- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 5 Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 6 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 9 Thông tư 23/2023/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10 Quyết định 43/2018/QĐ-UBND quy định về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên
- 11 Quyết định 19/2023/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 12 Quyết định 15/2023/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 13 Quyết định 21/2023/QĐ-UBND về danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2023/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 01 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ; DANH MỤC, THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ VÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH DO NHÀ NƯỚC GIAO CHO DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ KHÔNG TÍNH THÀNH PHẦN VỐN NHÀ NƯỚC TẠI DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quyết định này quy định danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp, bao gồm:
a) Tài sản cố định tại cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam, Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Điện Biên, tổ chức chính trị - xã hội.
b) Tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp.
2. Các tài sản cố định khác không nằm trong phạm vi điều chỉnh của quyết định này thực hiện theo Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan, tổ chức, đơn vị, gồm: Cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Điện Biên, các tổ chức được giao quản lý tài sản cố định theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 1 Quyết định này.
2. Doanh nghiệp được giao quản lý tài sản cố định không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp.
Điều 3. Danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình
1. Danh mục tài sản cố định đặc thù.
(Có Phụ lục số 01 kèm theo)
2. Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình.
(Có Phụ lục số 02 kèm theo)
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Thủ trưởng các cơ quan Nhà nước thuộc đối tượng áp dụng quy định tại Điều 2 và các đơn vị, tổ chức sử dụng tài sản cố định căn cứ các nội dung quy định tại Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính và Quyết định này để thực hiện tính hao mòn, ghi số kế toán, theo dõi và quản lý tài sản theo đúng quy định hiện hành của pháp luật.
2. Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, phát sinh các cơ quan, đơn vị kịp thời tổng hợp báo cáo, phản ánh về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài chính) để xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 5. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 12 năm 2023 và thay thế Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định Danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01
QUY ĐỊNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số: 25/2023/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
STT | Danh mục |
Loại 1 | Tài sản đặc biệt trong lĩnh vực Văn hóa vật thể |
I | Di tích cấp quốc gia đặc biệt |
1 | Di tích lịch sử Chiến trường Điện Biên Phủ |
II | Di tích cấp quốc gia |
1 | Di tích lịch sử hang Mường Tỉnh |
2 | Di tích lịch sử văn hóa thành Bản Phủ |
3 | Di tích kiến trúc nghệ thuật tháp Mường Luân |
4 | Di tích danh lam thắng cảnh động Pa Thơm |
5 | Di tích kiến trúc nghệ thuật thành Sam Mứn |
6 | Di tích kiến trúc nghệ thuật tháp Chiềng Sơ |
7 | Di tích danh lam thắng cảnh hang động Khó Chua La |
8 | Di tích danh lam thắng cảnh hang động Chua Ta |
9 | Di tích danh lam thắng cảnh hang động Há Chớ |
10 | Di tích khảo cổ học hang Thẩm Khương |
11 | Di tích danh lam thắng cảnh hang động Xá Nhè |
12 | Di tích danh lam thắng cảnh hang động Pê Răng Ky |
13 | Di tích danh lam thắng cảnh hang Thẳm Khến |
14 | Di tích danh lam thắng cảnh hang động Huổi Cang, Huổi Đáp |
III | Di tích cấp tỉnh |
1 | Di tích lịch sử cách mạng Pú Nhung |
2 | Di tích lịch sử cách mạng dân quân Thanh An bắn rơi máy bay Mỹ |
3 | Di tích lịch sử văn hóa công trình Đại thủy nông Nậm Rốm |
4 | Di tích lịch sử nhà tù Lai Châu |
5 | Di tích danh lam thắng cảnh hang động Mùn Chung |
6 | Di tích kiến trúc nghệ thuật thành Vàng Lồng |
7 | Di tích lịch sử Pú Vạp |
8 | Di tích lịch sử Xên Mường Thanh |
9 | Di tích danh lam thắng cảnh hang động Hấu Chua |
10 | Di tích danh lam thắng cảnh hang động Hắt Chuông |
11 | Di tích danh lam thắng cảnh hang động Tìa Chớ |
12 | Di tích khảo cổ hang Thẩm Tâu |
13 | Di tích lịch sử Khu căn cứ cách mạng Vừ Pa Chay |
14 | Di tích danh lam thắng cảnh hang động Bản Khá |
15 | Di tích danh lam thắng cảnh hang động Thẳm Lốm |
16 | Di tích lịch sử Đồn Pháp |
Loại 2 | Hiện vật, cổ vật |
I | Hiện vật, cổ vật trưng bày trong Bảo tàng tỉnh |
1 | Trống đồng loại H2 gồm |
| Trống đồng Noong Luống số 1 |
| Trống đồng Mường Đắng |
| Trống đồng Na Luông |
| Trống đồng Pe Luông |
| Trống đồng Nà Sáy |
| Trống đồng Chiềng Chung |
| Trống đồng Na Luông số 1 |
| Trống đồng Na Luông số 2 |
| Trống đồng Pom Ban |
| Trống đồng Co Sáng số 2 |
| Trống đồng Nà Hý số 2 |
| Trống đồng Nà Hý số 3 |
2 | Trống đồng loại H3 gồm |
| Trống đồng Noong Luống |
| Trống đồng U va |
| Trống đồng Bản Liếng |
| Trống đồng Phiêng Quái |
| Trống đồng Mường Ẳng |
| Trống đồng Co Sáng La |
| Trống đồng Co Sáng |
| Trống đồng Mường Ảng PB số 10 |
| Trống đồng Mường Ảng PB số 12 |
| Trống đồng Co Sáng số 1 |
| Trống đồng Pá Ban số 2 |
| Trống đồng Pá Ban số 3 |
| Trống đồng Pá Ban số 4 |
| Trống đồng Pá Ban số 5 |
| Trống đồng Pá Ban số 6 |
| Trống đồng Nà Hý số 1 |
| Trống đồng Pá Nậm A |
| Trống đồng Nhôm Khao |
| Trống đồng Chiềng Nưa |
| Trống đồng Pá Ngam 1 |
3 | Trống đồng loại H4 gồm |
| Trống đồng Na Ngum |
| Trống đồng Mường Lay |
| Trống đồng Pá Ban số 1 |
| Trống đồng Him Lam |
4 | Trang phục dân tộc gồm |
| Trang phục dân tộc Thái |
| Trang phục dân tộc Mông |
| Trang phục dân tộc Dao |
| Trang phục dân tộc Khơ Mú |
| Trang phục dân tộc Hà Nhì |
| Trang phục dân tộc Lào |
| Trang phục dân tộc Cống |
| Trang phục dân tộc Phù Lá |
| Trang phục dân tộc Si La |
| Trang phục dân tộc Tày |
| Trang phục dân tộc Nùng |
| Trang phục dân tộc Xinh Mun |
| Trang phục dân tộc Thổ |
| Trang phục dân tộc Kháng |
| Trang phục dân tộc Sán Chỉ |
| Trang phục dân tộc Mường |
| Trang phục dân tộc Xạ Phang |
5 | Trang sức dân tộc gồm |
| Trang sức dân tộc Thái |
| Trang sức dân tộc Mông |
| Trang sức dân tộc Dao |
| Trang sức dân tộc Khơ Mú |
| Trang sức dân tộc Hà Nhì |
| Trang sức dân tộc Lào |
| Trang sức dân tộc Cống |
| Trang sức dân tộc Phù Lá |
| Trang sức dân tộc Si La |
| Trang sức dân tộc Tày |
| Trang sức dân tộc Nùng |
| Trang sức dân tộc Xinh Mun |
| Trang sức dân tộc Thổ |
| Trang sức dân tộc Kháng |
| Trang sức dân tộc Sán Chỉ |
| Trang sức dân tộc Mường |
| Trang sức dân tộc Xạ Phang |
6 | Hiện vật kháng chiến gồm |
| Súng ngắn Bờ rao ning |
| Súng CKC |
| Súng Sten |
| Súng trường Anh số 8213 |
| Súng trường MAS số 294694 |
| Súng trường Mỹ số 302578 |
| Súng trường Mỹ số 211675 |
| Vỏ bom |
7 | Hiện vật thời kỳ đổi mới gồm |
| Máy tẽ ngô |
| Máy tuốt lúa |
8 | Hiện vật Đèo Văn Long gồm |
| Bức thêu sa tanh |
9 | Hiện vật khác gồm |
| Tượng quan âm |
| Gạc hươu |
| Ngà voi |
| Tượng tín ngưỡng dân tộc Lào (Đồ thờ cúng) |
| Tượng phật |
| Con hạc (Đồ thờ Hoàng Công Chất) |
| Chuông đồng (Đồ thờ Hoàng Công Chất) |
| Đài đồng (Đồ thờ Hoàng Công Chất) |
| Lư hương (Đồ thờ Hoàng Công Chất) |
| Tượng bụt ốc |
| Súng thần công |
| Tượng (Đồ thờ Hoàng Công Chất) |
| Vạc đồng |
| Nồi đồng |
| Chuông đồng thị xã Lai Châu (Mường Lay) |
| Chũm chọe |
| Tượng Nà Tăm |
| Lọ gốm |
| Bát |
| Liễn men ngọc |
| Cốc chân cao |
| Thuyền đuôi én |
| Cọn nước |
| Khung dệt |
| Trống |
| Cối xay lúa |
| Quạt hòm (quạt thóc) |
| Mâm đồng |
II | Hiện vật trưng bầy tại Bảo tàng chiến thắng Lịch sử Điện Biên Phủ |
1 | Súng trung liên 24-29 |
2 | Súng tiểu liên K50 |
3 | Súng tiểu liên Tuyn |
4 | Súng ngắn col 12 |
5 | Súng Sten |
6 | Súng các bin |
7 | Súng trường |
8 | Súng Bazoka |
9 | Súng Stốc |
10 | Súng trọng liên Mas |
11 | Súng trọng liên 12,7mm |
12 | Súng cối 60mm |
13 | Súng trọng liên 4 nòng |
14 | Pháo 105 mm |
15 | Nòng pháo 155mm |
16 | Nòng pháo 105mm |
17 | Càng pháo 155mm |
18 | Pháo 155mm |
19 | Chân đế càng pháo |
20 | Súng DKZ 57mm |
21 | Súng DKZ 75mm |
22 | Súng phóng lựu |
23 | Sơn pháo 75mm |
24 | Hỏa tiễn H6 |
25 | Súng máy phòng không 12,7mm |
26 | Pháo cao xạ 37 mm |
27 | Đế cối 60mm |
28 | Chân súng cối 60mm |
29 | Súng cối 60 |
30 | Đế cối 81mm |
31 | Đế cối 82mm |
32 | Chân súng cối 81 mm |
33 | Nòng súng cối 120mm |
34 | Súng cối 120mm |
35 | Chân súng đại liên Mas |
36 | Chân súng DKZ |
37 | Bình súng phun lửa |
38 | Bom phóng |
39 | Bom phá |
40 | Vỏ Bom phá |
41 | Xác xe cơ giới |
42 | Bộ quần áo lính pháp |
43 | Ống nhòm |
44 | Máy ảnh |
45 | Bàn sắt |
46 | Xe cút kít |
47 | Xe tăng |
48 | Bồn tắm |
49 | Bàn làm việc |
50 | Cối xay cà phê |
51 | Máy phát điện |
52 | Máy in rô ni ô |
53 | Bình phun lửa |
54 | Khung giường sắt |
55 | Bộ Khung giường |
56 | Dù |
III | Hiện vật trưng bầy tại các di tích lịch sử |
1 | Xe tăng (Ettlingen chaffee 24) |
2 | Pháo 105mm |
3 | Xe tăng (Chaffee 24) |
4 | Pháo 155mm |
5 | Xe tăng (Dovaumant chaffee 24) |
6 | Xe tăng (Conti chaffee 24) |
7 | Xe tăng (Bazeille) |
8 | Súng trọng liên 4 nòng |
IV | Hiện vật tại Khu tưởng niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp thuộc di tích Sở Chỉ huy chiến dịch Điện Biên Phủ tại Mường Phăng |
1 | Tượng Đại tướng Võ Nguyên Giáp |
2 | Đỉnh đồng |
3 | Chân nến |
4 | Hạc đồng |
5 | Hoành phi chương |
6 | Hạ xá giữa |
7 | Cửa võng giữa |
8 | Câu đối trong và câu đối ngoài |
9 | Bàn ô xa (bàn thờ) |
10 | Ngai, bệ |
11 | Lọ sen |
12 | Cuốn thư |
13 | Bàn sắp lễ |
V | Hiện vật tại Đền thờ Liệt sỹ tại chiến trường Điện Biên Phủ (Di tích đồi F) |
1 | Bàn thờ |
2 | Bàn đặt lễ |
3 | Lư hương |
4 | Đỉnh đồng |
5 | Hạc đồng |
6 | Lục bình gỗ |
7 | Chân nến |
8 | Câu đối |
9 | Hoành phi |
10 | Vách hậu |
11 | Bài vị |
12 | Bát hương |
VI | Tại Di tích Đồi A1 |
1 | Bàn thờ |
2 | Lục bình gốm |
3 | Bát hương |
4 | Lọ hoa sen |
5 | Hoành phi, câu đối |
6 | Hạc đồng |
7 | Lư hương |
VII | Tại Trung tâm văn hóa Cựu chiến binh (Di tích Đồi E2) |
1 | Bát hương |
2 | Lục bình gốm |
3 | Bàn thờ |
4 | Hoành phi, câu đối |
PHỤ LỤC SỐ 02
QUY ĐỊNH THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 25/2023/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
STT | Danh mục | Thời gian tính hao mòn (năm) | Tỷ lệ hao mòn (% năm) |
I | Quyền tác giả |
|
|
| Tác phẩm văn học, khoa học, sách giáo khoa | 50 | 2 |
| Tác phẩm sân khấu, điện ảnh | 50 | 2 |
| Tác phẩm âm nhạc | 50 | 2 |
| Tác phẩm báo chí | 50 | 2 |
| Tác phẩm tạo hình, mỹ thuật | 50 | 2 |
| Tác phẩm nhiếp ảnh | 50 | 2 |
| Quyền tác giả khác | 50 | 2 |
II | Quyền sở hữu công nghiệp |
|
|
| Bằng sáng chế | 20 | 5 |
| Nhãn hiệu | 10 | 10 |
| Kiểu dáng công nghiệp | 15 | 6.67 |
| Khác | 10 | 10 |
III | Quyền đối với giống cây trồng |
|
|
| Bằng bảo hộ giống cây thân gỗ | 25 | 4 |
| Bằng bảo hộ giống cây trồng khác | 20 | 5 |
IV | Phần mềm ứng dụng |
|
|
| Phần mềm kế toán | 5 | 20 |
| Cơ sở dữ liệu | 5 | 20 |
| Phần mềm tin học văn phòng | 5 | 20 |
| Các phần mềm ứng dụng khác | 5 | 20 |
- 1 Quyết định 43/2018/QĐ-UBND quy định về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 19/2023/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3 Quyết định 15/2023/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 4 Quyết định 21/2023/QĐ-UBND về danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ