ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2013/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 10 tháng 05 năm 2013 |
QUY ĐỊNH BỔ SUNG QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ, XE MÁY VÀ TÀI SẢN KHÁC TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2012 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND & UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định 45/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 96/TTr-STC ngày 22/3/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định bổ sung Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy và tài sản khác tại Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012 của UBND tỉnh.
Giao Sở Tài chính có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này, định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ Ô TÔ, XE MÁY VÀ TÀI SẢN KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyểt định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÁY
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT | TÊN TÀI SẢN, THÔNG SỐ KỸ THUẬT, NĂM SẢN XUẤT | NƯỚC SẢN XUẤT | GIÁ XE (mới 100%) |
1 | HONDA SUPER DREAM HA 08, Năm 2013 | Việt Nam | 17.700 |
2 | HONDA WAVE A HC120, năm 2013 | Việt Nam | 15.500 |
3 | HONDA WAVE S JC521 S(D), Phanh cơ, năm 2013 | Việt Nam | 16.500 |
4 | HONDA WAVE S JC521 S, phanh đĩa, năm 2013 | Việt Nam | 17.500 |
5 | HONDA WAVE S JC521 S(D) phanh cơ LIMITED, năm 2013 | Việt Nam | 16.500 |
6 | HONDA WAVE S JC521 S phanh đĩa LIMITED, năm 2013 | Việt Nam | 17.500 |
7 | HONDA WAVE RS JC520 RS Phanh đĩa. Năm 2013 | Việt Nam | 17.500 |
8 | HONDA WAVE RS JC520 RS (C) Vành đúc. Năm 2013 | Việt Nam | 18.800 |
9 | HONDA FUTURE JC53, năm 2013 | Việt Nam | 24.500 |
10 | HONDA FUTURE JC53, FI, vành nan, năm 2013 | Việt Nam | 28.500 |
11 | HONDA FUTURE JC53, FI (C), vành đúc, năm 2013 | Việt Nam | 29.500 |
12 | PIAGGIO VESPA LX 125 3V ie - 500, năm 2013 | Việt Nam | 66.900 |
13 | PIAGGIO VESPA LX 150 3V ie - 600, năm 2013 | Việt Nam | 80.700 |
14 | PIAGGIO VESPA S 125 3V ie - 501, năm 2013 | Việt Nam | 69.700 |
15 | PIAGGIO VESPA S 150 3V ie - 601, năm 2013 | Việt Nam | 82.200 |
16 | YAMAHA JUPITER FI - IPB3, 113.7 cm3, năm 2012 | Việt Nam | 28.900 |
17 | PIAGGIO VESPA LX 125 3V ie - 501, 124.5 cm3, Năm 2012 | Việt Nam | 69.700 |
18 | YAMAHA SIRIUS FI - IFC1, năm 2013 | Nội địa hóa | 22.150 |
19 | YAMAHA LUVIAS FI - 1SK1 năm 2013 | Nội địa hóa | 26.900 |
20 | SYM SHARK 125 VVB, năm 2012 | Nội địa hóa | 37.000 |
21 | SYM SHARK 125 EFI VVE, năm 2013 | Nội địa hóa | 42.000 |
22 | HONDA FUTURE JC533 (Chế hòa khí), năm 2013 | Nội địa hóa | 24.286 |
23 | HONDA FUTURE FI JC534 (Vành nan, phanh đĩa), năm 2013 | Nội địa hóa | 28.562 |
24 | HONDA FUTURE FI JC535 (Vành đúc, phanh đĩa), năm 2013 | Nội địa hóa | 29.514 |
25 | HONDA SPACY i (NSC110SFC), 108 cm3, năm 2012 | Thái Lan | 24.000 |
26 | HONDA JF46 AIR BLADE FI STD, Đen đỏ, 124.8 cm3, năm 2012 | Nội địa hóa | 38.000 |
27 | HONDA JF46 AIR BLADE FI DULUXE 63, Vàng đen trắng, 124.8 cm3, năm 2012 | Nội địa hóa | 39.000 |
28 | HONDA JF46 AIR BLADE FI DULUXE 61, Đỏ trắng đen, 124.8 cm3, năm | Nội địa hóa | 40.000 |
29 | SUZUKI AXELO 125RR, 124 cm3, năm 2012 | Nội địa hóa | 25.990 |
30 | SUZUKI GZ150-A, 150 cm3, năm 2012 | Nội địa hóa | 46.500 |
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT | TÊN TÀI SẢN, THÔNG SỐ KỸ THUẬT, NĂM SẢN XUẤT | NƯỚC SẢN XUẤT | GIÁ XE (mới 100%) |
1 | KIA K2700II/THACO TRUCK-MBB-C 1T, năm 2012 | Việt Nam | 280.000 |
2 | KIA K2700II/THACO TRUCK-TK-C 1T, năm 2012 | Việt Nam | 290.000 |
3 | KIA K3000S/THACO-MBB-C 1.2T, năm 2012 | Việt Nam | 316.000 |
4 | KIA K3000S/THACO-TMB-C 1.2T, năm 2012 | Việt Nam | 316.000 |
5 | KIA K3000S/THACO-TK-C 1.1T, năm 2012 | Việt Nam | 323.000 |
6 | KIA K2700II 1.25T, năm 2012 | Việt Nam | 266.000 |
7 | KIA K2700II/THACO TRUCK-MBB 1T, năm 2012 | Việt Nam | 280.000 |
8 | KIA K2700II/THACO TRUCK-TK 1T, năm 2012 | Việt Nam | 290.000 |
9 | KIA K2700II/THACO - XTL 900kg, năm 2012 | Việt Nam | 274.000 |
10 | KIA K3000S, 1,4T, năm 2012 | Việt Nam | 299.000 |
11 | KIA K3000S/THACO-MBB, 1.2T, năm 2012 | Việt Nam | 316.000 |
12 | KIA K3000S/THACO-TMB, 1.2T, năm 2012 | Việt Nam | 316.000 |
13 | KIA K3000S/THACO-TK, 1.1T, năm 2012 | Việt Nam | 323.000 |
14 | THACO HD65, 2.5T, năm 2012 | Việt Nam | 479.000 |
15 | THACO HD65-L TL, 1.99T, năm 2012 | Việt Nam | 502.000 |
16 | THACO HD65-MBB, 2T, năm 2012 | Việt Nam | 523.000 |
17 | THACO HD65-TK, 2T, năm 2012 | Việt Nam | 517.000 |
18 | THACO HD65-L MBB, 1.55T, năm 2012 | Việt Nam | 523.000 |
19 | THACO HD65-LTK, 1.6T, năm 2012 | Việt Nam | 517.000 |
20 | THACO HD72, 3.5T, năm 2012 | Việt Nam | 509.000 |
21 | THACO HD72-MBB, 3T, năm 2012 | Việt Nam | 557.000 |
22 | THACO HD72-TK, 3T, năm 2012 | Việt Nam | 561.000 |
23 | THACO HC550, 5.5T, năm 2012 | Việt Nam | 799.000 |
24 | THACO HC600 6T, năm 2012 | Việt Nam | 819.000 |
25 | THACO HC750A, 7.5T, năm 2012 | Việt Nam | 859.000 |
26 | THACO HC750, 7.5T, năm 2012 | Việt Nam | 899.000 |
27 | THACO HC750-MBB, 6.8T, năm 2012 | Việt Nam | 970.000 |
28 | THACO HC750-TK, 6.8T, năm 2012 | Việt Nam | 970.000 |
29 | THACO HD270/D340, 12.7T, năm 2012 | Việt Nam | 1.570.000 |
30 | THACO HD270/D380A, 12T, năm 2012 | Việt Nam | 1.600.000 |
31 | THACO HD270/D380, 12.7T, năm 2012 | Việt Nam | 1.600.000 |
32 | THACO HD370, 17T, năm 2012 | Việt Nam | 2.205.000 |
33 | THACO AUMARK 198, 1.98T, năm 2012 | Việt Nam | 371.000 |
34 | THACO AUMARK 198-MBB, 1.85T, năm 2012 | Việt Nam | 392.000 |
35 | THACO AUMARK 198-TMB, 1.85T, năm 2012 | Việt Nam | 392.000 |
36 | THACO AUMARK 198-TK, 1.8T, năm 2012 | Việt Nam | 402.000 |
37 | THACO AUMARK 250, 2.5T, năm 2012 | Việt Nam | 371.000 |
38 | THACO AUMARK 250-MBB, 2.3T, năm 2012 | Việt Nam | 392.000 |
39 | THACO AUMARK 250-MBM, 2.3T, năm 2012 | Việt Nam | 392.000 |
40 | THACO AUMARK 250-TK, 2.3T, năm 2012 | Việt Nam | 402.000 |
41 | THACO FTC 345, 3.45T, năm 2012 | Việt Nam | 462.000 |
42 | THACO FTC 345-MBB, 3.05T, năm 2012 | Việt Nam | 490.000 |
43 | THACO FTC 345-MBM, 3.2T, năm 2012 | Việt Nam | 490.000 |
44 | THACO FTC 345-TK, 3T, năm 2012 | Việt Nam | 505.000 |
45 | THACO AUMARK FTC 450, 4.5T, năm 2012 | Việt Nam | 462.000 |
46 | THACO AUMARK FTC 450-MBB, 4T, năm 2012 | Việt Nam | 490.000 |
47 | THACO AUMARK FTC 700, 7T, năm 2012 | Việt Nam | 527.000 |
48 | THACO AUMARK FTC 700-MBB, 6.5T, năm 2012 | Việt Nam | 560.000 |
49 | THACO AUMARK FTC 820, 8.2T, năm 2012 | Việt Nam | 587.000 |
50 | THACO TOWNER 750, 750KG, năm 2012 | Việt Nam | 147.000 |
51 | THACO TOWNER 750A, 750KG, năm 2012 | Việt Nam | 147.000 |
52 | THACO TOWNER 750-MBB, 650KG, năm 2012 | Việt Nam | 160.000 |
53 | THACO TOWNER 750A-MBB, 650KG, năm 2012 | Việt Nam | 160.000 |
54 | THACO TOWNER 750-TK, 650KG, năm 2012 | Việt Nam | 166.000 |
55 | THACO TOWNER 700-TB, 560KG, năm 2012 | Việt Nam | 168.000 |
56 | THACO OLLIN 1.98, 1.98T, năm 2012 | Việt Nam | 315.000 |
57 | THACO OLLIN 1.98-MBB, 1.83T, năm 2012 | Việt Nam | 334.000 |
58 | THACO OLLIN 1.98-LMBB, 1.65T, năm 2012 | Việt Nam | 334.000 |
59 | THACO OLLIN 1.98-MBM, 1.78T, năm 2012 | Việt Nam | 334.000 |
60 | THACO OLLIN 1.98-LMBM, 1.6T, năm 2012 | Việt Nam | 334.000 |
61 | THACO OLLIN 1.98-TK, 1.73T, năm 2012 | Việt Nam | 350.000 |
62 | THACO OLLIN 1.98-LTK, 1.6T, năm 2012 | Việt Nam | 350.000 |
63 | THACO OLLIN 2.5, 2.5T, năm 2012 | Việt Nam | 317.000 |
64 | THACO OLLIN 2.5-MBB, 2.35T, năm 2012 | Việt Nam | 334.000 |
65 | THACO OLLIN 2.5-MBM, 2.3T, năm 2012 | Việt Nam | 334.000 |
66 | THACO OLLIN 2.5-TK, 2.25T, năm 2012 | Việt Nam | 330.000 |
67 | THACO OLLIN 3.45, 3.45T, năm 2012 | Việt Nam | 401.000 |
68 | THACO OLLIN 3.45-MBB, 3.25T, năm 2012 | Việt Nam | 421.000 |
69 | THACO OLLIN 3.45-MBM, 3.25T, năm 2012 | Việt Nam | 421.000 |
70 | THACO OLLIN 3.45-TK, 3.2T, năm 2012 | Việt Nam | 450.000 |
71 | THACO OLLIN 4.5, 4.5T, năm 2012 | Việt Nam | 405.000 |
72 | THACO OLLIN 4.5-MBB, 4.1 T, năm 2012 | Việt Nam | 427.000 |
73 | THACO OLLIN 4.5-TK, 4.3T, năm 2012 | Việt Nam | 452.000 |
74 | THACO OLLIN 7.00, 7T, năm 2012 | Việt Nam | 481.000 |
75 | THACO OLLIN 7.00-MBB, 6.5T, năm 2012 | Việt Nam | 510.000 |
76 | THACO OLLIN 8.00, 8T, năm 2012 | Việt Nam | 511.000 |
77 | THACO OLLIN 8.00-MBB, 7.1T, năm 2012 | Việị Nam | 540.000 |
78 | THACO FC099L, 990KG, năm 2012 | Việt Nam | 205.000 |
79 | THACO FC099L-MBB, 900KG, năm 2012 | Việt Nam | 219.000 |
80 | THACO FC099L-MBM, 900KG, năm 2012 | Việt Nam | 219.000 |
81 | THACO FC099L-TK, 830KG, năm 2012 | Việt Nam | 233.000 |
82 | THACO FLC125, 1.25T, năm 2012 | Việt Nam | 217.000 |
83 | THACO FLC125-MBB, 1T, năm 2012 | Việt Nam | 231.000 |
84 | THACO FLC125-MBM, 1.1T, năm 2012 | Việt Nam | 231.000 |
85 | THACO FLC125-TK, 1T, năm 2012 | Việt Nam | 248.000 |
86 | THACO FLC198, 1.98T, năm 2012 | Việt Nam | 249.000 |
87 | THACO FLC198-MBB, 1.7T, năm 2012 | Việt Nam | 266.000 |
88 | THACO FLC198-MBM 1.78T, năm 2012 | Việt Nam | 266.000 |
89 | THACO FLC198-TK, 1.65T, năm 2012 | Việt Nam | 286.000 |
90 | THACO FLC250-MBB, 2.5T, năm 2012 | Việt Nam | 269.000 |
91 | THACO FLC250-MBM, 2.2T, năm 2012 | Việt Nam | 289.000 |
92 | THACO FLC250-TK, 2.3T, năm 2012 | Việt Nam | 289.000 |
93 | THACO FLC250, 2.15T, năm 2012 | Việt Nam | 304.000 |
94 | THACO FLC300, 3T, năm 2012 | Việt Nam | 284.000 |
95 | THACO FLC300-MBB, 2.75T, năm 2012 | Việt Nam | 305.000 |
96 | THACO FLC300-MBM, 2.8T, năm 2012 | Việt Nam | 305.000 |
97 | THACO FLC300-TK, 2.75T, năm 2012 | Việt Nam | 323.000 |
98 | THACO FLC345A, 3.45T, năm 2012 | Việt Nam | 327.000 |
99 | THACO FLC345A-MBB, 3,05T, năm 2012 | Việt Nam | 347.000 |
100 | THACO FLC345A-MBM, 3.2T, năm 2012 | Việt Nam | 347.000 |
101 | THACO FLC345A-TK, 3T, năm 2012 | Việt Nam | 372.000 |
102 | THACO FLC345, 3.45T, năm 2012 | Việt Nam | 349.000 |
103 | THACO FLC345-MBB, 2.95T, năm 2012 | Việt Nam | 375.000 |
104 | THACO FLC345-MBM, 3T, năm 2012 | Việt Nam | 375.000 |
105 | THACO FLC345-TK. 2.7T, năm 2012 | Việt Nam | 398.000 |
106 | THACO TC345, 3.45T, năm 2012 | Việt Nam | 349.000 |
107 | THACO TC345-MBB, 2.95T, năm 2012 | Việt Nam | 375.000 |
108 | THACO TC345-MBM, 3T, năm 2012 | Việt Nam | 375.000 |
109 | THACO TC345-TK, 2.7T, năm 2012 | Việt Nam | 398.000 |
110 | THACO FLC450-TLX, 4T, năm 2012 | Việt Nam | 377.000 |
111 | THACO FLC450, 4.5T, năm 2012 | Việt Nam | 349.000 |
112 | THACO FLC450-MBB, 4T, năm 2012 | Việt Nam | 375.000 |
113 | THACO FLC450-MBM, 4T, năm 2012 | Việt Nam | 375.000 |
114 | THACO FLC450-TK, 4T, năm 2012 | Việt Nam | 398.000 |
115 | THACO TC450, 4.5T, năm 2012 | Việt Nam | 349.000 |
116 | THACO TC450-MBB, 4T, năm 2012 | Việt Nam | 375.000 |
117 | THACO TC450-MBM, 4T, năm 2012 | Việt Nam | 375.000 |
118 | THACO TC450-TK, 4T, năm 2012 | Việt Nam | 398.000 |
119 | THACO FLC550, 5.5T, năm 2012 | Việt Nam | 391.000 |
120 | THACO TC550, 5.5T, năm 2012 | Việt Nam | 391.000 |
121 | THACO FLC800, 8T, năm 2012 | Việt Nam | 475.000 |
122 | THACO FLC800-MBB, 7.6T, năm 2012 | Việt Nam | 520.000 |
123 | THACO FLC800-4WD, 7.5T, năm 2012 | Việt Nam | 595.000 |
124 | THACO AUMAN AC820, 8.2T, năm 2012 | Việt Nam | 660.000 |
125 | THACO AUMAN AC990, 9.9T, năm 2012 | Việt Nam | 760.000 |
126 | THACO AUMAN FTD1200, 12.9T, năm 2012 | Việt Nam | 1.185.000 |
127 | THACO FD099, 990KG, năm 2012 | Việt Nam | 224.000 |
128 | THACO FLD150, 1.5T, năm 2012 | Việt Nam | 274.000 |
129 | THACO TD150, 1.5T, năm 2012 | Việt Nam | 274.000 |
130 | THACO FLD200, 2T, năm 2012 | Việt Nam | 289.000 |
131 | THACO TD200, 2T, năm 2012 | Việt Nam | 289.000 |
132 | THACO FLD250, 2.5T, năm 2012 | Việt Nam | 301.000 |
133 | THACO TD250, 2.5T, năm 2012 | Việt Nam | 301.000 |
134 | THACO FLD300, 3T, năm 2012 | Việt Nam | 327.000 |
135 | THACO TD300, 3T, năm 2012 | Việt Nam | 327.000 |
136 | THACO FLD345, 3.45T, năm 2012 | Việt Nam | 382.000 |
137 | THACO TD345, 3.45T, năm 2012 | Việt Nam | 382.000 |
138 | THACO FLD600, 6T, năm 2012 | Việt Nam | 429.000 |
139 | THACO TD600, 6T, năm 2012 | Việt Nam | 429.000 |
140 | THACO FLD750, 7.2T, năm 2012 | Việt Nam | 505.000 |
141 | THACO FLD800, 7.9T, năm 2012 | Việt Nam | 578.000 |
142 | THACO FLD800 BM, 7.9T, năm 2012 | Việt Nam | 584.000 |
143 | THACO FLD1000 BM, 7T, năm 2012 | Việt Nam | 683.000 |
144 | THACO FLD1000, 7T, năm 2012 | Việt Nam | 673.000 |
145 | THACO AUMAN FTD1200, 12T, năm 2012 | Việt Nam | 1.193.000 |
146 | THACO AUMAN FTD1250, 12.5T, năm 2012 | Việt Nam | 1.188.000 |
147 | THACO TD200-4WD, 2T, năm 2012 | Việt Nam | 339.000 |
148 | THACO FLD200-4WD, 2T, năm 2012 | Việt Nam | 339.000 |
149 | THACO TD345-4WD, 3.45T, năm 2012 | Việt Nam | 414.000 |
150 | THACO FLD345-4WD, 3.45T, năm 2012 | Việt Nam | 414.000 |
151 | THACO TD600-4WD, 6T, năm 2012 | Việt Nam | 479.000 |
152 | THACO FLD600-4WD, 6T, năm 2012 | Việt Nam | 479.000 |
153 | THACO FLD750-4WD, 6.2T, năm 2012 | Việt Nam | 494.000 |
154 | THACO TD750-4WD, 6.2T, năm 2012 | Việt Nam | 494.000 |
155 | THACO FLD750-4WD BM, 6.2T, năm 2012 | Việt Nam | 574.000 |
156 | THACO FLD800-4WD, 7.5T, năm 2012 | Việt Nam | 638.000 |
157 | THACO FLD800-4WD BM, 7.5T, năm 2012 | Việt Nam | 644.000 |
158 | VEAM HYUNDAI HD65TL, Ôtô tải 2500 Kg, năm 2012 | Việt Nam | 486.000 |
159 | DONGFENG HH/L315 30-TM.T, tải có mui, 17500 Kg, năm 2012 | Trung Quốc | 1.048.000 |
160 | BMW 328I, 04 chỗ, 2996 cm3, năm 2007 | Đức | 1.300.000 |
161 | FIAT TEMP RA, 05 chỗ, 1581 cm3, năm 1996 | Việt Nam | 170.000 |
162 | THACO FC4800, Ô tô tải, 6,500 Kg, năm 2007 | Việt Nam | 275.000 |
163 | UNIVERSE - NGT HK42A, Ôtô khách 02 chỗ ngồi, 40 giường, năm 2012 | Việt Nam | 2.090.000 |
164 | KIA K3000S/CONECO-NL, tải xi téc chở nhiên liệu, 1150 Kg, năm 2012 | Việt Nam | 450.000 |
165 | SUZUKI CARRY SK410K, tải thùng lửng, 775 Kg, năm 2004 | Việt Nam | 190.000 |
166 | HYUNDAI SANTA FE SLX, 07 chỗ, 1995 cm3, năm 2010 | Hàn Quốc | 900.000 |
167 | ISUZU NPR85K, tải có mui, thiết bị nâng hạ thùng, 2600 Kg, năm 2009 | Việt Nam | 580.000 |
168 | BALLOONCA 3.5A, tải tự đổ, 3500 Kg, năm 2005 | Việt Nam | 400.000 |
169 | FORD FOCUS DB3 BZ MT, 05 chỗ, 1598 cm3, năm 2005 | Việt Nam | 490.000 |
170 | HONDA CITY, 1,497 cm3, 1 cầu, 05 chỗ, năm 2010 | Thái Lan | 565.000 |
171 | CNHTC HZ/WD 615.47 - KM1, tải có mui, 15500 Kg, năm 2012 | Trung Quốc | 1.135.000 |
172 | RENAUNT X414, 1,1L, 1 cầu, 04 chỗ, năm 1989 | Pháp | 150.000 |
173 | GlAlPHONG T0836.FAW - 1, Ô tô tải, 810 Kg, năm 2011 | Việt Nam | 128.000 |
174 | SHUGUANG PREMIO DG1020B, Pick up cabin kép, 635 Kg, năm 2004 | Việt Nam | 270.000 |
175 | FORD ESCAPE XLT, 2967 cm3, 02 cầu, 05 chỗ, năm 2002 | Việt Nam | 850.000 |
176 | NISSAN QASHQA1 + 2, 1997 cm3, AT, 02 cầu, 07 chỗ, năm 2011 đã qua sử dụng | Anh | 1.007.000 |
177 | VEAM CUB MB 1.25T, 1250 Kg, năm 2012 | Việt Nam | 242.000 |
178 | KIA FORTE TD 16G E2 MT, 1591 cm3, 05 chỗ, năm 2011 | Việt Nam | 410.000 |
179 | HYUNDAI i30, 1591 cm3, AT, 05 chỗ, năm 2012 | Hàn Quốc | 765.000 |
180 | KIA MORNING TA 12G E2 MT 1,2L, 05 chỗ, năm 2013 | Việt Nam | 384.000 |
181 | FORD EVEREST UV9G, 07 chỗ; 2,499 cm3, năm 2001 | Việt Nam | 500.000 |
182 | KIA MORNING BAH43F8, 05 chỗ, 1.086 cm3, năm 2005 | Việt Nam | 351.000 |
183 | TOYOTA ZACE GL, 1781 cm3, 08 chỗ, năm 1999 | Việt Nam | 370.000 |
184 | KIA MORNING BA 2442, 999 cm3, 05 chỗ, năm 2005 | Hàn Quốc | 280.000 |
185 | KIA MORNING LX, 999 cm3, 05 chỗ, năm 2004 | Hàn Quốc | 250.000 |
186 | DAEWOO LACETTI CDX, 1598 cm3, 05 chỗ, năm 2005 | Hàn Quốc | 350.000 |
187 | VEAM MOTOR LION-1 VH3490, năm 2012 (tải thùng) | Việt Nam | 526.900 |
188 | VEAM MOTOR CAMEL VH4490, năm 2012 (tải thùng) | Việt Nam | 548.900 |
189 | VEAM MOTOR LION-1 VH3490, năm 2012 (thùng kín) | Việt Nam | 551.100 |
190 | VEAM MOTOR CAMEL VH4490, năm 2012 (thùng kín) | Việt Nam | 573.100 |
191 | VEAM MOTOR LION-1 VH3490, năm 2012 (mui bạt) | Việt Nam | 546.700 |
192 | VEAM MOTOR CAMEL VH4490, năm 2012 (mui bạt) | Việt Nam | 568.700 |
193 | VEAM MOTOR LION-1 VH3490, năm 2012 (không thùng) | Việt Nam | 491.700 |
194 | VEAM MOTOR CAMEL VH4490, năm 2012 (không thùng) | Việt Nam | 513.700 |
MAZDA CX-5AT 2WD Ô tô du lịch 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 2.0 lít, số tự động 6 cấp, 1 cầu, năm 2012-2013 | Việt Nam | 1.029.000 | |
MAZDA CX-5AT AWD Ô tô du lịch 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 2.0 lít, số tự động 6 cấp, 2 cầu, năm 2012-2013 | Việt Nam | 1.079.000 | |
197 | MAZDA6 Ô tô du lịch 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 2,0 lít, số tự động 6 cấp, năm 2012-2013 | Nhật Bản | 1.130.000 |
MAZDA6 Ô tô du lịch 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 2.5 lít, số tự động 6 cấp, năm 2012-2013 | Nhật Bản | 1.246.000 | |
199 | MAZDA BT-50 Ô tô tải (pick up ca bin kép) 5 chỗ, 4 cửa, máy dầu 2.2 lít, số sàn 6 cấp, năm 2012-2013 | Thái Lan | 650.000 |
200 | MAZDA BT50 Ô tô tải (pick up ca bin kép) 5 chỗ, 4 cửa, máy dầu 3.2 lít, số tự động 6 cấp, năm 2012-2013 | Thái Lan | 760.000 |
201 | MAZDA CX-9AWD Ô tô du lịch 7 chỗ, 4 cửa, máy xăng 3.7 lít, số tự động 6 cấp, năm 2012-2013 | Nhật Bản | 1.715.000 |
202 | HONDA CIVIC 1.8L MT, năm 2012-2013 | Việt Nam | 725.000 |
203 | HONDA CIVIC 2.0L AT, năm 2012-2013 | Việt Nam | 860.000 |
204 | HOA MAI HD550A-TK không có ĐH-Cabin đôi, năm 2012-2013 | Việt Nam | 160.000 |
205 | HOA MAI HD680A-TL, không có ĐH-Cabin đôi, năm 2012-2013 | Việt Nam | 151.000 |
206 | HOA MAI HD720A-TK, không có ĐH- Cabin đơn, năm 2012-2013 | Việt Nam | 155.000 |
207 | HOA MAI HD990TK, có điều hòa, năm 2012-2013 | Việt Nam | 174.000 |
208 | HOA MAI HD1800TK, không điều hòa, năm 2012-2013 | Việt Nam | 199.000 |
209 | HOA MAI HD2000A-TK, không ĐH-Cabin đơn, năm 2012-2013 | Việt Nam | 205.000 |
210 | HOA MAI HD3450A-E2MP, có ĐH-Cabin đôi, năm 2012-2013 | Việt Nam | 352.000 |
211 | HOA MAI HD3450A, 4x4-E2MP, có ĐH-Cabin đôi, năm 2012-2013 | Việt Nam | 390.000 |
212 | HOA MAI HD5000A- MP4x4, có ĐH-thùng 5,5m, năm 2012-2013 | Việt Nam | 409.000 |
213 | HOA MAI HD5000A, 4x4-E2MP, có ĐH-thùng 5,5m, năm 2012-2013 | Việt Nam | 418.000 |
214 | HOA MAI HD5000B, 4x4-E2MP, có ĐH-thùng 6,8m, năm 2012-2013 | Việt Nam | 425.000 |
215 | HOA MAI HD680A-TD, năm 2012-2013 | Việt Nam | 162.000 |
Việt Nam | 215.000 | ||
217 | HOA MAI HD1800B, năm 2012-2013 | Việt Nam | 226.000 |
Việt Nam | 245.000 | ||
Việt Nam | 271.000 | ||
220 | HOA MAI HD3450A, ca bin đơn, năm 2012-2013 | Việt Nam | 316.000 |
221 | HOA MAI HD3450A, E2TD ca bin đơn, năm 2012-2013 | Việt Nam | 336.000 |
222 | HOA MAI HD3450B, ca bin kép, năm 2012-2013 | Việt Nam | 334.000 |
223 | HOA MAI HD3450A, 4x4 ca bin đơn, năm 2012-2013 | Việt Nam | 357.000 |
224 | HOA MAI HD3450A, 4x4-E2TD, ca bin đơn, năm 2012-2013 | Việt Nam | 377.000 |
225 | HOA MAI HD4500, năm 2012-2013 | Việt Nam | 316.000 |
226 | HOA MAI HD4950, ca bin đơn, năm 2012-2013 | Việt Nam | 346.000 |
227 | HOA MAI HD4950A-E2TD, ca bin đơn, năm 2012-2013 | Việt Nam | 366.000 |
228 | HOA MAI HD4950 4X4, ca bin đơn, năm 2012-2013 | Việt Nam | 387.000 |
229 | HOA MAI HD4950A, 4X4-E2TD, ca bin đơn, năm 2012-2013 | Việt Nam | 407.000 |
Việt Nam | 368.000 | ||
Việt Nam | 409.000 | ||
232 | HOA MAI HD6500, có điều hòa, năm 2012-2013 | Việt Nam | 436.000 |
233 | HOA MAI HD7000, có điều hòa, năm 2012-2013 | Việt Nam | 500.000 |
234 | HONDA CR-V 2.0L AT, năm 2013 | Việt Nam | 998.000 |
235 | HONDA CR-V 2.4L AT, năm 2013 | Việt Nam | 1.140.000 |
Việt Nam | 800.000 | ||
Việt Nam | 736.000 | ||
238 | TOYOTA INNOVA TGN40L- GKPNKU, 8 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3, cửa sổ chỉnh điện, năm 2012-2013 | Việt Nam | 694.000 |
Việt Nam | 663.000 | ||
Việt Nam | 1.039.000 | ||
Việt Nam | 934.000 | ||
242 | TOYOTA FORTUNER KUN60L- NKMSHU, 7 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2.494 cm3 4x2, năm 2012-2013 | Việt Nam | 878.000 |
243 | CHIENTHANG CT6.20D1/4x4, Ôtô tải tự đổ, 6200 Kg, năm 2012-2013 | Việt Nam | 370.000 |
244 | MAZDA CX-5 AT-2WD, 05 chỗ, 1998 cm3, năm 2012 | Việt Nam | 1.130.000 |
245 | TOYOTA CAMRY SE, 2494 cm3, 05 chỗ, năm 2012-2013 | Mỹ | 1.499.000 |
246 | DONGFENG DFL 1250 A2/TC-TL, ôtô tải 13000 Kg, 8.300 cm3, năm | Việt Nam | 665.000 |
247 | FIAT ALBEA ELX, 1242 cm3, 05 chỗ, năm 2007 | Việt Nam | 400.000 |
248 | FIAT TEMPRA 1242 cc, 05 chỗ, năm 2000. | Việt Nam | 317.000 |
249 | VINAXUKI VXK 1980 TL1, ôtô tải, 03 chỗ, 1980kg, 2672 cm3, 2012 | Việt Nam | 210.000 |
250 | MITSUBISHI TRITON GLS, pick up cabin kép, 2477 cm3, 05 chỗ, 580 Kg, năm 2012 | Thái Lan | 654.000 |
251 | HYUNDAI SANTAFE 2.2 AT 2WD máy dầu, 07 chỗ, năm 2013 | Hàn Quốc | 1.343.000 |
252 | FORCIA HN 1490T, ôtô tải thùng lửng, 1490 Kg, 2670 cm3, năm 2007 | Việt Nam | 122.000 |
253 | KIA SPECTRA 1594 cm3, 1 cầu, 05 chỗ, năm 2005 | Việt Nam | 370.000 |
Việt Nam | 528.000 | ||
255 | VEAM BULL 2.5 - 1, Ô tô tải, 2490 Kg, năm 2012 | Việt Nam | 319.000 |
256 | HUYNDAI AERO HI-CLASS, ôtô khách giường nằm, 39 giường, 03 chỗ ngồi, 12344cm3, năm 2005 | Hàn Quốc | 1.700.000 |
257 | MERCEDES BENZ GLK 300 4MATIC (X204) 05 chỗ, 2996 cm3, năm 2010 | Việt Nam | 1.553.000 |
258 | SƠ MI RƠ MÓC XI TÉC DOOSUNG (chở xi măng rời) DV-BD1A-580A, 26200 Kg, năm 2012 | Việt Nam | 680.000 |
259 | MAZDA MAZDA 6, 1999 cm3, 01 cầu, 05 chỗ, năm 2011 | Nhật Bản | 1.028.000 |
260 | HYUNDAI HD 1000, ôtô đầu kéo, 1650 Kg, 12920 cm3, năm 2011 | Hàn Quốc | 1.750.000 |
262 | FORD FOCUS DYB 4D MGDB AT 2.0, 05 chỗ, năm 2012 | Việt Nam | 849.000 |
263 | FORD TRANSIT JX6582T-M3, 16 chỗ, năm 2012 | Việt Nam | 817.000 |
264 | TOYOTA COROLLA ZRE 142L-GEXGKH, 05 chỗ, năm 2013 | Việt Nam | 786.000 |
265 | CHANA CHANA SC 6360A, ôtô con, 970 cm3, 08 chỗ, năm 2004 | Việt Nam | 350.000 |
266 | TOYOTA VAN ôtô con, 07 chỗ, năm 1985 | Nhật Bản | 120.000 |
267 | BMW X6 XDRIVE 351, 2979 cm3, 05 chỗ, năm 2012 | Mỹ | 3.600.000 |
268 | DAEWOO F16D3, ôtô con, 796 cm3, 05 chỗ, năm 2000 | Việt Nam | 250.000 |
269 | SUZUKI CARRY SK410K, Ô tô tải thùng lửng, 750kg, 970 cm3, năm 1999 | Việt Nam | 175.000 |
270 | DEAWOO LANOS-LS, 1.298 cm3, 05 chỗ, năm 2002 | Việt Nam | 310.000 |
271 | KIA MORNING BA 2442, 05 chỗ, 999 cm3, năm 2005 | Hàn Quốc | 280.000 |
272 | KIA MORNING LX, 05 chỗ, 999 cm3, năm 2004 | Hàn Quốc | 250.000 |
273 | MERCEDES - BENZ MB100, ôtô tải thùng kín, 2874 cm3, 1000 kg, năm | Việt Nam | 250.000 |
274 | TOYOTA ZACE, Ôtô taxi, 1.781 cm3, 08 chỗ, năm 1999 | Việt Nam | 350.000 |
275 | DONGFENG HH/C260 33 -TM.S, Ô tô tải có mui, 14100kg, 8300 cm3, năm 2012 | Trung Quốc | 955.000 |
276 | TOYOTA CO RO NA, Ô tô con du lịch, 04 chỗ, 1.298 cm3, năm 1988 | Nhật Bản | 160.000 |
277 | FORD UV9R, Ôtô con 5 cửa, 05 chỗ, 2,499 cm3, năm 2002 | Việt Nam | 470.000 |
Việt Nam | 261.000 | ||
Việt Nam | 249.000 |
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN KHÁC
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT | TÊN TÀI SẢN, THÔNG SỐ KỸ THUẬT, NĂM SẢN XUẤT | NƯỚC SẢN XUẤT | GIÁ TÀI SẢN (mới 100%) |
1 | WANTANABE, năm 2005, xe lu, năm 2005 đã qua sử dụng | Nhật Bản | 334.000 |
2 | KOMATSU GD31 - 3H, máy san, năm 2009 đã qua sử dụng | Nhật Bản | 286.000 |
3 | Tàu hút cát, 50 tấn, Công suất 55CV, Tự động năm 2005 | Việt Nam | 400.000 |
- 1 Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2 Quyết định 36/2013/QĐ-UBND sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3 Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 36/2013/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4 Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định theo các Quyết định 11/2012/QĐ-UBND,15/2013/QĐ-UBND,36/2013/QĐ-UBND, 28/2014/QĐ-UBND, 45/2014/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 5 Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định theo các Quyết định 11/2012/QĐ-UBND,15/2013/QĐ-UBND,36/2013/QĐ-UBND, 28/2014/QĐ-UBND, 45/2014/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 1 Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ và phương pháp xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền, máy tàu áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về bảng giá để tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy, máy thủy, phần vỏ tàu thuyền; giá áp dụng tính lệ phí trước bạ đất và nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 147/2013/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung bảng giá nhà tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 4 Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5 Quyết định 08/2013/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại tài sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6 Quyết định 988/2013/QĐ-UBND điều chỉnh quy định giá tối thiểu xe máy, ôtô tính thu lệ phí trước bạ tại Quyết định 290/2013/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 7 Quyết định 19/2013/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8 Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, môtô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 10 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 11 Quyết định 2633/2006/QĐ-UBND uỷ quyền cho Cục trưởng Cục Thuế tỉnh ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ tài sản tàu, thuyền, ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ và phương pháp xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền, máy tàu áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về bảng giá để tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy, máy thủy, phần vỏ tàu thuyền; giá áp dụng tính lệ phí trước bạ đất và nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 147/2013/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung bảng giá nhà tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 4 Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5 Quyết định 08/2013/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại tài sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6 Quyết định 988/2013/QĐ-UBND điều chỉnh quy định giá tối thiểu xe máy, ôtô tính thu lệ phí trước bạ tại Quyết định 290/2013/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 7 Quyết định 19/2013/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8 Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, môtô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9 Quyết định 2633/2006/QĐ-UBND uỷ quyền cho Cục trưởng Cục Thuế tỉnh ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ tài sản tàu, thuyền, ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu