Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 252/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 16 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LẮK, TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 của Quốc hội Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2023; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển đổi mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 hecta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt quy hoạch hoạch sử dụng đất năm 2030 của huyện Lắk;

Xét đề nghị của UBND huyện Lắk tại Tờ trình số 435/TTr-UBND ngày 26/12/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 379/TTr-STNMT ngày 27/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Lắk với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích tự nhiên: 125.607 ha; trong đó:

- Đất nông nghiệp: 117.594,11 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 6.652,77 ha;

- Đất chưa sử dụng: 1.360,11 ha;

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất:

- Đất nông nghiệp: 115,28 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 2,86 ha;

- Đất chưa sử dụng: 0,45 ha;

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 139,31 ha;

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng vào mục đích đất phi nông nghiệp: 0,45 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Lắk có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lắk, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại Khoản 1 Điều 67 của Luật Đất đai trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện công trình, dự án.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt;

3. Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp, thống nhất, đồng bộ giữa quy hoạch sử dụng đất và các quy hoạch ngành, lĩnh vực có sử dụng đất; đối với các dự án trọng điểm, cấp bách, đầu tư công, công trình an ninh, quốc phòng phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lắk được phê duyệt nhưng hiện tại chưa thống nhất, đồng bộ với các quy hoạch khác thì tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo trước khi triển khai thực hiện.

4. Đối với danh mục dự án sử dụng đất có nguồn gốc đất thu hồi của các Công ty nông, lâm nghiệp giao cho địa phương quản lý chỉ được triển khai thực hiện khi danh mục dự án có sử dụng đất phù hợp với phương án sử dụng đất được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, không thuộc quy hoạch ba loại rừng.

5. Đối với các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ thì chỉ thực hiện thu hồi đất khi có văn bản của Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.

6. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

7. Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lắk.

8. Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lắk về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31/01/2024 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và cổng thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Lắk; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Lắk; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Các Phòng: TH, KT, CN;
- Trung tâm CN&CTTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT (đ_10b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Võ Văn Cảnh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT KẾ HOẠCH NĂM 2023 CỦA HUYỆN LẮK
(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Liên Sơn

Xã Bông Krang

Xã Yang Tao

Xã Đắk Liêng

Xã Buôn Tría

Xã Buôn Triết

Xã Đắk Phơi

Xã Đắk Nuê

Xã Ea Rbin

Xã Krông

Xã Nam Ka

I

Loại đất

 

125.607

1.274

31.738

6.870

3.166

2.958

7.431

14.058

12.625

8.000

28.201

9.286

1

Đất nông nghiệp

NNP

117.594,11

613,20

31.453,57

6.381,66

2.757,10

2.649,11

6.675,65

13.446,24

11.797,64

7.279,71

25.976,05

8.564,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.833,06

162,13

783,63

1.057,08

1.420,77

903,40

2.160,03

352,57

537,39

911,17

373,99

170,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.287,81

131,51

738,22

975,41

1.294,84

886,17

2.095,96

148,48

177,80

489,62

330,69

19,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.097,63

32,33

762,26

1.061,96

159,37

124,46

205,87

425,66

1.698,35

401,70

973,26

252,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14.745,11

209,27

508,45

610,19

828,06

388,14

1.281,79

3.116,43

2.288,34

1.425,34

3.406,96

682,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.863,55

 

 

 

 

 

 

3.051,72

1.518,94

 

12.292,89

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

53.430,80

181,35

29.157,66

3.238,15

271,40

454,60

2.192,80

14,50

1.177,92

4.538,48

4.761,81

7.442,12

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17.464,79

16,61

240,76

412,49

67,05

773,95

806,10

6.453,78

4.537,45

 

4.140,38

16,21

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

4.670,36

 

43,69

0,32

25,47

242,08

642,89

1.147,97

772,64

 

1.779,09

16,21

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

142,19

11,49

0,80

1,79

10,45

4,57

29,07

14,59

39,24

3,02

26,76

0,41

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,99

 

 

 

 

 

 

16,99

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.652,77

655,96

257,09

443,86

386,84

241,63

504,74

355,11

561,31

633,48

1.961,33

651,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,39

2,14

 

 

1,25

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,36

2,96

 

 

 

0,10

0,20

 

 

 

 

0,10

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

16,10

8,94

0,06

5,02

0,09

 

0,16

0,19

0,19

0,21

0,25

0,99

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,63

0,95

 

 

0,32

 

 

0,17

 

 

0,19

 

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

34,43

 

 

8,57

3,07

2,24

9,66

0,26

6,69

 

3,94

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.

DHT

3.535,24

79,62

137,11

127,77

124,34

83,12

135,58

150,90

372,08

51,38

1.733,77

539,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

731,04

43,28

79,68

62,50

63,65

28,04

77,38

73,60

107,79

34,98

100,63

59,50

-

Đất thủy lợi

DTL

314,89

10,62

35,27

34,11

33,32

49,51

45,12

56,12

14,36

8,36

23,60

4,51

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,62

1,15

 

 

0,18

 

 

0,08

 

 

0,14

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,40

2,20

0,28

0,11

0,21

0,16

0,63

0,27

0,08

0,32

0,38

0,76

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

45,26

8,99

2,90

3,83

2,85

1,23

4,50

3,35

4,57

1,69

8,31

3,04

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

8,18

1,64

1,92

0,91

0,42

 

 

0,99

1,34

 

0,97

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2.287,03

0,42

0,35

0,37

0,77

 

 

0,40

231,26

 

1.586,20

467,27

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,45

 

0,05

0,08

0,04

0,04

0,06

0,03

0,03

0,03

0,06

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,28

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,48

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,41

0,09

 

0,07

0,86

 

 

0,10

0,29

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

138,05

9,58

16,67

25,78

22,04

4,14

7,65

15,96

12,37

5,99

13,47

4,41

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

-

Đất chợ

DCH

1,12

0,88

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,72

0,33

0,90

0,74

1,59

0,05

0,48

0,40

0,67

0,21

1,13

0,24

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,46

4,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

484,59

 

51,83

52,17

81,08

30,68

62,34

59,69

50,53

22,71

53,99

19,56

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

58,85

58,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,31

6,09

0,51

1,12

0,21

0,33

0,23

0,73

0,17

0,50

2,82

0,60

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,44

0,80

 

 

0,03

 

0,47

 

 

 

 

0,15

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

977,42

1,99

64,81

48,49

132,87

29,29

79,88

142,76

80,54

151,78

164,28

80,73

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.511,82

488,81

1,87

199,98

41,98

95,82

215,75

 

50,44

406,71

0,96

9,49

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.360,11

4,84

27,35

44,48

22,06

67,26

250,61

256,65

266,05

86,80

263,62

70,38

II

Khu chức năng *

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

1.274,00

1.274,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN LẮK
(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dng đt

Tng din tích

Diện tích pn theo đơn v hành chính

TT Liên sơn

Xã Bông Krang

Xã Yang Tao

Xã Đắk Liêng

Xã Buôn Tría

Xã Buôn Triết

Xã Đắk Phơi

Xã Đắk N

Xã Ea Rbin

Xã Krông

Xã Nam Ka

 

Tng

 

118,59

18,66

44,42

20,91

1,11

13,99

17,94

0,46

 

1,10

 

 

1

Đất nông nghip

NNP

115,28

15,91

44,02

20,91

1,05

13,99

17,84

0,46

 

1,10

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

19,63

2,78

2,35

1,00

0,91

8,92

3,17

 

 

0,50

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

19,18

2,23

2,35

1,10

0,91

8,92

3,17

 

 

0,50

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,68

3,09

2,17

0,53

0,14

2,10

3,89

0,26

 

0,50

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,06

8,91

0,35

1,94

 

2,90

10,66

0,20

 

0,10

 

 

1.4

Đất rng đặc dụng

RDD

57,62

1,13

39,10

17,39

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thu sản

NTS

0,29

 

0,05

0,05

 

0,07

0,12

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

2,86

2,30

0,40

 

0,06

 

0,10

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mi, dch v

TMD

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất tại nông tn

ONT

0,56

 

0,40

 

0,06

 

0,10

 

 

 

 

 

2.3

Đất tại đô th

ODT

2,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dng

CSD

0,45

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN LẮK
(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dng đt

Tng din tích

Diện tích pn theo đơn v hành chính

TT Liên Sơn

Xã Bông Krang

Xã Yang Tao

Xã Đắk Liêng

Xã Buôn Tría

Xã Buôn Triết

Xã Đắk Phơi

Xã Đắk N

Xã Ea Rbin

Xã Krông

Xã Nam Ka

1

Đất nông nghip chuyển sang phi nông nghip

NNP/PNN

139,31

16,68

61,19

21,26

2,95

14,49

18,88

1,06

0,70

1,40

0,50

0,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

21,72

3,03

2,50

1,15

1,21

9,22

3,56

0,05

0,25

0,60

0,10

0,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

20,67

2,48

2,45

1,10

1,16

9,17

3,51

 

0,15

0,60

0,05

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

14,95

3,36

2,37

0,63

0,34

2,30

4,49

0,36

0,20

0,60

0,20

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

27,86

9,11

0,45

2,04

1,35

2,90

10,71

0,65

0,20

0,20

0,20

0,05

1.4

Đất rng đặc dụng

RDD/PNN

74,34

1,13

55,82

17,39

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thu sản

NTS/PNN

0,44

0,05

0,05

0,05

0,05

0,07

0,12

 

0,05

 

 

 

2

Chuyển đi cu sử dng đt trong ni bộ đt nông nghip

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghip không phải là đt chuyển sang đt

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN LẮK
(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dng đt

Tng din tích

Phân theo đơn v hành chính

TT Liên sơn

Xã Bông Krang

Xã Yang Tao

Xã Đắk Liêng

Xã Buôn Tría

Xã Buôn Triết

Xã Đắk Phơi

Xã Đắk N

Xã Ea Rbin

Xã Krông

Xã Nam Ka

1

Đất nông nghip

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

0,45

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,45

0,45