- 1 Quyết định 4638/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập” (WB8) do Ngân hàng Thế giới tài trợ của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 3606/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 phê duyệt Văn kiện chương trình “Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 4 Nghị quyết 31/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Lắk từ năm 2017
- 5 Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND về Chương trình hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2021-2030
- 6 Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND quy định về hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7 Công văn 419/TTg-KTTH năm 2021 dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Luật Xây dựng 2014
- 2 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Đầu tư công 2019
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 7 Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 8 Quyết định 26/2020/QĐ-TTg về hướng dẫn Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Quyết định 1535/QĐ-TTg năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Quyết định 4638/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập” (WB8) do Ngân hàng Thế giới tài trợ của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11 Quyết định 3606/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 phê duyệt Văn kiện chương trình “Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12 Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 13 Nghị quyết 31/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Lắk từ năm 2017
- 14 Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND về Chương trình hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2021-2030
- 15 Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND quy định về hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 16 Công văn 419/TTg-KTTH năm 2021 dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/NQ-HĐND | Đắk Lắk, ngày 23 tháng 12 năm 2021 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH ĐẮK LẮK
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Thực hiện Công văn số 419/TTg-KTTH ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Xét các Tờ trình số 150/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 206/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh Đắk Lắk, như sau:
I. Tổng nguồn vốn ngân sách địa phương: 17.932.630 triệu đồng, gồm
1. Nguồn vốn Trung ương cân đối NSĐP: 4.857.000 triệu đồng;
2. Nguồn thu tiền sử dụng đất: 12.000.000 triệu đồng
3. Nguồn vốn xổ số kiến thiết: 792.359 triệu đồng (Bao gồm nguồn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2020 là 38.359 triệu đồng);
4. Nguồn thu tiền bán nhà: 186.621 triệu đồng (Bao gồm nguồn tăng thu tiền bán nhà năm 2020 là 26.207 triệu đồng);
5. Nguồn vốn thu hồi tạm ứng của dự án Đường Đông Tây, thành phố Buôn Ma Thuột và dự án Hồ Thủy lợi Ea Tam, thành phố Buôn Ma Thuột: 96.650 triệu đồng.
II. Phương án phân bổ:
1. Nguồn vốn Trung ương cân đối NSĐP: 4.857.000 triệu đồng. Bố trí các nội dung sau:
- Bố trí vốn cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 chuyển sang: 1.672.894 triệu đồng;
- Đối ứng ngân sách địa phương cho các dự án ODA: 350.964 triệu đồng;
- Bố trí vốn hỗ trợ, ưu đãi của Nhà nước đối với kinh tế tập thể, hợp tác xã: 15.000 triệu đồng;
- Bố trí vốn cho các dự án khởi công mới năm 2021 - 2025 là 2.818.142 triệu đồng, trong đó:
Bố trí vốn khởi công mới trong giai đoạn năm 2021 - 2025 cho các dự án trọng điểm của tỉnh là 1.406.931 triệu đồng;
Bố trí vốn khởi công mới trong giai đoạn năm 2021 - 2025 trên địa bàn huyện, thị xã theo hạn mức phân bổ vốn cho các huyện, thị xã theo nghị quyết về nguyên tắc, tiêu chí định mức là 1.411.211 triệu đồng.
2. Tiền thu sử dụng đất: Dự kiến là 12.000.000 triệu đồng, trong đó:
2.1. Giao cho cấp tỉnh thực hiện: 8.003.200 triệu đồng. Bố trí cho các nội dung sau:
- Kinh phí đo đạc, đăng ký quản lý đất đai (10%): 1.200.000 triệu đồng;
- Quỹ phát triển đất theo quy định (10%): 1.200.000 triệu đồng;
- Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Đắk Lắk: 100.000 triệu đồng;
- Thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 100.000 triệu đồng;
- Đối ứng cho Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 820.000 triệu đồng;
- Đối ứng cho Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế, xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 220.000 triệu đồng;
- Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện để đầu tư cơ sở vật chất giáo dục theo phân cấp: 207.475 triệu đồng (Bao gồm đầu tư cơ sở vật chất và trang thiết bị nhằm đảm bảo nhu cầu cho giáo dục mầm non giáo dục phổ thông từ bậc tiểu học đến trung học cơ sở gắn với chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông);
- Bố trí đầu tư cho các dự án chuyển tiếp: 761.067 triệu đồng (trong đó: các dự án sử dụng vốn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2019 là 311.693 triệu đồng);
- Bố trí vốn hỗ trợ, ưu đãi của Nhà nước đối với kinh tế tập thể, hợp tác xã: 15.000 triệu đồng;
- Bố trí dự phòng ngân sách tỉnh của năm 2021 là 33.000 triệu đồng;
- Dự phòng Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh là 1.000.000 triệu đồng;
- Bố trí vốn cho các dự án dự kiến khởi công mới năm 2021 - 2025 là 2.346.658 triệu đồng, trong đó:
Bố trí vốn khởi công mới trong giai đoạn năm 2021 - 2025 cho các dự án trọng điểm của tỉnh là 1.469.367 triệu đồng;
Bố trí vốn khởi công mới trong giai đoạn năm 2021 - 2025 theo hạn mức phân bổ vốn cho các huyện, thị xã theo Nghị quyết về nguyên tắc, tiêu chí định mức là 88.789 triệu đồng.
Bố trí vốn khởi công mới trong giai đoạn năm 2021 - 2025 các dự án Sở, ngành đề xuất là 573.502 triệu đồng:
Thông báo sau: 215.000 triệu đồng, gồm:
(i) Bố trí vốn hỗ trợ đầu tư theo các nội dung tại Nghị quyết số 04/2020/NQ- HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chương trình hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2021 - 2030 (Các Cụm công nghiệp: Ea Súp, Ea H’leo, M’Drắk, Krông Bông, Ea Kar, Cư Kuin, Krông Búk): 200.000 triệu đồng;
(ii) Bố trí vốn xây dựng dự án Trụ sở làm việc Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Đắk Lắk: 15.000 triệu đồng.
2.2. Giao cho các huyện, thị xã và thành phố Buôn Ma Thuột thực hiện (dành đầu tư XDCB): 3.996.800 triệu đồng, trong đó:
- Thành phố Buôn Ma Thuột: 2.640.000 triệu đồng (Năm 2021 vẫn tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 10 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Lắk từ năm 2017; từ năm 2022 - 2025 thành phố Buôn Ma Thuột được hưởng 100% giá trị sau khi trích lập cho Quỹ phát triển đất và cho công tác đo đạc, đăng ký quản lý đất đai theo quy định).
- Các huyện, thị xã: 1.356.800 triệu đồng.
3. Nguồn vốn từ nguồn xổ số kiến thiết: 792.359 triệu đồng, gồm:
- Bố trí đối ứng cho Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 80.000 triệu đồng;
- Bố trí đối ứng cho Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 60.000 triệu đồng;
- Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục: 161.475 triệu đồng;
- Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện để đầu tư cơ sở vật chất giáo dục theo phân cấp: 452.525 triệu đồng (Bao gồm đầu tư cơ sở vật chất và trang thiết bị nhằm đảm bảo nhu cầu cho giáo dục mầm non giáo dục phổ thông từ bậc tiểu học đến trung học cơ sở gắn với chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông).
- Bố trí vốn cho dự án mua sắm thiết bị dạy học phục vụ đổi mới Chương trình sách giáo khoa giáo dục phổ thông: 38.359 triệu đồng (từ nguồn vốn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2020).
4. Nguồn thu tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước: 186.621 triệu đồng, gồm:
- Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp: 134.607 triệu đồng;
- Bố trí vốn khởi công mới trong giai đoạn năm 2021 - 2025 theo đề xuất của sở, ngành là 52.014 triệu đồng.
5. Nguồn vốn thu hồi tạm ứng của dự án Đường Đông Tây, thành phố Buôn Ma Thuột và dự án Hồ Thủy lợi Ea Tam, thành phố Buôn Ma Thuột: 96.650 triệu đồng (Bố trí vốn cho dự án chuyển tiếp).
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức triển khai thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo tại các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết theo quy định.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khoá X, Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ | Nguồn vốn đầu tư phát triển kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025 | Ghi chú | ||
Trung ương giao | Tỉnh giao | Tăng giảm so với Trung ương | |||
| NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1 2 3 4 5 6) | 17.611.000 | 17.932.630 | 321.630 | - |
1 | Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước | 4.857.000 | 4.857.000 |
|
|
2 | Thu tiền sử dụng đất | 12.000.000 | 12.000.000 | - |
|
3 | Nguồn thu từ xổ số kiến thiết | 754.000 | 792.359 | 38.359 |
|
4 | Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước |
| 186.621 | 186.621 |
|
5 | Nguồn vốn tiền thu sử dụng đất từ thu hồi tạm ứng |
| 96.650 | 96.650 |
|
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHO ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị thực hiện | Tiền thu SD đất | Trong đó, phân chia | Ghi chú | |||
NS Tỉnh | Ngân sách cấp huyện (dành cho đầu tư XDCB) | ||||||
Tổng số | Trich 2 quỹ: Quỹ PT đất và Quỹ đo đạc | Dành cho ĐT XDCB | |||||
| TỔNG SỐ | 12.000.000 | 8.003.200 | 2.400.000 | 5.603.200 | 3.996.800 |
|
1 | Trung tâm phát triển Quỹ đất tỉnh | 460.000 | 460.000 | 92.000 | 368.000 | - |
|
2 | Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh | 1.000.000 | 1.000.000 | 200.000 | 800.000 | - |
|
3 | Các dự án đầu tư có thu tiền sử dụng đất | 5.244.000 | 5.244.000 | 1.048.800 | 4.195.200 |
|
|
4 | UBND Thành phố Buôn Ma Thuột | 3.600.000 | 960.000 | 720.000 | 240.000 | 2.640.000 |
|
5 | UBND các huyện, thị xã | 1.696.000 | 339.200 | 339.200 | - | 1.356.800 |
|
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN NĂM 2021-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ | Phương án phân bổ | Ghi chú | ||
Tổng nguồn vốn | Trong đó | ||||
Cấp tỉnh thực hiện | Cấp huyện thực hiện | ||||
I | NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1 2 3 4 5 6) | 17.932.630 | 12.095.830 | 5.836.800 |
|
1 | Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước | 4.857.000 | 4.857.000 | - |
|
1.1 | Bố trí vốn cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 chuyển sang (sử dụng vốn trong nước) | 1.672.894 | 1.672.894 | - | Chi tiết tại PL IV |
1.2 | Bố trí vốn đối ứng ODA | 350.964 | 350.964 |
| Chi tiết tại PL III |
1.3 | Bố trí vốn hỗ trợ, ưu đãi của Nhà nước đối với kinh tế tập thể, hợp tác xã | 15.000 | 15.000 |
|
|
1.4 | Mở mới các dự án trọng điểm của tỉnh đã được HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư | 1.406.931 | 1.406.931 |
| Chi tiết tại PL V |
1.5 | Khởi công mới các dự án giai đoạn 2021-2025 (huyện, thị xã đề xuất ) | 1.411.211 | 1.411.211 |
| Chi tiết tại PL VI |
2 | Thu tiền sử dụng đất | 12.000.000 | 6.755.725 | 5.244.275 |
|
2.1 | Giao cấp tỉnh thực hiện | 8.003.200 | 6.755.725 | 1.247.475 |
|
a | Đo đạc, đăng ký quản lý đất đai (10%) | 1.200.000 | 1.200.000 |
|
|
b | Bổ sung Quỹ phát triển đất (10%) | 1.200.000 | 1.200.000 |
|
|
c | Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Đắk Lắk | 100.000 | 100.000 |
|
|
d | Thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh theo NĐ 57/2018/NĐ-CP | 100.000 | 100.000 |
|
|
e | Đối ứng Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 820.000 |
| 820.000 |
|
f | Đối ứng Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS và miền núi | 220.000 |
| 220.000 |
|
g | Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện để đầu tư xây dựng trường học theo phân cấp | 207.475 |
| 207.475 |
|
h | Bố trí đầu tư cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp (Bao gồm bố trí vốn cho các dự án sử dụng vốn dự phòng NSTW năm 2019) | 761.067 | 761.067 |
| Chi tiết tại PL IV |
i | Bố trí vốn hỗ trợ, ưu đãi của Nhà nước đối với kinh tế tập thể, hợp tác xã | 15.000 | 15.000 |
|
|
k | Dự phòng Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh | 1.000.000 | 1.000.000 |
|
|
l | Bố trí dự phòng ngân sách tỉnh năm 2021 | 33.000 | 33.000 |
|
|
m | Mở mới các dự án trọng điểm của tỉnh đã được HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư | 1.469.367 | 1.469.367 |
| Chi tiết tại PL V |
n | Khởi công mới các dự án giai đoạn 2021-2025 (huyện, thị xã đề xuất ) | 88.789 | 88.789 |
| Chi tiết tại PL VI |
o | Khởi công mới các dự án giai đoạn 2021-2025 (Sở ngành đề xuất ) | 573.502 | 573.502 |
| Chi tiết tại PL VII |
p | Bố trí vốn hỗ trợ đầu tư theo các nội dung tại Nghị Quyết số 04/2020/NQ- HĐND tỉnh ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh về chương trình hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2021-2030 là 200.000 triệu đồng và 01 dự án Trụ sở làm việc liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật tỉnh Đắk Lắk: 15.000 triệu đồng) | 215.000 | 215.000 |
| Chi tiết tại PL VIII |
2.2 | Ngân sách huyện, thị xã và thành phố thực hiện các dự án đầu tư | 3.996.800 | - | 3.996.800 |
|
a | Thành phố Buôn Ma Thuột | 2.640.000 |
| 2.640.000 |
|
b | Các huyện, thị xã | 1.356.800 |
| 1.356.800 |
|
3 | Nguồn thu từ xổ số kiến thiết để đầu tư | 792.359 | 199.834 | 592.525 |
|
3.1 | Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 80.000 |
| 80.000 |
|
3.2 | Đối ứng Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 60.000 |
| 60.000 |
|
3.3 | Bố trí vốn cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 chuyển sang | 161.475 | 161.475 |
| Chi tiết tại PL IV |
3.4 | Bố trí cho dự án mua sắm thiết bị dạy học phục vụ đổi mới Chương trình sách giáo khoa giáo dục phổ thông | 38.359 | 38.359 |
| Chi tiết tại PL VII |
3.5 | Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện để đầu tư xây dựng trường học theo phân cấp | 452.525 |
| 452.525 |
|
4 | Thu từ bán tài sản sở hữu Nhà nước | 186.621 | 186.621 |
|
|
| Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp | 134.607 | 134.607 |
| Chi tiết tại PL IV |
| Khởi công mới các dự án giai đoạn 2021-2025 (Sở ngành đề xuất ) | 52.014 | 52.014 |
| Chi tiết tại PL VII |
5 | Nguồn vốn thu hồi tạm ứng của dự án Đường Đông Tây, thành phố Buôn Ma Thuột và dự án Hồ Thủy lợi Ea Tam, thành phố Buôn Ma Thuột | 96.650 | 96.650 |
|
|
| Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp | 96.650 | 96.650 |
| Chi tiết tại PL IV |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ODA BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN ĐỐI ỨNG NGÂN SÁCH TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm XD | Quyết định đầu tư | Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025 | Ghi chú | |||||||||||
Số quyết định | TMĐT | |||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | |||||||||||||
Vốn đối ứng(1) | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)(2) | Vốn đối ứng | ||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | |||||||||||||||
Tổng số | NSĐP và vốn khác | Trong đó: NSTW | Tổng vốn | NSTW cấp phát | Vốn vay lại | Vốn viện trợ không hoàn lại | NSĐP | NSTW | ||||||||
| ||||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 5.077.281 | 968.980 | 790.302 | 178.678 | 3.802.801 | 2.854.818 | 622.410 | 394.423 | 1.567.344 | 350.964 | 350.964 | 0 |
|
A | Các dự án chuyển tiếp |
|
| 3.306.855 | 673.250 | 494.572 | 178.678 | 2.633.605 | 2.315.018 | 316.180 | 2.407 | 1.443.392 | 241.017 | 241.017 | 0 |
|
I | Lĩnh vực nông nghiệp nông thôn |
|
| 1.994.420 | 328.137 | 293.828 | 34.309 | 1.666.283 | 1.524.091 | 139.785 | 2.407 | 978.669 | 122.919 | 122.919 | - |
|
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
|
| 1.994.420 | 328.137 | 293.828 | 34.309 | 1.666.283 | 1.524.091 | 139.785 | 2.407 | 978.669 | 122.919 | 122.919 | - |
|
1 | Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả | Toàn tỉnh | 3606/QĐ-BNN- HTQT ngày 4/9/2015 | 247.032 | 19.692 | 19.692 |
| 227.340 | 209.630 | 17.710 |
| 51.327 | - | - | - |
|
2 | Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập | Toàn tỉnh | 4638/QĐ-BNN- HTQT ngày 09/11/2015 | 451.400 | 34.353 | 34.353 |
| 417.047 | 387.854 | 29.193 |
| 352.450 | 15.112 | 15.112 | 0 |
|
3 | Dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán WEIDAP/ADB8 (Tiểu dự án nâng cấp, xây dựng hệ thống thủy lợi phục vụ nước tưới cho cây trồng cạn tỉnh Đắk Lắk) | Toàn tỉnh | 770/QĐ-UBND ngày 8/4/2019 | 545.274 | 80.862 | 80.862 |
| 464.412 | 371.530 | 92.882 |
| 443.098 | 71.568 | 71.568 | 0 |
|
4 | Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSat) | Toàn tỉnh | 409/QĐ-UBND, 18/02/2021 | 306.895 | 109.647 | 109.647 |
| 197.248 | 197.248 |
|
| 129.694 | 34.139 | 34.139 | 0 |
|
5 | Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên | Toàn tỉnh | 2395/QĐ-UBND ngày 26/8/2019;2520/ QĐ-UBND ngày 5/9/2019;2394/ QĐ-UBND ngày 26/8/2019;1606/ QĐ-UBND ngày 29/6/2017;106/ QĐ-UBND ngày 17/01/2019 | 441.312 | 83.483 | 49.174 | 34.309 | 357.829 | 357.829 |
|
| 2.000 | 2.000 | 2.000 | 0 |
|
6 | Dự án Sáng kiến đường dẫn cá khu vực hạ lưu sông Mê Kông tại đập dâng Ea Tul, xã Ea Wer, huyện Buôn Đôn | B. Đôn | 2709/QĐ-UBND ngày 11//11/2020 | 2.507 | 100 | 100 |
| 2.407 |
|
| 2.407 | 100 | 100 | 100 | 0 |
|
II | Lĩnh vực môi trường |
|
| 611.700 | 222.634 | 79.265 | 143.369 | 389.066 | 362.148 | 26.918 | - | 61.498 | 11.618 | 11.618 | - |
|
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025 |
|
| 611.700 | 222.634 | 79.265 | 143.369 | 389.066 | 362.148 | 26.918 | - | 61.498 | 11.618 | 11.618 | - | - |
1 | Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai | Toàn tỉnh | 615/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 | 107.548 | 17.821 | 17.821 | - | 89.727 | 62.809 | 26.918 | - | 57.098 | 7.218 | 7.218 | 0 |
|
2 | Dự án mở rộng hệ thống thoát nước mưa, nước thải và đấu nối hộ gia đình Tp. Buôn Ma Thuột | TP. BMT | 2267/QĐ-UBND ngày 5/10/2012; 3578/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | 504.152 | 204.813 | 61.444 | 143.369 | 299.339 | 299.339 | - | - | 4.400 | 4.400 | 4.400 |
|
|
III | Lĩnh vực giao thông |
|
| 602.213 | 103.957 | 103.957 | - | 498.256 | 348.779 | 149.477 | - | 400.626 | 103.880 | 103.880 | - |
|
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025 |
|
| 602.213 | 103.957 | 103.957 | - | 498.256 | 348.779 | 149.477 | - | 400.626 | 103.880 | 103.880 | - |
|
1 | Dự án hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tại tỉnh Đắk Lắk | Toàn tỉnh | 413/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 | 597.476 | 99.220 | 99.220 |
| 498.256 | 348.779 | 149.477 |
| 400.093 | 103.347 | 103.347 | 0 |
|
2 | Tiểu dự án GPMB và rà phá bom mìn, vật nổ Dự án ĐTXD cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) | Toàn tỉnh | 2800/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 | 4.737 | 4.737 | 4.737 |
|
|
|
|
| 533 | 533 | 533 |
|
|
IV | Lĩnh vực giáo dục |
|
| 98.522 | 18.522 | 17.522 | 1.000 | 80.000 | 80.000 | - | - | 2.600 | 2.600 | 2.600 | - |
|
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
|
| 98.522 | 18.522 | 17.522 | 1.000 | 80.000 | 80.000 | - | - | 2.600 | 2.600 | 2.600 | - |
|
1 | Dự án giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2 | Toàn tỉnh | 2176/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/2014 | 55.000 | 10.000 | 9.000 | 1.000 | 45.000 | 45.000 |
|
| 1.600 | 1.600 | 1.600 | - |
|
2 | Chương trình phát triển GDTH giai đoạn 2 | Toàn tỉnh | 2681/QĐ-BGDĐT, 04/8/2016 | 43.522 | 8.522 | 8.522 |
| 35.000 | 35.000 |
|
| 1.000 | 1.000 | 1.000 | - |
|
B | Dự án mở mới |
|
| 118.590 | 15.924 | 15.924 | - | 102.666 | - | - | 102.666 | 118.590 | 15.924 | 15.924 | - |
|
1 | Dự án Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ | Toàn tỉnh |
| 118.590 | 15.924 | 15.924 |
| 102.666 |
|
| 102.666 | 118.590 | 15.924 | 15.924 | - |
|
C | Dự án thực hiện theo cơ chế tài chính trong nước |
|
| 305.500 | - | - | - | - | - | - | - | 5.362 | 5.362 | 5.362 | - |
|
1 | Xây dựng hồ chứa nước Yên Ngựa | Cư Kuin | 1434/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 | 305.500 |
|
|
|
|
|
|
| 5.362 | 5.362 | 5.362 | - |
|
D | Dự án đang đề xuất thực hiện trong giai đoạn 2021 -2025 |
|
| 1.346.336 | 279.806 | 279.806 | - | 1.066.530 | 539.800 | 306.230 | 289.350 | - | 88.661 | 88.661 | - |
|
1 | Tăng cường cung cấp dịch vụ chăm sóc người cao tuổi chất lượng cao tỉnh Đắk Lắk | Toàn tỉnh |
| 365.000 | 36.500 | 36.500 |
| 328.500 | 175.200 | 116.800 | 36.500 |
|
|
| - |
|
2 | Dự án giảm phát thải khí nhà kính khu vực Tây Nguyên và duyên hải Nam Trung Bộ | Toàn tỉnh |
| 729.000 | 223.000 | 223.000 |
| 506.000 | 225.400 | 96.600 | 184.000 |
|
|
| - |
|
3 | Dự án đầu tư trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa vùng Tây Nguyên | TP. BMT |
| 252.336 | 20.306 | 20.306 |
| 232.030 | 139.200 | 92.830 |
|
|
|
| - |
|
4 | Dự án Nâng cao an toàn đập, hồ chứa và hiện đại hóa hệ thống thủy lợi vay vốn WB giai đoạn 2021-2025 | Toàn tỉnh |
| 806.300 | 80.630 | 80.630 |
| 725.670 | 435.400 | 290.270 |
|
|
|
|
|
|
5 | Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số vùng Tây Nguyên tỉnh Đắk Lắk | Toàn tỉnh |
| 875.122 | 192.322 | 192.322 |
| 682.800 | 477.960 | 204.840 |
|
|
|
|
|
|
6 | Tiểu dự án Cấp điện nông thôn bằng năng lượng tái tạo ngoài lưới điện quốc gia tỉnh Đắk Lắk | Toàn tỉnh | 1041/QĐ-UBND ngày 13/5/2020 | 81.000 | 12.150 | 12.150 |
| 68.850 |
|
| 68.850 |
|
|
| - |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH TỪ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 CHUYỂN SANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư | Số vốn NST thiếu phải bố trí trong giai đoạn 2021 - 2025 | Kế hoạch đoạn 2021 - 2025 | Ghi chú | |||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tổng số: NST | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất | Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước | Nguồn vốn XSKT | Nguồn vốn tiền thu sử dụng đất từ thu hồi tạm ứng | Nguồn vốn bán tài sản sở hữu nhà nước | |||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Ngân sách tỉnh | Ngân sách khác | ||||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 13.129.652 | 5.624.571 | 2.469.026 | 3.015.309 | 2.826.693 | 2.826.693 | 761.067 | 1.672.894 | 161.475 | 96.650 | 134.607 |
|
I | Quốc phòng |
|
|
| 96.908 | 96.908 |
| 48.668 | 48.668 | 48.668 |
|
|
|
| 48.668 |
|
1 | Hệ thống nước sạch cho Tiểu đoàn 303/e584 BCH quân sự tỉnh | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh | 2951/QĐ-UBND 31/10/2018 | 13.777 | 13.777 |
| 2.837 | 2.837 | 2.837 |
|
|
|
| 2.837 | CT |
2 | Trụ sở làm việc Công an 48 xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Toàn tỉnh | Công an tỉnh | 3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 49.231 | 49.231 |
| 34.231 | 34.231 | 34.231 |
|
|
|
| 34.231 | CT |
3 | Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản tỉnh Đắk Lắk ST02-DL15 | Cư Kuin | BCHQS tỉnh | 703/QĐ-BTL 26/6/2018 | 33.900 | 33.900 |
| 11.600 | 11.600 | 11.600 |
|
|
|
| 11.600 | CT |
II | Quản lý Nhà nước |
|
|
| 28.945 | 28.945 |
| 11.918 | 11.918 | 11.918 |
|
|
|
| 11.918 |
|
1 | Trụ sở làm việc của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Cư Kuin | Cư Kuin | Ban QLDAĐT XD huyện Cư Kuin | 1629/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 | 14.924 | 14.924 |
| 3.724 | 3.724 | 3.724 |
|
|
|
| 3.724 | CT |
2 | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Đắk Lắk | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 1840/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 | 14.021 | 14.021 |
| 8.194 | 8.194 | 8.194 |
|
|
|
| 8.194 | CT |
III | Quy hoạch |
|
|
| 66.397 | 66.397 |
| 65.797 | 65.797 | 65.797 | 35.000 | 30.797 |
|
|
|
|
| Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
| 66.397 | 66.397 |
| 65.797 | 65.797 | 65.797 | 35.000 | 30.797 |
|
|
|
|
1 | Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến 2050 | Toàn tỉnh | Sở KH&ĐT | 2099/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 | 66.397 | 66.397 |
| 65.797 | 65.797 | 65.797 | 35.000 | 30.797 |
|
|
| CT |
IV | Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
| 453.586 | 413.390 | 40.196 | 192.009 | 156.846 | 156.846 |
| 9.261 | 147.585 |
|
|
|
1 | Đường vào trường PTTH DTNT Nơ Trang Lơng | TP. BMT | Trường PTDT NT Nơ Trang Lơng | 80/QĐ-KHĐT 2/4/2010 | 2.944 | 2.944 |
| 344 | 344 | 344 |
|
| 344 |
|
| HT |
2 | Trường THPT Dân tộc nội trú Đam San (Giai đoạn 1) | Buôn Hồ | Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh | 2948/QĐ-UBND 31/10/2018 | 54.000 | 54.000 |
| 12.400 | 12.400 | 12.400 |
|
| 12.400 |
|
| CT |
3 | Trường THCS Nguyễn Khuyến, phường An Bình, thị xã Buôn Hồ - Hạng mục: Nhà lớp học 12 phòng (02 nhà), nhà hiệu bộ, nhà lớp học bộ môn và thư viện, nhà đa chức năng, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh, nhà để xe, nhà cầu nối, hạ tầng kỹ thuật và trang thiết bị | Buôn Hồ | Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh | 2905/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 53.000 | 26.500 | 26.500 | 26.800 | 2.400 | 2.400 |
|
| 2.400 |
|
| CT |
4 | Trường THPT Võ Văn Kiệt, xã Ea Khal, huyện Ea H'leo (GĐ 2) | Ea H'leo | Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh | 2949/QĐ-UBND 31/10/2018 | 35.000 | 35.000 | - | 960 | 960 | 960 |
|
| 960 |
|
| CT |
5 | Trường THPT Võ Nguyên Giáp, xã Ea Ô, huyện Ea Kar (GĐ1) | Ea Kar | Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh | 2941/QĐ-UBND 31/10/2018 | 27.744 | 20.808 | 6.936 | 4.894 | 890 | 890 |
|
| 890 |
|
| CT |
6 | Trường Trung học phổ thông Hùng Vương, huyện Krông Ana; hạng mục: Nhà lớp học và phòng học bộ môn | Krông Ana | Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Ana | 2860/QĐ-UBND tỉnh ngày 29/10/2018 | 9.015 | 9.015 |
| 193 | 193 | 193 |
|
| 193 |
|
| CT |
7 | Trường THPT Dân tộc nội trú N'Trang Lơng (hạng mục: Nhà sinh hoạt văn hoá cộng đồng) | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh | 2947/QĐ-UBND 31/10/2018 | 10.000 | 10.000 |
| 651 | 651 | 651 |
|
| 651 |
|
| CT |
8 | Nhà rèn luyện thân thể và hạ tầng kỹ thuật thuộc Trường Chính trị tỉnh Đắk Lắk | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh | 2927/QĐ-UBND 31/10/2018 | 20.706 | 20.706 |
| 173 | 173 | 173 |
|
| 173 |
|
| CT |
9 | Trường THCS xã Cư Króa, huyện M'Đrắk. Hạng mục: Nhà lớp học 12 phòng, nhà hiệu bộ, nhà lớp học bộ môn, nhà đa năng, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh, nhà để xe, hạ tầng kỹ thuật và trang thiết bị | M'Đrắk | Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh | 2875QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 29.073 | 29.073 |
| 1.573 | 1.573 | 1.573 |
|
| 1.573 |
|
| CT |
10 | Trường THPT Lê Hồng Phong,xã Ea Phê, huyện Krông Pắc. Hạng mục: Xây dựng mới nhà đa chức năng, nhà hiệu bộ, nhà để xe, nhà vệ sinh; cải tạo nhà lớp học 03 phòng thành phòng hội đồng và hạ tầng kỹ thuật | Krông Pắc | Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Pắc | 3536/QĐ-UBND huyện ngày 29/10/2018 | 14.954 | 11.215 | 3.738 | 4.635 | 897 | 897 |
|
| 897 |
|
| CT |
11 | Trường Cao đẳng Y tế Đắk Lắk | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh | 3177/QĐ-UBND 30/10/2019 | 166.921 | 166.921 |
| 131.921 | 131.921 | 131.921 |
| 9.261 | 122.660 |
|
| CT |
12 | Nhà lớp học 08 phòng và hạ tầng kỹ thuật thuộc điểm trường Tiểu học Tôn Đức Thắng, xã Ea Ngai, huyện Krông Búk | Krông Búk | Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Búk | 3303/QĐ-UBND huyện 30/10/2018 | 6.600 | 6.000 | 600 | 1.585 | 985 | 985 |
|
| 985 |
|
| CT |
13 | Trường THPT Hồng Đức, hạng mục: Nhà hiệu bộ | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD TP BMT | 8170/QĐ-UBND 31/10/2019 TP TP BMT | 8.070 | 5.649 | 2.421 | 3.016 | 595 | 595 |
|
| 595 |
|
| CT |
14 | Trường THPT Phan Đăng Lưu, huyện Krông Búk, Hạng mục: Nhà đa chức năng | Krông Búk | Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Búk | 3354/QĐ-UBND 30/10/2019 của UBND huyện | 5.600 | 5.600 |
| 2.179 | 2.179 | 2.179 |
|
| 2.179 |
|
| CT |
15 | Trường Trung cấp Sư phạm Mầm non Đắk Lắk (giai đoạn II); hạng mục: Nhà lớp học Mầm non,Trung cấp, Thư viện và Phòng làm việc thuộc khối Mầm non | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh | 3176/QĐ-UBND 30/10/2019 | 9.959 | 9.959 |
| 685 | 685 | 685 |
|
| 685 |
|
| CT |
V | Văn hóa, thông tin |
|
|
| 98.774 | 93.524 | 5.250 | 36.250 | 36.250 | 36.250 | 13.300 | 14.952 | 90 |
| 7.908 |
|
1 | Xây dựng khu vực tượng đài Bác Hồ với các cháu thiếu nhi (Giai đoạn 1) | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh | 3236/QĐ-UBND 28/10/2016; 3833/QĐ-UBND 25/12/2019 | 46.361 | 46.361 |
| 9.526 | 9.526 | 9.526 |
| 9.526 |
|
|
| CT |
2 | Quảng trường trung tâm thị xã Buôn Hồ | Buôn Hồ | Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh | 2940/QĐ-UBND 31/10/2018; 22/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 | 29.414 | 29.414 |
| 13.467 | 13.467 | 13.467 | 4.300 | 4.677 | 90 |
| 4.400 | CT |
3 | Xây dựng Khán đài và kè mái thượng Hồ Sen, thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana | Krông Ana | Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Ana | 2606/QĐ-UBND 30/10/2019 của UBND huyện | 8.000 | 8.000 |
| 3.508 | 3.508 | 3.508 |
|
|
|
| 3.508 | CT |
4 | Trung tâm thể dục thể thao huyện M'Đrắk. Hạng mục: Nhà thi đấu thể thao | M'Đrắk | Ban QLDA ĐTXD huyện M'Đrắk | 939/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 | 14.999 | 9.749 | 5.250 | 9.749 | 9.749 | 9.749 | 9.000 | 749 |
|
|
| CT |
VI | Các hoạt động kinh tế |
|
|
| 11.603.106 | 4.203.471 | 2.403.581 | 2.163.978 | 2.012.525 | 2.012.525 | 504.030 | 1.372.342 |
| 96.650 | 39.503 |
|
VI.1 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
| 6.423.576 | 1.415.786 | 1.153.936 | 979.269 | 831.795 | 831.795 | 310.427 | 416.040 |
| 96.650 | 8.678 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
|
|
| 127.100 | 39.495 | - | 3.995 | 3.995 | 3.995 | 1.917 | 2.078 |
|
|
|
|
1 | Bê tông hóa hệ thống kênh mương tưới, tiêu từ thôn 4 đi thôn 12, xã Cư Ni, huyện Ea Kar | Ea Kar | Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar | 858/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 10.000 | 9.828 |
| 328 | 328 | 328 |
| 328 |
|
|
| QT |
2 | Hệ thống kênh tưới Buôn Triết | Lắk | Công ty TNHH MTV Quản lý công trình thủy lợi Đắk Lắk | 1515/QĐ-UBND 15/6/2009 | 88.933 | 1.500 |
| 300 | 300 | 300 |
| 300 |
|
|
| HT |
3 | Kiên cố hoá kênh mương đập Ea Bar đi cánh đồng Chư Lai, xã Ea Bar | B. Đôn | UBND H. Buôn Đôn | 268/QĐ-UBND, 29/1/2011; 1633/QĐ-UBND, 11/7/2013 | 8.502 | 8.502 |
| 1.102 | 1.102 | 1.102 |
| 1.102 |
|
|
| HT |
4 | Kiên cố hóa kênh mương Ea Oh, xã Krông Buk, huyện Krông Pắc | Kr. Pắc | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc | 3533/QĐ-UBND, 29/10/2018 | 10.348 | 10.348 |
| 348 | 348 | 348 |
| 348 |
|
|
| HT |
5 | Kiên cố hóa kênh N26 xã Ea Rốk, thuộc hệ thống kênh chính Đông, công trình thủy lợi Ea Súp thượng, huyện Ea Súp | Ea Súp | UBND H. Ea Súp | 468/QĐ-KHĐT, 27/8/2009; 89/QĐ-STC, 27/01/2019 | 1.869 | 1.869 |
| 899 | 899 | 899 | 899 |
|
|
|
| QT |
6 | Kiên cố hóa kênh N12 xã Ea Lê, thuộc hệ thống kênh chính Đông, công trình thủy lợi Ea Súp thượng, huyện Ea Súp | Ea Súp | UBND H. Ea Súp | 470/QĐ-KHĐT, 27/8/2009; 284/QĐ-UBND, 13/9/2010; 104/QĐ-STC, 19/3/2018 | 7.448 | 7.448 |
| 1.018 | 1.018 | 1.018 | 1.018 |
|
|
|
| QT |
(2) | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
| 737.245 | 471.646 | 86.384 | 224.335 | 146.861 | 146.861 | 6.082 | 140.779 |
|
|
|
|
1 | Khai hoang xây dựng cánh đồng 132, xã Cư Elang, huyện Ea Kar | Ea Kar | Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar | 850/QĐ-UBND, 29/10/2018 | 14.000 | 14.000 |
| 2.000 | 2.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
| CT |
2 | Thủy lợi Hồ Ea Wy, xã Cư Amung, huyện Ea H’leo | Ea H’leo | Ban QLDA ĐTXD H. Ea H'leo | 3192/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 14.979 | 12.976 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Kiên cố hóa tuyến kênh xả lũ hạ lưu hồ trung chuyển - Hồ chứa nước Ea Súp Thượng | Ea Súp | Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp | 38a/QĐ-UBND, 13/02/2018 | 7.409 | 7.409 |
| 1.664 | 1.664 | 1.664 |
| 1.664 |
|
|
| CT |
4 | Thủy lợi Ea Gir, xã Ea Sin, huyện Krông Búk | Kr. Búk | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Búk | 3309/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 14.800 | 14.800 |
| 2.800 | 2.800 | 2.800 |
| 2.800 |
|
|
| CT |
5 | Thủy lợi Mang Kuin, xã Bông Krang, huyện Lắk | Lắk | Ban QLDA ĐTXD H. Lắk | 2516/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 14.969 | 14.969 |
| 1.748 | 1.748 | 1.748 |
| 1.748 |
|
|
| QT |
6 | Công trình thủy lợi Dray Sáp (Trạm bơm Buôn Kốp), xã Dray Sáp, huyện Krông Ana | Kr. Ana | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNP TNT tỉnh | 2889/QĐ-UBND 30/10/2018 | 33.451 | 33.451 |
| 16.451 | 16.451 | 16.451 |
| 16.451 |
|
|
| CT |
7 | Trạm bơm Đông sơn xã Hòa Hiệp, huyện Cư Kuin | Cư Kuin | Ban QLDA ĐTXD H. Cư Kuin | 1778/QĐ-UBND, 31/10/2018 | 14.000 | 14.000 |
| 5.286 | 5.286 | 5.286 |
| 5.286 |
|
|
| CT |
8 | Nâng cấp, sửa chữa Hồ Buôn Jun 1, xã Ea Kuếh, huyện Cư M'gar | Cư M'gar | Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar | 806/QĐ-UBND, 26/10/2018 | 13.900 | 12.144 |
| 1.144 | 1.144 | 1.144 |
| 1.144 |
|
|
| CT |
9 | Nâng cấp đập Ea Kar, thị trấn Ea Kar, huyện Ea Kar | Ea Kar | Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar | 851/QĐ-UBND, 29/10/2018 | 12.000 | 12.000 |
| 377 | 377 | 377 |
| 377 |
|
|
| QT |
10 | Kiên cố hóa kênh mương công trình thủy lợi Krông Kmar huyện Krông Bông - Hạng mục: Kênh N4-1 và kênh nối vào xi phông khối 6 | Kr. Bông | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Bông | 2700/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 12.000 | 11.000 |
| 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
|
| CT |
11 | Kênh tưới hồ Ea Rinh, xã Cuôr Đăng, huyện Cư M’gar | Cư M'gar | Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar | 807/QĐ-UBND, 26/10/2018 | 11.209 | 10.509 |
| 1.009 | 1.009 | 1.009 |
| 1.009 |
|
|
| CT |
12 | Nâng cấp công trình thủy lợi Thiên Đường, xã Tân Hoà, huyện Buôn Đôn | B. Đôn | Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn | 3051/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 9.986 | 9.986 |
| 6.823 | 6.823 | 6.823 |
| 6.823 |
|
|
| CT |
13 | Nâng cấp, cải tạo hệ thống kênh tưới cánh đồng mẫu lớn xã Ea Wer, huyện Buôn Đôn | B. Đôn | Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn | 3053/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 12.000 | 12.000 |
| 8.007 | 8.007 | 8.007 |
| 8.007 |
|
|
| CT |
14 | Sửa chữa, nâng cấp An Thuận, xã Ea Tân, huyện Krông Năng | Kr. Năng | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Năng | 3852/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 8.422 | 8.422 |
| 1.622 | 1.622 | 1.622 |
| 1.622 |
|
|
| CT |
15 | Đập thủy lợi C6, xã Phú Xuân, huyện Krông Năng | Kr. Năng | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Năng | 3838/QĐ-UBND, 25/10/2019 | 9.798 | 9.798 |
| 798 | 798 | 798 |
| 798 |
|
|
| QT |
16 | Nâng cấp kênh mương công trình thủy lợi Buôn Ea Tir, xã Ea Kênh, huyện Krông Pắk | Kr. Pắc | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc | 3931/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 8.442 | 8.442 |
| 5.942 | 5.942 | 5.942 |
| 5.942 |
|
|
| CT |
17 | Công trình thủy lợi đập dâng Bàu Trẹt 1, xã Đắk Liêng, huyện Lắk | Lắk | Ban QLDA ĐTXD H. Lắk | 2954/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 14.900 | 14.900 |
| 9.900 | 9.900 | 9.900 |
| 9.900 |
|
|
| CT |
18 | Hồ Ea Klar, xã Cư Mốt huyện Ea H'leo | Ea H’leo | Ban QLDA ĐTXD H. Ea H'leo | 3459/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 14.998 | 14.998 |
| 7.998 | 7.998 | 7.998 |
| 7.998 |
|
|
| CT |
19 | Trạm bơm điện suối Cụt xã Đắk Liêng, huyện Lắk | Lắk | Ban QLDA ĐTXD H. Lắk | 2955/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 12.000 | 12.000 |
| 7.000 | 7.000 | 7.000 |
| 7.000 |
|
|
| CT |
20 | Đập Sút Mrư, xã Cư Suê, huyện Cư M’gar | Cư M'gar | Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar | 827/QĐ-UBND, 21/10/2019 | 14.900 | 13.300 |
| 9.300 | 9.300 | 9.300 |
| 9.300 |
|
|
| CT |
21 | Nâng cấp, sửa chữa đập thôn 7, xã Ea Kpam, huyện Cư M’gar | Cư M'gar | Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar | 875/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 9.399 | 9.399 |
| 4.299 | 4.299 | 4.299 |
| 4.299 |
|
|
| CT |
22 | Chống sạt lở sau khu dân cư Buôn Chàm A, xã Cư Đrăm, huyện Krông Bông | Kr. Bông | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Bông | 4299/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 3.000 | 3.000 |
| 677 | 677 | 677 |
| 677 |
|
|
| CT |
23 | Chống sạt lở hệ thống đê bao Quảng Điền, H. Kr. Ana | Kr. Ana | UBND H. Kr. Ana |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hạng mục: Sửa chữa hệ thống Đê bao Quảng Điền, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk |
|
| 1727/QĐ-UBND, 07/3/2018; 985/QĐ-SNN, 12/7/2019 | 17.990 | 17.990 |
| 5.000 | 5.000 | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
| CT |
24 | Nâng cấp đập Xâm lăng, xã Băng Adrênh, huyện Krông Ana | Kr. Ana | UBND H. Kr. Ana | 2775/QĐ-UBND, 21/9/2016; 3231/QĐ-UBND, 28/10/2016 | 24.409 | 22.909 |
| 1.554 | 1.554 | 1.554 |
| 1.554 |
|
|
| CT |
25 | Bố trí dân cư tại các tiểu khu 249, 265 và 271 thuộc Công ty Lâm nghiệp Chư Ma Lanh, huyện Ea Súp | Ea Súp | UBND H. Ea Súp | 2147/QĐ-UBND 14/8/2009; 1476/QĐ-UBND 09/7/2012 | 58.202 | 17.406 |
| 5.054 | 5.054 | 5.054 |
| 5.054 |
|
|
| CT |
26 | Ổn định DDCTD xã Krông Nô, H.Lăk | Lắk | UBND H. Lắk | 3160/QĐ-UBND, 18/11/2008; 183/QĐ-UBND, 22/01/2021 | 49.456 | 16.551 | 32.905 | 19.765 | 9.662 | 9.662 | 3.500 | 6.162 |
|
|
| CT |
27 | Điều chỉnh, MR DA phát triển KT-XH, sắp xếp, tiếp nhận 400-500 hộ KTM xã Cư Kbang, H Ea Súp | Ea Súp | UBND H. Ea Súp | 3075/QĐ-UB, 20/11/2011; 97/QĐ-UBND, 14/01/2021 | 70.930 | 17.451 | 53.479 | 25.025 | 2.582 | 2.582 | 2.582 |
|
|
|
| CT |
28 | Xây dựng vùng dân di cư tự do khu vực Ea Krông, xã Cư San, huyện M'Đrắk | M'Đrắk | UBND H. M'Đrắk | 487/QĐ-UBND, 07/3/2014 | 145.000 | 43.500 |
| 45.265 | 337 | 337 |
| 337 |
|
|
| CT |
29 | Dự án thực hiện ĐCĐC cho ĐB DTTSTC buôn Lách Ló, xã Nam ka, huyện Lăk (Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết) | Lắk | UBND H. Lắk | 2338/QĐ-UBND 03/9/2009 | 53.709 | 25.349 |
| 14.740 | 14.740 | 14.740 |
| 14.740 |
|
|
| CT |
30 | Kiên cố hóa kênh mương Ea Uy xã Hòa Tiến, huyện Krông Pắc | Kr. Pắc | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc | 3884/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 14.987 | 14.987 |
| 1.987 | 1.987 | 1.987 |
| 1.987 |
|
|
| CT |
31 | Nâng cấp Hồ 201, xã Cư Êbur, thành phố Buôn Ma Thuột | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD TP. BMT | 8020/QĐ-UBND, 29/10/2019 | 10.000 | 10.000 |
| 5.000 | 5.000 | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
| CT |
32 | Nâng cấp công trình thủy lợi K'Dun xã Cư Êbur | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD TP. BMT | 8019/QĐ-UBND, 29/10/2019 | 12.000 | 12.000 |
| 6.000 | 6.000 | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
| CT |
(3) | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
| 5.559.231 | 904.645 | 1.067.552 | 750.939 | 680.939 | 680.939 | 302.428 | 273.183 |
| 96.650 | 8.678 |
|
1 | Thủy lợi Tân Đông, xã Ea Tóh, huyện Krông Năng | Kr. Năng | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Năng | 3855/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 11.877 | 11.877 |
| 8.877 | 8.877 | 8.877 |
| 8.877 |
|
|
| CT |
2 | Nâng cấp, sửa chữa công trình đập Ea Gin, xã Cư Né, huyện Krông Búk | Kr. Búk | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Búk | 3356/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 14.000 | 14.000 |
| 11.191 | 11.191 | 11.191 |
| 11.191 |
|
|
| CT |
3 | Kiên cố hóa kênh mương trạm bơm cánh đồng thôn 6 và thôn 7 xã Vụ Bổn, trạm bơm cánh đồng thôn 8 và thôn 11, xã Ea Uy, huyện Krông Pắc | Kr. Pắc | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc | 3932/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 14.949 | 14.949 |
| 6.949 | 6.949 | 6.949 |
| 6.949 |
|
|
| CT |
4 | QH bố trí, sắp xếp DDCTD và thực hiện ĐCĐC cho ĐBDTTSTC tại các Tiểu khu 1407, 1409, 1415 và 1388 xã Đăk Nuê, H.Lăk | Lắk | UBND H. Lắk | 1415/QĐ-UBND, 02/7/2012 | 49.871 | 14.961 |
| 13.224 | 13.224 | 13.224 |
| 13.224 |
|
|
| CT |
5 | Kiên cố hóa kênh mương và trạm bơm cánh đồng thôn 14, xã Ea Uy, huyện Krông Pắc | Kr. Pắc | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc | 3926/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 12.000 | 12.000 |
| 9.000 | 9.000 | 9.000 |
| 9.000 |
|
|
| CT |
6 | Xây dựng hồ chứa nước Yên Ngựa | Lắk, Cư Kuin | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNP TNT tỉnh | 2888/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Giai đoạn 1 |
|
|
| 162.192 | 57.808 |
| 52.769 | 52.769 | 52.769 |
| 52.769 |
|
|
| CT |
7 | Hồ thủy lợi Ea Tam, thành phố Buôn Ma Thuột | TP. BMT | UBND TP. BMT | 2729/QĐ-UBND, 29/9/2017; 1653/QĐ-UBND, 28/6/2019; 1674/QĐ-UBND, ngày 07/7/2021 | 1.468.510 | 461.106 | 1.007.404 | 531.106 | 461.106 | 461.106 | 300.428 | 55.350 |
| 96.650 | 8.678 | CT |
8 | Trung tâm giống thủy sản cấp tỉnh (giai đoạn 1) | Kr. Pắc | Chi cục Thủy sản | 1961/QĐ-UBND 25/8/2014 | 22.000 | 2.000 | 20.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
| CT |
9 | Cải tạo, nâng cấp và đầu tư xây dựng mới một số hạng mục của hồ Ea Kao |
| Ban QLDA ĐT XDCT GT và NN PTNT tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Giai đoạn 1 | TP. BMT |
| 2887/QĐ-UBND 30/10/2018 | 41.148 | 1.000 | 40.148 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
| CT |
10 | Công trình thủy lợi Hồ chứa nước Ea Súp thượng, tỉnh Đắk Lắk (phần vốn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao cho UBND tỉnh quản lý) | Ea Súp | UBND H. Ea Súp | 3045/QĐ-BNN-XD, 26/10/2009; 2369/QĐ-UBND, 09/10/2014; 1310/QĐ-BNN-XD, 15/4/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Gói 41A thuộc dự án: CTTL Hồ chứa nước Ea Súp thượng Hợp phần hệ thống kênh chính Tây | Ea Súp |
|
| 30.000 | 30.000 |
| 30.000 | 30.000 | 30.000 |
| 30.000 |
|
|
| CT |
| Gói 41B thuộc dự án: CTTL Hồ chứa nước Ea Súp thượng Hợp phần hệ thống kênh chính Tây | Ea Súp |
|
| 30.000 | 30.000 |
| 30.000 | 30.000 | 30.000 |
| 30.000 |
|
|
| CT |
| Gói 40B thuộc dự án: CTTL Hồ chứa nước Ea Súp thượng Hợp phần hệ thống kênh chính Tây | Ea Súp |
|
| 30.000 | 30.000 |
| 30.000 | 30.000 | 30.000 |
| 30.000 |
|
|
| CT |
11 | Định canh định cư cho đồng bào DTTS xã Ea Yiêng, huyện Krông Pắc | Kr. Pắc | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc | 3181/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 30.709 | 30.709 |
| 20.709 | 20.709 | 20.709 |
| 20.709 |
|
|
| CT |
12 | DA QH sắp xếp dân cư xã Ea Kiết, H.Cư M' gar | Cư M'gar | UBND H. Cư Mgar | 163/QĐ-UBND 21/01/09 | 33.873 | 10.156 |
| 6 | 6 | 6 |
| 6 |
|
|
| CT |
13 | Đầu tư xây dựng và phát triển vườn quốc gia Chư Yang Sin | Kr. Bông | Vườn QG Chư Yang Sin | 2529/QĐ-UBND, 31/10/2012 | 3.573.216 | 155.861 | - | 425 | 425 | 425 |
| 425 |
|
|
| QT |
14 | Đường lâm nghiệp trên địa bàn Công ty lâm nghiệp M'Drắk (hỗ trợ hoàn thành một số đoạn đường LN) | M'Đrắk | Cty TNHH MTV Lâm nghiệp M' Đrắk | 2009/QĐ-UBND, 10/8/2010; 2839/QĐ-UBND, 27/9/2016 | 34.886 | 28.218 |
| 3.683 | 3.683 | 3.683 |
| 3.683 |
|
|
| QT |
VI.2 | Công nghiệp |
|
|
| 103.702 | 99.723 | 3.979 | 47.456 | 43.477 | 43.477 |
| 43.477 |
|
|
|
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
| 103.702 | 99.723 | 3.979 | 47.456 | 43.477 | 43.477 |
| 43.477 |
|
|
|
|
1 | Hệ thống điện chiếu sáng nội thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana | Kr. Ana | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Ana | 2077/QĐ-UBND, 31/10/2018 | 9.947 | 5.968 | 3.979 | 6.147 | 2.168 | 2.168 |
| 2.168 |
|
|
| HT |
2 | Đường giao thông cụm Công nghiệp Ea Lê, huyện Ea Súp | Ea Súp | Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp | 389/QĐ-UBND, 22/10/2019 | 14.900 | 14.900 |
| 6.900 | 6.900 | 6.900 |
| 6.900 |
|
|
| CT |
3 | Hệ thống cấp nước sạch khu công nghiệp Hòa Phú, xã Hòa Phú | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 3179/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 11.595 | 11.595 |
| 5.072 | 5.072 | 5.072 |
| 5.072 |
|
|
| CT |
4 | Hệ thống xử lý nước thải tập trung cụm công nghiệp Tân An 1 và 2, TP. BMT | TP. BMT | UBND TP. BMT | 2838/QĐ-UBND, 05/11/2010; 2410/QĐ-UBND, 18/10/2012 | 37.370 | 37.370 |
| 18.986 | 18.986 | 18.986 |
| 18.986 |
|
|
| CT |
5 | Đường giao thông trục chính trong cụm công nghiệp huyện M'Drắk | M'Đrắk | Ban QLDA ĐTXD H. M'Drắk | 3133/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 14.990 | 14.990 |
| 9.990 | 9.990 | 9.990 |
| 9.990 |
|
|
| CT |
6 | Đường giao thông trong Cụm công nghiệp Ea Đar, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk | Ea Kar | Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar | 843/QĐ-UBND, 29/10/2018 | 14.900 | 14.900 |
| 361 | 361 | 361 |
| 361 |
|
|
| QT |
VI.3 | Giao thông |
|
|
| 4.920.541 | 2.594.839 | 1.192.666 | 1.078.257 | 1.078.257 | 1.078.257 | 178.603 | 876.325 |
|
| 23.329 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
|
|
| 987.377 | 285.776 | - | 16.704 | 16.704 | 16.704 | 354 | 16.350 |
|
|
|
|
1 | Đường từ trung tâm xã Ea Tar qua buôn căn cứ cách mạng H5 (buôn K'doh) đến Quốc lộ 29, xã Ea Tar, huyện Cư M'gar | Cư M'gar | Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar | 810/QĐ-UBND, 29/10/2018; 1012/QĐ-UBND, 16/11/2020 | 9.731 | 9.731 |
| 231 | 231 | 231 |
| 231 |
|
|
| QT |
2 | Đường vào viện KHKT nông lâm nghiệp Tây Nguyên | TP. BMT | Cty TNHH 1 TV QLĐT& MT | 1117/QĐ-UBND 10/5/2010 | 20.973 | 15.438 |
| 354 | 354 | 354 | 354 |
|
|
|
| QT |
3 | Đường GT liên xã Cư Mlan, Ea Bung, Ya Tờ Mốt, Ia Rvê (Hạng mục: Cầu km 09 500 xã Ya Tờ Mốt) | Ea Súp | UBND H. Ea Súp | 1486/QĐ-UBND, 27/10/2010; 01/QĐ-UBND, 02/01/2014 | 11.636 | 11.636 |
| 220 | 220 | 220 |
| 220 |
|
|
| HT |
4 | Đường giao thông liên xã Ea Nam - Đliêyang, huyện Ea H’leo | Ea H’leo | Ban QLDA ĐTXD H. Ea H'leo | 3207/QĐ-UBND 31/10/2018 | 13.000 | 13.000 |
| 1.290 | 1.290 | 1.290 |
| 1.290 |
|
|
| HT |
5 | Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 8, đoạn km0 00 - km6 150 | TP. BMT | UBND TP. BMT | 3349/QĐ-UBND, 08/12/2008; 1140/QĐ-UBND, 15/5/2017 | 125.580 | 81.776 |
| 6.500 | 6.500 | 6.500 |
| 6.500 |
|
|
| HT |
6 | Đường giao thông liên xã từ thị trấn Ea Súp - Ea Bung - Ya Tờ Mốt, huyện Ea Súp | Ea Súp | Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp | 465/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 14.997 | 14.997 |
| 590 | 590 | 590 |
| 590 |
|
|
| QT |
7 | Đường kết nối Tỉnh lộ 8 với Quốc lộ 29 (Từ trung tâm xã Ea Kpam đến trung tâm xã Ea Kiết), huyện Cư M'gar | Cư M'gar | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNP TNT tỉnh | 2891/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 90.000 | 90.000 |
| 6.775 | 6.775 | 6.775 |
| 6.775 |
|
|
| HT |
8 | Đường liên thôn Buôn Triết đi buôn Krông, xã Dur Kmăl, huyện Krông Ana | Kr. Ana | UBND H. Kr. Ana | 2755/QĐ-UBND, 20/9/2016; 3198/QĐ-UBND, 26/10/2016 | 24.954 | 24.954 |
| 530 | 530 | 530 |
| 530 |
|
|
| QT |
9 | Đường vành đai phía Tây thành phố Buôn Ma Thuột | TP. BMT | UBND TP. BMT | 2375/QĐ-UBND,10/10/2014; 3098/QĐ-UBND, 13/11/2015 | 676.506 | 24.244 |
| 214 | 214 | 214 |
| 214 |
|
|
| QT |
(2) | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
| 1.325.929 | 1.121.554 | - | 378.402 | 378.402 | 378.402 | 16.300 | 360.402 |
|
| 1.700 |
|
1 | Đường Trần Huy Liệu, phường Tân Thành | TP. BMT | UBND TP. BMT | 2376/QĐ-UBND, 28/9/2009; 6904/QĐ-UBND, 21/11/2013 | 18.730 | 4.006 |
| 706 | 706 | 706 |
| 706 |
|
|
| CT |
2 | Đường Thủ Khoa Huân, TP. BMT | TP. BMT | UBND TP. BMT | 2349/QĐ-UBND 15/9/2010; 4320/UBND-TH, 07/06/2017; 2547/QĐ-UBND, 14/9/2017 | 44.542 | 20.254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| QT |
3 | Mở rộng, nâng cấp đường Y Ngông, đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng đến tỉnh lộ 1 | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD TP. BMT | 450/QĐ-KHĐT 10/2/2010; 2680/QĐ-UBND, 27/9/2017; 1186/QĐ-UBND, 26/5/2020 | 42.145 | 25.353 |
| 2.453 | 2.453 | 2.453 |
| 2.453 |
|
|
| CT |
4 | Đường GT liên xã Ea Ral - Ea Sol | Ea H’leo | UBND H. Ea H'leo | 1941/QĐ-UBND 27/7/2009; 1938/QĐ-UBND 03/8/2010; 4192/UBND-TH, 01/6/2017 | 31.138 | 26.510 |
| 8.360 | 8.360 | 8.360 | 2.800 | 3.860 |
|
| 1.700 | CT |
5 | Đường giao thông liên xã Hòa Khánh - Ea Kao, thành phố Buôn Ma Thuột (từ tỉnh lộ 2 Buôn K'bu, xã Hòa Khánh đi thôn 4, xã Ea Kao) | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD TP. BMT | 6665/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 12.800 | 10.240 |
| 101 | 101 | 101 |
| 101 |
|
|
| QT |
6 | Mở rộng, nâng cấp Tỉnh lộ 2, đoạn từ km0-km6 431 (đường Tố Hữu), thành phố Buôn Ma Thuột | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 2961/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1743/QĐ-UBND, 04/8/2020 | 95.703 | 95.703 |
| 30.703 | 30.703 | 30.703 |
| 30.703 |
|
|
| CT |
7 | Đường giao thông liên xã Cư Bao, thị xã Buôn Hồ đi xã Ea Tul, huyện Cư M'gar | B. Hồ | Ban QLDA ĐTXD thị xã Buôn Hồ | 3115/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 14.000 | 10.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| QT |
8 | Cầu Buôn Tring, phường An Lạc, thị xã Buôn Hồ | B. Hồ | Ban QLDA ĐTXD thị xã Buôn Hồ | 3116/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 13.497 | 13.497 |
| 497 | 497 | 497 |
| 497 |
|
|
| QT |
9 | Đường kết nối Tỉnh lộ 11 với đường đến trung tâm xã Ea Sô, huyện Ea Kar | Ea Kar | Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar | 844/QĐ-UBND, 29/10/2018 | 14.900 | 14.900 |
| 466 | 466 | 466 |
| 466 |
|
|
| QT |
10 | Đường giao thông từ thôn 4 về trung tâm xã Cư San, huyện M’Drắk | M'Drắk | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNP TNT tỉnh | 2952/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 25.000 | 25.000 |
| 11.160 | 11.160 | 11.160 |
| 11.160 |
|
|
| CT |
11 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Ea Drăng, Ea Khal, Ea Wy, Cư Amung, huyện Ea H’leo | Ea H’leo | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNP TNT tỉnh | 2895/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 25.000 | 25.000 |
| 3.000 | 3.000 | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
| CT |
12 | Đường giao thông trục chính trung tâm N6 huyện Krông Búk | Kr. Búk | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 2942/QĐ-UBND, 31/10/2018; 13/QĐ-UBND 05/01/2021 | 42.700 | 42.700 |
| 19.700 | 19.700 | 19.700 | 3.500 | 16.200 |
|
|
| CT |
13 | Đường từ trung tâm thị trấn đến thôn Bình Minh, huyện Krông Năng | Kr. Năng | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Năng | 4148/QĐ-UBND, 29/10/2018 | 14.990 | 14.990 |
| 1.490 | 1.490 | 1.490 |
| 1.490 |
|
|
| CT |
14 | Cầu và đường hai đầu cầu Đắk Pok xã Yang Tao, huyện Lắk | Lắk | Ban QLDA ĐTXD H. Lắk | 2521/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 10.521 | 10.521 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| QT |
15 | Đường giao thông liên xã Yang Tao - Đắk Liêng, huyện Lắk, giai đoạn 2 (lý trình từ Km0 00 - Km5 500) | Lắk | Ban QLDA ĐTXD H. Lắk | 2515/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 13.500 | 13.500 |
| 254 | 254 | 254 |
| 254 |
|
|
| QT |
16 | Đường giao thông nông thôn các thôn, buôn xã Hòa Phong, huyện Krông Bông | Kr. Bông | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Bông | 2706/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 14.106 | 14.106 |
| 190 | 190 | 190 |
| 190 |
|
|
| QT |
17 | Đường GT xã Hoà Thành (từ xã Hòa Tân đi trung tâm xã Hòa Thành), huyện Krông Bông, giai đoạn 2 (lý trình: Km0 00- Km5 251) | Kr. Bông | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Bông | 2701/QĐ-UBND, 30/10/2018; 2443/QĐ-UBND, 09/9/2021 | 15.516 | 15.516 |
| 6.156 | 6.156 | 6.156 |
| 6.156 |
|
|
| CT |
18 | Đường giao thông đến trung tâm xã Ea Bhốk, huyện Cư Kuin | Cư Kuin | Ban QLDA ĐTXD H. Cư Kuin | 1777/QĐ-UBND, 31/10/2018 | 13.000 | 13.000 |
| 300 | 300 | 300 |
| 300 |
|
|
| CT |
19 | Đường giao thông liên xã Tân Hòa - Ea Wer, huyện Buôn Đôn | B. Đôn | Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn | 3741/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 11.587 | 11.587 |
| 87 | 87 | 87 |
| 87 |
|
|
| QT |
20 | Đường giao thông từ xã Cư M'gar đi xã Ea M'nang, huyện Cư M’gar | Cư M'gar | Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar | 811/QĐ-UBND, 29/10/2018 | 14.872 | 14.872 |
| 872 | 872 | 872 |
| 872 |
|
|
| CT |
21 | Cải tạo, nâng cấp và kéo dài Tỉnh lộ 7 | Lắk | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNP TNT tỉnh | 2890/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 70.000 | 70.000 |
| 30.000 | 30.000 | 30.000 |
| 30.000 |
|
|
| CT |
22 | Xây dựng các tuyến đường kết nối của 09 cầu treo trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Tỉnh Đắk Lắk | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNP TNT tỉnh | 2892/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 24.827 | 24.827 |
| 4.827 | 4.827 | 4.827 |
| 4.827 |
|
|
| CT |
23 | Đường giao thông đến trung tâm xã Băng Adrênh, huyện Krông Ana - Đoạn từ ngã ba Quỳnh Tân - Km21 400 Tỉnh lộ 2 đến ngã ba Cây Hương | Kr. Ana | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNP TNT tỉnh | 2954/QĐ-UBND, 31/10/2018 | 20.000 | 20.000 |
| 7.500 | 7.500 | 7.500 |
| 7.500 |
|
|
| CT |
24 | Đường Chu Văn An và đường Nguyễn Chí Thanh, thị trấn Buôn Trấp huyện Krông Ana | Kr. Ana | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNP TNT tỉnh | 2962/QĐ-UBND, 31/10/2018 | 20.000 | 20.000 |
| 9.800 | 9.800 | 9.800 |
| 9.800 |
|
|
| CT |
25 | Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông xã Ea H’Mlây nối đường Trường Sơn Đông, huyện M’Drắk | M'Drắk | Ban QLDA ĐTXD H. M'Drắk | 3134/QĐ-UBND 31/10/2019 | 13.800 | 13.800 |
| 5.473 | 5.473 | 5.473 |
| 5.473 |
|
|
| CT |
26 | Đường dẫn từ đường Phạm Hùng vào trụ sở Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 4, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD TP. BMT | 7953/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 2.800 | 2.800 |
| 300 | 300 | 300 |
| 300 |
|
|
| CT |
27 | Đường giao thông đến trung tâm xã Ia Rvê, huyện Ea Súp | Ea Súp | UBND H. Ea Súp | 3102/QĐ-UBND, 23/11/2007; 2616/QĐ-UBND, 30/9/2009;235/ QĐ-UBND, 26/01/2010;258 9b/QĐ-UBND, 10/10/2011 | 108.598 | 35.309 |
| 1.000 | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
| HT |
28 | Đường giao thông từ trung tâm xã Cư Yang đi thôn 5, huyện Ea Kar | Ea Kar | Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar | 857/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 14.226 | 14.226 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| QT |
29 | Đường giao thông liên thôn Ea Kênh - Quyết Tiến - Đồng Tâm, xã Dliêya, huyện Krông Năng | Kr. Năng | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Năng | 3853/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 14.500 | 14.500 |
| 3.000 | 3.000 | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
| CT |
30 | Đường Nguyễn Hữu Thọ nối từ đường Nguyễn Chí Thanh đến hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ, thành phố Buôn Ma Thuột | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD TP. BMT | 8026/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 12.000 | 7.200 |
| 3.600 | 3.600 | 3.600 |
| 3.600 |
|
|
| CT |
31 | Đường liên xã Hòa Thắng - Ea Kao (đoạn từ buôn Kom Leo, xã Hòa Thắng đi buôn H’rát, xã Ea Kao, TP Buôn Ma Thuột | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD TP. BMT | 7954/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 10.000 | 10.000 |
| 2.706 | 2.706 | 2.706 |
| 2.706 |
|
|
| CT |
32 | Đường giao thông vào Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Đắk Lắk | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 744/QĐ-UBND, 08/4/2020 | 14.175 | 14.175 |
| 11.175 | 11.175 | 11.175 |
| 11.175 |
|
|
| CT |
33 | Các trục đường trung tâm thị trấn Krông Năng (giai đoạn 2), huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk | Kr. Năng | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 3146/QĐ-UBND, 29/10/2019 | 25.000 | 25.000 |
| 5.000 | 5.000 | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
| CT |
34 | Đường giao thông từ tỉnh lộ 2 đến Buôn Tơ Lơ và Buôn Cuãh xã Ea Na, huyện Krông Ana | Kr. Ana | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Ana | 2581/QĐ-UBND, 25/10/2019 | 14.000 | 14.000 |
| 3.500 | 3.500 | 3.500 |
| 3.500 |
|
|
| CT |
35 | Đường liên xã Cư Kty, huyện Krông Bông đi xã Ea Yiêng, huyện Krông Pắc | Kr. Bông | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Bông | 4244/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 10.000 | 10.000 |
| 1.511 | 1.511 | 1.511 |
| 1.511 |
|
|
| CT |
36 | Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 9 (Phân kỳ đầu tư Km 21 100 - Km 27 00) | Kr. Bông | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNP TNT tỉnh | 3193/QĐ-UBND, 31/10/2019; 436/QĐ-UBND 24/02/2021 | 82.290 | 82.290 |
| 52.290 | 52.290 | 52.290 | 10.000 | 42.290 |
|
|
| CT |
37 | Đường giao thông nội thị trấn Ea Súp, huyện Ea Súp (hai trục huyện Ea Súp) | Ea Súp | Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp | 390/QĐ-UBND, 22/10/2019 | 14.879 | 12.000 |
| 2.000 | 2.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
| HT |
38 | Đường giao thông liên xã Ea Nuôl, huyện Buôn Đôn đi xã Hòa Xuân, TP Buôn Ma Thuột | B. Đôn | Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn | 3054/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 10.000 | 10.000 |
| 6.861 | 6.861 | 6.861 |
| 6.861 |
|
|
| QT |
39 | Đường huyện ĐH 06.02 xã Ea Yông đến trung tâm xã Hòa Tiến, huyện Krông Pắc | Kr. Pắc | Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc | 3885/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 14.990 | 14.990 |
| 1.490 | 1.490 | 1.490 |
| 1.490 |
|
|
| CT |
40 | Đường giao thông từ khối 11 thị trấn Ea Knốp đi xã Ea Tíh, huyện Ea Kar | Ea Kar | Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar | 859/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 10.000 | 10.000 |
| 4.000 | 4.000 | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
| CT |
41 | Đường Hùng Vương (Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Văn Cừ), TP Buôn Ma Thuột - Giai đoạn 1 | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD TP. BMT | 3182/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 102.754 | 46.239 |
| 26.239 | 26.239 | 26.239 |
| 26.239 |
|
|
| CT |
42 | Cải tạo, nâng cấp cục bộ Tỉnh lộ 12, đoạn Km0 - Km13 869 | Kr. Bông | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNP TNT tỉnh | 3000a/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2465/QĐ-UBND, 14/10/2020 | 88.076 | 88.076 |
| 47.076 | 47.076 | 47.076 |
| 47.076 |
|
|
| CT |
43 | Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 1, đoạn Km49- Km66 | Ea Súp | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNP TNT tỉnh | 2578/QĐ-UBND, 31/10/2014; 1758/QĐ-UBND, 01/8/2018;1720 /QĐ-UBND, 31/07/2020 | 125.770 | 125.770 |
| 53.164 | 53.164 | 53.164 |
| 53.164 |
|
|
| CT |
| Giai đoạn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Đường giao thông từ xã Ea Bar đi xã Ea Nuôl, huyện Buôn Đôn | B. Đôn | Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn | 3033/QĐ-UBND 30/10/2019 | 14.997 | 14.997 |
| 9.395 | 9.395 | 9.395 |
| 9.395 |
|
|
| CT |
(3) | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
| 2.607.234 | 1.187.509 | 1.192.666 | 683.151 | 683.151 | 683.151 | 161.949 | 499.573 |
|
| 21.629 |
|
1 | Cầu vượt sông Krông Ana và đường hai đầu cầu, nối Tỉnh lộ 2 với Tỉnh lộ 7 | Kr.Ana, Lắk | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNP TNT tỉnh | 828b/QĐ-UBND, 30/3/2016; 1686/QĐ-UBND, 29/7/2020 | 120.293 | 116.273 |
| 44.760 | 44.760 | 44.760 |
| 44.760 |
|
|
| CT |
2 | Đường giao thông đến làng Thanh niên lập nghiệp xã Ia Lốp, huyện Ea Súp | Ea Súp | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNP TNT tỉnh | 2896/QĐ-UBND, 30/10/2018; 3065/QĐ-UBND 21/10/2019 | 73.938 | 73.938 |
| 17.667 | 17.667 | 17.667 |
| 17.667 |
|
|
| CT |
3 | Đường giao thông liên huyện Ea H'leo- Ea Súp | Ea Súp | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNP TNT tỉnh | 841/QĐ-UBND, 17/5/2005; 1140/QĐ-UBND, 13/5/2010; 3662/QĐ-UBND, 10/12/2019 | 345.343 | 122.304 |
| 51.248 | 51.248 | 51.248 |
| 51.248 |
|
|
| CT |
4 | Đường giao thông từ xã Ea Đrông, thị xã Buôn Hồ đi xã Phú Xuân, huyện Krông Năng | B. Hồ | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNP TNT tỉnh | 3103/QĐ-UBND, 23/10/2019 | 39.010 | 39.010 |
| 26.712 | 26.712 | 26.712 |
| 26.712 |
|
|
| CT |
5 | Đường giao thông liên xã Ea Kly - Vụ Bổn, huyện Krông Pắc | Kr. Pắc | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNP TNT tỉnh | 3145/QĐ-UBND, 29/10/2019 | 30.000 | 30.000 |
| 20.000 | 20.000 | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
| CT |
6 | Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 3, đoạn Km 0 00 - Km 24 00 (Phân kỳ đầu tư Km 0 00 - Km 12 00) | Ea Kar | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNP TNT tỉnh | 3089/QĐ-UBND, 22/10/2019; 304/QĐ-UBND, 03/02/2021 | 60.146 | 60.146 |
| 44.046 | 44.046 | 44.046 | 5.000 | 39.046 |
|
|
| CT |
7 | Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 13, đoạn Km0 00 - Km26 300 (phân kỳ đầu tư Km0 00 - Km10 00), phân đoạn Km0 Km6 840 | M'Drắk | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNP TNT tỉnh | 3192/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 50.000 | 50.000 |
| 33.000 | 33.000 | 33.000 |
| 33.000 |
|
|
| CT |
8 | Đường giao thông đến trung tâm xã Cư Êwi, huyện Cư Kuin | Cư Kuin | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNP TNT tỉnh | 3126/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 20.000 | 20.000 |
| 13.000 | 13.000 | 13.000 |
| 13.000 |
|
|
| CT |
9 | Đường liên huyện từ xã Hòa Hiệp huyện Cư Kuin đi xã Băng ADrênh, huyện Krông Ana | Cư Kuin | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNP TNT tỉnh | 3174/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 22.396 | 22.396 |
| 17.396 | 17.396 | 17.396 |
| 17.396 |
|
|
| CT |
10 | Đường giao thông liên xã Ia Lốp - Ia Rvê, huyện Ea Súp (đoạn từ Đoàn kinh tế - quốc phòng 737 xã Ia Rvê) | Ea Súp | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNP TNT tỉnh | 2185/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 | 45.668 | 45.668 |
| 35.668 | 35.668 | 35.668 |
| 35.668 |
|
|
| CT |
11 | Nâng cấp đoạn đường kết nối đường Trần Quý Cáp (đoạn từ nút giao ngã 3 đường Trần Quý Cáp - Mai Thị Lựu đến đường Lê Duẩn), thành phố Buôn Ma Thuột | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 3168/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 51.808 | 51.808 |
| 21.808 | 21.808 | 21.808 |
| 21.808 |
|
|
| CT |
12 | Xây dựng mới cầu Cây Sung (Km78 400), cầu Trắng (Km79 700) và đoạn tuyến kết nối giữa hai cầu thuộc Tỉnh lộ 1 | Ea Súp | Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNP TNT tỉnh | 3169/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 88.715 | 88.715 |
| 58.715 | 58.715 | 58.715 |
| 58.715 |
|
|
| CT |
13 | Đường giao thông đến trung tâm xã Ea M'Droh (Xã Quảng Hiệp mới), huyện Cư Mgar) | Cư M'Gar | UBND H. Cư Mgar | 2259/QĐ-UBND, 27/8/2009; 3271/QĐ-UBND 20/12/2010; 245/QĐ-UBND, 31/01/2019 | 194.407 | 133.488 | 60.919 | 85.488 | 85.488 | 85.488 |
| 63.859 |
|
| 21.629 | CT |
14 | Đường Đông Tây Thành phố Buôn Ma Thuột | TP. BMT | UBND TP. BMT | 3188/QĐ-UBND, 30/12/2014; 2738/QĐ-UBND 13/11/2020; 215/QĐ-UBND, 26/01/2021 | 1.239.013 | 194.719 | 1.044.294 | 144.538 | 144.538 | 144.538 | 140.000 | 4.538 |
|
|
| CT |
15 | Đầu tư xây dựng Cầu Cư Păm (Km21 050), Tỉnh lộ 9, huyện Krông Bông | Kr. Bông | Ban QLDA ĐTXD công trình GT và NNPTNT tỉnh | 597/QĐ-UBND, 20/3/2019 | 80.000 | 10.000 | 70.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
| CT |
16 | Đường Hùng Vương nối dài (đoạn từ đường Kim Đồng, thị trấn Quảng Phú đến xã Ea Kpam), huyện Cư M'gar | Cư M'gar | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 291/QĐ-UBND, 13/02/2020 | 111.591 | 111.591 |
| 53.005 | 53.005 | 53.005 | 5.849 | 47.156 |
|
|
| CT |
17 | Mở rộng nút giao bùng binh Km3, phường Tân Lập, TPBMT | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD TP. Buôn Ma Thuột | 3003/QĐ-UBND31/10/20 17; 633/QĐ-UBND, 27/3/2020; 1073/QĐ-UBND 115/5/2021 | 34.906 | 17.453 | 17.453 | 6.100 | 6.100 | 6.100 | 6.100 |
|
|
|
| CT |
VI. 4 | Khu Công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
| 7.491 | 7.491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Hòa Phú |
| Cty PTHT KCN Hòa Phú | 370/QĐ-UBND, 19/02/2008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Gói thầu số 7A (cổng, tường rào) | TP. BMT |
| 60/QĐ-Cty, 10/102011 | 7.491 | 7.491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| QT |
VI. 5 | Cấp nước, thoát nước |
|
|
| 139.659 | 77.494 | 53.000 | 51.500 | 51.500 | 51.500 | 15.000 | 36.500 |
|
|
|
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
| 36.659 | 27.494 |
| 10.500 | 10.500 | 10.500 |
| 10.500 |
|
|
|
|
1 | Hệ thống thoát nước khu trung tâm hành chính huyện Cư Kuin | Cư Kuin | UBND H. Cư Kuin | 2212/QĐ-UBND, 27/7/2016; 2995/QĐ-UBND, 15/10/2019 | 36.659 | 27.494 |
| 10.500 | 10.500 | 10.500 |
| 10.500 |
|
|
| CT |
(2) | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
| 103.000 | 50.000 | 53.000 | 41.000 | 41.000 | 41.000 | 15.000 | 26.000 |
|
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước mưa đường Nguyễn Tất Thành (đoạn từ Đinh Tiên Hoàng đến Ngô Gia Tự), thành phố Buôn Ma Thuột | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 493/QĐ-UBND, 11/3/2020 | 24.000 | 24.000 |
| 15.000 | 15.000 | 15.000 |
| 15.000 |
|
|
| CT |
2 | Cấp nước sạch xã Krông Na, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk | Buôn Đôn | Ban QLDA ĐTXD công trình GT và NNPTNT tỉnh | 2674/QĐ-UBND 20/9/2019 | 79.000 | 26.000 | 53.000 | 26.000 | 26.000 | 26.000 | 15.000 | 11.000 |
|
|
| CT |
VI.6 | Du lịch |
|
|
| 8.138 | 8.138 |
| 7.496 | 7.496 | 7.496 |
|
|
|
| 7.496 |
|
1 | Đường vào thác Bìm Bịp, huyện Lắk | Lắk | Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk | 2531/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 8.138 | 8.138 |
| 7.496 | 7.496 | 7.496 |
|
|
|
| 7.496 | CT |
VII | Xã hội |
|
|
| 21.000 | 1.000 | 20.000 | 3.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất, bổ sung trang thiết bị Cơ sở điều trị, Cai nghiện ma túy tỉnh Đắk Lắk; hạng mục: Cải tạo, nâng cấp nhà ở học viên nam; cải tạo, mở rộng nhà bệnh xá; cải tạo, sửa chữa nhà ở học viên nữ; nhà mái che sân nhà ăn nam(khu B); hạ tầng kỹ thuật và bổ sung trang thiết bị | Krông Pắc | Sở LĐTBXH | 1722b/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 | 21.000 | 1.000 | 20.000 | 3.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
| CT |
VIII | Y tế |
|
|
| 73.402 | 73.402 |
| 18.402 | 18.402 | 18.402 |
| 4.602 | 13.800 |
|
|
|
1 | Trung tâm y tế thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk. Hạng mục: Nhà làm việc và hạ tầng kỹ thuật (NST 100%) | Buôn Hồ | Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh | 2798/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 | 26.687 | 26.687 |
| 687 | 687 | 687 |
| 487 | 200 |
|
| CT |
2 | Mở rộng Bệnh viện đa khoa huyện Buôn Đôn. Hạng mục: Xây dựng mới khoa cấp cứu, khám đa khoa,cận lâm sàng, nhà bảo vệ, nhà cầu nối; Cải tạo sửa chữa khu nhà A, khu nhà D và hạ tầng kỹ thuật | Buôn Đôn | Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh | 2944/QĐ-UBND 31/10/2018 | 46.715 | 46.715 |
| 17.715 | 17.715 | 17.715 |
| 4.115 | 13.600 |
|
| CT |
IX | Khoa học và công nghệ |
|
|
| 94.555 | 54.555 |
| 26.570 | 26.570 | 26.570 |
| 26.570 |
|
|
|
|
1 | Trại thực nghiệm khoa học và công nghệ huyện Cư M'gar | Cư M'gar | Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh | 2922/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 11.555 | 11.555 |
| 570 | 570 | 570 |
| 570 |
|
|
| CT |
2 | Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Đắk Lắk (GĐ 1) |
|
|
| 65.000 | 25.000 |
| 25.000 | 25.000 | 25.000 |
| 25.000 |
|
|
| CT |
3 | Xây dựng trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Đắk Lắk (giai đoạn 2) | TP. BMT | Sở TTTT | 3195/QĐ-UBND 31/10/2019 | 18.000 | 18.000 |
| 1.000 | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
| CT |
X | Lĩnh vực phát thanh truyền hình |
|
|
| 204.277 | 204.277 |
| 137.024 | 137.024 | 137.024 |
| 110.414 |
|
| 26.610 |
|
1 | Trung tâm Kỹ thuật Phát thanh và Truyền hình, thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Đắk Lắk | TP. BMT | Đài PTTH tỉnh | 2014/QĐ-UBND 11/8/2010 | 181.981 | 181.981 |
| 129.141 | 129.141 | 129.141 |
| 110.414 |
|
| 18.727 | CT |
2 | Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk | Krông Búk | Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Búk | 3355/QĐ-UBND 30/10/2019 của UBND huyện | 14.950 | 14.950 |
| 7.237 | 7.237 | 7.237 |
|
|
|
| 7.237 | CT |
3 | Cải tạo, nâng cấp Đài truyền thanh - Truyền hình huyện Lắk | Lắk | Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk | 2691/QĐ-UBND huyện 04/10/2019 | 7.346 | 7.346 |
| 646 | 646 | 646 |
|
|
|
| 646 | CT |
XI | Các dự án từ nguồn dự phòng NSTW |
|
|
| 388.702 | 388.702 |
| 311.693 | 311.693 | 311.693 | 207.737 | 103.956 |
|
|
|
|
1 | Dự án di dân khẩn cấp vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất cụm dân cư thôn 4, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10 và thôn 12 xã Ya Tờ Mốt, huyện Ea Súp | Ea Súp |
| 113/QĐ-UBND, 18/01/2021 | 103.802 | 103.802 |
| 61.793 | 61.793 | 61.793 | 57.737 | 4.056 |
|
|
|
|
2 | Dự án ổn định dân di cư tự do thôn Ea Rớt, xã Cư Pui, huyện Krông Bông | Krông Bông |
| 27/NQ- HĐND, 08/7/2020 | 156.900 | 156.900 |
| 146.900 | 146.900 | 146.900 | 100.000 | 46.900 |
|
|
|
|
3 | Dự án kè chống sạt lở bờ sông Krông Pách và xây dựng đê bao ngăn lũ đoạn qua xã Vụ Bổn, huyện Krông Pắc | Krông Pắc |
| 11/NQ- HĐND, 22/5/2020 | 128.000 | 128.000 |
| 103.000 | 103.000 | 103.000 | 50.000 | 53.000 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN MỞ MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Chủ đầu tư | Nghị quyết phê duyệt chủ trương/Quyết định đầu tư | Nhu cầu giai đoạn 2021 - 2025 | Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025 | Ghi chú | ||||||
Số nghị quyết; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư được phê duyệt | ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất | Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước | |||||||
NST | NST | ||||||||||||
1 | 2 | 3 |
|
| 6 |
| 6 |
|
|
|
|
| |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 7.880.777 | 2.876.298 | 7.870.777 | 2.876.298 | 2.876.298 | 1.469.367 | 1.406.931 |
| |
A | Các dự án đã đủ thủ tục đầu tư và đã khởi công mới năm 2021 |
|
|
| 94.803 | 90.303 | 94.803 | 90.303 | 90.303 | 48.000 | 42.303 |
| |
I | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
| 87.803 | 83.303 | 87.803 | 83.303 | 83.303 | 44.000 | 39.303 |
| |
1 | Nâng cấp, sửa chữa công trình thủy lợi Ea Tlít, xã Cư Elang, huyện Ea Kar | Ea Kar | Ban QLDA ĐTXD công trình huyện Ea Kar | 408/QĐ-UBND, 18/02/2021 | 28.123 | 28.123 | 28.123 | 28.123 | 28.123 | 14.000 | 14.123 |
| |
2 | Sửa chữa, nâng cấp công trình thủy lợi hồ Buôn Dhung xã Quảng Hiệp, huyện Cư M'gar | Cư M'Gar | Ban QLDA ĐTXD huyện Cư M'gar | 12/QĐ-UBND, 08/01/2021 | 14.980 | 14.980 | 14.980 | 14.980 | 14.980 | 7.000 | 7.980 |
| |
3 | Kiên cố hóa trạm bơm Ea R'bin 2, xã Ea R'bin, huyện Lắk | Lắk | Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk | 2930/QĐ-UBND, 22/12/2020 | 14.900 | 14.900 | 14.900 | 14.900 | 14.900 | 8.000 | 6.900 |
| |
4 | Kiên cố hóa kênh cánh đồng 8/4, xã Buôn Tría, huyện Lắk | Lắk | Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk | 2928/QĐ-UBND, 22/12/2020 | 14.900 | 14.900 | 14.900 | 14.900 | 14.900 | 7.000 | 7.900 |
| |
5 | Kè chống sạt lở bờ sông Krông Nô, xã Nam Ka và xã Ea Rbin, huyện Lắk | Lắk | Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk | 2929/QĐ-UBND, 22/12/2020 | 14.900 | 10.400 | 14.900 | 10.400 | 10.400 | 8.000 | 2.400 |
| |
II | Giao thông |
|
|
| 7.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 4.000 | 3.000 |
| |
1 | Đường liên xã Ea Lai đi xã Ea HM'Lay (từ thôn 5 xã Ea Lai đi xã Ea HM'Lay) | M'Drắk | Ban QLDA ĐTXD huyện M'Drắk | 4695/QĐ-UBND, 25/12/2020 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 4.000 | 3.000 |
| |
B | Dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng, đường ven biển |
|
|
| 1.053.000 | 53.000 | 1.053.000 | 53.000 | 53.000 | - | 53.000 |
| |
1 | Dự án Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 1 đoạn từ cầu Buôn Ky, thành phố Buôn Ma Thuột đến Km 49 00 | Buôn Đôn, TP.BMT | Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh | 10/NQ- HĐND, 24/4/2021 | 1.053.000 | 53.000 | 1.053.000 | 53.000 | 53.000 |
| 53.000 |
| |
C | Các dự án đã được HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư và đang quá trình hoàn thiện thủ tục đầu tư |
|
|
| 6.732.974 | 2.732.995 | 6.722.974 | 2.732.995 | 2.732.995 | 1.421.367 | 1.311.628 |
| |
I | Quốc phòng |
|
|
| 180.900 | 104.900 | 180.900 | 104.900 | 104.900 | 16.000 | 88.900 |
| |
1 | Nâng cấp đường cơ động vào biên giới, các đồn đồn biên phòng 735, 737 thuộc BCH Bộ đội biên phòng tỉnh Đắk Lắk | Ea Súp | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 2.000 | 58.000 |
| |
2 | Xây dựng hệ thống tường rào bảo vệ Kho Vũ khí - Đạn thuộc Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Krông Pắc | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 7.000 | 3.000 |
| |
3 | Đường từ xã Krông Ana- khu vực đồn biên phòng 749 ra biên giới, huyện Buôn Đôn | Buôn Đôn | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 81.000 | 5.000 | 81.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | - |
| |
4 | Đường vào khu dãn dân, tái định cư (Buôn Ea Chôr, Buôn Kiều, Buôn Hằng Năm), xã Yang Mao, huyện Krông Bông | Xã Yang Mao, huyện Krông Bông | Ban QLDA ĐTXD Huyện Krông Bông | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 29.900 | 29.900 | 29.900 | 29.900 | 29.900 | 2.000 | 27.900 |
| |
II | Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
| 104.000 | 4.000 | 104.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | - |
| |
1 | Trường THPT Dân tộc nội trú Đam San (GĐ 2) | Xã Ea Blang TX Buôn Hồ | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 104.000 | 4.000 | 104.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | - |
| |
III | Giao thông |
|
|
| 3.355.717 | 1.662.717 | 3.355.717 | 1.662.717 | 1.662.717 | 1.253.767 | 408.950 |
| |
1 | Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 9, đoạn Km0 00 - Km20 300 | Huyện Krông Pắc và huyện Krông Bông | Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 190.000 | 6.000 | 190.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | - |
| |
2 | Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 13, đoạn Km6 840 - Km25 300 | M'Drắk | Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 225.000 | 8.000 | 225.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | - |
| |
3 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 2 đoạn Km6 431 - Km22 550 | Krông Ana | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh Đắk Lắk | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 320.000 | 10.000 | 320.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | - |
| |
4 | Các trục đường khu trung tâm hành chính (D6 và N16), huyện Krông Búk | Xã Chư Kbô, huyện Krông Búk | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh Đắk Lắk | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 46.000 | 46.000 | 46.000 | 46.000 | 46.000 | 2.000 | 44.000 |
| |
5 | Cầu Hàm Long, xã Xuân Phú, huyện Ea Kar | Xã Xuân Phú, huyện Ea Kar | Ban QLDA ĐTXD huyện Ea Kar | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 29.950 | 29.950 | 29.950 | 29.950 | 29.950 | 2.000 | 27.950 |
| |
6 | Đường giao thông phía tây Quốc lộ 14 (đoạn từ Quốc lộ 14 thuộc phường Đạt Hiếu đến suối A Jun, phường Thống Nhất), thị xã Buôn Hồ | Thị xã Buôn Hồ | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh Đắk Lắk | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 78.000 | 78.000 | 78.000 | 78.000 | 78.000 | 2.000 | 76.000 |
| |
7 | Đường giao thông từ trung tâm xã Ia Jlơi đi Làng Thanh niên lập nghiệp xã Ia Lốp, huyện Ea Súp (từ Km 9 00- Km11 500) | Ea Súp | Ban QLDA ĐTXD Huyện Ea Súp | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 29.000 | 29.000 | 29.000 | 29.000 | 29.000 | 2.000 | 27.000 |
| |
8 | Đường liên huyện Ea H'leo - Krông Năng (Đoạn từ xã Dliê Yang, xã Ea Hiao, huyện Ea H'leo đi xã Ea Tân huyện Krông Năng) | Xã Ea Hiao, huyện Ea H'leo | Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 75.000 | 75.000 | 75.000 | 75.000 | 75.000 | 3.000 | 72.000 |
| |
9 | Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 12, đoạn Km15 500 - Km31 000 | Krông Bông | Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 100.000 | 4.000 | 100.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | - |
| |
10 | Đường giao thông nông thôn liên xã từ buôn Kram xã Ea Tiêu đến thôn Cao Thắng xã Ea Kao | Xã Ea Tiêu, huyện Cư Kuin và xã Ea Kao, TP Buôn Ma Thuột | Ban QLDA ĐTXD Huyện Cư Kuin | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 21.000 | 21.000 | 21.000 | 21.000 | 21.000 | 2.000 | 19.000 |
| |
11 | Đường giao thông liên huyện Krông Năng đi Ea H'leo | Xã Ea Hồ, Ea Toh, Dliêya và Ea Tân, huyện Krông Năng | Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 150.000 | 6.000 | 150.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | - |
| |
12 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên huyện Cư M'gar - Ea Súp | Huyện Cư M'gar và huyện Ea Súp | Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 190.000 | 6.000 | 190.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | - |
| |
13 | Đường giao thông từ xã Bình Thuận, thị xã Buôn Hồ đi Km111 950 quốc lộ 26, xã Ea Phê, huyện Krông Pắc | Xã Bình Thuận, thị xã Buôn Hồ và xã Ea Phê, huyện Krông Pắc | Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 79.000 | 79.000 | 79.000 | 79.000 | 79.000 | 3.000 | 76.000 |
| |
14 | Đường giao thông từ Quốc lộ 26 đi xã Ea Ô, huyện Ea Kar kết nối trung tâm xã Vụ Bổn, huyện Krông Pắc | Xã Ea Kmút - Ea Ô, huyện Ea Kar và xã Vụ Bổn, huyện Krông Pắc | Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 200.000 | 8.000 | 200.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | - |
| |
15 | Đường giao thông từ ngã ba Quảng Đại, xã Ea Rốk đi Quốc lộ 14C, huyện Ea Súp | Ea Súp | Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 100.000 | 4.000 | 100.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | - |
| |
16 | Đường giao thông liên huyện Cư M'gar - thị xã Buôn Hồ | Thị trấn Quảng Phú, xã Ea Đrơng, xã Cuôr Đăng, huyện Cư M'gar; TX Buôn Hồ | Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 3.000 | 67.000 |
| |
17 | Đường giao thông liên huyện Cư M'gar - huyện Ea H'leo (đoạn xã Ea K'pam đi xã Ea Kuếch , huyện Ea Hcư M''Gar) | Xã Ea K'pam và xã Ea Tir, huyện Cư M'gar | Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 140.000 | 4.000 | 140.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | - |
| |
18 | Đường giao thông từ Ea Hồ đi Tam Giang, huyện Krông Năng | Krông Năng | Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 140.000 | 6.000 | 140.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | - |
| |
19 | Đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ Nguyễn Đình Chiểu đến đường Trần Khánh Dư và đoạn từ Phan Trọng Tuệ đến đường Lê Quý Đôn), thành phố Buôn Ma Thuột | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh Đắk Lắk | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 565.000 | 565.000 | 565.000 | 565.000 | 565.000 | 565.000 | - |
| |
20 | Đường từ Nguyễn Tri Phương nối dài đến đường Vành đai phía Tây, thành phố Buôn Ma Thuột | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh Đắk Lắk | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 110.000 | 110.000 | 110.000 | 110.000 | 110.000 | 110.000 | - |
| |
21 | Đường Nguyễn Đình Chiểu nối dài, thành phố Buôn Ma Thuột | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh Đắk Lắk | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 280.767 | 280.767 | 280.767 | 280.767 | 280.767 | 280.767 | - |
| |
22 | Cải tạo, nâng cấp đường Trần Phú thành phố Buôn Ma Thuột (Đoạn nối dài) | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD Tp Buôn Ma Thuột | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 37.000 | 37.000 | 37.000 | 37.000 | 37.000 | 37.000 | - |
| |
23 | Trục đường số 14 thuộc quy hoạch phân khu 1/2000 khu đô thị mới đồi thủy văn (đoạn từ cuối đường Ama Khê đến đường Đông - Tây), thành phố Buôn Ma Thuột | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh Đắk Lắk | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - |
| |
IV | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
| 800.365 | 337.000 | 790.365 | 337.000 | 337.000 | 30.000 | 307.000 |
| |
1 | Hệ thống trạm bơm và công trình thủy lợi Dur Kmăl, xã Dur Kmăl huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk | Krông Ana | Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 164.000 | 5.000 | 164.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | - |
| |
2 | Hồ chứa nước Ea Khít, xã Ea Bhốk, huyện Cư Kuin | Xã Ea Bhốk, huyện Cư Kuin | Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 100.000 | 4.000 | 100.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | - |
| |
3 | Hệ thống kênh và CTKC có F tưới <150 ha (địa bàn tỉnh Đắk Lắk) thuộc dự án công trình thủy lợi hồ chứa nước Ia Mơr giai đoạn 2 | Ea Súp | Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 114.000 | 4.000 | 114.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | - |
| |
4 | Dự án di dân khẩn cấp vùng lũ ống, lũ quét sạt lỡ đất cụm dân cư lưu vực xả lũ hồ Ea Súp hạ, thị trấn Ea Súp | Thôn 3,4,5,6,7 thị trấn Ea Súp, huyện Ea Súp | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 33/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 | 102.365 | 4.000 | 92.365 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | - |
| |
5 | Hệ thống thủy lợi huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk | Buôn Đôn | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 36/NQ- HĐND ngày 13/8/2021 | 320.000 | 320.000 | 320.000 | 320.000 | 320.000 | 13.000 | 307.000 |
| |
V | Y tế, dân số và gia đình |
|
|
| 1.133.692 | 35.000 | 1.133.692 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | - |
| |
1 | Nâng cấp Khoa ung bướu thành Trung tâm Ung bướu thuộc Bệnh viện đa khoa vùng Tây Nguyên | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 630.292 | 20.000 | 630.292 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | - |
| |
2 | Bệnh viện đa khoa thị xã Buôn Hồ | Phường Đoàn Kết, TX Buôn Hồ | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 503.400 | 15.000 | 503.400 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | - |
| |
VI | Du lịch |
|
|
| 314.914 | 93.843 | 314.914 | 93.843 | 93.843 | 15.000 | 78.843 |
| |
1 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu vực trung tâm điểm du lịch hồ Lắk | Thị trấn Liên Sơn, H Lắk | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 130.071 | 5.000 | 130.071 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | - |
| |
2 | Nâng cấp vỉa hè, hệ thống điện bờ hồ và Trung tâm huyện phục vụ du lịch hồ Lắk | Thị trấn Liên Sơn, H Lắk | Ban QLDA ĐTXD Huyện Lắk | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 29.850 | 29.850 | 29.850 | 29.850 | 29.850 | 2.000 | 27.850 |
| |
3 | Đường ven hồ Lắk đoạn quanh điểm du lịch buôn Jun, thị trấn Liên Sơn | Thị trấn Liên Sơn, H Lắk | Ban QLDA ĐTXD Huyện Lắk | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 29.993 | 29.993 | 29.993 | 29.993 | 29.993 | 2.000 | 27.993 |
| |
4 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông vào khu du lịch cụm thác Dray Sáp Thượng và Dray Nur, xã Dray Sáp, huyện Krông Ana | Xã Dray Sáp, H Krông Ana | Ban QLDA ĐTXD CT GT và NN PTNT tỉnh | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 100.000 | 4.000 | 100.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | - |
| |
5 | Đường giao thông trục chính vào khu du lịch sinh thái Buôn Đôn, xã Krông Na | Xã Krông Na, H Buôn Đôn | Ban QLDA ĐTXD Huyện Buôn Đôn | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 25.000 | 25.000 | 25.000 | 25.000 | 25.000 | 2.000 | 23.000 |
| |
VII | Cấp nước, thoát nước |
|
|
| 270.000 | 270.000 | 270.000 | 270.000 | 270.000 | 12.000 | 258.000 |
| |
1 | Hệ thống cấp nước liên xã Cư Króa, xã Cư M'ta, Krông Jing và thị trấn M'Đrắk, huyện M'Đrắk | 3 xã : Cư Króa, Cư M'ta, Krông Jing và thị trấn M'Đrắk | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 4.000 | 86.000 |
| |
2 | Hệ thống cấp nước cho thị trấn Liên Sơn và các xã Đắk Liêng, Đắk Nuê, huyện Lắk | Thị trấn Liên Sơn và các xã Đắk Liêng, Đắk Nuê | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 4.000 | 86.000 |
| |
3 | Công trình cấp nước liên xã Ea Đar - Thị trấn Ea Knốp, huyện Ea Kar | Ea Kar | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh Đắk Lắk | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 4.000 | 86.000 |
| |
VIII | Công nghiệp |
|
|
| 49.624 | 49.624 | 49.624 | 49.624 | 49.624 | 22.600 | 27.024 |
| |
1 | Hệ thống điện chiếu sáng công cộng các tuyến đường thị xã Buôn Hồ | Thị xã Buôn Hồ | Ban QLDA ĐTXD Thị xã Buôn Hồ | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 29.624 | 29.624 | 29.624 | 29.624 | 29.624 | 2.600 | 27.024 |
| |
2 | Cải tạo, nâng cấp Hệ thống điện chiếu sáng công cộng tại một số tuyến trạm trên địa bàn thành phố | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD Tp Buôn Ma Thuột | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
|
| |
IX | Công nghệ thông tin |
|
|
| 330.000 | 13.000 | 330.000 | 13.000 | 13.000 | 13.000 | - |
| |
1 | Dự án xây dựng hạ tầng chuyển đổi số tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030 | TP. BMT | Sở Thông tin truyền thông tỉnh Đắk Lắk | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 330.000 | 13.000 | 330.000 | 13.000 | 13.000 | 13.000 |
|
| |
X | Khu Công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
| 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 3.000 | 67.000 |
| |
1 | Đường giao thông trục chính vào Khu công nghiệp Hòa Phú | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 08/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 3.000 | 67.000 |
| |
XI | Văn hóa Thông tin |
|
|
| 123.762 | 92.911 | 123.762 | 92.911 | 92.911 | 17.000 | 75.911 |
| |
1 | Chỉnh trang khuôn viên Bảo tàng tỉnh và Di tích Biệt Điện Bảo Đại | TP. BMT | Sở VHTT & DL | 36/NQ- HĐND ngày 13/8/2021 | 13.762 | 13.762 | 13.762 | 13.762 | 13.762 | 8.000 | 5.762 |
| |
2 | Đầu tư xây dựng và chỉnh trang đô thị khu trung tâm văn hóa tỉnh Đắk Lắk (giai đoạn 2) | TP. BMT | Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh | 36/NQ- HĐND ngày 13/8/2021 | 110.000 | 79.149 | 110.000 | 79.149 | 79.149 | 9.000 | 70.149 |
| |
DANH MỤC KHỞI CÔNG MỚI TRONG GIAI ĐOẠN NĂM 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH DO CÁC SỞ, NGÀNH ĐỀ XUẤT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên dự án | Dự kiến tổng mức đầu tư | Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025 | Năm 2026 | Ghi chú | ||||
Tổng tất cả các nguồn vốn | Trong đó: | Tổng tất cả các nguồn vốn | Trong đó: | ||||||
NST | Nguồn thu tiền sử dụng đất | Thu tiền bán tài sản sở hữu nhà nước | Tăng thu XSKT năm 2020 | ||||||
| TỔNG CỘNG | 779.176 | 779.176 | 663.875 | 573.502 | 52.014 | 38.359 | 115.301 |
|
I | Văn phòng Tỉnh ủy | 20.822 | 20.822 | 20.822 | 20.822 | - | - | - |
|
1 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2021 -2025 | 20.822 | 20.822 | 20.822 | 20.822 |
|
| - |
|
II | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 72.263 | 72.263 | 64.873 | 64.873 | - | - | 7.390 |
|
1 | Ứng dụng công nghệ cao trong công tác quản lý, giám sát tài nguyên rừng tỉnh Đắk Lắk | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
| - |
|
2 | Xây dựng đường tuần tra khu bảo tồn thiên nhiên Ea Sô (đoạn từ trạm số 5 đến trạm số 6) | 21.738 | 21.738 | 14.348 | 14.348 |
|
| 7.390 |
|
3 | Xây dựng trụ sở làm việc của Chi cục thủy sản | 8.525 | 8.525 | 8.525 | 8.525 |
|
| - |
|
4 | Xây dựng nhà làm việc của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 32.000 | 32.000 | 32.000 | 32.000 | - |
| - |
|
III | Sở Giao thông vận tải | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | - | - | - |
|
1 | Xây dựng mới cầu km 12 900 tỉnh lộ 3 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
|
| - |
|
IV | Sở Văn hóa thể thao và Du lịch | 80.700 | 80.700 | 69.995 | 69.995 | - | - | 10.705 |
|
1 | Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Nhà đày Buôn Ma Thuột | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
| - |
|
2 | Đầu tư xây dựng đập dâng khắc phục tình trạng cạn kiệt nguồn nước đoạn sông Srêpốk đi qua Khu du lịch Buôn Đôn | 29.900 | 29.900 | 29.900 | 29.900 |
|
| - |
|
3 | Trung tâm Đào tạo, Huấn luyện và Thi đấu Thể dục thể thao tỉnh Đắk Lắk; Hạng mục: Nhà nội trú, bếp ăn cho vận động viên và hạ tầng kỹ thuật | 16.000 | 16.000 | 16.000 | 16.000 |
|
|
|
|
4 | Phục dựng và đầu tư Di tích quốc gia Khu kháng chiến tỉnh Đắk Lắk (1965-1975) huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk | 10.000 | 10.000 | 6.000 | 6.000 |
|
| 4.000 |
|
5 | Khu di tích lịch sử Sở Chỉ huy - Nơi công bố Quyết định thành lập Quân đoàn 3 | 14.800 | 14.800 | 8.095 | 8.095 |
|
| 6.705 |
|
V | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 32.400 | 32.400 | 32.400 | 32.400 | - | - | - |
|
1 | Trường Trung cấp tỉnh Đắk Lắk. Hạng mục: Nhà thực hành; nhà đa chức năng và hạ tầng kỹ thuật | 14.986 | 14.986 | 14.986 | 14.986 |
|
| - |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp một số hạng mục Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh Đắk Lắk | 17.414 | 17.414 | 17.414 | 17.414 |
|
| - |
|
VI | Sở Giáo dục và Đào tạo | 50.859 | 50.859 | 50.859 | 12.500 | - | 38.359 | - |
|
1 | Trung tâm Hỗ trợ Phát triển Giáo dục hòa nhập Trẻ khuyết tật tỉnh Đắk Lắk; Hạng mục: Nhà lớp học, thư viện, các phòng chức năng và nhà lớp học bộ môn | 12.500 | 12.500 | 12.500 | 12.500 |
|
| - |
|
2 | Mua sắm thiết bị dạy học phục vụ đổi mới Chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông | 38.359 | 38.359 | 38.359 |
|
| 38.359 | - |
|
VII | Sở Y tế | 38.000 | 38.000 | 38.000 | 38.000 | - | - | - |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Đắk Lắk; Hạng mục: Nhà điều trị nội trú | 38.000 | 38.000 | 38.000 | 38.000 |
|
| - |
|
VIII | Sở Tài nguyên và Môi trường | 74.000 | 74.000 | 74.000 | 74.000 | - | - | - |
|
1 | Nhà máy xử lý nước rỉ rác cho Khu chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt Hòa Phú, thành phố Buôn Ma Thuột | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
|
| - |
|
2 | Trụ sở làm việc chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai huyện Ea Kar | 11.000 | 11.000 | 11.000 | 11.000 |
|
| - |
|
3 | Trụ sở làm việc chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai huyện Krông Ana | 11.000 | 11.000 | 11.000 | 11.000 |
|
| - |
|
4 | Trụ sở làm việc chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai huyện Buôn Đôn | 11.000 | 11.000 | 11.000 | 11.000 |
|
| - |
|
5 | Trụ sở làm việc chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai huyện Cư M'Gar | 11.000 | 11.000 | 11.000 | 11.000 |
|
| - |
|
IX | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 36.000 | 36.000 | 36.000 | 22.486 | 13.514 | - | - |
|
1 | Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk | 36.000 | 36.000 | 36.000 | 22.486 | 13.514 |
| - |
|
X | Sở Tư pháp | 10.242 | 10.242 | 10.242 | 10.242 | - | - | - |
|
1 | Nhà xử lý hồ sơ và lưu trữ hồ sơ lý lịch tư pháp, hồ sơ công chứng thuộc Sở Tư pháp. | 10.242 | 10.242 | 10.242 | 10.242 |
|
| - |
|
XI | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 87.000 | 87.000 | 57.000 | 57.000 | - | - | 30.000 |
|
1 | Đường hầm sở chỉ huy huyện Buôn Đôn | 29.000 | 29.000 | 15.000 | 15.000 |
|
| 14.000 |
|
2 | Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự 18 xã thuộc 07 huyện trên địa bàn tỉnh | 36.000 | 36.000 | 20.000 | 20.000 |
|
| 16.000 |
|
3 | Xây dựng doanh trại cho đội quy tập hài cốt liệt sỹ/BCHQS tỉnh Đắk Lắk | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 |
|
| - |
|
4 | Xây dựng nhà ở phục vụ cán bộ chiến sỹ tại thao trường huấn luyện tổng hợp Krông Na | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
|
| - |
|
5 | Bệnh xá 48/BCHQS tỉnh Đắk Lắk | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
| - |
|
XII | Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh | 77.500 | 77.500 | 37.500 | 37.500 | - | - | 40.000 |
|
1 | Đường cơ động từ tiểu đoàn 19 đi đồn biên phòng Yok Đôn (749) | 75.000 | 75.000 | 35.000 | 35.000 |
|
| 40.000 |
|
2 | Kè bờ bảo vệ cột mốc 46/11 (2) trên tuyến biên giới tỉnh Đắk Lắk | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 |
|
| - |
|
XIII | Công an tỉnh | 55.890 | 55.890 | 55.890 | 55.890 | - | - | - |
|
1 | Trụ sở làm việc Công an 15 xã vùng III trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | 55.890 | 55.890 | 55.890 | 55.890 |
|
| - |
|
XIV | Ban quản lý các Khu công nghiệp | 78.000 | 78.000 | 50.794 | 32.794 | 18.000 | - | 27.206 |
|
1 | San nền, đền bù và đầu tư một số trục đường (CN2, CN3, CN4 nối dài và CN12) - Khu công nghiệp Hòa Phú | 60.000 | 60.000 | 32.794 | 32.794 |
|
| 27.206 |
|
2 | Trụ sở làm việc của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 18.000 | 18.000 | 18.000 |
| 18.000 |
| - |
|
XV | Trường chính trị tỉnh | 25.000 | 25.000 | 25.000 | 25.000 | - | - | - |
|
1 | Trường Chính trị tỉnh Đắk Lắk; Hạng mục: Xây dựng mới nhà lưu trú cho cán bộ, giảng viên; Cải tạo, nâng cấp nhà hiệu bộ, nhà ở học viên | 25.000 | 25.000 | 25.000 | 25.000 |
|
| - |
|
XVI | Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh | 20.500 | 20.500 | 20.500 | - | 20.500 | - | - |
|
1 | Trụ sở làm việc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 20.500 | 20.500 | 20.500 |
| 20.500 |
| - |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN MỞ MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025 (HỖ TRỢ ĐẦU TƯ THEO CÁC NỘI DUNG TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 04/2020/NQ- HĐND TỈNH NGÀY 08/7/2020 CỦA HĐND TỈNH VỀ CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KỸ THUẬT CỤM CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK, GIAI ĐOẠN 2021-2030 VÀ DỰ ÁN TRỤ SỞ LÀM VIỆC LIÊN HIỆP CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT TỈNH ĐẮK LẮK) (THÔNG BÁO SAU)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Cụm công nghiệp | Địa điểm xây dựng | Chủ đầu tư | Dự kiến tổng mức đầu tư | Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh | Ghi chú | ||||
Tổng tất cả các nguồn vốn | Trong đó: | Tổng tất cả các nguồn vốn | Trong đó: | |||||||
NST | NSH | NST | NSH | |||||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 215.000 | 215.000 | - | 215.000 | 215.000 | - |
|
1 | Cụm công nghiệp Ea Lê, huyện Ea Súp | Ea Súp | Ban QLDA ĐTXD huyện Ea Súp | 30.000 | 30.000 | - | 30.000 | 30.000 | - | Bố trí thực hiện sau khi kiểm tra, rà soát |
2 | Cụm công nghiệp M'Đrắk, huyện M'Đrắk | M'Đrắk | Ban QLDA ĐTXD huyện M'Đrắk | 30.000 | 30.000 | - | 30.000 | 30.000 | - | |
3 | Cụm công nghiệp Ea Ral, huyện Ea H'leo, tỉnh Đắk Lắk | Ea H'leo | Ban QLDA ĐTXD huyện Ea H'leo | 30.000 | 30.000 | - | 30.000 | 30.000 | - | |
4 | Cụm công nghiệp Hòa Sơn, huyện Krông Bông | Kr. Bông | Ban QLDA ĐTXD huyện Kr. Bông | 20.000 | 20.000 | - | 20.000 | 20.000 | - | |
5 | Cụm công nghiệp Ea Đar, huyện Ea Kar | Ea Kar | Ban QLDA ĐTXD huyện Ea Kar | 30.000 | 30.000 | - | 30.000 | 30.000 | - | |
6 | Cụm công nghiệp Cư Kuin | Cư Kuin | Ban QLDA ĐTXD huyện Cư Kuin | 30.000 | 30.000 | - | 30.000 | 30.000 | - | |
7 | Cụm công nghiệp Krông Búk 1, huyện Krông Búk | Kr. Búk | Ban QLDA ĐTXD huyện Kr. Búk | 30.000 | 30.000 | - | 30.000 | 30.000 | - | |
8 | Trụ sở làm việc liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật tỉnh Đắk Lắk: | TP. BMT |
| 15.000 | 15.000 |
| 15.000 | 15.000 |
|
|
- 1 Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2019 về bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 và quyết định chủ trương đầu tư các dự án nhóm B, trọng điểm nhóm C do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2 Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 (nguồn vốn ngân sách địa phương) do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3 Nghị quyết 123/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thanh Hóa
- 4 Nghị quyết 120/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 5 Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang
- 6 Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn
- 7 Quyết định 3191/QĐ-UBND năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8 Quyết định 578/QĐ-UBND năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương (đối với Ủy ban nhân dân cấp huyện) do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 9 Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Cà Mau
- 10 Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công năm 2022 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 11 Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2021 về phân bổ chi tiết Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và phê duyệt, thông qua kế hoạch đầu vốn ngân sách nhà nước năm 2022, tỉnh Điện Biên
- 12 Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, tỉnh Điện Biên
- 13 Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Giang
- 14 Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Hải Dương
- 15 Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 16 Nghị quyết 199/NQ-HĐND năm 2021 thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thái Nguyên
- 17 Nghị quyết 129/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 18 Nghị quyết 160/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên
- 19 Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2022 điều chỉnh nội dung Nghị quyết 46/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Dương ban hành