lộ;
Xét đề nghị của liên ngành Tài chính - Kế hoạch và Đầu tư - Nông nghiệp và PTNT - Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang tại Tờ trình số 1421/TTr-LN ngày 27/8/2004 về việc đề nghị phê duyệt đơn giá, suất đầu tư trồng cây ven lộ bằng cây bản địa có kích thước bầu 25cm x 25cm, mật độ trồng 625 cây/ha,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định tạm thời về suất đầu tư trồng cây hành lang ven lộ bằng cây bản địa (Lát, Mỡ, Sấu, Trám, Long não) có kích thước bầu 25cm x 25cm, khoảng cách trồng 4m x 4m (mật độ 625 cây/ha) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, cụ thể như sau:
Tổng suất đầu tư trồng, chăm sóc, quản lý, bảo vệ cây hành lang ven lộ trong 03 năm là 9.278.989 đồng/ha (chín triệu, hai trăm bảy mươi tám nghìn, chín trăm tám mươi chín đồng trên 01 ha). Trong đó:
1. Trồng mới: 7.247.090 đồng.
2. Chăm sóc, bảo vệ năm thứ nhất: 492.900 đồng.
3. Chăm sóc, bảo vệ năm thứ hai: 1.110.537 đồng.
4. Chăm sóc, bảo vệ năm thứ ba: 428.462 đồng.
(chi tiết theo biểu kèm theo)
Điều 2. Các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật được quy định trong suất đầu tư trồng, chăm sóc, quản lý, bảo vệ cây hành lang ven lộ tại
Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang căn cứ chức năng, nhiệm vụ của ngành có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các Chủ đầu tư trồng cây hành lang ven lộ trong việc tổ chức thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Giám đốc các Lâm trường, dự án trồng rừng trên địa bàn tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG |
SUẤT ĐẦU TƯ TRỒNG 1 HA CÂY HÀNH LANG VEN LỘ BẰNG CÂY BẢN ĐỊA BẦU TO
(Kèm theo Quyết định số 78/2004/QĐ-UB ngày 18 tháng 11 năm 2004)
- Loài cây: Lát, Trám, Sấu, Mỡ, Long não
- Kích thước bầu 25cm x 25cm; Khoảng cách trồng 4m x 4m (625 cây/ha)
Trồng mới | Chăm sóc các năm | Tổng suất đầu tư | |||||
Hạng mục | Đơn vị | Trồng mới | Hạng mục | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | |
A- Công lao động | Công | 77,18 | A- Công lao động | 16,75 | 20,83 | 13,32 | 128,08 |
1- Phát dọn thực bì | Công | 20,28 | - Phát thực bì | 11,35 | 14,43 | 12,32 |
|
2- Cuốc hố | Công | 18,00 | - Xới vun gốc (0,8 - 1,0m) | 4,40 | 4,40 |
|
|
3- Lấp hố | Công | 5,25 | - Trồng dặm |
| 1,00 |
|
|
4- Vận chuyển phân bón, bón phân | Công | 4,17 |
|
|
|
|
|
5- Bốc xếp xuống | Công | 3,50 |
|
|
|
|
|
6- Trồng cây | Công | 24,98 |
|
|
|
|
|
7- Nghiệm thu | Công | 1,00 | - Nghiệm thu | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 9.278.989 |
B- Tổng dự toán | Đồng | 7.247.090 | B- Tổng dự toán | 492.900 | 1.110.537 | 428.462 | 8.106.523 |
I- Trực tiếp phí | Đồng | 6.811.888 | I- Trực tiếp phí | 251.250 | 843.585 | 199.800 | 1.921.200 |
1- Nhân công (15.000đ/công) | Đồng | 1.157.700 | 1- Nhân công (15.000đ/công) | 251.250 | 312.450 | 199.800 | 6.185.323 |
2- Vật liệu | Đồng | 5.654.188 | 2- Vật liệu |
| 531.135 |
| 5.885.323 |
a) Giống cây | Đồng | 5.354.188 | a) Giống cây dặm (10%) |
| 531.135 |
|
|
- Đơn giá bình quân 8.566,7 đồng/cây | Đồng |
| Đơn giá bình quân 8.566,7 đồng/cây |
|
|
|
|
b) Phân bón lót (NPK 0,3 kg/hố) | Đồng | 300.000 |
|
|
|
| 300.000 |
- Đơn giá NPK = 1.600 đ/kg |
|
|
|
|
|
| - |
II- Chi phí quản lý, bảo vệ | Đồng | 393.502 | II- Chi phí quản lý | 85.400 | 106.202 | 67.912 | 653.016 |
III- Thiết kế phí | Đồng | 41.700 | III- Thiết kế phí |
| 4.500 | 4.500 | 50.700 |
|
|
| IV- Bảo vệ (250 đồng/cây) | 156.250 | 156.250 | 156.250 | 468.750 |
- 1 Quyết định 483/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2 Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 3 Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 1 Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về danh mục cây cấm trồng, cây hạn chế trồng trên đường đô thị thuộc địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 2 Quyết định 1986/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục cây trồng, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế trên đường phố, công viên - vườn hoa và khu vực công cộng khác thuộc địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 10/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quy định bổ sung Chính sách hỗ trợ đầu tư trồng rừng kinh tế tập trung và trồng cây phân tán giai đoạn 2006-2010 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 22/2006/QĐ-UBND
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 10/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quy định bổ sung Chính sách hỗ trợ đầu tư trồng rừng kinh tế tập trung và trồng cây phân tán giai đoạn 2006-2010 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 22/2006/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 1986/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục cây trồng, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế trên đường phố, công viên - vườn hoa và khu vực công cộng khác thuộc địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 483/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 4 Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về danh mục cây cấm trồng, cây hạn chế trồng trên đường đô thị thuộc địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 5 Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần