Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 252/QĐ-CT

Vĩnh Phúc, ngày 28 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số: 08/TTr-STTTT ngày 21 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 20 danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. Trong đó có 14 Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh, 06 Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện (Có Phụ lục kèm theo).

Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, chuẩn hóa, tạo dịch vụ phần mềm, tích hợp, đồng bộ dữ liệu trên Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia đối với 20 danh mục thủ tục hành chính mức độ 4 nêu trên và đôn đốc Sở Thông tin và Truyền thông triển khai thực hiện, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế, bãi bỏ các danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Thông tin và Truyền thông đã được công bố tại các Quyết định trước đây của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 252/QĐ-CT ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Mã TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

Mức độ 3

Mức độ 4

A

Cấp tỉnh

 

 

I

Lĩnh vực Bưu chính

 

 

1

1.004470.000.00.00.H62

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Cấp tỉnh)

 

X

II

Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

 

 

1

2.001098.000.00.00.H62

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

 

X

2

1.005452.000.00.00.H62

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

 

X

3

2.001091.000.00.00.H62

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

 

X

III

Lĩnh vực Báo chí

 

 

1

1.009374.000.00.00.H62

Cấp giấy phép xuất bản Bản tin (Địa phương)

 

X

2

1.009386.000.00.00.H62

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (Địa phương)

 

X

3

2.001171.000.00.00.H62

Cho phép họp báo (Trong nước)

 

X

IV

Lĩnh vực Xuất bản, in, phát hành

 

 

1

1.003868.000.00.00.H62

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (Cấp địa phương).

 

X

2

2.001594.000.00.00.H62

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (Cấp địa phương).

 

X

3

1.003725.000.00.00.H62

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (Cấp địa phương).

 

X

4

1.003483.000.00.00.H62

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (Cấp địa phương).

 

X

5

1.003114.000.00.00.H62

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (Cấp địa phương).

 

X

6

2.001740.000.00.00.H62

Đăng ký hoạt động cơ sở in (Cấp địa phương).

 

X

7

2.001728.000.00.00.H62

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (Cấp địa phương).

 

X

B

Cấp huyện

 

 

 

I

Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

 

 

1

2.001885.000.00.00.H62

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Cấp huyện).

 

X

2

2.001884.000.00.00.H62

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Cấp huyện).

 

X

3

2.001880.000.00.00.H62

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Cấp huyện).

 

X

4

2.001786.000.00.00.H62

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Cấp huyện).

 

X

II

Lĩnh vực Xuất bản, in, phát hành

 

 

1

2.001931.000.00.00.H62

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (Cấp huyện).

 

X

2

2.001762.000.00.00.H62

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (Cấp huyện).

 

X

Tổng cộng: 20 Danh mục TTHC Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4, trong đó có 14 Danh mục TTHC cấp tỉnh và 06 Danh mục TTHC cấp huyện.