CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 25/2015/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 02 tháng 04 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 20 tháng 6 năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An tại Tờ trình số /TTr-STP ngày tháng năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định mức trần thù lao công chứng đối với việc soạn thảo hợp đồng, giao dịch, đánh máy, sao chụp, dịch giấy tờ, văn bản và các việc khác liên quan đến việc công chứng, công chứng ngoài trụ sở do các Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh thực hiện.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Tổ chức hành nghề công chứng.
2. Tổ chức, cá nhân yêu cầu công chứng.
Điều 3. Mức trần thù lao công chứng được quy định như sau:
STT | NỘI DUNG | MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG | |
I | SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH | (đồng/trường hợp) | |
1 | Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh | 300.000 | |
2 | Văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản | 200.000 | |
3 | Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất. | 150.000 | |
4 | Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất. | 150.000 | |
5 | Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp | 150.000 | |
6 | Hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác | 150.000 | |
7 | Hợp đồng mua bán, tặng cho xe ô tô | 100.000 | |
8 | Hợp đồng mua bán, tặng cho xe máy | 50.000 | |
9 | Hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản, bảo lãnh tài sản | 150.000
| |
10 | Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất, thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản | 150.000 | |
11 | Hợp đồng vay tiền | 100.000 | |
12 | Văn bản thỏa thuận về tài sản của vợ chồng | 100.000 | |
13 | Di chúc | 100.000 | |
14 | Hợp đồng ủy quyền | 100.000 | |
15 | Hợp đồng hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 50.000 | |
16 | Hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch | 50.000 | |
17 | Văn bản từ chối nhận di sản | 50.000 | |
18 | Giấy ủy quyền | 50.000 | |
19 | Hợp đồng, giao dịch khác | 100.000 | |
II | ĐÁNH MÁY, SAO CHỤP VĂN BẢN | (đồng/trang) | |
1 | Đánh máy văn bản (trang A4) | 5.000 | |
2 | Sao chụp văn bản (trang A4) | 500 | |
3 | Sao chụp văn bản (trang A3) | 2000 | |
III | DỊCH GIẤY TỜ, VĂN BẢN | (đồng/trang) | |
1 | Dịch từ tiếng nước ngoài sang Tiếng Việt |
| |
| Dich từ Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc nhóm EU sang Tiếng Việt | 120.000 | |
| Dịch từ tiếng nước ngoài khác sang Tiếng Việt | 150.000 | |
2 | Dịch từ Tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
| |
| Dich từ Tiếng Việt sang Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc nhóm EU | 150.000 | |
| Dịch từ Tiếng Việt sang tiếng nước ngoài khác | 170.000 | |
IV | CÁC VIỆC KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG CHỨNG | (đồng/trường hợp) | |
1 | Sao lục hồ sơ | 50.000 | |
2 | Công bố di chúc | 150.000 | |
3 | Niêm yết thông báo hồ sơ thừa kế | 150.000 | |
V | CÔNG CHỨNG NGOÀI TRỤ SỞ Trong trường hợp cá nhân, tổ chức yêu cầu thực hiện việc công chứng ngoài trụ sở thì phải nộp thêm khoản thù lao như sau: | (đồng/trường hợp) | |
|
| Đồng bằng | Miền núi |
1 | Trong phạm vi dưới 10 km | 200.000 | 300.000 |
2 | Trong phạm vi từ 10 km đến 50 km | 300.000 | 400.000 |
3 | Trên 50 km Riêng tiền tàu xe và các chi phí khác do người yêu cầu công chứng chi trả cho công chứng viên. | 500.000 | 600.000 |
Điều 4. Tùy thuộc vào tình hình thực tế, các Tổ chức hành nghề công chứng quy định mức thu thù lao công chứng đối với từng loại việc cụ thể và niêm yết công khai tại trụ sở nhưng không được cao hơn mức trần quy định tại
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các Tổ chức hành nghề công chứng và tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng, dịch thuật và chế độ quản lý, sử dụng tiền thu dịch vụ của hoạt động công chứng trên địa bàn do Ủy ban nhân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 3 Quyết định 11/2015/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với các Tổ chức hành nghề Công chứng trên địa bàn do Ủy ban nhân tỉnh Sơn La ban hành
- 4 Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng và dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 5 Quyết định 07/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 6 Quyết định 24/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 7 Luật Công chứng 2014
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng, dịch thuật và chế độ quản lý, sử dụng tiền thu dịch vụ của hoạt động công chứng trên địa bàn do Ủy ban nhân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 3 Quyết định 11/2015/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với các Tổ chức hành nghề Công chứng trên địa bàn do Ủy ban nhân tỉnh Sơn La ban hành
- 4 Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng và dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 5 Quyết định 07/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 6 Quyết định 24/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp