Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2505/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 28 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THỰC HIỆN NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 2338/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2024;

Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3117/TTr-LĐTBXH ngày 27/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội năm 2024 cho UBND các huyện, thành phố tại các biểu kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 3 (t/h);
- CT, PCT UBND tỉnh (ông Hưng);
- LĐVP (ông Trung);
- Lưu: VT, VXNV(H).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Duy Hưng

 

BIỂU PHÂN BỔ CHỈ TIÊU GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM, ĐÀO TẠO NGHỀ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Người

TT

ĐƠN VỊ (Huyện/TP)

CHỈ TIÊU GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

SỐ LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HĐ

CHỈ TIÊU ĐÀO TẠO NGHỀ

Tổng số

Trong đó: Lao động nữ

Tổng số

Trong đó: Lao động nữ

Tổng chỉ tiêu

Trong đó: Đào tạo LĐNT

1

TP. Bắc Kạn

700

240

50

10

370

225

2

Bạch Thông

600

190

60

15

800

338

3

Ngân Sơn

750

260

80

33

700

420

4

Chợ Đồn

1.000

420

120

45

800

390

5

Ba Bể

1.000

420

120

45

770

390

6

Pác Nặm

850

350

140

54

770

450

7

Na Rì

750

310

80

33

610

412

8

Chợ Mới

750

310

50

15

840

375

TỔNG CỘNG

6.400

2.500

700

250

5.660

3.000

 

BIỂU PHÂN BỔ CHỈ TIÊU TƯ VẤN, GIỚI THIỆU VIỆC LÀM NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Người

TT

ĐƠN VỊ

CHỈ TIÊU TƯ VẤN GIỚI THIỆU VIỆC LÀM

SỐ LAO ĐỘNG TÌM ĐƯỢC VIỆC

Tổng số

Trong đó: lao động nữ

Tổng số

Trong đó: lao động nữ

1

TP. Bắc Kạn

600

300

30

12

2

Bạch Thông

500

250

20

10

3

Ngân Sơn

650

325

35

15

4

Chợ Đồn

1.000

500

55

20

5

Ba Bể

1.000

500

55

20

6

Pác Nặm

850

425

30

10

7

Na Rì

750

375

40

15

8

Chợ Mới

650

325

35

15

9

TT. Dịch vụ việc làm

2.000

1.000

200

83

TỔNG CỘNG

8.000

4.000

500

200

 

BIỂU PHÂN BỔ CHỈ TIÊU
PHÁT TRIỂN BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI TỰ NGUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Người

TT

ĐƠN VỊ (Huyện/TP)

BHXH BẮT BUỘC

BH THẤT NGHIỆP

BHXH TỰ NGUYỆN

Đối tượng thuộc diện tham gia

Số người tham gia 2024

Tỷ lệ % so với đối tượng thuộc diện

Đối tượng thuộc diện tham gia

Số người tham gia 2024

Tỷ lệ % so với đối tượng thuộc diện

Số người tham gia năm 2024

Tốc độ tăng trưởng

1

TP. Bắc Kạn

9.445

9.257

98

7.467

7.317

98

1.983

≥ 32%

2

Pác Nặm

1.522

1.492

1.013

992

700

3

Ba Bể

1.935

1.898

1.310

1.283

1.157

4

Ngân Sơn

1.392

1.365

977

957

628

5

Bạch Thông

1.487

1.450

974

954

1.042

6

Chợ Đồn

3.602

3.531

2.875

2.817

1.068

7

Chợ Mới

2.396

2.349

1.806

1.769

1.625

8

Na Rì

1.976

1.937

1.280

1.254

1.013

TỔNG CỘNG

23.755

23.279

 

17.702

17.343

 

9.216

 

BIỂU PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CAI NGHIỆN MA TÚY TẬP TRUNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Người

TT

Đơn vị
(Huyện/TP)

Chỉ tiêu

1

Chợ Đồn

17

2

Chợ Mới

10

3

Ngân Sơn

10

4

Thành phố Bắc Kạn

11

5

Bạch Thông

10

6

Ba Bể

11

7

Pác Nặm

5

8

Na Rì

6

TỔNG CỘNG

80