ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 252/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 05 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HÒA AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết 102/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân tỉnh Cao Bằng về việc Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết 103/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân tỉnh Cao Bằng về việc Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;
Theo đề nghị của UBND huyện Hòa An tại Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 556/TTr-STNMT ngày 27 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hòa An với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024: Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024: Theo biểu 09/CH;
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2024: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hòa An có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời chịu trách nhiệm trước pháp luật về quy mô (tổng diện tích, diện tích theo loại đất), địa điểm thực hiện các công trình, dự án.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Hòa An và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÒA AN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
TT Nước Hai | Xã Dân Chủ | Xã Nam Tuấn | Xã Đại Tiến | Xã Đức Long | Xã Ngũ Lão | Xã Trương Lương | Xã Nguyễn Huệ | Xã Hồng Việt | Xã Hoàng Tung | Xã Quang Trung | Xã Bạch Đằng | Xã Bình Dương | Xã Lê Chung | Xã Hồng Nam | ||||
(1) | (2) | (3) | (6)=(7)+(8)+...+(21) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 54.719,25 | 2.039,62 | 5.161,88 | 3.368,40 | 4.372,00 | 2.290,16 | 4.654,20 | 5.057,18 | 3.774,60 | 2.159,63 | 2.282,35 | 4.130,96 | 5.637,75 | 3.190,20 | 3.462,21 | 3.138,11 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.639,62 | 573,64 | 542,95 | 628,61 | 199,67 | 633,73 | 161,74 | 255,53 | 310,27 | 269,62 | 314,84 | 131,16 | 212,54 | 125,72 | 135,41 | 144,20 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC | 1.727,80 | 421,95 | 27,79 | 0,44 | 140,00 | 348,07 | 104,90 | 31,29 | 2,64 | 176,18 | 275,56 | 24,15 | 61,16 | 84,37 | 29,30 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.770,80 | 273,42 | 161,36 | 89,33 | 192,69 | 156,30 | 265,77 | 371,50 | 324,48 | 107,16 | 69,21 | 404,02 | 84,72 | 52,99 | 93,76 | 124,08 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.694,69 | 252,90 | 169,96 | 184,98 | 136,41 | 53,76 | 36,36 | 38,48 | 33,07 | 137,81 | 94,63 | 79,44 | 95,07 | 316,22 | 53,11 | 12,48 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 13.913,51 | 82,55 | 1.252,03 | 1.217,22 | 2.671,17 | 504,53 | 1.428,89 | 2.055,09 | 2.091,13 | 866,18 | 61,00 | 209,70 | 4,38 |
|
| 1.469,65 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 77,27 |
|
|
|
|
|
|
|
| 52,28 | 24,99 |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 31.543,89 | 846,93 | 3.034,55 | 1.241,49 | 1.168,68 | 935,72 | 2.759,30 | 2.332,56 | 1.014,21 | 723,24 | 1.710,52 | 3.303,76 | 5.221,21 | 2.692,19 | 3.177,24 | 1.382,29 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 22.511,81 | 455,48 | 2.412,92 | 710,61 | 1.028,37 | 518,69 | 2.025,35 | 1.932,52 | 551,79 | 620,36 | 966,71 | 2.033,16 | 3.646,40 | 2.044,19 | 2.427,31 | 1.137,95 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 74,98 | 10,18 | 1,03 | 6,77 | 3,12 | 6,12 | 1,59 | 3,93 | 1,33 | 3,34 | 6,96 | 2,78 | 16,65 | 3,08 | 2,69 | 5,41 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,48 |
|
|
| 0,26 |
| 0,54 | 0,09 | 0,11 |
| 0,20 | 0,10 | 3,18 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.426,88 | 653,31 | 380,14 | 251,05 | 174,06 | 420,57 | 801,55 | 196,71 | 545,20 | 229,94 | 180,49 | 642,53 | 448,26 | 103,57 | 221,41 | 178,21 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.182,64 | 12,09 | 4,56 | 21,99 |
| 27,57 | 574,35 |
| 354,86 | 35,13 | 14,43 | 1,00 | 106,32 |
| 30,34 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,61 | 1,66 |
| 0,13 |
| 0,10 |
| 0,15 | 0,10 | 0,20 |
| 0,15 |
|
|
| 0,12 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,77 | 0,33 |
| 0,19 |
| 0,07 | 0,17 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 534,42 | 3,96 | 55,49 | 5,12 | 10,46 | 0,16 | 53,22 |
| 3,69 | 3,84 | 6,26 | 349,40 | 42,82 |
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 97,53 | 5,43 | 5,93 | 1,20 |
|
| 8,19 | 6,89 |
| 10,51 | 2,53 | 46,96 | 3,86 |
| 6,03 |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 58,82 | 20,00 | 0,22 | 3,81 |
| 2,67 | 9,84 | 1,67 | 2,33 | 2,30 | 8,69 |
| 1,57 |
| 5,72 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.592,81 | 181,30 | 117,78 | 97,80 | 38,78 | 103,44 | 96,86 | 96,57 | 119,20 | 92,17 | 68,90 | 172,63 | 164,06 | 47,43 | 93,35 | 102,55 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.149,35 | 128,71 | 100,80 | 82,17 | 32,77 | 87,47 | 86,43 | 85,53 | 112,45 | 48,76 | 63,19 | 100,45 | 49,90 | 44,30 | 39,76 | 86,66 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 49,30 | 6,00 | 0,10 | 9,47 | 2,15 | 0,10 | 3,93 | 7,09 | 2,34 | 3,13 | 1,96 | 5,60 | 5,25 | 1,93 |
| 0,25 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,58 | 1,01 | 0,53 |
| 0,12 | 0,37 | 0,25 | 0,08 | 0,50 | 0,16 | 0,31 |
| 0,16 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 46,75 | 1,44 | 0,04 | 0,11 | 0,19 | 0,10 | 0,13 | 0,30 | 0,19 | 0,19 | 0,08 | 0,10 | 43,60 | 0,24 | 0,01 | 0,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 40,99 | 15,29 | 3,48 | 1,59 | 2,41 | 2,05 | 2,10 | 1,85 | 1,78 | 2,77 | 0,77 | 1,41 | 1,36 | 0,74 | 2,62 | 0,77 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 7,13 | 3,35 | 1,38 |
|
|
|
|
| 0,13 | 0,68 |
| 0,51 | 1,08 |
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 177,47 | 0,03 | 0,71 | 0,25 | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,46 |
| 22,07 | 0,01 | 63,77 | 53,52 |
| 22,82 | 13,77 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,55 | 0,09 | 0,08 | 0,10 |
|
| 0,01 | 0,01 | 0,04 | 0,05 | 0,04 | 0,01 | 0,01 | 0,09 | 0,01 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,03 | 0,76 | 2,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,59 |
|
| 0,64 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 76,05 | 22,32 | 8,41 | 3,00 | 1,13 | 13,33 | 3,98 | 1,00 | 1,50 | 14,36 | 2,49 | 0,78 | 0,25 | 0,10 | 3,01 | 0,39 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 25,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25,09 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 7,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,26 |
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 4,17 | 2,30 | 0,21 | 1,11 |
|
|
| 0,25 | 0,22 |
|
|
| 0,08 |
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL | 0,96 |
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
| 0,90 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 7,57 | 1,23 | 0,57 | 0,67 | 0,36 | 0,99 | 0,39 | 0,43 | 0,60 | 0,45 | 0,50 | 0,27 | 0,40 | 0,34 | 0,25 | 0,12 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,00 | 0,39 |
|
| 0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 647,93 |
| 76,01 | 64,61 | 71,77 | 166,48 | 24,95 | 27,29 | 37,96 | 42,72 | 41,95 | 22,39 | 29,28 | 14,25 | 12,82 | 15,46 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 322,17 | 322,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 7,66 | 2,55 | 0,04 | 0,57 | 0,73 | 0,11 | 0,41 | 0,29 | 0,30 | 0,30 | 0,13 | 0,32 | 0,30 | 0,15 | 1,40 | 0,06 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,78 | 1,59 | 0,10 | 0,04 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,80 | 0,01 |
| 0,02 |
| 0,05 | 0,13 |
| 0,14 | 0,15 | 0,29 | 0,01 |
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 848,78 | 81,01 | 104,27 | 40,56 | 31,36 | 108,34 | 33,00 | 63,36 | 26,00 | 42,17 | 29,55 | 49,25 | 72,19 | 36,33 | 71,50 | 59,89 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 116,27 | 19,35 | 15,17 | 14,34 | 20,00 | 10,60 | 0,04 |
|
|
| 6,36 | 0,15 | 25,18 | 5,07 |
| 0,01 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,24 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 438,61 | 24,05 | 26,72 | 27,64 | 33,86 | 39,92 | 35,15 | 43,77 | 23,72 | 16,61 | 10,84 | 72,10 | 26,14 | 16,11 | 31,81 | 10,17 |
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 2.716,98 | 2.716,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.112,15 |
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 3.422,48 | 674,85 | 197,75 | 185,42 | 276,41 | 401,82 | 141,26 | 69,77 | 35,71 | 313,99 | 370,19 | 103,59 | 156,23 | 400,59 | 82,41 | 12,48 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 45.534,67 | 929,48 | 4.286,58 | 2.458,71 | 3.839,85 | 1.440,25 | 4.188,19 | 4.387,65 | 3.105,34 | 1.641,70 | 1.796,51 | 3.513,46 | 5.225,59 | 2.692,19 | 3.177,24 | 2.851,94 |
6 | Khu du lịch | KDL | 1,01 |
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
| 0,95 |
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 77,27 |
|
|
|
|
|
|
|
| 52,28 | 24,99 |
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 322,17 | 322,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 0,77 | 0,33 |
| 0,19 |
| 0,07 | 0,17 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 322,51 | 322,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 1.146,57 |
| 215,44 | 225,11 | 119,92 | 212,19 | 43,29 | 42,89 | 39,17 | 53,17 | 115,88 | 26,42 | 28,74 | 24,36 | 58,70 | 17,29 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 1.178,39 |
| 131,50 | 69,73 | 82,23 | 166,64 | 78,17 | 27,29 | 41,65 | 46,56 | 48,21 | 371,79 | 72,10 | 14,25 | 12,82 | 15,46 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2024 HUYỆN HÒA AN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
TT Nước Hai | Xã Dân Chủ | Xã Nam Tuấn | Xã Đại Tiến | Xã Đức Long | Xã Ngũ Lão | Xã Trương Lương | Xã Nguyễn Huệ | Xã Hồng Việt | Xã Hoàng Tung | Xã Quang Trung | Xã Bạch Đằng | Xã Bình Dương | Xã Lê Chung | Xã Hồng Nam | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+ (6)+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 223,68 | 30,54 | 3,38 | 5,20 | 7,99 | 1,36 | 18,04 | 16,33 | 12,22 | 7,02 | 0,67 | 91,17 | 9,72 | 0,02 | 7,77 | 12,25 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 35,47 | 16,68 | 1,34 | 4,65 | 0,48 | 0,26 | 0,25 | 2,64 | 0,45 | 2,99 | 0,43 | 3,40 | 0,61 |
| 0,07 | 1,23 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 23,76 | 12,13 | 0,88 | 4,59 | 0,46 | 0,26 | 0,09 | 1,52 | 0,20 | 2,22 | 0,43 | 0,30 | 0,57 |
| 0,07 | 0,05 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 34,30 | 6,47 | 0,31 | 0,08 | 0,18 | 0,00 | 1,31 | 5,07 | 4,71 | 1,00 | 0,22 | 11,15 | 0,19 |
| 0,06 | 3,55 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 18,04 | 1,89 | 0,75 |
| 0,03 | 0,33 | 0,17 | 0,11 | 0,06 | 0,24 | 0,02 | 12,27 | 1,20 | 0,02 | 0,04 | 0,91 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 63,00 | 5,30 | 0,48 | 0,42 | 7,26 | 0,77 | 16,31 | 7,30 |
| 2,80 |
| 11,33 | 5,31 |
|
| 5,72 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 72,66 | 0,10 | 0,50 |
| 0,04 |
|
| 1,21 | 7,00 |
|
| 53,00 | 2,41 |
| 7,60 | 0,80 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 1,34 | 0,02 | 0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,06 |
|
|
| 0,16 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,21 | 0,10 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
| 0,04 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,23 | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,21 | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NRK(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÒA AN
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
TT Nước Hai | Xã Dân Chủ | Xã Nam Tuấn | Xã Đại Tiến | Xã Đức Long | Xã Ngũ Lão | Xã Trương Lương | Xã Nguyễn Huệ | Xã Hồng Việt | Xã Hoàng Tung | Xã Quang Trung | Xã Bạch Đằng | Xã Bình Dương | Xã Lê Chung | Xã Hồng Nam | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
|
|
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 165,77 | 22,83 | 2,57 | 5,13 | 7,74 | 0,79 |
| 7,24 | 11,76 | 1,77 | 0,06 | 90,91 | 1,09 |
| 1,89 | 12,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 24,68 | 11,43 | 0,65 | 4,59 | 0,35 | 0,01 |
| 1,90 | 0,28 | 0,86 | 0,01 | 3,40 | 0,01 |
| 0,01 | 1,18 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 16,62 | 9,43 | 0,62 | 4,59 | 0,35 | 0,01 |
| 1,00 | 0,20 | 0,09 | 0,01 | 0,30 | 0,01 |
| 0,01 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 27,57 | 4,42 | 0,31 | 0,07 | 0,13 | 0,00 |
| 3,33 | 4,48 | 0,42 | 0,05 | 11,01 |
|
|
| 3,35 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 16,34 | 1,57 | 0,63 |
|
|
|
|
|
|
|
| 12,15 | 1,08 |
|
| 0,91 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 32,58 | 5,30 | 0,48 | 0,42 | 7,26 | 0,77 |
| 0,80 |
| 0,50 |
| 11,33 |
|
|
| 5,72 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 64,49 | 0,10 | 0,50 |
|
|
|
| 1,21 | 7,00 |
|
| 53,00 |
|
| 1,88 | 0,80 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 1,34 | 0,02 | 0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,06 |
|
|
| 0,16 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,12 | 0,01 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
| 0,04 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 3,01 | 0,94 |
| 1,26 | 0,02 | 0,10 |
| 0,02 | 0,10 | 0,20 |
| 0,23 |
|
|
| 0,13 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,82 | 0,25 |
| 1,13 | 0,02 | 0,10 |
| 0,02 |
|
|
| 0,23 |
|
|
| 0,07 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,64 | 0,25 |
| 0,12 | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
| 0,23 |
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,95 |
|
| 0,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,13 |
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,19 |
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,56 | 0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,43 | 0,13 |
|
|
|
|
|
| 0,10 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÒA AN
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
TT Nước Hai | Xã Dân Chủ | Xã Nam Tuấn | Xã Đại Tiến | Xã Đức Long | Xã Ngũ Lão | Xã Trương Lương | Xã Nguyễn Huệ | Xã Hồng Việt | Xã Hoàng Tung | Xã Quang Trung | Xã Bạch Đằng | Xã Bình Dương | Xã Lê Chung | Xã Hồng Nam | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 45,46 | 8,25 | 3,63 | 8,14 | 0,05 |
| 0,50 | 0,10 |
| 0,10 |
| 18,48 | 0,03 |
|
| 6,18 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,83 |
| 3,63 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 8,18 | 7,60 |
|
|
|
| 0,50 | 0,05 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 24,90 | 0,25 |
| 0,06 |
|
|
| 0,05 |
| 0,08 |
| 18,28 |
|
|
| 6,18 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2,94 |
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,88 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 21,71 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
| 0,08 |
| 18,28 |
|
|
| 3,30 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 8,13 |
|
| 8,08 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH: DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2024 HUYỆN HÒA AN
STT | Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt) | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Vị trí, địa điểm | Dự án, công trình đăng mới | Dự án, công trình chuyển tiếp | Căn cứ pháp lý | |||||
Diện tích (ha) | Lấy vào loại đất |
|
| ||||||||||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | Đất khác (ha) | xã | Số tờ bản đồ | ||||||||
(1) | (2) | (3) = (4) + (5) | (4) | (5)=(6)+(7)+( 8)+(9) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
I | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc công an thị trấn Nước Hai | 0,134 |
| 0,134 |
|
|
| 0,134 | Thị trấn Nước Hai | 57(xã Bế Triều cũ) | X |
| Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 5/5/2023 quyết định của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho công an xã chính quy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2023-2025, tầm nhìn đến năm 2030; Tờ trình 141/Ttr-UBND ngày 12/10/2023 của UBND huyện Hoà An về việc đề nghị điều chỉnh thông tin, phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất được phê duyệt tại quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
2 | Trụ sở làm việc công an xã Hồng Việt | 0,2 |
| 0,200 |
|
|
| 0,200 | Xã Hồng Việt | 16 (xã Bình Long Cũ) | X |
| Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 5/5/2023 quyết định của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho công an xã chính quy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2023-2025, tầm nhìn đến năm 2030; Tờ trình 141/Ttr-UBND ngày 12/10/2023 của UBND huyện Hoà An về việc đề nghị điều chỉnh thông tin, phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất được phê duyệt tại quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
3 | Trụ sở làm việc công an xã Nam Tuấn | 0,1316 |
| 0,132 |
|
|
| 0,132 | Xã Nam Tuấn | 22 | X |
| Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 5/5/2023 quyết định của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho công an xã chính quy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2023-2025, tầm nhìn đến năm 2030; Tờ trình 141/Ttr-UBND ngày 12/10/2023 của UBND huyện Hoà An về việc đề nghị điều chỉnh thông tin, phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất được phê duyệt tại quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
4 | Trụ sở làm việc công an xã Nguyễn Huệ | 0,1 |
| 0,100 |
|
|
| 0,100 | Xã Nguyễn Huệ | 39 | X |
| Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 5/5/2023 quyết định của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho công an xã chính quy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2023-2025, tầm nhìn đến năm 2030; Tờ trình 141/Ttr-UBND ngày 12/10/2023 của UBND huyện Hoà An về việc đề nghị điều chỉnh thông tin, phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất được phê duyệt tại quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
5 | Trụ sở làm việc công an xã Đức Long | 0,1 |
| 0,1 |
|
|
| 0,100 | Xã Đức Long | 50 | X |
| Thông báo số 5718/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Cục Kế hoạch - Tài Chính (Bộ Công An) thông báo chi tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước bổ sung năm 2022 |
6 | Trụ sở làm việc công an xã Trương Lương | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
| 0,150 | Xã Trương Lương | 101 | X |
| Thông báo số 5718/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Cục Kế hoạch - Tài Chính (Bộ Công An) thông báo chi tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước bổ sung năm 2023 |
7 | Trụ sở làm việc công an xã Quang Trung | 0,15 |
| 0,15 | 0,100 |
|
| 0,050 | Xã Quang Trung | 76 | X |
| Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng 08 trụ sở công an xã tại các huyện Thạch An, Quảng Hoà, Hạ Lang, Hoà An, tỉnh Cao Bằng, |
8 | Trụ sở làm việc công an xã Hồng Nam | 0,12 |
| 0,12 |
|
|
| 0,120 | Xã Hồng Nam | 55 | X |
| Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 5/5/2023 quyết định của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho công an xã chính quy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2023-2025, tầm nhìn đến năm 2030 (đang được xây dựng) |
9 | Xây dựng sở chỉ huy phía trước bộ chỉ CHQS tỉnh Cao Bằng | 1 |
| 1,00 |
| 1,00 |
|
| Xã Quang Trung | 59 xã Hà Trì cũ |
| 2023 | Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 quyết định của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng sở chỉ huy phía trước bộ CHQS tỉnh Cao Bằng |
10 | Xây dựng các công trình phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Cao Bằng năm 2026 | 7 |
| 7,00 |
|
|
| 7,00 | Xã Nguyễn Huệ | 78(1/10,000) | X |
| Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 quyết định của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng các công trình phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Cao Bằng năm 2026 |
II | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Cải tạo, nâng cấp đường từ TT Xuân Hòa đi TT Thông Nông (Hà Quảng) | 1,26 |
| 1,26 | 0,04 | 0,08 |
| 1,13 | Xã Dân Chủ | 1,2,3,4,15,16,23,32,41,42,52 ,63,115 |
| 2021 | Quyết định số 2475/QĐ-UBND ngày 9/12/2020 và QĐ số 891/QĐ-UBND ngày 30/5/2021 |
12 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Chu Trinh (thành phố Cao Bằng) - Hồng Nam (huyện Hòa An), tỉnh Cao Bằng | 9,16 |
| 9,16 | 1,18 | 1,97 |
| 6,01 | Xã Hồng Nam | Tờ số 01;02;05;06;07;13;26;31; 38;39;45;46;50;55;59;65;66; 72;73;77;TD01;TD02;TD03 |
| 2021 | QĐ số 2476/QĐ-UBND ngày 9/12/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng về chủ trương đầu tư dự án |
13 | Đường tránh thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 11,04 |
| 11,04 | 8,77 |
|
| 2,27 | TT Nước Hai | tờ số 4,5 (tỷ lệ 1/500); 21,22,23,32,42 (Bế Triều cũ); 89,90,91,93 (Đức Long cũ) (tỷ lệ 1/1000) |
| 2022 | QĐ số 1234/QĐ-UBND ngày 15/7/2021của UBND tỉnh |
14 | Đường nội đồng Bản Hóa - Nà Hoàng | 0,3 |
| 0,30 | 0,30 |
|
|
| Xã Dân Chủ | 50 |
| 2022 | Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND huyện Hòa An về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
15 | Đường nội đồng Bản Hóa - Nà Roỏng | 0,3 |
| 0,30 | 0,30 |
|
|
| Xã Dân Chủ | 49;50;60 |
| 2022 | Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND huyện Hòa An về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
16 | Đường GTNT Danh Sỹ - Bản Lủng | 0,2 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| Xã Dân Chủ | 76,65;54 |
| 2022 | Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND huyện Hòa An về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
17 | Xây dựng trạm bơm Nặm Thín | 0,1 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Xã Dân Chủ | 26 |
| 2022 | Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND huyện Hòa An về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
18 | Đường GTNT Hoằng Súm - Kéo Thin | 0,4 |
| 0,40 |
| 0,40 |
|
| Xã Dân Chủ | 29;36 |
| 2022 | Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND huyện Hòa An về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
19 | Đường GTNT xóm Lũng Rì - Lũng Nặm | 0,11 |
| 0,11 |
| 0,11 |
|
| Xã Đại Tiến | 1 |
| 2022 | Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND huyện Hòa An về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
20 | Đường GTNT Cộp My xóm Bản Cải, xã Nguyễn Huệ, tỉnh Cao Bằng | 0,3 |
| 0,30 | 0,20 |
|
| 0,10 | Xã Nguyễn Huệ | 57,58,61(bddc xã Trưng Vương cũ) |
| 2023 | Quyết định 3300/QĐ- UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Hòa An V/v giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước và mục tiêu, nhiệm vụ năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu Quốc gia |
21 | Cầu GTNT Hồng Việt sang Bình Long(cũ) xã Hồng Việt, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 0,21 |
| 0,21 | 0,21 |
|
|
| Xã Hồng Việt | 42 |
| 2023 | Quyết định 3300/QĐ- UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Hòa An V/v giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước và mục tiêu, nhiệm vụ năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu Quốc gia |
22 | Đường GTNT Nà Thum - Lũng Oong, xã Trương Lương, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 2,11 |
| 2,11 | 0,90 |
|
| 1,21 | Xã Trương Lương | Tờ 101(10,000); Tờ 55(1/10,000) |
| 2023 | Quyết định 3300/QĐ- UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Hòa An V/v giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước và mục tiêu, nhiệm vụ năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu Quốc gia |
23 | Công trình Đường giao thông Sam Liếm xóm Khuổi Thản, xã Lê Chung | 0,75 |
| 0,75 |
|
|
| 0,75 | Xã Lê Chung | 76 |
| 2023 | Quyết định 3300/QĐ- UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Hòa An V/v giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước và mục tiêu, nhiệm vụ năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu Quốc gia |
24 | Đường GTNT Lũng Lứa - Lũng Cải, xóm Nà Tổng, xã Hồng Nam, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 2,5 |
| 2,50 |
|
|
| 2,50 | Xã Hồng Nam | 01(10,000) |
| 2023 | Quyết định 3300/QĐ- UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Hòa An V/v giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước và mục tiêu, nhiệm vụ năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu Quốc gia |
25 | Cầu GTNT Kết nối xóm Thanh Hùng (xã Hồng Việt) - xóm Nà Tèng (Thị trấn Nước Hai) | 0,1 |
| 0,1 | 0,10 |
|
|
| Xã Hồng Việt | 01(1/1000) |
|
| Quyết định số 5182/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh huyện Hòa An về việc giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước trung ương năm 2023 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia |
26 | Đường GTNT Nà Ươm - Nà Đá - Trám Trầu xóm Nam Sơn Thượng, huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng | 0,5 |
| 0,5 |
| 0,50 |
|
| Xã Hồng Việt | 37(TL10,000) |
|
| Quyết định số 5182/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh huyện Hòa An về việc giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước trung ương năm 2023 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia |
27 | Đường GTNT Bản Gùa - Kéo Cam, xã Trương Lương, huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng | 2,4 |
| 2,4 |
| 0,30 |
| 2,10 | Xã Trương Lương | 101(1/10,000) |
|
| Quyết định số 5182/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh huyện Hòa An về việc giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước trung ương năm 2023 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia |
28 | Cải tạo, nâng cấp đường Lũng Diểu (Xã Trương Lương Hoà An) đi Lũng An, Lũng Ỉn (xã Vũ Minh, huyện Nguyên Bình) | 1,5 |
| 1,5 | 0,50 | 0,50 |
| 0,50 | Xã Trương Lương | 55(1/10,000) xã Công Trừng cũ |
|
|
|
29 | Công trình: Sửa chữa nền mặt đường và công trình đoạn từ km28-km30 đường Hồ Chí Minh | 0,77 |
| 0,770 |
| 0,770 |
|
| Xã Đức Long | DC92(1/10,000) |
|
| Quyết định số 2769/QĐ-CĐBVN Cục đường bộ Việt Nam quyết định về việc cho phép chuẩn bị đầu tư công trình sửa chữa cho kế hoạch bảo trì năm 2024 |
0,06 |
| 0,060 |
|
|
| 0,06 | Xã Nam Tuấn | DC60 |
|
|
| ||
30 | Dự án: Cụm hồ chứa nước tỉnh Cao Bằng - Công trình hồ Khuổi Dáng - xã Nam Tuấn, huyện Hoà An, Tỉnh Cao Bằng | 14,34 |
| 14,34 | 4,59 | 0,42 |
| 9,33 | Xã Nam Tuấn | tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10,000); 84,85,86,87,88 (tỷ lệ 1/1000); |
| 2022 | Quyết định số 3314/QĐ-BNN-KH ngày 23/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc chủ trương đầu tư Dự án Cụm hồ chưa nước tỉnh Cao Bằng |
7,83 |
| 7,83 | 0,34 | 7,15 |
| 0,34 | Xã Đại Tiến | tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10,000); 27 (tỷ lệ 1/1000); |
|
|
| ||
0,04 |
| 0,04 |
|
|
| 0,04 | TT Nước Hai | tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10,000); 01 (tỷ lệ 1/1000); |
|
|
| ||
31 | Mương thuỷ lợi Pác Guồng - Nà Thúm, xã Trương Lương, huyện Hoà An | 1 |
| 1,00 | 0,50 |
|
| 0,50 | Xã Trương Lương | 67,58,48 |
|
| Quyết định số 5182/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh huyện Hòa An về việc giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước trung ương năm 2023 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia |
32 | Công trình xử lý sạt lở cấp bách sông, suối tỉnh Cao Bằng | 3,71 |
| 3,7100 | 0,0600 |
|
| 3,6500 | TT Nước Hai | Tờ số: 19,26,27 (x· B×nh Long cò);10,14,15,20,21, (TT Níc Hai); 31 (x· Hång ViÖt cò) (tỷ lệ 1/1000); |
| 2023 | QĐ số 747/QĐ-UBND ngày 7/5/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng |
33 | Thuỷ Điện Bạch Đằng | 1,649 |
| 1,6490 |
|
|
| 1,6490 | Xã Bạch Đằng | 161(1/10,000) |
| 2023 | Quyết định chủ trương đầu tư số 2251/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng; Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 1208/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng |
34 | Thủy điện Hồng Nam | 61,87 |
| 61,87 | 3,00 | 10,30 |
| 48,57 | Xã Quang Trung | 01,02,03,04,05,06,07,08,09, 16,17,25,33,42,52,53,62,63, 64,71,77,78,79,81,82 |
| 2021 | Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 994/QĐ- UBND ngày 10/8/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư, |
| 7,48 |
| 7,48 |
| 3,67 |
| 3,81 | Xã Hồng Nam | 01,02 |
|
|
| |
35 | Công trình thuỷ điện Hồng Nam, huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng; Hạng mục: Đường dây 35KV đấu nối thuỷ điện Hồng Nam vào lưới điện Quốc Gia | 0,032 |
| 0,032 |
| 0,032 |
|
| X· Quang Trung | tờ số: 85 (tỷ lệ 1/10,000) | X |
| Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 994/QĐ- UBND ngày 10/8/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư, |
0,081 |
| 0,081 |
| 0,081 |
|
| X· Hång Nam | tờ số: 95 (tỷ lệ 1/10,000) | X |
|
| ||
36 | Công trình xây dựng cải tạo lưới điện thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng năm 2023 | 0,0056 |
| 0,0056 | 0,0018 |
|
| 0,0038 | Thị trấn Nước Hai | tờ số 96,102,109 | X |
| Quyết định số 1303/QĐ-EVNNPC ngày 15/06/2023 về việc phê duyệt danh mục và tạm giao KHV cho công trình ĐTXD năm 2024 cho công ty điện lực Cao Bằng |
0,002 |
| 0,0020 | 0,0018 |
|
| 0,0002 | Xã Dân Chủ | tờ số 61 |
|
|
| ||
0,0016 |
| 0,0016 | 0,0008 |
|
| 0,0008 | Xã Hoàng Tung | tờ số 32 |
|
|
| ||
0,0024 |
| 0,0024 | 0,0020 |
|
| 0,0004 | Xã Đức Long | tờ số 49 |
|
|
| ||
0,0016 |
| 0,0016 |
|
|
| 0,0016 | Xã Đại Tiến | tờ số 21 |
|
|
| ||
37 | Công trình: Cấp điện cho xóm Nà Roác 2, xóm Bốc Thượng, xã Bạch Đằng, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 0,008 |
| 0,0080 | 0,0024 | 0,0040 |
| 0,0016 | Xã Bạch Đằng | 02(1/10,000) |
| 2023 | Quyết định số 1888/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 Quyết định 944/QĐ-BQLDA ngày 30/12/2021 về việc phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng Dự án: Cấp điện cho các xóm chưa có điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
38 | Công trình: Cấp điện cho xóm Khuổi Thán, xã Lê Chung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 0,0372 |
| 0,0372 | 0,0056 | 0,0252 |
| 0,0064 | Xã Lê Chung | 01(1/10,000) |
| 2023 |
|
39 | Nhà máy thuỷ điện Bình Long | 0,18 |
| 0,18 | 0,09 |
|
| 0,09 | Xã Hồng Việt | 27 |
| 2023 | Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 8/1/2019 Quyết định chủ trương đầu tư dự án nhà máy thuỷ điện Bình Long |
40 | Nhà máy thuỷ điện Bình Long: Hạng mục Lòng Hồ | 0,8529 |
| 0,8529 | 0,4455 |
|
| 0,4074 | Xã Hồng Việt | 29,30 | X |
| Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 8/1/2019 Quyết định chủ trương đầu tư dự án nhà máy thuỷ điện Bình Long |
0,0677 |
| 0,0677 |
|
|
|
| Xã Trương Lương | 54 |
|
|
| ||
41 | Nhà máy thuỷ điện Bình Long: Hạng mục Đường Dây 35KV | 0,0136 |
| 0,0136 | 0,0060 |
|
| 0,0076 | Xã Hồng Việt | 32,33,36,37,38 | X |
| Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 8/1/2019 Quyết định chủ trương đầu tư dự án nhà máy thuỷ điện Bình Long |
0,006 |
| 0,0060 | 0,0024 |
|
| 0,0036 | Xã Đức Long | 76,88,93 |
|
|
| ||
0,0058 |
| 0,0058 | 0,0024 |
|
| 0,0034 | Thị trấn Nước Hai | 39,44,54,55 |
|
|
| ||
42 | Dự án khai thác lộ thiên mỏ Niken Đồng thuộc khu vực xã Quang Trung và xã Hà Trì (cũ) huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 46,96 |
| 46,96 | 0,30 |
|
| 46,66 | Xã Quang Trung | tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10, 000); 64,65; 10; 26 (tỷ lệ 1/1000); |
| 2020 | Quyết định số 2112/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về chủ trương đầu tư dự án Khai thác lộ thiên khoáng sản Niken - Đồng thuộc khu vực xã Quang Trung và xã Hà Trì, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Khai thác lộ thiên khoáng sản Niken - Đồng thuộc khu vực xã Quang Trung và xã Hà Trì, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng; |
43 | Nhà văn hóa, sân chơi thể thao xã Nguyễn Huệ, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 0,357 |
| 0,36 | 0,08 |
|
| 0,28 | Xã Nguyễn Huệ | 26 |
| 2023 | Văn bản số 3735/UBND-TH ngay 31/12/2021 của UBND tinh Cao Bằng về việc giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
44 | Xây mới nhà văn hóa xóm Sông Bằng, xã Hồng Nam, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Hồng Nam | 01(10,000) |
| 2023 | Quyết định 3300/QĐ- UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Hòa An V/v giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước và mục tiêu, nhiệm vụ năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu Quốc gia |
45 | Xây mới nhà văn hóa xóm Lũng Oong, xã Trương Lương, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
| 0,04 | Xã Trương Lương | 18 |
| 2023 | Quyết định 3300/QĐ- UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Hòa An V/v giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước và mục tiêu, nhiệm vụ năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu Quốc gia |
46 | Xây mới nhà văn hóa xóm Lũng Luông, xã Trương Lương, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
| 0,04 | Xã Trương Lương | 35(BĐĐC xã Công Trừng cũ) |
| 2023 | Quyết định 3300/QĐ- UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Hòa An V/v giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước và mục tiêu, nhiệm vụ năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu Quốc gia |
47 | Sân chơi thể thao xã Bạch Đằng | 1,08 |
| 1,08 |
|
|
| 1,08 | Xã Bạch Đằng | 128 |
| 2022 | Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND huyện Hòa An về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
48 | Cải tạo, nâng cấp chợ trung tâm huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 1,34 |
| 1,34 | 0,95 |
|
| 0,39 | TT Nước Hai | 22 |
| 2022 | Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND huyện Hòa An về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
49 | Hang Ngườm Slưa xã Hoàng Tung | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Xã Hoàng Tung | 01-2021 |
| 2021 | Quyết định số 61/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 |
50 | Xây mới trụ sở UBND xã Lê Chung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 1,1 |
| 1,10 |
|
|
| 1,10 | Xã Lê Chung | 75(1/10,000) |
| 2022 | Quyết định phê duyệt chủ trương số 2225/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 |
51 | Xây mới Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
| 0,15 | TT Nước Hai | 22 |
| 2022 | Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND huyện Hòa An về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
52 | Xây dựng chi cục thống kê huyện Hoà An | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
| 0,15 | TT Nước Hai | 21(xã Bế Triều Cũ) | X |
| Quyết định chủ trương đầu tư số 1740/QĐ-BKHĐT ngày 31/10/2022 của Bộ kế hoạch đầu tư về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dưng, cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc cục thống kê cấp tỉnh, Chi cục thống kê khu vực và huyện miền núi phía bắc giai đoạn 2022- 2025 |
53 | Sắp xếp khu dân cư Gốm sứ Cầu Khanh, xóm 9 Bế Triều, thị trấn Nước Hai | 0,3 |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | TT Nước Hai | 64 |
| 2022 | Số:4193/PA-UBND Phương án dự án dân cư gốm sứ Cầu Khanh xóm 9 xã Bế Triều, thị trấn Nước Hai thị trấn Nước Hai, huyện Hoà An |
54 | Sắp xếp khu dân cư chợ cũ Dạ Hương, thị trấn Nước Hai | 0,5 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | TT Nước Hai | 15 |
| 2022 | QĐ số 1448/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND huyện phê duyệt phương án giải quyết đất đai |
55 | Khu tái định cư đường tránh thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 3,58 |
| 3,58 | 1,61 |
|
| 1,97 | TT Nước Hai | 17,18,22,23 |
| 2022 | QĐ số 2227/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh Cao bằng về chủ trương đầu tư dự án: Khu tái định cư đường tránh thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
56 | Bố trí dân cư vùng thiên tai xóm Cạnh Biên, xã Nguyễn Huệ, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | 4,1 |
| 4,10 |
|
|
| 4,10 | Xã Nguyễn Huệ | 05;06 |
| 2023 | Quyết định 3300/QĐ- UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Hòa An V/v giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước và mục tiêu, nhiệm vụ năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu Quốc gia |
57 | Nghĩa trang nhân dân thị trấn Nước Hai | 5,3 |
| 5,30 |
| 5,30 |
|
| TT Nước Hai | 2;3 |
| 2022 | Quyết định số 182/QĐ-UBND ngày 3/3/2015 |
IV | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Mỏ cát sỏi Mỏ cát sỏi lòng Sông cụt, xóm Mã Quan, thị trấn Nước Hai | 7,6 |
| 7,60 |
|
|
| 7,60 | TT Nước Hai | 15, 20 |
| 2022 |
|
59 | Mỏ cát sỏi xóm Pác Gậy, xã Hồng Việt, huyện Hòa An | 2,3 |
| 2,30 |
| 2,30 |
|
| Xã Hồng Việt | 5;11 |
| 2022 | Giấy phép số 1144/GP-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2021 |
60 | Khai thác và chế biến khoáng sản cát, cuội, sỏi lộ thiên mỏ Nà Khoang làm VLXDTT (xóm Khuổi Kép, xã Bạch Đằng) | 5,43 |
| 5,43 | 0,04 | 5,31 |
| 0,08 | Xã Bạch Đằng | 9 |
| 2022 | Căn cứ Quyết định 1510/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2019 về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại mỏ cát sỏi đồi Nà Khoang, xóm Khuổi Kép, Phường Đề Thám, Phường Sông Hiến TP Cao Bằng và xã Bạch Đằng, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng; |
61 | Dự án khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu thông thường tại Mỏ đá tổng Hoáng, xã Trương Lương, huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng | 8,56 |
| 8,56 | 0,43 | 6,50 |
| 1,63 | Xã Trương Lương | tờ số 51 (tỷ lệ 1/1000); 01(tỷ lệ 1/10000) |
| 2021 | Căn cứ Quyết định 1419/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2020 về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá Tổng Hoáng, xã Trương Lương, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng; Căn cứ Quyết định số 1125/QĐ-UBND ngày 31/08/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc Phê duyệt bổ sung, điều chỉnh dự án, công trình vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 |
62 | Khu phụ trợ dự án khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát, sỏi đồi Chắp Cải, xã Lê Chung, huyện Hoà An và Phường Hoà Chung, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | 5,72 |
| 5,72 |
|
|
| 5,72 | xã Lê Chung | Tờ số 01(10,000) | X |
| QĐ số 108/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát, sỏi đồi Chắp Cải, xóm Pác Khuổi, xã Lê Chung, huyện Hoà An và Phường Hoà Chung, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng; QĐ số 433/QĐ-UBND ngày 22/03/2021 của UBND tỉnh về việc giấy phép thăm dò khoáng sản dự án khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát, sỏi đồi Chắp Cải, xóm Pác Khuổi, xã Lê Chung, huyện Hoà An và Phường Hoà Chung, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
63 | Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá Khuổi Quân, xã Ngũ Lão, huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng | 12,04 |
| 12,04 | 0,16 | 11,16 |
| 0,72 | Xã Ngũ Lão | Tờ số 02(10,000); 47,62,63,97 (1/1000) |
| 2023 | QĐ số 95/QĐ-UBND ngày 26/1/2022 của UBND tỉnh về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá Khuổi Quân, xã Ngũ Lão, huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng |
64 | Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá Pác Pó, xóm Khuổi Quân, xã Ngũ Lão, huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng | 5,99 |
| 5,99 |
| 5,15 |
| 0,84 | Xã Ngũ Lão | Tờ số 02(10,000) |
| 2023 | QĐ số 241/QĐ-UBND ngày 22/2/2022 của UBND tỉnh về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá Pác Pó, xóm Khuổi Quân, xã Ngũ Lão, huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng |
65 | Khai thác tận thu khoáng sản tại Mỏ sắt Phiêng Gù, xóm Mỏ Sắt, xã Dân Chủ, huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng | 4,06 |
| 4,06 | 0,43 |
|
| 3,63 | Xã Dân Chủ | 42,43 |
| 2023 | Tờ trình số 36/TTr-NM ngày 18/6/2023 của doanh nghiệp thương mại Nam Mạch về đăng ký nhu cầu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Hoà An, |
V | Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Đấu giá Trung tâm Giáo dục thường xuyên (cũ) | 0,0312 |
| 0,0312 | 0,0312 |
|
|
|
| 27 |
|
|
|
67 | Đấu giá trụ sở trung tâm văn hóa - truyền thông huyện | 0,09 |
| 0,09 |
|
|
| 0,09 | TT Nước Hai | 27 |
| 2021 |
|
68 | Xây dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư Dạ Hương Mới, thị trấn Nước Hai | 4 |
| 4,00 | 3,20 |
|
| 0,80 | TT Nước Hai | 91-BĐĐC Đức Long 96- BDĐC Đức Long |
| 2022 | QĐ phê duyệt Chủ trương đầu tư số 2230/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh |
VI | Công trình, dự án giao đất, thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 | Nhà máy sản xuất phôi tre ép công nghiệp và các sản phẩm từ tre, | 2,52 |
| 2,52 |
|
|
| 2,52 | Xã Bạch Đằng | 160(1/10,000) |
| 2022 | Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Báo cáo thẩm định số 2747/BC-SKHĐT báo cáo thẩm định đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư Nhà máy sản xuất phôi tre ép công nghiệp và các sản phẩm từ tre, |
70 | Trang trại Bạch Đằng | 2,4 |
| 2,40 |
|
|
| 2,40 | Xã Bạch Đằng | 93 | X |
| Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 6/7/2020 Quyết định chủ trương đầu tư dự án trang trại Bạch Đằng |