ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2018/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 11 tháng 09 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH QUY ĐỊNH VỀ ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN CHỨC DANH TRƯỞNG, PHÓ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC SỞ, BAN, NGÀNH; TRƯỞNG PHÒNG, PHÓ TRƯỞNG PHÒNG, ĐƠN VỊ THUỘC UBND CẤP HUYỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức năm 2008;
Căn cứ Luật Viên chức năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 602/TTr-SNV ngày 04 tháng 9 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về tuổi bổ nhiệm như sau:
1. Điểm 2.1, Khoản 2, Điều 3 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng chuyên môn thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; Trưởng đài, Phó Trưởng đài Truyền thanh - Truyền hình các huyện, thành phố, được sửa đổi như sau:
“2.1. Công chức, viên chức bổ nhiệm lần đầu giữ chức vụ nói chung phải đủ tuổi để công tác trọn một nhiệm kỳ 05 năm (đủ 60 tháng) đối với cả nam và nữ”.
2. Điểm a, Khoản 4, Điều 4 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ; trưởng, phó phòng Nội vụ thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La, được sửa đổi như sau:
“a) Công chức bổ nhiệm lần đầu giữ chức vụ nói chung phải đủ tuổi để công tác trọn một nhiệm kỳ 05 năm (đủ 60 tháng) đối với cả nam và nữ”.
3. Tiết a, Điểm 1.1, Khoản 1, Điều 7 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; trưởng phòng, phó trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc UBND huyện; trưởng phòng, phó phòng phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của phòng Kinh tế thuộc UBND thành phố Sơn La, được sửa đổi như sau:
“a) Công chức bổ nhiệm lần đầu giữ chức vụ nói chung phải đủ tuổi để công tác trọn một nhiệm kỳ 05 năm (đủ 60 tháng) đối với cả nam và nữ”.
4. Tiết a, Điểm 1, Khoản 3, Điều 4 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; trưởng, phó phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La, được sửa đổi như sau:
“a) Công chức bổ nhiệm lần đầu giữ chức vụ nói chung phải đủ tuổi để công tác trọn một nhiệm kỳ 05 năm (đủ 60 tháng) đối với cả nam và nữ”.
5. Điểm a, Khoản 2, Điều 5 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của UBND tỉnh về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; trưởng, phó trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La, được sửa đổi như sau:
“a) Công chức bổ nhiệm lần đầu giữ chức vụ nói chung phải đủ tuổi để công tác trọn một nhiệm kỳ 05 năm (đủ 60 tháng) đối với cả nam và nữ”.
6. Điểm a, Khoản 1, Điều 5 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở Tài chính; trưởng, phó phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La, được sửa đổi như sau:
“a) Công chức bổ nhiệm lần đầu giữ chức vụ nói chung phải đủ tuổi để công tác trọn một nhiệm kỳ 05 năm (đủ 60 tháng) đối với cả nam và nữ”.
7. Ý thứ nhất Điểm a, Khoản 1, Điều 7 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó trưởng các phòng chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tư pháp; trưởng, phó trưởng phòng Tư pháp thuộc UBND các huyện, thành phố, được sửa đổi như sau:
“a) Công chức bổ nhiệm lần đầu giữ chức vụ nói chung phải đủ tuổi để công tác trọn một nhiệm kỳ 05 năm (đủ 60 tháng) đối với cả nam và nữ”.
8. Điểm a, Khoản 4, Điều 4 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chức danh trưởng, phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Thông tin và Truyền thông, phó phòng Văn hóa và Thông tin thuộc UBND các huyện, thành phố tỉnh Sơn La, được sửa đổi như sau:
“a) Công chức bổ nhiệm lần đầu giữ chức vụ nói chung phải đủ tuổi để công tác trọn một nhiệm kỳ 05 năm (đủ 60 tháng) đối với cả nam và nữ”.
9. Điểm a, Khoản 1, Điều 5 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng chuyên môn thuộc Ban Dân tộc và trưởng, phó phòng Dân tộc thuộc UBND cấp huyện, thành phố tỉnh Sơn La, được sửa đổi như sau:
“a) Công chức bổ nhiệm lần đầu giữ chức vụ nói chung phải đủ tuổi để công tác trọn một nhiệm kỳ 05 năm (đủ 60 tháng) đối với cả nam và nữ”.
10. Điểm a, Khoản 4, Điều 4 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các tổ chức, đơn vị thuộc Sở Y tế; trưởng, phó phòng Y tế thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La, được sửa đổi như sau:
“a) Công chức bổ nhiệm lần đầu giữ chức vụ nói chung phải đủ tuổi để công tác trọn một nhiệm kỳ 05 năm (đủ 60 tháng) đối với cả nam và nữ”.
11. Tiết a, Điểm 3.1, Khoản 3, Điều 4 quy định ban hành kèm theo Quyết số 05/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng, trưởng, phó phòng Quản lý đô thị, phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND huyện, thành phố của tỉnh Sơn La, được sửa đổi như sau:
“a) Công chức bổ nhiệm lần đầu giữ chức vụ nói chung phải đủ tuổi để công tác trọn một nhiệm kỳ 05 năm (đủ 60 tháng) đối với cả nam và nữ”.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện.
- Giám đốc các sở, ban, ngành, chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức triển khai, thực hiện quyết định này.
- Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm giúp Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi kiểm tra việc thực hiện quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/9/2018
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng chuyên môn thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; Trưởng đài, Phó trưởng Đài Truyền thanh - Truyền hình thuộc Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố do tỉnh Sơn La ban hành
- 2 Quyết định 40/2015/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng, Phó phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc UBND huyện; Trưởng, Phó phòng phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của phòng Kinh tế thuộc UBND thành phố Sơn La
- 4 Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng, Phó phòng Nội vụ thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
- 5 Quyết định 17/2016/QĐ-UBND về Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng, Phó trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
- 6 Quyết định 34/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó phòng, đơn vị thuộc Sở Thông tin và Truyền thông; Trưởng, Phó Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
- 7 Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc Sở Y tế; Trưởng, Phó phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dâ các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
- 8 Quyết định 05/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng; Trưởng, Phó phòng Quản lý đô thị, phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
- 9 Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tài chính; Trưởng, Phó phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
- 10 Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó trưởng các phòng chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó trưởng phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
- 11 Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng chuyên môn thuộc Ban Dân tộc và Trưởng, Phó phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố tỉnh Sơn La
- 12 Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng chuyên môn thuộc Ban Dân tộc và Trưởng, Phó phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố tỉnh Sơn La
- 1 Quyết định 10/2018/QĐ-UBND quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, cấp Phó của đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng; cấp Trưởng, cấp phó của phòng Quản lý đô thị, phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 3 Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, Phó các Chi cục, đơn vị sự nghiệp công lập, các Phòng chuyên môn thuộc Sở Y tế; Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bình Thuận
- 4 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 5 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 8 Luật viên chức 2010
- 9 Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 10 Luật cán bộ, công chức 2008
- 1 Quyết định 10/2018/QĐ-UBND quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, cấp Phó của đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng; cấp Trưởng, cấp phó của phòng Quản lý đô thị, phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 3 Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, Phó các Chi cục, đơn vị sự nghiệp công lập, các Phòng chuyên môn thuộc Sở Y tế; Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bình Thuận