ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2015/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 10 tháng 09 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ, XE MÁY TẠI CÁC QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2012, QUYẾT ĐỊNH SỐ 15/2013/QĐ-UBND NGÀY 10/5/2013, QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2013/QĐ-UBND NGÀY 12/12/2013, QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2014/QĐ-UBND NGÀY 18/8/2014, QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2014/QĐ-UBND NGÀY 23/12/2014 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định 45/201 1/NĐ-CP ngày 17/06/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 291/TTr-STC ngày 14/8/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012, Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013, Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013, Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 18/8/2014, Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc ban hành Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Tài chính có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này, định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/9/2015./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ, XE MÁY TẠI CÁC QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2012, QUYẾT ĐỊNH SỐ 15/2013/QĐ-UBND NGÀY 10/5/2013, QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2013/QĐ-UBND NGÀY 12/12/2013, QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2014/QĐ-UBND NGÀY 18/8/2014, QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2014/QĐ-UBND NGÀY 23/12/2014 CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh)
BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÁY TẠI QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2012 CỦA UBND TỈNH
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT | TÊN XE, THÔNG SỐ KỸ THUẬT, NĂM SẢN XUẤT | NƯỚC SẢN XUẤT | GIÁ XE (Mới 100%) |
1 | BENELLI Bn302, mô tô 2 bánh, 300 cm3, năm 2015 | Italy | 108.000 |
2 | BOSSCITY 125, mô tô 2 bánh, 124,7 cm3, năm 2010 | Việt Nam | 38.000 |
3 | CUBJAPAN, mô tô 2 bánh, 49,5 cm3, năm 2015 | Việt Nam | 8.500 |
4 | CUBTHAILAND, mô tô 2 bánh, 49,5 cm3, năm 2015 | Việt Nam | 8.500 |
5 | HONDA CLICK 125i ( ACB125CBT TH), mô tô 2 bánh, 124,88 cm3, năm 2015 | Thái Lan | 60.000 |
6 | HONDA GOLDWING GL 1800, mô tô 2 bánh, 1.832 cm3, năm 2009 | Mỹ | 595.000 |
7 | HONDA JA32 WAVE RSX F1 ( D ), mô tô 2 bánh, 109,1 cm3, năm 2014 ( phanh cơ, vành nan) | Việt Nam | 21.500 |
8 | HONDA JC537 FUTURE FI, mô tô 2 bánh, 124,8 cm3, năm 2015 (vành nan, phanh đĩa) | Việt Nam | 30.000 |
9 | HONDA JF512 SH MODE, mô tô 2 bánh, 124,9 cm3, năm 2014 - 2015 (phiên bản thời trang) | Việt Nam | 50.500 |
10 | HONDA LEAD, phiên bản cao cấp, có yên và sàn để chân màu vàng hoặc nâu, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 36.657 |
11 | HONDA LEAD, phiên bản tiêu chuẩn, có yên và sàn để chân màu đen, năm 2015 | Việt Nam | 35.705 |
12 | HONDA MSX 125, màu đen (NHA35), dung tích 125 cm3,sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 57.133 |
13 | HONDA MSX 125, màu đỏ đen (R353), dung tích 125 cm3,sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 57.133 |
14 | HONDA MSX 125, màu trắng đen (NHA87), dung tích 125 cm3,sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 57.133 |
15 | HONDA MSX 125, màu vàng đen (Y216), dung tích 125 cm3,sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 57.133 |
16 | HONDA SH MODE JF511, phiên bản tiêu chuẩn, màu đen (NHB25), năm 2015 | Việt Nam | 47.160 |
17 | HONDA SH MODE JF511, phiên bản tiêu chuẩn, màu đỏ - đen (R340), năm 2015 | Việt Nam | 47.160 |
18 | HONDA SH MODE JF511, phiên bản tiêu chuẩn, màu xám - đen (YR320), năm 2015 | Việt Nam | 47.160 |
19 | HONDA SH MODE JF511, phiên bản tiêu chuẩn, màu xanh - nâu (PB390), năm 2015 | Việt Nam | 47.160 |
20 | HONDA SH MODE JF512, phiên bản thời trang, màu ngọc - đen (GY150), năm 2015 | Việt Nam | 47.632 |
21 | HONDA SH MODE JF512, phiên bản thời trang, màu trắng - nâu (NHB35N), năm 2015 | Việt Nam | 47.632 |
22 | HONDA SH MODE JF512, phiên bản thời trang, màu vàng nhạt - nâu (YR299), năm 2015 | Việt Nam | 47.632 |
23 | HONDA SHADOW ( SDH150-16), mô tô 2 bánh, 149 cm3, năm 2010 | Trung Quốc | 35.000 |
24 | HONDA WAVE RSX FI, phanh cơ, vành nan, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 20.467 |
25 | HONDA WAVE RSX FI, phanh đĩa, vành đúc, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 22.848 |
26 | HONDA WAVE RSX FI, phanh đĩa, vành nan, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 21.419 |
27 | HONDA WAVE RSX, phanh cơ, vành nan, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 18.562 |
28 | HONDA WAVE RSX, phanh đĩa, vành đúc, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 20.943 |
29 | HONDA WAVE RSX, phanh đĩa, vành nan, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 19.513 |
30 | KAWASAKI ER-6N ABC, 02 chỗ, động cơ xăng 4 kỳ, dung tích 649 cm3, sản xuất năm 2014-2015 | Thái Lan | 258.000 |
31 | KAWASAKI NINJA H2, 02 chỗ, động cơ xăng 4 kỳ, dung tích 998 cm3, sản xuất năm 2015 | Nhật Bản | 1.065.000 |
32 | KAWASAKI NINJA300 ABS, 02 chỗ, động cơ xăng 4 kỳ, dung tích 296 cm3 sản xuất năm 2014-2015 | Thái Lan | 196.000 |
33 | KAWASAKI Z1000 ABS, 02 chỗ, động cơ xăng 4 kỳ, dung tích 1.043 cm3, sản xuất năm 2014-2015 | Nhật Bản | 463.000 |
34 | KAWASAKI Z250 (ER250C), mô tô 2 bánh, 249 cm3, năm 2012 | Thái Lan | 240.000 |
35 | KAWASAKI Z800 ABS, 02 chỗ, động cơ xăng 4 kỳ, dung tích 806 cm3, sản xuất năm 2014-2015 | Thái Lan | 323.000 |
36 | KAWASAKI ZX-10R ABS, 02 chỗ, động cơ xăng 4 kỳ, dung tích 998 cm3, sản xuất năm 2014-2015 | Nhật Bản | 549.000 |
37 | KTM 125 DUKE, mô tô 2 bánh, 125 cm3, năm 2013 | Ấn Độ | 48.000 |
38 | KYMCO CANDY S KA10DA, mô tô 2 bánh, 49,5 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 21.700 |
39 | KYMCO LIKE MANY 50-A, mô tô 2 bánh, 49,5cm3, năm 2015 (phanh đĩa) | Việt Nam | 27.200 |
40 | KYMCO PEOPLE S VC25CA, mô tô 2 bánh, 124,6 cm3, năm 2014 | Việt Nam | 42.900 |
41 | PIAGGIO VESPA PX125, mô tô 2 bánh, 123cm3, năm 2011 | ltaly | 123.000 |
42 | PIAGGIO VESPA SPRINT 125 3V ie - 111, mô tô 2 bánh, 124,5 cm3, năm 2014 | Việt Nam | 72.800 |
43 | PIAGGIO VESPA SPRINT 125 3V ie-111, mô tô 2 bánh, 124,5 cm3, năm 2015 | Việt Nam | 71.800 |
44 | PIAGGIO VESPA SPRINT 150 3V ie-211, mô tô 2 bánh, 154,8 cm3, năm 2015 | Việt Nam | 86.500 |
45 | PIAGGIO VESPA SPRINT 150 3V i.e, mô tô 2 bánh, năm 2015 | Việt Nam | 79.914 |
46 | PIAGGIO VESPA GTS 150 3V i.e, mô tô 2 bánh, năm 2015 | Việt Nam | 89.245 |
47 | PRODAELIM, 50-WA-CLC, xe máy 2 bánh, 50cc, năm 2015 | Việt Nam | 7.085 |
48 | PRODAELIM, 50- WA Lz-CLC, xe máy 2 bánh, 50cc, năm 2015 | Việt Nam | 7.385 |
49 | PRODAELIM, 50D-CLC, xe máy 2 bánh, 50cc, năm 2015 | Việt Nam | 7.135 |
50 | PRODAELIM, 50D Lz-CLC, xe máy 2 bánh, 50cc, năm 2015 | Việt Nam | 7.435 |
51 | PRODAELIM, 50D Super02-CLC, xe máy 2 bánh, 50cc, năm 2015 | Việt Nam | 7.285 |
52 | PRODAELIM, 50D Super02 Lz-CLC, xe máy 2 bánh, 50cc, năm 2015 | Việt Nam | 7.585 |
53 | PRODAELIM, 50-R cơ-CLC, xe máy 2 bánh, 50cc, năm 2015 | Việt Nam | 7.485 |
54 | PRODAELIM, 50-R cơ- Lz-CLC, xe máy 2 bánh, 50cc, năm 2015 | Việt Nam | 7.785 |
55 | PRODAELIM, 50-R đĩa-CLC, xe máy 2 bánh, 50cc, năm 2015 | Việt Nam | 7.725 |
56 | PRODAELIM, 50-R đĩa Lz-CLC, xe máy 2 bánh, 50cc, năm 2015 | Việt Nam | 8.025 |
57 | PRODAELIM, 50 super cup-CLC, xe máy 2 bánh, 50cc, năm 2015 | Việt Nam | 7.200 |
58 | SUZUKITHUNDER 150S FI, mô tô 2 bánh, 149 cm3, năm 2014 (phiên bản thể thao) | Việt Nam | 48.000 |
59 | SYM ANGELA 50-VC1, mô tô 2 bánh, 49,5 cm3, năm 2014 | Việt Nam | 15.600 |
60 | SYM ATTILA V - VJ6, mô tô 2 bánh, 124,6 cm3 sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 35.200 |
61 | SYM ELEGANT II (SAS), sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 13.300 |
62 | SYM GALAXY SPORT - VBJ, mô tô 2 bánh, 108 cm3, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 20.000 |
63 | TRIUMPH THRUXTON, mô tô 2 bánh, 865 cm3, năm 2014 | Anh | 286.000 |
64 | YAMAHA EXCITE-2ND1 RC, mô tô 2 bánh, 149,8 cm3, năm 2014, 2015 ( đen đỏ- tráng đỏ- đen vàng) | Việt Nam | 45.000 |
65 | YAMAHA EXCITER - 2ND1, mô tô 2 bánh, 149,8 cm3, năm 2014 | Việt Nam | 45.500 |
66 | YAMAHA EXCITER-2ND1 GP, mô tô 2 bánh, 149,8 cm3, năm 2014, 2015( xanh bạc) | Việt Nam | 45.500 |
67 | YAMAHA FZ ( FZN150), mô tô 2 bánh, 149 cm3, năm 2014 | Ấn Độ | 44.000 |
68 | YAMAHA JUP1TER F1 - 2VP2, mô tô 2 bánh, 113,7 cm3, năm 2015 | Việt Nam | 29.000 |
69 | YAMAHA NOZZA-lDR1, mô tô 2 bánh, 113,7 cm3, năm 2014 | Việt Nam | 31.900 |
70 | YAMAHA SIRIUS F1-1FC3, mô tô 2 bánh, 113,7 cm3, năm 2014 | Việt Nam | 23.000 |
71 | YAMAHA XJR, mô tô 2 bánh, 400 cm3, năm 2010 | Nhật Bản | 70.000 |
72 | YAMAHA YB125SP (JYM125-3F), mô tô 2 bánh, 124 cm3, năm 2012 | Trung Quốc | 21.100 |
73 | XMENSPORT VT06, xe 2 bánh có gắn động cơ điện | Việt Nam | 4.568 |
BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TẠI QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2012 CỦA UBND TỈNH
Đơn vị tính: 1.000 đồng
SỐ TT | TÊN XE, THÔNG SỐ KỸ THUẬT, NĂM SẢN XUẤT | NƯỚC SẢN XUẤT | GIÁ XE (Mới 100%) |
A | BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2012 |
|
|
1 | AUDI A5 SPORTBACK 2.0 TFSI QUATTRO, ô tô con, 1.984 cm3, 04 chỗ, 4x4 , máy xăng, năm 2014-2015 | Đức | 2.275.000 |
2 | AUDI Q7 3.0 TFSI QUATTRO, ô tô con, 2.995 cm3, 07 chỗ, 4x4 máy xăng, năm 2014 | Slovakia | 3.360.000 |
3 | BMW 420i COUPE SPORT, ô tô con, 1.997 cm3, 04 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2014 | Đức | 1.826.000 |
4 | BMW 4281 CABRIO (Convertible Sport), ô tô con, 04 chỗ, 1.997 cm3, 2 cửa, một cầu, số tự động, năm 2014 | Đức | 2.676.000 |
5 | BMW 528i GRAN TURISMO, ô tô con, 05 chỗ, 1.997 cm3, 4x2 AT, máy xăng, năm 2015 | Đức | 2.848.000 |
6 | BMW X548L, ô tô con, 07 chỗ, 4.799 cm3, 4x4 máy xăng, năm 2006 | Mỹ | 3.358.000 |
7 | BMW 520i, ô tô con, 05 chỗ, 1.997 cm3, 4x2 AT, máy xăng, năm 2015 | Đức | 2.150.000 |
8 | CAMC TTCM/PIIC-UH-KMI, ô tô tải (có mui), 10.520 cm3, 02 chỗ, 8x2 Diesel, 17.850 kg, năm 2015 | Việt Nam | 1.260.000 |
9 | CAMC/HN4250G37CLM3, ô tô đầu kéo, 10.520 cm3, 03 chỗ, 6x4 Diesel, 14.775 kg, năm 2015 | Trung Quốc | 1.380.000 |
10 | CIMC ZJV9403CLXQD, sơ mi rơ mooc tải (có mui), 3 trục, có sàn, có thành, 30.480 kg, năm 2015 | Trung Quốc | 600.000 |
11 | CIMC, Sơ mi rơ mooc tải (chở Container), 30.815 kg, dài 40 feet, 3 trục, có sàn, năm 2015 | Trung Quốc | 373.000 |
12 | CNHTC ZZ3164K3916C1, ô tô tải (tự đổ), 6.494 cm3, 02 chỗ, 4x2 Diesel, 6.700 kg, năm 2014 | Trung Quốc | 790.000 |
13 | CNHTC ZZ4257N3247N1B, ô tô đầu kéo, 9.726 cm3, 02 chỗ, 6x4 Diesel, 14.570 kg, năm 2015 | Trung Quốc | 1.055.000 |
14 | COUNTY HM K29K, ô tô khách, 3.907 cm3,29 chỗ, 4x2 Diesel, năm 2012 | Việt Nam | 1.300.000 |
15 | CPT SMRM40F3XI500-Q, sơ mi rơ moóc tải (Chở Container), 32.000 kg, năm 2015 | Việt Nam | 288.000 |
16 | CUULONG DF11880T-MB, ô tô tải (có mui), 6.494 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 8.000 kg, năm 2012 | Việt Nam | 580.000 |
17 | CUULONG ZB6020D, ô tô tải (tự đổ), 2.672 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 1.950 kg, năm 2014, 2015 | Việt Nam | 295.000 |
18 | CHENGLONG CK327/YC6L310-33-CMNT-14, ô tô tải (có mui), 8.424 cm3, 02 chỗ, 8x4 Diesel 17.900 kg, năm 2015 | Việt Nam | 1.150.000 |
19 | CHENGLONG TTCM/YC6L310-33-KM, ô tô tải (có mui), 8.424 cm3, 02 chỗ, 8x4 Diesel, 17.900 kg, năm 2014, 2015 (CHENGLONG LZ1311QELT) | Việt Nam | 1.180.000 |
20 | CHENGLONG TTCM/YC6L310-33-KM1, ô tô tải (có mui), 8.424 cm3, 02 chỗ, 8x4 Diesel, 17.900 kg, năm 2014, 2015 | Việt Nam | 1.130.000 |
21 | CHEVROLET AVEO KLASN1FYU, ô tô con, 1.498 cm3, 05 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2014 | Việt Nam | 445.000 |
22 | CHEVROLET COLORADO LT, ô tô tải (pick up cabin kép), 2.499 cm3, 05 chỗ, 4x2 MT, Diesel 755 kg, năm 2015 | Thái Lan | 599.000 |
23 | CHEVROLET COLORADO LTZ, ô tô tải (pick up cabin kép), 05 chỗ, 2.776 cm3, 4x4 AT, Diesel 607 kg, năm 2015 | Thái Lan | 749.000 |
24 | CHEVROLET CRUZE KL1J - JNB11/CD5 (xe demo), ô tô con, 1.796 cm3, 05 chỗ, 4x2 máy xăng năm 2014 | Việt Nam | 508.100 |
25 | CHEVROLET CRUZE KL1J - JNB11/CD5, ô tô con, 1.796 cm3, 05 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2014 | Việt Nam | 637.000 |
26 | CHEVROLET LACETTIKLANF6U, ô tô con, 05 chỗ, 1.598 cm3, năm 2014 | Việt Nam | 415.000 |
27 | CHEVROLET SPARK 1CS48 WITH LMT ENGINE, ô tô con, 05 chỗ, 995 cm3, năm 2014 | Việt Nam | 365.000 |
28 | CHEVROLET SPARK VAN, ô tô tải van, 796 cm3, 02 chỗ, 335 kg, năm 2014 | Việt Nam | 253.000 |
29 | CHIEN THANG CTT.50TLT/K.M, ô tô tải (có mui), 02 chỗ, 4x2 Diesel, T.250 kg, năm 2013, 2014, 2015 | Việt Nam | 213.000 |
30 | CHIEN THANG CT6.20D1, ô tô tải (tự đổ), 4.214 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 6.200 kg, năm 2013, 2014, 2015 | Việt Nam | 360.000 |
31 | CHIEN YOU YSC-448, sơ mi rơmooc tải, 32.000 kg, 45 feet, 3 trục, 12 khóa, năm 2015 | Việt Nam | 320.000 |
32 | CHIEN THANG CT6.00TL1/4X4/KM, ô tô tải (có mui), 4.214 cm3, 03 chỗ, 4x4 Diesel, 5.600 kg năm 2014 | Việt Nam | 444.000 |
33 | DAEWOO K4DVF, ô tô tải (tự đổ), 14.618 cm3, 02 chỗ, 6x4 Diesel, 12.035 kg, năm 2014 | Hàn Quốc | 1.950.000 |
34 | DAEWOO M9CEF/TN-TMB-14, ô tô tải (có mui), 11.051 cm3, 02 chỗ, 8x4 Diesel, 17.300 kg, năm 2015 | Hàn Quốc | 1.900.000 |
35 | DAEWOO V3TEF, ô tô đầu kéo, 11.051 cm3, 02 chỗ, 6x4, Diesel, 14.700 kg, năm 2014 | Hàn Quốc | 1.715.000 |
36 | DAEWOO V3TEF, ô tô đầu kéo, 11.051 cm3, 02 chỗ, 6x4 Diesel, 14.700 kg, năm 2015 | Hàn Quốc | 1.730.000 |
37 | DONGFENG DFL3160BXA, ô tô tải (tự đổ ), 6.494 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 6.380 kg, năm 2015 | Trung Quốc | 730.000 |
38 | DONGFENG DFL3258A6, ô tô tải tự đổ, 8.900 cm3, 02 chỗ, 6x4 Diesel, 11.870 kg, năm 2015 | Trung Quốc | 1.145.000 |
39 | DONGFENG DFL4251A9, ô tô đầu kéo, 8.900 cm3, 02 chỗ, 6x4 Diesel, 14.200 kg, năm 2015 | Trung Quốc | 1.075.000 |
40 | DONGFENG DFZ5311GJYA4, ô tô xi téc (chở xăng), 8.900 cm3, 02 chỗ, 8x4 Diesel, 15.498 kg năm 2014 (DONGFENG L315 30) | Trung Quốc | 1.650.000 |
41 | DONGFENG HH/C260 33-TM42R11, ô tô tải (có mui), 8.300 cm3, 02 chỗ, 6x4 Diesel, 13.300 kg năm 2015 | Trung Quốc | 1.084.000 |
42 | DONGPENG/SLA5312GJYDFL6, ô tô xi téc chở xăng (21.000 lít), 8.900 cm3, 02 chỗ, 8x4 Diesel 15.540 kg, năm 2015 | Trung Quốc | 1.450.000 |
43 | DOOSUNG DV-DSKS-240C, sơ mi rơ mooc tải, (tự đổ), 3 trục, 28.800kg, năm 2015 | Việt Nam | 720.000 |
44 | FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT MID, 05 chỗ động cơ xăng 1.498, số tự động, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 566.000 |
45 | FOTON THACO AUMAN C34/W340-MB1,Ô tô tải (có mui), 9.726 cm3, 03 chỗ, 10x4 Diesel, 20.500 kg, năm 2015 | Việt Nam | 1.433.000 |
46 | FULLTIME TJV9400TJZE63, sơ mi rơ mooc tải (có mui), 3 trục, 40 feet, không thành, không sàn, 31.300 kg, năm 2015 | Trung Quốc | 485.000 |
47 | FUSO CANTER FE85PHZSLDD1/QTH-MBB (FUSO CANTER HD), ô tô tải (có mui), 3.908 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 4.550 kg, năm 2015 | Việt Nam | 713.000 |
48 | FUSO CANTER FE73PE6SLDD1/QTH-MBB (Mitsubishi Canter 4.7). ô tô tải (có mui), 3.908 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 1.750 kg, năm 2015 | Việt Nam | 611.000 |
49 | GIAI PHONG T0836.FAW-1, ô tô tải, 970 cm3,02 chỗ, 4x2 máy xăng, 810 kg, năm 2013 | Việt Nam | 132.000 |
50 | HINO FG8JPSL-XTC-TVDA6, ô tô tải (có cân câu), 7.648 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 5.650 kg, năm 2015 | Việt Nam | 2.400.000 |
51 | HINO FL8JTSL 6X2/ĐPT-MB, ô tô tải (có mui), 7.684 cm3, 03 chỗ, 6x2 Diesel, 14.800 kg năm 2014, 2015 | Việt Nam | 1.780.000 |
52 | HINO FL8JTSL-TL 6x2/TRUONGLONG-FLSL.CBD,ô tô tải (có mui), 7.684 cm3, 03 chỗ, 6x2 Diesel, 15.100kg, năm 2014 | Việt Nam | 1.900.000 |
53 | HINO FM8JNSA 6x4/X3-XTX, ô tô xi téc (chở xăng), 7.648 cm3, 03 chỗ, 6x4 Diesel, 13.320 kg năm 2015 | Việt Nam | 1.650.000 |
54 | HINO SS1EKV, ô tô đầu kéo, 12.913 cm3, 02 chỗ, 6x4 Diesel, 14.645 kg, năm 2014 | Nhật Bản | 2.040.000 |
55 | HOANGTRA FHT860T, ô tô tải, 970 cm3, 02 chỗ, 4x2 máy xăng, 860 kg, năm 2010 | Việt Nam | 119.000 |
56 | HOWO - DNVN/MC07.31-30-TMB15, ô tô tải (có mui) 6.870 cm3, 02 chỗ, 8x4 Diesel, 17.950 kg năm 2015 | Việt Nam | 1.195.000 |
57 | HOWO - SGZ5311GRYZZ4GDM, ô tô xi téc (chở xăng), 6.870 cm3, 02 chỗ, 8x4 Diesel, 14.760 kg, năm 2014 | Trung Quốc | 1.650.000 |
58 | HOWO ZZ4257N3247N1B (A7/CNHTC), ô tô đầu kéo, 9.726 cm3, 02 chỗ, 6x4 Diesel, 14.210 kg năm 2015 | Trung Quốc | 990.000 |
59 | HYUNDAI ACCENT BLUE (ACCENT 4 cửa), ô tô con, 05 chỗ, 1.368 cm3, 4x2 AT, máy xăng, năm 2014, 2015 | Hàn Quốc | 605.000 |
60 | HYUNDAI ACCENT BLUE, ô tô con, 05 chỗ, 1.368 cm3, 4x2 MT, máy xăng, năm 2015 | Hàn Quốc | 552.000 |
61 | HYUNDAI ACCENT BLUE, ô tô con, 1.368 cm3, 05 chỗ, 4x2 AT máy xăng, năm 2015 (ACCENT 5 cửa) | Hàn Quốc | 569.000 |
62 | HYUNDAI ELANTRA GLS 1.8 AT, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 | Hàn Quốc | 769.000 |
63 | HYUNDAI EVANTE HD-16GS-A5 1.6AT, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 575.000 |
64 | HYUNDAI EVANTE HD-16GS-M4 1.6MT.05 chỗ, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 533.000 |
65 | HYUNDAI e-COUNTY 2-2, ô tô khách, 3.907 cm3, 29 chỗ, 4x2 Diesel, năm 2014 | Việt Nam | 1.170.000 |
66 | HYUNDAI ELANTRA GLS, ô tô con 05 chỗ, 1.591 cm3, 4x2 AT, máy xăng, năm 2015 | Hàn Quốc | 709.000 |
67 | HYUNDAI ELANTRA GLS, ô tô con 05 chỗ, 1.591 cm3, 4x2 MT, máy xăng, năm 2015 | Hàn Quốc | 650.000 |
68 | HYUNDAI GRAND I10 (base - taxi) 1.0 MT, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 | Ấn Độ | 359.000 |
69 | HYUNDAI GRAND I10 (sedan - gia đình 4 cửa) 1.2 AT, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 | Ấn Độ | 479.000 |
70 | HYUNDAI GRAND I10(sedan - gia đình 4 cửa) 1.2 MT, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 | Ấn Độ | 439.000 |
71 | HYUNDAI GRAND I10 (sedan - taxi) 1.2 AT, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 | Ấn Độ | 399.000 |
72 | HYUNDAI GRAND I10(4x2) 5 chỗ, động cơ xăng năm 2015 | Ấn Độ | 369.000 |
73 | HYUNDAI GRAND I10 hatchback, ô tô con, 05 chỗ, 998 cm3, 05 cửa, 01 cầu, số tự động, động cơ xăng, năm 2015 | Ấn Độ | 417.000 |
74 | HYUNDAI GRAND I10 sedan 1.2MT base (taxi), ô tô con, 05 chỗ, 1.248 cm3, 01 cầu, số sàn, động cơ xăng, năm 2014, 2015 | Ấn Độ | 399.000 |
75 | HYUNDAI GRAND I10, ô tô con, 1.248cm3,4x2 AT, 05 chỗ, máy xăng, sản xuất năm 2015 | Ấn Độ | 457.000 |
76 | HYUNDAI GRAND 110, ô tô con, 998cm3, 4x2 MT, 05 chỗ, máy xăng, sản xuất năm 2015 | Ấn Độ | 387.000 |
77 | HYUNDAI GRAND STAREX (HYUNDAI H-1), ô tô con, 09 chỗ, 2.476 cm3, 1 cầu, số sàn, Diesel năm 2014, 2015 | Hàn Quốc | 900.000 |
78 | HYUNDAI H-1 (Starex) dầu 2.5 MT, 06 chỗ, sản xuất năm 2015 | Hàn Quốc | 800.000 |
79 | HYUNDAI H-1 (Starex) dầu 2.5 MT, 09 chỗ, sản xuất năm 2015 | Hàn Quốc | 909.700 |
80 | HYUNDAI H-1 (Starex) xăng 2.4 AT, 09 chỗ, sản xuất năm 2015 | Hàn Quốc | 929.300 |
81 | HYUNDAI H-1 (Starex) xăng 2.4 MT, 06 chỗ, sản xuất năm 2015 | Hàn Quốc | 770.000 |
82 | HYUNDAI H-1 (Starex) xăng 2.4 MT, 09 chỗ, sản xuất năm 2015 | Hàn Quốc | 864.000 |
83 | HYUNDAI H-1 bản đặc biệt (Starex) xăng 2.4 AT, 09 chỗ, sản xuất năm 2015 | Hàn Quốc | 1.417.500 |
84 | HYUNDAI H-1 cứu thương (Starex) dầu 2.5 MT, 06 chỗ, sản xuất năm 2015 | Hàn Quốc | 683.000 |
85 | HYUNDAI H-1 cứu thương (Starex) xăng 2.4 AT, 06 chỗ, sản xuất năm 2015 | Hàn Quốc | 654.000 |
86 | HYUNDAI H-1 ô tô tải van, động cơ diesel, số tay 5 cấp,3 chỗ(4x2) sản xuất năm 2015 | Hàn Quốc | 743.000 |
87 | HYUNDAI HD270, ô tô tải tự đổ, 11.149 cm3, 03 chỗ, 4x6 Diesel, 12.470 kg, năm 2015 | Hàn Quốc | 2.020.000 |
88 | HYUNDAI HD320/QTH-MBBT, ô tô tải (có mui), 12.920 cm3, 02 chỗ 8x4 Diesel, 17.650 kg, năm 2015 | Việt Nam | 2.390.000 |
89 | HYUNDAI HD700, ô tô đầu kéo, 11.149 cm3, 02 chỗ, 6x4 Diesel, 14.550 kg, năm 2015 | Hàn Quốc | 1.850.000 |
90 | HYUNDAI HD72/DT-TMB3, ô tô tải có mui, 3.907 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 3.500 kg, năm 2015 | Việt Nam | 582.000 |
91 | HYUNDAI I20 ACTIVE 1.4 AT, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 | Ấn Độ | 619.000 |
92 | HYUNDAI I30 1.6 AT, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 | Hàn Quốc | 758.000 |
93 | HYUNDAI MIGHTY HD65/DT-TMB2, ô tô tải(có mui), 3.907 cm3, 03 chỗ, 4x2 diesel, 2.500kg, năm 2015 | Việt Nam | 620.000 |
94 | HYUNDAI PORTERII, ô tô tải (đông lạnh), 2.497 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 1 000 kg, đã qua sử dụng, nhập khẩu năm 2011 | Hàn Quốc | 430.000 |
95 | HYUNDAI SANTAPE 4WD, ô tô chở tiền, 2.359 cm3, 05 chỗ, 4x4 máy xăng, 300 kg, năm 2015 | Hàn Quốc | 1.250.000 |
96 | HYUNDAI SANTAFE DM2-W72FC5F dầu thường 2.2 AT, 05 chỗ, năm 2015 | Việt Nam | 1.050.000 |
97 | HYUNDAI SANTAFE DM2-W72FC5F dầu thường 2.2 AT, 07 chỗ, năm 2015 | Việt Nam | 1.120.000 |
98 | HYUNDAI SANTAFE DM3-W72FC5G, ô tô con, 07 chỗ, 2.199 (cm3,4x4 AT, Diesel, năm 20142016 | Việt Nam | 1.300.000 |
99 | HYUNDAI SANTAFE DM5-W7L661F, ô tô con, 2.359 cm3, 07 chỗ, 4x2 AT, máy xăng, năm 2014, 2015 | Việt Nam | 1.130.000 |
100 | HYUNDAI SANTAFE DM6-W7L661G, ô tô con, 2.359 cm3, 07 chỗ, 4x4, máy xăng, năm 2015 (Santafe 2.4 AT, xăng đặc biệt) | Việt Nam | 1.250.000 |
101 | HYUNDAI SONATA 2.0 AT, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 | Hàn Quốc | 1.060.000 |
102
| HYUNDAI TUCSON 2.0 AT, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 | Hàn Quốc | 935.000 |
103 | ISUZU D-MAX LS 4x2 MT-C, ô tô tải (pickup cabin kép), 2.499 cm3, 05 chỗ ngồi, 4x2, Diesel 510 kg, năm 2014, 2015 | Thái Lan | 607.000 |
104 | ISUZU D-MAX LS 4x4 MT-T, ô tô tải (pick up cabin kép), 2.499 cm3, 05 chỗ, 510 kg, 4x4 Diesel, năm 2015 | Việt Nam | 650.000 |
105 | ISUZU FVR34S/LEE-MB, ô tô tải (có mui), 7.790 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 8.100 kg, năm 2014 | Việt Nam | 1.423.000 |
106 | ISUZU NPR85K CAB-CHASSIS-SAMCO CXMIS 022, ô tô chở mô tô, xe máy, 2.999 cm3, 03 chỗ 4x2 Diesel, 2.200 kg, năm 2015 | Việt Nam | 1.063.000 |
107 | ISUZU NQR75L CAB-CHASSIS/QTH-MBB1, ô tô tải (có mui), 5.193 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 4.950 kg, năm 2014 | Việt Nam | 859.000 |
108 | ISUZU NQR75L CAB-CHASSIS/QTH-MBB2, ô tô tải (có mui), 5.193 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel 4.950 kg, năm 2014,2015 | Việt Nam | 740.000 |
109 | JAC HFC 1183K1/KM1, ô tô tải (có mui), 4.752 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 7.250 kg, năm 2015 | Việt Nam | 521.000 |
110 | KIA CARENS (FGKA42), 07 chỗ, động cơ xăng 1.998 cm3, số sàn 5 cấp (SMT), năm 2015 | Việt Nam | 495.000 |
111 | KIA CARENS (FGKA42), 07 chỗ, động cơ xăng 1.998 cm3, số tự động 4 cấp (SAT), sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 589.000 |
112 | KIA CARENS FG 20G E2 MT (FGKA42), ô tô con, 1.998 cm3, 07 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2015 | Việt Nam | 532.000 |
113 | KIA CARENS FG20GE2 AT (FGKA43), 07 chỗ, động cơ xăng 1998 cm3, số tự động 4 cấp (SAT), sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 629.000 |
114 | KIA CARENS FG20GE2 MT (FGKA42), 07 chỗ, động cơ xăng 1998 cm3, số sàn 5 cấp (EXMT), sản xuất năm 2015 | Hàn Quốc | 529.000 |
115 | KIA CARENS FG20GE2 MT (FGKA42), 07 chỗ, động cơ xăng 1998 cm3, số sàn 5 cấp (SMT), sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 589.000 |
116 | KIA CARENS FG20GE2 MT, 07 chỗ, động cơ xăng 1.998 cm3, số sàn 5 cấp, năm 2015 | Việt Nam | 502.000 |
117 | KIA CARENS, 07 chỗ, động cơ Diesel 1.685 cm3 (1.7 DAT), sản xuất năm 2015 | Hàn Quốc | 788.000 |
118 | KIA CARENS, 07 chỗ, động cơ Diesel 1.685 cm3 (1.7 DMT), sản xuất năm 2015 | Hàn Quốc | 760.000 |
119 | KIA CARENS, 07 chỗ, động cơ Diesel 1.685 cm3, sản xuất năm 2015 | Hàn Quốc | 720.000 |
120 | KIA CARENS, 07 chỗ, động cơ xăng 1.999 cm3 (2.0 GAT), sản xuất năm 2015 | Hàn Quốc | 756.000 |
121 | KIA CARENS, 07 chỗ, động cơ xăng 1.999 cm3 (2.0 GAT-H), sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 856.000 |
122 | KIA CARENS, 07 chỗ, động cơ xăng 1.999 cm3, sản xuất năm 2015 | Hàn Quốc | 716.000 |
123 | KIA CERATO KOUP, 05 chỗ, động cơ xăng 1.999 cm3, số tự động 6 cấp, năm 2015 | Hàn Quốc | 840.000 |
124 | KIA CERATO, 05 chỗ, động cơ xăng 1.591 cm3, số tự động 6 cấp | Hàn Quốc | 738.000 |
125 | KIA CERATO, 05 chỗ, động cơ xăng 1.999 cm3, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015 | Hàn Quốc | 725.000 |
126 | KIA GRAND SEDONA, 07 chỗ, động cơ Diesel 2.199 cm3, số tự động 6 cấp, năm 2015 | Hàn Quốc | 1.090.000 |
127 | KIA GRAND SEDONA, 07 chỗ, động cơ xăng 2.199 cm3, số tự động 6 cấp (2.2 DAT), sản xuất năm 2015 | Hàn Quốc | 1.180.000 |
128 | KIA GRAN SEDONA, 07 chỗ, động cơ xăng 3.342 cm3, số tự động 6 cấp (3.3 GAT), sản xuất năm 2015 | Hàn Quốc | 1.298.000 |
129 | KIA GRAND SEDONA, 7 chỗ, động cơ xăng 3.342 cm3, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015 | Hàn Quốc | 1.203.000 |
130 | KIA K3 YD16GE2AT, 05 chỗ, động cơ xăng 1.591 cm3, số tự động 6 cấp (1.6 EXAT), sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 620.000 |
131 | KIA K3 YD16GE2AT, 05 chỗ, động cơ xăng 1.591 cm3, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 623.000 |
132 | KIA K3 YD16GE2MT, 05 chỗ, động cơ xăng 1.591 cm3, số sàn 6 cấp (1.6 GMT), sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 598.000 |
133 | KIA K3 YD16GE2MT, 05 chỗ, động cơ xăng 1.591 cm3, số sàn 6 cấp, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 553.000 |
134 | KIA K3 YD20GE2AT, 05 chỗ, động cơ xăng 1.99 cm3, số tự động 6 cấp (2.0 GAT), sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 709.000 |
135 | KIA K3000S, ô tô tải (thùng lửng), 2.957 cm3, 03 chỗ, 1.400 kg, năm 2014 | Việt Nam | 313.000 |
136 | KIA MORNING TA 12G E2 AT, 1.248 cm3, 05 chỗ, 4x2 AT, máy xăng, năm 2015 | Việt Nam | 389.000 |
137 | KIA MORNING TA 12GE2 MT (EXMT), ô tô con, 05 chỗ, 1.248 cm3, 4x2 máy xăng, năm 2015 | Việt Nam | 332.000 |
138 | KIA MORNING TA10GE2AT, 05 chỗ, động cơ xăng 998 cm3, số tự động 4 cấp, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 369.000 |
139 | KIA MORNING TA10GE2MT, 05 chỗ, động cơ xăng 998 cm3, số sàn 5 cấp, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 322.000 |
140 | KIA MORNING TA12GE2AT, 05 chỗ, động cơ xăng 1.248 cm3, số tự động 4 cấp (SAT), sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 408.000 |
141 | KIA MORNING TA12GE2AT, 05 chỗ, động cơ xăng 1.248 cm3, số tự động 4 cấp (Si AT) năm 2015 | Việt Nam | 415.000 |
142 | KIA MORNING TA12GE2MT, 05 chỗ, động cơ xăng 1.248 cm3, số sàn 5 cấp (EXMT), sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 342.000 |
143 | KIA MORNING TA12GE2MT, 05 chỗ, động cơ xăng 1.248 cm3, số sàn 5 cấp (LXMT), sản xuất năm 2015 | Hàn Quốc | 354.000 |
144 | KIA MORNING TA12GE2MT, 05 chỗ, động cơ xăng 1.248 cm3, số sàn 5 cấp (MT), sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 362.000 |
145 | KIA MORNING TA12GE2MT, 05 chỗ, động cơ xăng 1.248 cm3, số sàn 5 cấp (Si MT), sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 381.000 |
146 | KIA MORNING TA12GE2MT, 05 chỗ, động cơ xăng 1.248 cm3, số sàn 5 cấp (SMT), sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 379.000 |
147 | KIA MORNING TA12GE2MT, 05 chỗ, động cơ xăng 1.248 cm3, số sàn 5 cấp, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 329.000 |
148 | KIA MORNING TA12GE2MT-1, 05 chỗ, động cơ xăng 1.248 cm3, số sàn 5 cấp, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 345.000 |
149 | KIA MORNING, 05 chỗ, động cơ xăng 998 cm3, số sàn 5 cấp, năm 2015 | Hàn Quốc | 350.000 |
150 | KIA MORNING, 05 chỗ, động cơ xăng 998 cm3, số tự động 4 cấp, sản xuất năm 2015 | Hàn Quốc | 390.000 |
151 | KIA MORNING, ô tô tải van, 998 cm3, 02 chỗ, 4x2 máy xăng, 300 kg, năm 2015 | Hàn Quốc | 221.000 |
152 | KIA NEW SORENTO XM22DE2AT-2WD, 07 chỗ, động cơ Diesel 2.199 cm3, số tự động 6 cấp, 1 cầu, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 931.000 |
153 | KIA NEW SORENTO XM22DE2AT-2WD, 07 chỗ, động Cơ Diesel 2.199 cm3, số tự động 6 cấp 1 cầu (2.2DAT), sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 1.006.000 |
154 | KIA NEW SORENTO XM22DE2MT-2WD, 07 chỗ, động cơ Diesel 2.199 cm3, số sàn 6 cấp, 1 cầu sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 828.000 |
155 | KIA NEW SORENTO XM22DE2MT-2WD, 07 chỗ, động cơ Diesel 2.199 cm3, số sàn 6 cấp, 1 cầu (2.2DMT), sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 908.000 |
156 | KIA OPTIMA, 05 chỗ, động cơ xăng 1.998 cm3, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015 | Hàn Quốc | 908.000 |
157 | KIA PICANTO TA12GE2MT, 05 chỗ, động cơ xăng 1.248 cm3, số sàn 5 cấp (SLXMT), sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 409.000 |
158 | KIA PICANTO TA12GE2MT, 05 chỗ, động cơ xăng 1.248 cm3, số sàn 5 cấp (SMT), sản xuất năm 2013 | Hàn Quốc | 371.000 |
159 | KIA RIO (RIO 4DR MT), ô tô con, 05 chỗ, 1.396 cm3, 4x2 MT, máy xăng, năm 2015 | Hàn Quốc | 488.000 |
160 | KIA RIO 4DR AT, ô tô con, 1.396 cm3, 05 chỗ, 4 cửa, máy xăng, năm 2015 | Việt Nam | 536.000 |
161 | KIA RIO, ô tô con, 1.396 cm3, 05 chỗ, 4x2 AT, máy xăng, năm 2014 | Hàn Quốc | 570.000 |
162 | KIA RIO, 05 chỗ, 05 cửa, động cơ xăng 1.396 cm3, số tự động 4 cấp (5DRATL), năm 2015 | Hàn Quốc | 548.000 |
163 | KIA RIO, 05 chỗ, 05 cửa, động cơ xăng 1.396 cm3, số tự động 4 cấp (5DRATH), năm 2015 | Hàn Quốc | 585.000 |
164 | KIA RONDO RP 20G E2 AT, ô tô con, 1.999 cm3,07 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2014, 2015 | Việt Nam | 726.000 |
165 | KIA RONDO RP17DE2AT, 07 chỗ, động cơ Diesel 1.685 cm3, số tự động 6 cấp (1.7 DAT), sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 738.000 |
166 | KIA RONDO RP17DE2AT, 07 chỗ, động cơ Diesel 1.685 cm3, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 716.000 |
167 | KIA RONDO RP17DE2MT, 07 chỗ, động cơ Diesel 1.685 cm3, số sàn 6 cấp, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 718.000 |
168 | KIA RONDO RP20GE2AT, 07 chỗ, động cơ xăng 1.999 cm3, số tự động 6 cấp (2.0 GAT), sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 698.000 |
169 | KIA RONDO RP20GE2AT, 07 chỗ, động cơ xăng 1.999 cm3, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 676.000 |
170 | KIA SORENTO XM24GE2AT-2WD, 07 chỗ, động cơ xăng 2.359 cm3, số tự động 6 cấp, 1 cầu (2.4GAT), sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 976.000 |
171 | KIA SORENTO XM24GE2AT-2WD, 07 chỗ, động cơ xăng 2.359 cm3, số tự động 6 cấp, 1 cầu, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 810.000 |
172 | KIA SORENTO XM24GE2AT-2WD-1, 07 chỗ, động cơ xăng 2.359 cm3, số tự động 6 cấp, 1 cầu, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 868.000 |
173 | KIA SORENTO XM24GE2AT-4WD, 07 chỗ, động cơ xăng 2.359 cm3, số tự động 6 cấp, 2 cầu, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 860.000 |
174 | KIA SORENTO XM24GE2MT-2WD, 07 chỗ, động cơ xăng 2.359 cm3, số sàn 6 cấp, 1 cầu, sản xuất năm 2015 | Hàn Quốc | 824.000 |
175 | KIA SOUL, 05 chỗ, động cơ xăng 1.999 cm3, số tự động 6 cấp (có Sundroot), sản xuất năm 2015 | Hàn Quốc | 798.000 |
176 | KIA SOUL, 05 chỗ, động cơ xăng 1.999 cm3, số tự động 6 cấp (không Sundroot), sản xuất năm 2015 | Hàn Quốc | 780.000 |
177 | KIA SOUL, 05 chỗ, động cơ xăng 1.999 cm3, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015 | Hàn Quốc | 747.000 |
178 | KIA SPORTAGE, 05 chỗ, động cơ xăng 1.999 cm3, số tự động 6 cấp, 1 cầu, sản xuất năm 2015 | Hàn Quốc | 875.000 |
179 | TOYOTA LEXUS RX450H AWD, ô tô con, 3.456 cm3, 05 chỗ, 4x4 máy xăng, xe đã qua sử dụng năm 2012 | Nhật Bản | 3.530.000 |
180 | MAZ 437041 -268/VEAM-MBHC, ô tô tải (có mui), 4.750 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 4.400 kg, năm 2015 | Việt Nam | 548.000 |
181 | MAZDA 2S AT, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 538.000 |
182 | MAZDA 3 15G AT HB, ô tô con, 1.496 cm3, 05 chỗ, 4x2 AT, máy xăng, năm 2014 | Việt Nam | 718.000 |
183 | MAZDA 3 15G AT SD, ô tô con, 1.496 cm3, 05 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2014 | Việt Nam | 748.000 |
184 | MAZDA 3 20G AT SD, ô tô con, 1.998 cm3, 05 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2015 (Mazda 3 Sedan 2.0L) | Việt Nam | 882.000 |
185 | MAZDA 3, ô tô con, 1.998 cm3, 05 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2014 | Nhật Bản | 940.000 |
MAZDA BT-50 (2.2 AT), 05 chỗ, sản xuất năm 2015 | |||
MAZDA BT-50 (2.2 MT), 05 chỗ, sản xuất năm 2015 | |||
MAZDA BT-50 (3.2 AT), 05 chỗ, sản xuất năm 2015 | |||
189 | MAZDA BT50, (pick up cabin kép) 05 chỗ, 04 cửa, động cơ Diesel 2.198 cm3, số sàn 6 cấp, sản xuất năm 2015 | Thái Lan | 628.000 |
190 | MAZDA BT50, (pick up cabin kép) 05 chỗ, 04 cửa, động cơ Diesel 3.198 cm3, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015 | Thái Lan | 750.000 |
191 | MAZDA BT-50, ô tô tải (pick up cabin kép), 2.198cm3, 05 chỗ, MT, 799 kg, năm 2015 | Thái Lan | 673.000 |
192 | MAZDA CX-5-2WD, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 1.025.000 |
MAZDA CX-5AT-2WD, 05 chỗ, 05 cửa, động cơ xăng 1.998 cm3, số tự động 6 cấp, 1 cầu, sản xuất năm 2015 | |||
MAZDA CX-5AT-AWD, 05 chỗ, 05 cửa, động cơ xăng 1.998 cm3, số tự động 6 cấp, 2 cầu, sản xuất năm 2015 | |||
195 | MAZDA CX-5-AWD, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 1.071.000 |
197 | MAZDA CX-AWD, 07 chỗ, 04 cửa, động cơ xăng 3.726 cm3, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015 | Nhật Bản | 1.695.000 |
198 | MAZDA MX-5, 02 chỗ, 02 cửa, động cơ xăng 1.999 cm3, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015 | Nhật Bản | 1.590.000 |
199 | MAZDA2 AT (2 DE-AT), 05 chỗ, 05 cửa, động cơ xăng 1.498 cm3, số tự động 4 cấp, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 529.000 |
200 | MAZDA2 MT (2 DE-MT), 05 chỗ, 05 cửa, động cơ xăng 1.498 cm3, số sàn 5 cấp, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 494.000 |
MAZDA3 15G AT SD, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 | |||
203 | MAZDA3 20G AT SD, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 800.000 |
204 | MAZDA3 AT (3 BL-AT), 05 chỗ, 04 cửa, động cơ xăng 1.498 cm3, số tự động 4 cấp, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 639.000 |
205 | MAZDA3 MT (3 BL-MT), 05 chỗ, 04 cửa, động cơ xăng 1.498 cm3, số sàn 5 cấp, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 624.000 |
MAZDA6 20G AT, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 | |||
207 | MAZDA6, 05 chỗ, 04 cửa, động cơ xăng 1.998 cm3, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015 | Nhật Bản | 1.049.000 |
208 | MAZDA6, 05 chỗ, 04 cửa, động cơ xăng 2.488 cm3, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015 | Nhật Bản | 1.185.000 |
209 | MERCEDES BENZ C200 (W205), ô tô con, 05 chỗ, 1.991 cm3, 4x2 AT, máy xăng, năm 2015 | Việt Nam | 1.400.000 |
210 | MERCEDES BENZ E300(W212), ô tô con, 05 chỗ, 2.996 cm3, 4x2 máy xăng, năm 2011 | Việt Nam | 2.511.000 |
211 | MERCEDES-BENZ C250 (W205), ô tô con, 1.991 cm3, 05 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2014-2015 | Việt Nam | 1.570.000 |
212 | MERCEDES-BENZ C250 AMG (W205), ô tô con, 1.991 cm3, 05 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2014-2015 | Việt Nam | 1.700.000 |
213 | MERCEDES-BENZ CLA 200, ô tô con, 1.595 cm3, 05 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2014 | Hungary | 1.450.000 |
214 | MERCEDES-BENZ GLK220 CDI 4MATIC SPORT(204X), ô tô con, 2.143 cm3, 05 chỗ, 4x4 diesel năm 2013-2014-2015 | Pháp | 1.739.000 |
215 | MERCEDES-BENZ GLK250 4matic (204X), ô tô con, 1.991 cm3, 05 chỗ, 4x4, máy xăng, năm 2015 | Việt Nam | 1.579.000 |
216 | MITSUBISHI ATTRAGE (ATTRAGE GLS), ô tô con, 1.193 cm3, 05 chỗ, 4x2 MT, máy xăng năm 20 | Thái Lan | 498.000 |
217 | MITSUBISHI MIRAGE, 05 chỗ, dung tích 1.193, số tự động, sản xuất năm 2015 | Thái Lan | 510.000 |
218 | MITSUBISHI OUTLANDER SPORT GLS, ôtô con, 1.998 cm3, 05 chỗ, 4x2 AT, máy xăng, năm 2014 | Nhật Bản | 968.000 |
219 | MITSUBISHI OUTLANDER SPORT GLX, ô tô con, 1.998 cm3, 05 chỗ, 4x2 AT, máy xăng, năm 2014 | Nhật Bản | 870.000 |
220 | MITSUBISHI PAJERO cứu thương, dung tích 2972, sản xuất năm 2015 | Thái Lan | 964.005 |
221 | MITSUBISHI PAJERO GLS AT, 07 chỗ, dung tích 2.972, số tự động, sản xuất năm 2015 | Nhật Bản | 1.880.000 |
222 | MITSUBISHI PAJERO SPORT KG4WGNMZLVT5, 07 chỗ, dung tích 2.477, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 829.730 |
223 | MITSUBISHI PAJERO SPORT KG6WGYPYLVT5, 07 chỗ, dung tích 2.998, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 924.660 |
224 | MITSUBISHI PAJERO SPORT KH6WGYPYLVT5, 07 chỗ, dung tích 2.998, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 1.000.010 |
225 | MITSUBISHI TRITON GL, pick up cabin kép, 05 chỗ, dung tích 2.351, sản xuất năm 2015 | Thái Lan | 529.980 |
226 | MITSUBISHI TRITON GLS AT, pick up cabin kép, 05 chỗ, dung tích 2.477, số tự động, sản xuất năm 2015 | Thái Lan | 775.000 |
227 | MITSUBISHI TRITON GLS MT, pick up cabin kép, 05 chỗ, dung tích 2.477, số sàn, sản xuất năm 2015 | Thái Lan | 690.000 |
228 | MITSUBISHI TRITON GLS, pick up cabin kép, 05 chỗ, dung tích 2.477, sản xuất năm 2014/2015 | Thái Lan | 662.640 |
229 | MITSUBISHI TRITON GLX AT, pick up cabin kép, 05 chỗ, dung tích 2.477, số tự động, sản xuất năm 2015 | Thái Lan | 615.000 |
230 | MITSUBISHI TRITON GLX MT, pick up cabin kép, 05 chỗ, dung tích 2.477, số sàn, sản xuất năm 2015 | Thái Lan | 580.000 |
231 | NISSAN NAVARA XE, ô tô tải (pick up cabin kép), 2.488 cm3, 05 chỗ, 4x4 AT, Diesel, 562 kg năm 2014 | Thái Lan | 770.000 |
232 | NISSAN NP300 NAVARA E, ô tô tải Pick up cabin kép, 2.488 cm3, 05 chỗ, năm 2014, 2015 | Thái Lan | 645.000 |
233 | NISSAN NP300 Navara SL, ô tô tải (pick up ca bin kép), 2.488 cm3, 05 chỗ, 2 cầu, MT, Diesel năm 2014 - 2015 | Thái Lan | 745.000 |
234 | NISSAN NP300 NAVARA VL, ô tô tải (pick up ca bin kép), 2.488 cm3, 05 chỗ, 2 cầu, AT, Diesel năm 2014 - 2015 | Thái Lan | 835.000 |
235 | LAND ROVER RANGE ROVER EVOQUE PRESTIGE, ô tô 5 chỗ ngồi, số tự động động cơ xăng, dung tích 1999cc, chuyển động 4x4, sản xuất năm 2014 trở về sau. | Anh | 1.650.000 |
236 | LAND ROVER RANGE ROVER EVOQUE PURE, ô tô 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích 1999cc, chuyển động 4x4, sản xuất năm 2014 trở về sau. | Anh | 1.650.000 |
237 | LAND ROVER RANGE ROVER EVOQUE DYNAMIC, ô tô 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng dung tích 1999cc, chuyển động 4x4, sản xuất năm 2014 trở về sau. | Anh | 1.650.000 |
238 | LAND ROVER RANGE ROVER VOGUE, ô tô 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ dầu - TDV6, xi lanh chữ V, dung tích 2993cc, chuyển động 4x4, sản xuất năm 2014 trở về sau. | Anh | 2.650.000 |
239 | LAND ROVER RANGE ROVER VOGUE, ô tô 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng - V6 SC, xi lanh chữ V, dung tích 2995cc, chuyển động 4x4, sản xuất năm 2014 trở về sau. | Anh | 3.450.000 |
240 | LAND ROVER RANGE ROVER VOGUE, ô tô 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng-V8 Supercharged, 8 xi lanh chữ V, dung tích 4999cc, chuyển động 4x4, sản xuất năm 2014 trở về sau | Anh | 4.350.000 |
241 | LAND ROVER RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY, ô tô 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng-V8 Supercharged, 8 xi lanh chữ V, dung tích 4999cc, chuyển động 4x4, sản xuất năm 2014 trở về sau | Anh | 4.400.000 |
242 | LAND ROVER RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY, ô tô 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ dầu- SDV8, 8 xi lanh chữ V, dung tích 4367cc, chuyển động, sản xuất năm 2014 trở về sau. | Anh | 3.650.000 |
243 | LAND ROVER RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY, ô tô 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng-V6 SC, 6 xi lanh chữ V, dung tích 2995cc, chuyển động 4x4, sản xuất năm 2014 trở về sau. | Anh | 3.650.000 |
244
| LAND ROVER RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY, ô tô 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ dầu- TDV6, 6 xi lanh chữ V, dung tích 2993cc, chuyển động 4x4, sản xuất năm 2014 trở về sau. | Anh | 2.850.000 |
245 | LAND ROVER RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY L, ô tô 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng- V8 SC, 8 xi lanh chữ V, dung tích 4999cc, chuyển động 4x4, sản xuất năm 2014 trở về sau | Anh | 4.950.000 |
246 | LAND ROVER RANGE ROVER SPORT HSE, ô tô 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng-V6 Supercharged, 6 xi lanh chữ V, dung tích 2995cc, chuyển động 4x4, sản xuất năm 2014 trở về sau. | Anh | 3.050.000 |
247 | LAND ROVER RANGE ROVER SPORT AUTOBIOGRAPHY, ô tô 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng-V6 Supercharged, 6 xi lanh chữ V, dung tích 2995cc, chuyển động 4x4, sản xuất năm 2014 trở về sau | Anh | 3.370.000 |
248 | LAND ROVER DISCOVERY HSE, ô tô 7 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng-V6 SC, 6 xi lanh chữ V, dung tích 2995cc, chuyển động 4x4, sản xuất năm 2014 trở về sau. | Anh | 2.600.000 |
249 | LAND ROVER DISCOVẸRY 4 HSE, ô tô 7 chỗ ngồi, số tự động, động cơ dầu-SDV6, 6 xi lanh chữ V, dung tích 2993cc, chuyển động 4x4. sản xuất năm 2014 trở về sau. | Anh | 2.600.000 |
250 | LAND ROVER DISCOVERY SPORT HSE SI4, ô tô 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, 4 xi lanh chữ thẳng hàng, dung tích 1999cc, chuyển động 4x4, sản xuất năm 2014 trở về sau. | Anh | 1.650.000 |
251 | LAND ROVER DISCOVERY SPORT HSE LUXURY, ô tô 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng 4 xi lanh chữ thẳng hàng, dung tích 1999cc, chuyển động 4x4, sản xuất năm 2014 trở về sau. | Anh | 1.800.000 |
252 | PEUGEOT 3008 16G AT, ô tô con, 1.598 cm3, 05 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2014, 2015 (Peugeot 3008 GAT) | Việt Nam | 1.110.000 |
253 | PEUGEOT 408 20G AT, ô tô con, 1.997 cm3,05 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2014 | Việt Nam | 865.000 |
254 | PEUGEOT 5008, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 | Pháp | 1.355.000 |
PEUGEOT 508, ô tô con, 1.598 cm3, 05 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2015 | |||
PEUGEOT RCZ (Turbo GAT), ô tô con, 04 chỗ, 1.598 cm3, 4x2 AT, máy xăng, năm 2013, 2014 | |||
257 | PEUGEOT RCZ (Turbo GAT), ô tô con, 04 chỗ, 1.598 cm3, 4x2 AT, máy xăng, năm 2015 | Pháp | 1.595.000 |
258 | PORSCHE CAYENNE, ô tô con, 05 chỗ, 3.598 cm3, 4x4 máy xăng, năm 2015 | Đức | 4.120.000 |
259 | SAMCO BGQ4, ô tô khách (thành phố, không máy lạnh), 5.193 cm3, 26 chỗ ngồi + 24 chỗ đứng 4x2 Diesel, năm 2014 | Việt Nam | 1.200.000 |
260 | SAMCO KFE1, ô tô khách (giường nằm ), 12.920 cm3, 01 chỗ ngồi + 45 giường năm, 4x2 Diesel năm 2014 | Việt Nam | 3.100.000 |
261 | SAMCO KFE4, ô tô khách giường nằm, 12.920 cm3, 02 chỗ ngồi + 40 giường năm, 4x2 Diesel năm 2014 | Việt Nam | 3.030.000 |
262 | SAMCO KGQ1, ô tô khách, 5.193 cm3, 29 chỗ, 4x2 Diesel, năm 2014 | Việt Nam | 1.400.000 |
263 | SUZUKI CARRY (CARRY P/S AIR), ô tô tải, 1.590 cm3, 02 chỗ, 4x2 máy xăng, 725 kg, năm 2015 (có trợ lực và máy lạnh) | Indonexia | 274.000 |
264 | SYM SJ1 - A, có thùng lửng, có điều hòa (loại cao cấp), sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 266.600 |
265 | SYM SJ1 - A, có thùng lửng, có điều hòa (loại tiêu chuẩn), sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 260.150 |
266 | SYM SJ1-A, có thùng lửng, không điều hòa (loại tiêu chuẩn), sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 245.100 |
267 | SYM SJ1-A, không thùng lửng, có điều hòa (loại cao cấp), sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 247.250 |
268 | SYM SJ1-A, không thùng lửng, có điều hòa (loại tiêu chuẩn), sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 240.800 |
269 | SYM SJ1-A, không thùng lửng, không điều hòa (loại tiêu chuẩn), sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 225.750 |
270 | SYM SJ1-B, có điều hòa (loại cao cấp), sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 247.250 |
271 | SYM SJ1-B, có điều hòa (loại tiêu chuẩn), sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 240.800 |
272 | SYM SJ1-B, không điều hòa (loại tiêu chuẩn), sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 225.750 |
273 | SYM SJ1-B-TK, có điều hòa, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 279.801 |
274 | SYM SJ1-B-TK, không điều hòa, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 264.751 |
275 | SYM T880 SC1-A2, xe tải, có thùng lửng, có điều hòa, sản xuất năm 2015 | Viêt Nam | 159.100 |
276 | SYM T880 SC1-A2, xe tải, có thùng lửng, không điều hòa, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 151.575 |
277 | SYM T880 SC1-A2, xe tải, không thùng lửng, có điều hòa, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 154.800 |
278 | SYM T880 SC1-A2, xe tải, không thùng lửng, không điều hòa, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 147.275 |
279 | SYM T880 SC1-B2-1, xe tải thùng kín, có điều hòa, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 168.775 |
280 | SYM T880 SC1-B2-1, xe tải thùng kín, không điều hòa, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 161.250 |
281 | SYM V5-SC3-A2, xe tải Wan, có điều hòa, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 208.550 |
282 | TIANJUN, sơ mi rơ mooc tải (có mui), 30.685 kg, 3 trục, 40 feet, 12m3, năm 2015 | Trung Quốc | 480.000 |
283 | TMT KC115D, ô tô tải (tự đổ), 2.982 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 4.950 kg, năm 2015 | Việt Nam | 405.000 |
284 | TMT KC180D, ô tô tải (tự đổ), 6.494 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 6.900 kg, năm 2015 | Việt Nam | 690.000 |
285 | TMT KC340220T-MB, ô tô tải (có mui), 8.424 cm3, 03 chỗ, 10x4 Diesel, 22.000 kg, năm 2015 | Việt Nam | 1.340.000 |
286 | TMT ZB52T-MB, ô tô tải (có mui), 1.809 cm3, 02 chỗ, 4x2 Diesel, 1 200 kg, năm 2015 | Việt Nam | 210.000 |
287 | TOYOTA 86, 02 cửa, 04 chỗ, động cơ xăng 1.998 cm3, số tự động 06 cấp, năm 2015 | Thái Lan | 1.636.000 |
288 | TOYOTA ALTIS 1.8 AT, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 815.000 |
289 | TOYOTA ALTIS 1.8 MT, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 764.000 |
290 | TOYOTA ALTIS 2.0 AT, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 954.000 |
291 | TOYOTA CAMRY 2.5E, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 999.000 |
292 | TOYOTA CAMRY 2.5G, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 1.164.000 |
293 | TOYOTA CAMRY 2.5Q, 05 chỗ, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 1.292.000 |
294 | TOYOTA CAMRY EASV51L-JETNHU, 05 chỗ, động cơ xăng 1.998 cm3, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 1.078.000 |
295 | TOYOTA CAMRY GASV50L-JETEKU, 05 chỗ, động cơ xăng 2.494 cm3, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 1.214.000 |
296 | TOYOTA CAMRY Q ASV50L-JETEKU (CAMRY 2.5Q), ô tô con, 05 chỗ, 2.494 cm3, 4x2 AT máy xăng, năm 2015 | Việt Nam | 1.359.000 |
297 | TOYOTA COROLLA 1.8G CVT, 05 chỗ, động cơ xăng 1.798, số tự động, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 815.000 |
298 | TOYOTA COROLLA 1.8G MT, 05 chỗ, động cơ xăng 1.798, số sàn, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 764.000 |
299 | TOYOTA COROLLA 2.0V CVT, 05 chỗ, động cơ xăng 1.987, số tự động, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 954.000 |
300 | TOYOTA COROLLA G ZRE172L-GEFGKH (COROLLA 1.8G MT), ô tô con, 05 chỗ, 1.798 cm3 4x2 MT, máy xăng, năm 2015 | Việt Nam | 764.000 |
301 | TOYOTA COROLLA G ZRE172L-GEXGKH (COROLLA 1.8G CVT), ô tô con, 05 chỗ, 1.798 cm3 4x2 máy xăng, AT, năm 2015 | Việt Nam | 815.000 |
302 | TOYOTA FORTUNER KUN60L-NKMSHU (FORTUNER G), ô tô con, 07 chỗ, 2.494 cm3 4x2 MT Diesel, năm 2015 | Việt Nam | 910.000 |
303 | TOYOTA FORTUNER TGN51L-NKPSKU (FORTUNER TRD 2.7V 4x4 hoặc FORTUNER SPORTIVO), ô tô con, 07 chỗ, 2.694 cm3, 4x4 AT, máy xăng, năm 2014, 2015 | Việt Nam | 1.138.000 |
304 | TOYOTA FORTUNER TRD4x2, 07 chỗ, động cơ xăng 2.694 cm3, số tự động 04 cấp, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 1.029.000 |
305 | TOYOTA FORTUNER V4x2, 07 chỗ, động cơ xăng 2.694 cm3, số tự động 04 cấp, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 969.000 |
306 | TOYOTA FORTUNER V4x4, 07 chỗ, động cơ xăng 2.694 cm3, số tự động 04 cấp, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 1.077.000 |
307 | TOYOTA HIACE DIESEL, 16 chỗ, động cơ Diesel 2.494 cm3, số sàn 05 cấp, sản xuất năm 2014 – 2015 | Nhập khẩu | 1.203.000 |
308 | TOYOTA HIACE TRH223L-LEMDK (HIACE COM GASOLINE), ô tô khách, 2.694 cm3, 16 chỗ 4x2 máy xăng, năm 2014, 2015 | Nhật Bản | 1.116.000 |
309 | TOYOTA HILUX E, pickup cabin kép, động cơ Diesel 2.494 cm3, số sàn 05 cấp, sản xuất năm 2015 | Thái Lan | 650.000 |
310 | TOYOTA HILUX G KUN26L-PRMSYM, ôtô tải (pick up cabin kép), 2.982 cm3, 05 chỗ, 4x4 Diesel 520 kg, năm 2014, 2015 | Thái Lan | 750.000 |
311 | TOYOTA HILUX KUN35L-PRMSHM (HILUX E), ô tô tải (pick up cabin kép), 2.494 cm3, 05 chỗ 4x2 MT, Diesel, năm 2015 | Thái Lan | 650.000 |
312 | TOYOTA INNOVA J, 08 chỗ, động cơ xăng 1.998 cm3, số sàn 05 cấp, năm 2015 | Việt Nam | 699.000 |
313 | TOYOTA INNOVA TGN40L-GKMDKU (Innova E), ô tô con, 1.998 cm3, 08 chỗ, 4x2 MT máy xăng, năm 2015 | Việt Nam | 728.000 |
314 | TOYOTA INNOVA TGN40L-GKPDKU (Innova G), ô tô con, 1.998 cm3, 08 chỗ, 4x2 AT, máy xăng năm 2015 | Việt Nam | 767.000 |
315 | TOYOTA INNOVA V, 07 chỗ, động cơ xăng 1.998 cm3, số tự động 04 cấp, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 833.000 |
316 | TOYOTA LAND CRUISER PRADO TX-L(TRJ150-GKPEK), 07 chỗ, động cơ xăng 2.694 cm3, 4x4 sản xuất năm 2015 | Nhật Bản | 2.533.000 |
317 | TOYOTA LEXUS ES350, 05 chỗ, động cơ xăng 3.456 cm3, số tự động 06 cấp, sản xuất năm 2014/2015 | Nhật Bản | 2.531.000 |
318 | TOYOTA LEXUS GS350, 05 chỗ, động cơ xăng 3.456 cm3, số tự động 08 cấp, sản xuất năm 2015 | Nhật Bản | 3.537.000 |
319 | TOYOTA LEXUS GX460, 07 chỗ, động cơ xăng 4.608 cm3, số tự động 06 cấp, sản xuất năm 2015 | Nhật Bản | 3.804.000 |
320 | TOYOTA LEXUS LS460L, 05 chỗ, động cơ xăng 4.608 cm3, số tự động 08 cấp, sản xuất năm 2015 | Nhật Bản | 5.583.000 |
321 | TOYOTA LEXUS LX570, 08 chỗ, động cơ xăng 5.663 cm3, số tự động 06 cấp, sản xuất năm 2014/2015 | Nhật Bản | 5.173.000 |
322 | TOYOTA LEXUS RX350 AWD, 05 chỗ, động cơ xăng 3.456 cm3, số tự động 06 cấp, sản xuất năm 2015 | Nhật Bản | 2.835.000 |
323 | TOYOTA VIOS E NCP150L-BEMRKU ( ViosE), ô tô con, 05 chỗ, 1.497 cm3, 4x2 MT, máy xăng năm 2014, 2015 | Việt Nam | 572.000 |
324 | TOYOTA VIOS G, 05 chỗ, động cơ xăng 1.497 cm3, số sàn 04 cấp, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 624.000 |
325 | TOYOTA VIOS J, 05 chỗ, động cơ xăng 1.299 cm3, số sàn 05 cấp, sản xuất năm 2015 | Viêt Nam | 548.000 |
326 | TOYOTA VIOS LIMO, 05 chỗ, động cơ xăng 1.299 cm3, số sàn 05 cấp, năm 2015 | Viêt Nam | 540.000 |
327 | TOYOTA YARIS E, 05 chỗ, động cơ xăng 1.299 cm3, số tự động 04 cấp sản xuất năm 2015 | Thái Lan | 633.000 |
328 | THACO AUMAN 1290-MBB, ô tô tải (có mui), 9.726 cm3, 03 chỗ, 6x4 Diesel, 12.705 kg, năm 2014 | Việt Nam | 1.101.000 |
329 | THACO FLD 800B, ô tô tải (tự đổ), 4.214 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 7.630 kg, năm 2014 | Việt Nam | 464.000 |
330 | THACO FLD250B, ô tô tải (tự đổ), 2.156 cm3, 02 chỗ, 4x2 Diesel, 2.600 kg, năm 2014, 2015 | Việt Nam | 282.000 |
331 | THACO FLD345B, ô tô tải (tự đổ), 2.540 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 3.450 kg, năm 2014, 2015 | Việt Nam | 345.000 |
332 | THACO FLD345B-4WD, ô tô tải (tự đổ), 2.540 cm3, 03 chỗ, 4x4 Diesel, 3.450 kg, năm 2014, 2015 | Việt Nam | 380.000 |
333 | THACO FLD600B-4WD, ô tô tải (tự đổ), 3.298 cm3, 4x4 Diesel, 03 chỗ, 5.700 kg, năm 2014, 2015 | Việt Nam | 479.000 |
334 | THACO FLD800B-4WD, ô tô tải (tự đổ), 4.214 cm3, 03 chỗ, 4x4 Diesel, 7.130 kg, năm 2014, 2015 | Việt Nam | 540.000 |
335 | THACO FRONTIER125-CS/MB1 - 1, ô tô tải (có mui), 2.665 cm3, 4x2 Diesel, 03 chỗ, 1.250, kg năm | Việt Nam | 293.000 |
336 | THACO FRONTIER140-CS/MB1-1, ô tô tải (có mui), 2.957 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 1.400 kg, năm 2015 | Việt Nam | 329.000 |
337 | THACO FRONTIER140-CS/TK, ô tô tải (thùng kín), 2.957 cm3, 03 chỗ, 1.400 kg, năm 2015 | Việt Nam | 344.000 |
338 | THACO HB 120SL-H410L,, ô tô khách giường nằm, 12.344 cm3, 43 chỗ (41 giường nằm +02 chỗ ngồi) 4x2 Diesel, năm 2015 | Việt Nam | 3.320.000 |
339 | THACO HD350-CS/MB1, ô tô tải (có mui), 3.907 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 3.100 kg, năm 2015 | Việt Nam | 615 000 |
340 | THACO HD450-CS/TK1, ô tô tải (thùng kín), 3.907 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 3.800 kg, năm 2015 | Việt Nam | 676.000 |
341 | THACO HYUNDAI HD65, ô tô tải, 3.907 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 2.500 kg, năm 2014 | Việt Nam | 585.000 |
342 | THACO HYUNDAI HD72-MBB, ô tô tải (có mui), 3.907 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 3 000 kg, năm 2012, 2013, 2014 | Việt Nam | 670.000 |
343 | THACO K135-CS/TL, ô tô tải, 2.665 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 1.350 kg, năm 2014, 2015 | Việt Nam | 281.000 |
344 | THACO K165-CS/MB1, ô tô tải (có mui), 2.957 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 1.650 kg, năm 2015 | Việt Nam | 339.700 |
345 | THACO OLLIN 250-MBB (có mui ), 3.432 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 2.350 kg, năm 2014 | Việt Nam | 356.000 |
346 | THACO OLLIN 345A CS…., ô tô tải (có mui), 4.087 cm3, 05 chỗ, 4x2 Diesel, 5.450 kg, năm 2014 | Việt Nam | 452.000 |
347 | THACO OLLIN 450A-CS/TL, ô tô tải, 4.087 cm3, 03 chỗ, 5.000 kg, năm 2014 | Việt Nam | 436.000 |
348 | THACO TB120SL-W375, ô tô khách (giường nằm), 11.569 cm3, 43 chỗ (02 chỗ ngồi + 41 giường nằm), năm 2014 | Việt Nam | 2.970.000 |
349 | THACO TOWNER 750A-MBB, ô tô tải (có mui) 970 cm3, 02 chỗ, 4x2 máy xăng, 650 kB, năm 2014 | Việt Nam | 167.000 |
350 | THACO TOWNER 750A-MBB-1, ô tô tải (có mui), 970 cm3, 02 chỗ, 4x2 máy xăng, 650 kg, năm 2015 | Việt Nam | 168.000 |
351 | THACO TOWNER950A-CS/TK, ô tô tải (thùng kín), 1.372 cm3, 02 chỗ, 4x2, máy xăng, 615 kg, năm 2014 | Việt Nam | 246.000 |
352 | THACO TOWNER950-TK, ô tô tải (thùng kín), 970 cm3, 02 chỗ, 4x2 máy xăng, 700 kg, năm 2015 | Việt Nam | 216.000 |
353 | TRACOMECO UNIVERSE NOBLE K47, ô tô khách, 12.920 cm3, 47 chỗ, 4x2 Diesel, năm 2014 | Việt Nam | 3.600.000 |
354 | TRUONG GIANG, DFM EQ10TE8X2/KM-5050, tải trọng 17.990kg, 2 cầu, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 1.050.000 |
355 | TRUONG GIANG, DFM EQ3TE4X2/KM2, tải trọng 7.400 kg, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 515.000 |
356 | TRUONG GIANG, DFM EQ7TE4X2/KM1, tải trọng 7.400 kg, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 515.000 |
357 | TRUONG GIANG, DFM EQ8TE4X2/KM1, tải trọng 8.000kg, 1 cầu, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 599.000 |
358 | TRUONG GIANG, DFM EQ8TE4X2/KM2, tải trọng 8.000kg, 4x2, ô tô tải có mui, 6,494cm3, 3 chỗ, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 620.000 |
359 | TRUONG GIANG DFM EQ10TE 8X4/KM, ô tô tải (có mui), 8.424 cm3, 03 chỗ, 8x4 Diesel, 18.700 kg, năm 2015 | Việt Nam | 1.200.000 |
360 | TRUONG GIANG DFM EQ9TE 6X4/KM, ô tô tải xe tải thùng 2 cầu, 14.400kg, năm 2015 | Việt Nam | 850.000 |
361 | UNIVERSE K43-2F, ô tô khách (giường nằm), 12.920 cm3, 41 giường nằm + 02 chỗ ngồi, 4x2 Diesel, năm 2014, 2015 | Việt Nam | 3.050.000 |
362 | VEAM FOX TK 1.5T-1, ô tô tải (thùng kín, 2.665 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 1.490 kg, năm 2014 | Việt Nam | 292.600 |
363 | VEAM VB100 AB10X01414, tải trọng 990kg, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 316.800 |
364 | VEAM VB125 BB10X01414, tải trọng 1.250kg, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 333.300 |
365 | VEAM VB150 CB10X10414, tải trọng 1.490kg, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 347.600 |
366 | VEAM VB150 ô tô tải tự đổ, 2.476cm3, 2 chỗ, 4x2 diesel, tải trọng 1.490 kg, năm 2015 | Việt Nam | 363.000 |
367 | VEAM VT150MT CT21X11002, tải trọng 1.490kg, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 375.100 |
368 | VEAM VT150MT CT21X11212, tải trọng 1.490kg, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 402.600 |
369 | VEAM VT150TK CT21X11003, tải trọng 1.490kg, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 375.100 |
370 | VEAM VT150TK CT21X11313, tải trọng 1.490kg, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 408.100 |
371 | VEAM VT200-1MB DT21X11002, tải trọng 1.990kg, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 387.200 |
372 | VEAM VT200-1MB dt21x11212, tải trọng 1.990kg, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 429.000 |
373 | VEAM VT200-1TK DT21X11003, tải trọng 1.990kg, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 387.200 |
374 | VEAM VT200-1TK DT21X11313, tải trọng 1.990kg, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 437.800 |
375 | VEAM VT200A MB DT24X11002, tải trọng 1.990kg, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 349.800 |
376 | VEAM VT200A MB DT24X11212, tải trọng 1.990kg, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 377.300 |
377 | VEAM VT200A TK DT24X11003, tải trọng 1.990kg, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 349.800 |
378 | VEAM VT200A TKDT24X11313, tải trọng 1.990kg, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 382.800 |
379 | VEAM VT250-1MB ET33X11002, tải trọng 2.490kg, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 410.300 |
380 | VEAM VT250-1MB ET33X11212, tải trọng 2.490kg, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 454.300 |
381 | VEAM VT250-1TK ET33X11003, tải trọng 2.490kg, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 410.300 |
382 | VEAM VT250-1TK ET33X11313, tải trọng 2.490kg, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 464.200 |
383 | VEAM VT250MB ET32X11002, tải trọng 2.490kg, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 410.300 |
384 | VEAM VT250MB ET32X11212, tải trọng 2.490kg, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 454.300 |
385 | VEAM VT250TK ET32X1103, tải trọng 2.490kg, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 410.300 |
386 | VEAM VT250TK ET32X11313, tải trọng 2.490kg, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 464.200 |
387 | VEAM VT255 MB ET34X11002, tải trọng 2.490kg, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 396.000 |
388 | VEAM VT255 MB ET34X11212, tải trọng 2.490kg, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 437.800 |
389 | VEAM VT255 TK ET34X11003, tải trọng 2.490kg, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 396.000 |
390 | VEAM VT255 TK ET34X11313, tải trọng 2.490kg, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 446.600 |
391 | VEAM VT340MB, ô tô tải (có mui), 3.907 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 3.490kg, năm 2015 | Việt Nam | 561.000 |
392 | VEAM VT651MB, ô tô tải (có mui), 2.953 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 6.490kg, năm 2015 | Việt Nam | 561.000 |
393 | VEAM VT350 MB GT31X11002, tải trọng 3.490kg, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 418.000 |
394 | VEAM VT350 MB GT31X11212, tải trọng 3.490kg, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 462.000 |
395 | VEAM VT350TK, ô tô tải (thùng kín, 2.476 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 3.490 kg, năm 2015 | Việt Nam | 455.000 |
396 | VEAM VT350 TK GT31X11003, tải trọng 3.490kg, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 418.000 |
397 | VEAM VT350 TK GT31X11313, tải trọng 3.490kg, sản xuất năm 2015 | Việt Nam | 471.900 |
398 | VIETTRUNG EQ1310VF-10X4/MP, ô tô tải (có mui), 8.900 cm3, 03 chỗ, 10x4 Diesel, 21.800 kg, năm 2015 | Việt Nam | 1.220.000 |
399 | VIETTRUNG EQ1……………… | Việt Nam | 608.000 |
400 | VOLKSWAGEN POLO sedan, ô tô con, 5 chỗ, 1.598 cm3, 4x2, AT, máy xăng, năm 2014-2015 | Đức | 750.000 |
401 | MITSUBISHI MIRAGE, 05 chỗ, dung tích 1.193, số tự động, sản xuất năm 2014, 2015 | Thái Lan | 510.000 |
B | SỬA ĐỔI MỘT SỐ SỐ THỨ TỰ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 15/2013/QĐ-UBND NGÀY 10/3/2013; QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2013/QĐ-UBND NGÀY 12/12/2013; QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2014/QĐ-UBND NGÀY 18/8/2014; QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2014/QĐ-UBND NGÀY 23/12/2014 CỦA UBND TỈNH |
|
|
I | Sửa đổi số thứ tự 2611 Phần II, Quyết định 15/2013/QĐ-UBND ngày 10/3/2013 | Việt Nam |
|
1 | HONDA CIVIC 2.0L AT, ô tô con, 1.997 cm3, 05 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2012, 2013, 2014 |
| 860.000 |
II | Sửa đổi số thứ tự 155, 185 Mục A, Phần II, Quyết định 36/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 |
|
|
1 | ISUZU D-MAX LS, ô tô tải (Pick up cabin kép), 2.999 cm3, 05 chỗ, 4x2 MT, Diesel, 575 kg, năm 2013, 2014 | Thái Lan | 607.000 |
2 | SUZUKI SK410K, ô tô tải, 970 cm3, 02 chỗ, 4x2 máy xăng, 645 kg, năm 2013, 2014 | Việt Nam | 206.000 |
I | Sửa đổi số thứ tự 09 Mục A, Phần I, Quyết định 28/2014/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 |
|
|
1 | SYM ATTILA VENUS-VJ4, mô tô 2 bánh, 124,6 cm3, năm 2014 | Việt Nam | 36.500 |
II | Sửa đổi số thứ tự 30, 86, 146, 204 Mục A, Phần II; Số thứ tự 162, 235, 459 Mục B, Phần II, Quyết định 45/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 |
|
|
1 | NISSAN NAVARA LE, ô tô tải (pick up cabin kép, 2.488 cm3, 05 chỗ, 4x4 MT Diesel, 675 kg, năm 2014 | Thái Lan | 686.500 |
2 | JAC HFC1083K/KM2, ô tô tải (có mui), 4.752 cm3, 03 chỗ, 6.000kg, 4x2 Diesel, năm 2014 | Việt Nam | 485.000 |
3 | TOYOTA VIOS G NCP150L-BEPGKU (VIOS G), ô tô con, 1.497 cm3, 05 chỗ, 4x2 AT, máy xăng, năm 2014 | Việt Nam | 624.000 |
4 | TOYOTA YARIS E (YARIS NCP15IL-AHPGKU), ô tô con, 05 chỗ, 1.299 cm3, 4x2 AT, máy xăng, năm 2014, 2015 | Thái Lan | 633.000 |
5 | FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT MID, 05 chỗ động cơ xăng 1.498, số tự động, sản xuất năm 2013, 2014 | Việt Nam | 566.000 |
6 | KIA PICANTO TA 12G E2 AT, 05 chỗ, động cơ xăng 1.248 cm3, số tự động 4 cấp (SAT), sản xuất năm 2012, 2013, 2014 | Hàn Quốc | 398.000 |
7 | LAND ROVER RANGE ROVER EVOQUEDYNAMIC, Ô tô 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích 1999cc, chuyển động 4x4, sản xuất 2012 | Anh | 1.650.000 |
- 1 Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2 Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy và tài sản khác tại Quyết định 11/2012/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3 Quyết định 36/2013/QĐ-UBND sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4 Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 36/2013/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 5 Quyết định 45/2014/QĐ-UBND quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 36/2013/QĐ-UBND, 28/2014/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 6 Quyết định 04/2016/QĐ-UBND Quy định về bổ sung, sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 25/2015/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 7 Quyết định 04/2016/QĐ-UBND Quy định về bổ sung, sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 25/2015/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 1 Quyết định 50/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với Xe máy điện do Tỉnh Tây Ninh ban hành
- 2 Quyết định 07/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 12/2015/QĐ-UBND Quy định sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 28/2014/QĐ-UBND, 45/2014/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4 Quyết định 01/2014/QĐ-UBND ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5 Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 50/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với Xe máy điện do Tỉnh Tây Ninh ban hành
- 2 Quyết định 07/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 12/2015/QĐ-UBND Quy định sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 28/2014/QĐ-UBND, 45/2014/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4 Quyết định 01/2014/QĐ-UBND ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum