Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2522/QĐ-UBND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 09 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CẬP NHẬT, BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐẤT ĐỎ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Đất Đỏ;

Căn cứ Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ;

Căn cứ Nghị Quyết số 30/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc Thông qua bổ sung Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Nghị Quyết số 31/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng Nhân Dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc Thông qua bổ sung Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ tại Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 550/TTr-STNMT ngày 22 tháng 09 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đất Đỏ, gồm:

1. Cập nhật danh sách các khu đất của tổ chức và hộ gia đình, cá nhân vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ, không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất của huyện Đất Đỏ đã được phê duyệt tại Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ, cụ thể:

(a) Hộ gia đình, cá nhân đăng ký bổ sung đối với 648 trường hợp với 24,83ha chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở, trong đó đất ở đô thị là 0,82ha và đất ở nông thôn là 24,01 ha (theo danh sách do UBND huyện Đất Đỏ trình tại Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 05/9/2023). (chi tiết tại phụ lục số 01).

(b) Thực hiện thủ tục đất đai: 09 dự án với 19,486ha (chi tiết tại phụ lục số 02).

(UBND huyện Đất Đỏ chịu trách nhiệm về tính chính xác, pháp lý đối với các số liệu đã tính toán và trình phê duyệt cũng như khả năng thực hiện của các dự án trong kế hoạch).

2. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch sau khi cập nhật, bổ sung:

a) Chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đất Đỏ sau khi cập nhật, bổ sung dự án:

Thứ tự

Loại đất

Kế hoạch 2023 được duyệt

Cập nhật, bổ sung kế hoạch 2023

So sánh tăng (+), giảm (-)

(1)

(2)

(6)

(8)

(8)

TỔNG HỢP DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

18.974,31

18.974,31

 

1

Đất nông nghiệp

14.798,87

14.798,58

-0,29

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

12.728,55

12.728,26

-0,29

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

6.791,59

6.791,59

 

1.1.1.1

Đất trồng lúa

4.857,81

4.857,81

 

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.933,78

1.933,78

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

5.936,97

5.936,68

-0,29

1.2

Đất lâm nghiệp

1.268,38

1.268,38

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

 

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.268,38

1.268,38

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

740,69

740,69

 

1.4

Đất làm muối

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

61,25

61,25

 

2

Đất phi nông nghiệp

4.052,21

4.052,50

0,29

2.1

Đất quốc phòng

56,27

56,27

 

2.2

Đất an ninh

14,76

14,76

 

2.3

Đất khu công nghiệp

495,75

495,75

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

19,68

19,68

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

141,90

141,89

-0,02

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

73,67

73,67

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

84,70

84,70

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

9,94

9,94

 

2.9

Đất hạ tầng

2.081,67

2.082,71

1,04

2.9.1

Đất giao thông

1.228,54

1.228,69

0,15

2.9.2

Đất thủy lợi

555,48

555,48

 

2.9.3

Đất công trình năng lượng

2,82

2,82

 

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,69

0,69

 

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

16,50

17,38

0,88

2.9.6

Đất cơ sở y tế

6,53

6,53

 

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

55,03

55,03

 

2.9.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

104,03

105,67

1,64

2.9.9

Đất chợ

7,29

7,29

 

2.9.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

2.9.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

2,95

2,95

 

2.9.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

27,08

27,08

 

2.9.13

Đất cơ sở tôn giáo

36,68

36,68

 

2.9.14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

38,05

36,41

-1,64

2.9.15

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

2.9.16

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

2.10

Đất có danh lam thắng cảnh

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

2,97

2,97

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

6,40

6,40

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

431,63

431,63

 

2.14

Đất ở tại đô thị

302,11

301,58

-0,53

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

15,74

15,74

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

5,33

5,13

-0,20

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

11,30

11,30

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

196,17

196,17

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

46,11

46,11

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

56,10

56,10

 

3

Đất chưa sử dụng

123,23

123,23

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

123,23

123,23

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

 

 

 

(*) Theo Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 31/03/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Vị trí khu đất cập nhật đối với các diện tích đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đất Đỏ theo Bản đồ vị trí khu đất cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỷ lệ 1:5.000 (05 bản đối với các khu đất).

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất sau khi cập nhật, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023: giữ nguyên theo Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 31/03/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai cập nhật danh mục đăng ký bổ sung nhu cầu xin chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân và các khu đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thực hiện các thủ tục đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Đất Đỏ đã được phê duyệt.

3. Các nội dung khác tại Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 31/03/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn huyện Đất Đỏ; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đất Đỏ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- HĐND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VP-TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẤT ĐỎ
(Kèm theo Quyết định số 2522/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Stt

Số tờ

Số thửa

Diện tích (m2)

Trước khi đăng ký

Sau khi đăng ký

Quy hoạch

Thị trấn Đất Đỏ

 

4.282,6

 

 

 

1

1

1567, 1224, 1444, 1733

50,0

HNK

ODT

Đất ở

2

2

912, 366, 723

50,0

LUK

ODT

Đất ở

3

2

724,1503

50,0

HNK

ODT

Đất ở

4

2

366, 3015, 661, 3188, 3177, 3132, 3170, 3081, 3082

50,0

LUK

ODT

Đất ở

5

3

288, 3175

50,0

HNK

ODT

Đất ở

6

4

1400

50,0

CLN

ODT

Đất ở

7

4

1254

50,0

LUK

ODT

Đất ở

8

4

1512

50,0

HNK

ODT

Đất ở

9

4

1405, 1627, 34

50,0

LUK

ODT

Đất ở

10

4

2207, 1219

50,0

HNK

ODT

Đất ở

11

4

1397

50,0

HNK

ODT

Đất ở

12

4

2077, 2208, 1734

50,0

CLN

ODT

Đất ở

13

5

1132

50,0

CLN

ODT

Đất ở

14

6

1138

50,0

HNK

ODT

Đất ở

15

7

823

50,0

HNK

ODT

Đất ở

16

8

239

50,0

CLN

ODT

Đất ở

17

8

588, 352, 203

50,0

HNK

ODT

Đất ở

18

10

36, 238

50,0

HNK

ODT

Đất ở

19

11

46

50,0

LUK

ODT

Đất ở

20

30

677

50,0

CLN

ODT

Đất ở

21

30

486

50,0

LUK

ODT

Đất ở

22

36

2133

50,0

LUK

ODT

Đất ở

23

37

1292, 1293

50,0

HNK

ODT

Đất ở

24

37

508

50,0

HNK

ODT

Đất ở

25

37

442

50,0

HNK

ODT

Đất ở

26

37

1049

50,0

CLN

ODT

Đất ở

27

37

360

50,0

LUK

ODT

Đất ở

28

37

1300, 1296, 1299, 1262, 1263, 1297, 1298

50,0

CLN

ODT

Đất ở

29

37

1031;1032

50,0

HNK

ODT

Đất ở

30

38

818

50,0

CLN

ODT

Đất ở

31

41

11

30,0

LUK

ODT

Đất ở

32

44

1220

50,0

CLN

ODT

Đất ở

33

44

498

50,0

CLN

ODT

Đất ở

34

44

213

50,0

CLN

ODT

Đất ở

35

44

35

50,0

HNK

ODT

Đất ở

36

44

995

50,0

HNK

ODT

Đất ở

37

50

1100

50,0

CLN

ODT

Đất ở

38

50

91

50,0

HNK

ODT

Đất ở

39

50

1082

50,0

HNK

ODT

Đất ở

40

50

303

50,0

HNK

ODT

Đất ở

41

50

444

50,0

HNK

ODT

Đất ở

42

50

1016

50,0

HNK

ODT

Đất ở

43

50

128

50,0

CLN

ODT

Đất ở

44

50

614

50,0

HNK

ODT

Đất ở

45

50

765

50,0

HNK

ODT

Đất ở

46

50

1136

50,0

CLN

ODT

Đất ở

47

55

74

50,0

LUK

ODT

Đất ở

48

56

514,22,512,11,6,12,13

50,0

LUK

ODT

Đất ở

49

57

1505, 592

7,2

LUK

ODT

Đất ở

50

57

322

50,0

CLN

ODT

Đất ở

51

61

1007

50,0

HNK

ODT

Đất ở

52

62

208, 201

50,0

LUK

ODT

Đất ở

53

64

13,27

50,0

HNK

ODT

Đất ở

54

71

213

10,0

CLN

ODT

Đất ở

55

72

148

50,0

CLN

ODT

Đất ở

56

76

93

50,0

HNK

ODT

Đất ở

57

81

234

50,0

CLN

ONT

Đất ở

58

84

334

28,4

HNK

ODT

Đất ở

59

87

36

50,0

HNK

ODT

Đất ở

60

94

108

50,0

HNK

ODT

Đất ở

61

97

234

20,0

CLN

ODT

Đất ở

62

97

246

50,0

HNK

ODT

Đất ở

63

100

466

50,0

CLN

ODT

Đất ở

64

102

348, 349, 350, 243

50,0

HNK

ODT

Đất ở

65

102

556

27,0

CLN

ODT

Đất ở

66

103

51

50,0

HNK

ODT

Đất ở

67

103

224

50,0

CLN

ODT

Đất ở

68

105

72,132

50,0

HNK

ODT

Đất ở

69

105

134

50,0

CLN

ODT

Đất ở

70

106

45

50,0

HNK

ODT

Đất ở

71

106

325

40,0

CLN

ODT

Đất ở

72

107

138

50,0

CLN

ODT

Đất ở

73

111

332,317

50,0

HNK

ODT

Đất ở

74

112

134

50,0

HNK

ODT

Đất ở

75

113

209

50,0

CLN

ODT

Đất ở

76

113

14, 18, 33

50,0

HNK

ODT

Đất ở

77

118

6

50,0

HNK

ODT

Đất ở

78

122

39, 15

50,0

CLN

ODT

Đất ở

79

126

6

50,0

CLN

ODT

Đất ở

80

134

12

50,0

HNK

ODT

Đất ở

81

136

108, 50

20,0

CLN

ODT

Đất ở

82

137

119, 105

50,0

LUK

ODT

Đất ở

83

151

16

50,0

CLN

ODT

Đất ở

84

153

138

50,0

HNK

ODT

Đất ở

85

160

59

50,0

CLN

ODT

Đất ở

86

163

44

50,0

HNK

ODT

Đất ở

87

167

18, 12

50,0

HNK

ODT

Đất ở

88

168

1

50,0

HNK

ODT

Đất ở

89

169

102

50,0

CLN

ODT

Đất ở

90

172

147, 13

50,0

CLN

ODT

Đất ở

Thị trấn Phước Hải

3.982,1

 

 

 

1

3

152, 157, 484

50,0

CLN

ODT

Đất ở

2

3

166; 167,168, 490, 492

50,0

LUA

ODT

Đất ở

3

4

362

50,0

CLN

ODT

Đất ở

4

4

332

50,0

CLN

ODT

Đất ở

5

4

288

50,0

CLN

ODT

Đất ở

6

4

455

50,0

HNK

ODT

Đất ở

7

4

456

50,0

HNK

ODT

Đất ở

8

4

447

50,0

CLN

ODT

Đất ở

9

7

68, 57

50,0

CLN

ODT

Đất ở

10

8

948

50,0

LUK

ODT

Đất ở

11

8

24

50,0

CLN

ODT

Đất ở

12

9

170, 594, 1051

50,0

LUA

ODT

Đất ở

13

9

113; 432

50,0

CLN

ODT

Đất ở

14

9

49, 721, 169, 139

50,0

CLN

ODT

Đất ở

15

9

721

50,0

CLN

ODT

Đất ở

16

9

169; 139

50,0

CLN

ODT

Đất ở

17

9

652

50,0

LUK

ODT

Đất ở

18

10

37

50,0

CLN

ODT

Đất ở

19

10

677

50,0

CLN

ODT

Đất ở

20

10

52

50,0

CLN

ODT

Đất ở

21

13

720

50,0

CLN

ODT

Đất ở

22

13

55

50,0

LUA

ODT

Đất ở

23

13

955, 693

50,0

CLN

ODT

Đất ở

24

13

635

50,0

LUC

ODT

Đất ở

25

13

574...630

50,0

LUA

ODT

Đất ở

26

13

594...640

50,0

LUA

ODT

Đất ở

27

13

621...1092

50,0

LUA

ODT

Đất ở

28

13

580

50,0

LUA

ODT

Đất ở

29

13

620

50,0

LUA

ODT

Đất ở

30

13

103

50,0

CLN

ODT

Đất ở

31

13

136; 137

50,0

CLN

ODT

Đất ở

32

13

1101, 139

50,0

LUA

ODT

Đất ở

33

13

936

50,0

CLN

ODT

Đất ở

34

13

173

50,0

BHK

ODT

Đất ở

35

13

139, 973, 972

50,0

CLN

ODT

Đất ở

36

14

643

50,0

CLN

ODT

Đất ở

37

14

153

50,0

CLN

ODT

Đất ở

38

14

157;819

50,0

CLN

ODT

Đất ở

39

14

24

50,0

LUK

ODT

Đất ở

40

14

65

50,0

LUK

ODT

Đất ở

41

18

15, 18, 21, 22, 26, 30

50,0

LUK

ODT

Đất ở

42

20

91

50,0

LUK

ODT

Đất ở

43

20

60

50,0

CLN

ODT

Đất ở

44

20

5

50,0

LUA

ODT

Đất ở

45

20

14

50,0

LUA

ODT

Đất ở

46

20

93

50,0

LUA

ODT

Đất ở

47

20

91; 115

50,0

LUA

ODT

Đất ở

48

22

64

50,0

LUA

ODT

Đất ở

49

23

2

50,0

LUK

ODT

Đất ở

50

23

120

50,0

LUK

ODT

Đất ở

51

24

155, 249, 250, 251

50,0

LUK

ODT

Đất ở

52

27

53

50,0

LUA

ODT

Đất ở

53

28

1

50,0

LUA

ODT

Đất ở

54

56

2

50,0

CLN

ODT

Đất ở

55

59

38

50,0

CLN

ODT

Đất ở

56

60

14

50,0

CLN

ODT

Đất ở

57

65

2

50,0

CLN

ODT

Đất ở

58

65

2

50,0

CLN

ODT

Đất ở

59

66

19

50,0

HNK

ODT

Đất ở

60

67

36, 61, 33

50,0

CLN

ODT

Đất ở

61

67

55, 59

50,0

BHK

ODT

Đất ở

62

69

109, 77

50,0

BHK

ODT

Đất ở

63

71

180

50,0

CLN

ODT

Đất ở

64

74

10

45,0

CLN

ODT

Đất ở

65

81

34

4,7

CLN

ODT

Đất ở

66

81

30

1,6

CLN

ODT

Đất ở

67

81

85

18,5

CLN

ODT

Đất ở

68

81

77

4,0

CLN

ODT

Đất ở

69

84

3

50,0

CLN

ODT

Đất ở

70

86

27

50,0

CLN

ODT

Đất ở

71

87

236

50,0

CLN

ODT

Đất ở

72

94

18

50,0

CLN

ODT

Đất ở

73

95

125

50,0

BHK

ODT

Đất ở

74

95

135

50,0

CLN

ODT

Đất ở

75

97

312

50,0

CLN

ODT

Đất ở

76

98

440

2,7

CLN

ODT

Đất ở

77

98

477

2,6

CLN

ODT

Đất ở

78

99

66

3,0

CLN

ODT

Đất ở

79

101

29, 43, 20

50,0

CLN

ODT

Đất ở

80

102

3, 20, 26

50,0

CLN

ODT

Đất ở

81

103

121, 66

50,0

CLN

ODT

Đất ở

82

104

99, 58

50,0

CLN

ODT

Đất ở

83

106

72

50,0

BHK

ODT

Đất ở

84

115

30

50,0

CLN

ODT

Đất ở

85

116

360

50,0

CLN

ODT

Đất ở

86

169

3

50,0

LUA

ODT

Đất ở

Xã Phước Hội

28.168,1

 

 

 

1

4

182

200,0

HNK

ONT

Đất ở

2

7

58

300,0

HNK

ONT

Đất ở

3

7

91

500,0

HNK

ONT

Đất ở

4

8

133

1.400,0

LUK

ONT

Đất ở

5

8

128

2.000,0

LUK

ONT

Đất ở

6

8

147

2.000,0

LUK

ONT

Đất ở

7

8

134

1.500,0

LUK

ONT

Đất ở

8

10

166

1.000,0

LUK

ONT

Đất ở

9

10

167

1.000,0

LUK

ONT

Đất ở

10

13

357

200,0

CLN

ONT

Đất ở

11

13

138

2.462,0

HNK

ONT

Đất ở

12

13

520

150,0

LUK

ONT

Đất ở

13

13

477, 478

500,0

HNK

ONT

Đất ở

14

13

520

150,0

LUK

ONT

Đất ở

15

16

235

2.000,0

LUK

ONT

Đất ở

16

19

409

200,0

LUK

ONT

Đất ở

17

19

409

200,0

HNK

ONT

Đất ở

18

21

1492

100,0

HNK

ONT

Đất ở

19

21

1570

400,0

CLN

ONT

Đất ở

20

22

481

250,0

HNK

ONT

Đất ở

21

23

184

2.057,0

HNK

ONT

Đất ở

22

23

719

100,0

CLN

ONT

Đất ở

23

24

468

300,0

HNK

ONT

Đất ở

24

24

30

500,0

CLN

ONT

Đất ở

25

25

59

200,0

LUK

ONT

Đất ở

26

25

552

100,0

CLN

ONT

Đất ở

27

26

411

200,0

LUK

ONT

Đất ở

28

27

545

200,0

HNK

ONT

Đất ở

29

27

85

70,0

LUK

ONT

Đất ở

30

28

146, 149, 277

200,0

LUK

ONT

Đất ở

31

29

375, 242

150,0

CLN

ONT

Đất ở

32

29

155

110,0

CLN

ONT

Đất ở

33

30

71

100,0

HNK

ONT

Đất ở

34

30

337, 344, 803

100,0

HNK

ONT

Đất ở

35

31

61

80,0

HNK

ONT

Đất ở

36

31

537

300,0

HNK

ONT

Đất ở

37

31

951

200,0

HNK

ONT

Đất ở

38

31

65

769,3

CLN

ONT

Đất ở

39

31

501, 502, 504, 506

300,0

LUK

ONT

Đất ở

40

31

184

60,0

LUK

ONT

Đất ở

41

32

464

200,0

HNK

ONT

Đất ở

42

32

456, 457, 460, 455, 458, 459

200,0

HNK

ONT

Đất ở

43

33

180, 88, 283

100,0

HNK

ONT

Đất ở

44

33

837, 189, 191, 192, 190, 194

500,0

HNK

ONT

Đất ở

45

34

564, 565

100,0

HNK

ONT

Đất ở

46

34

178

1.000,0

HNK

ONT

Đất ở

47

39

67

677,4

HNK

ONT

Đất ở

48

40

567

500,0

LUK

ONT

Đất ở

49

45

1

170,0

HNK

ONT

Đất ở

50

57

43

100,0

LUK

ONT

Đất ở

51

57

49

100,0

LUK

ONT

Đất ở

52

57

83

200,0

HNK

ONT

Đất ở

53

57

172, 127

312,4

HNK

ONT

Đất ở

54

57

174

300,0

LUK

ONT

Đất ở

55

61

46

100,0

HNK

ONT

Đất ở

56

69

73

200,0

HNK

ONT

Đất ở

57

74

17

50,0

CLN

ONT

Đất ở

58

80

60

200,0

HNK

ONT

Đất ở

59

80

93, 94

50,0

HNK

ONT

Đất ở

60

83

38

200,0

HNK

ONT

Đất ở

61

24, 31

122, 16

300,0

HNK

ONT

Đất ở

Xã Lộc An

52.786,5

 

 

 

1

2

24

300,0

CLN

ONT

Đất ở

2

2

95

400,0

CLN

ONT

Đất ở

3

3

62;34;60;61

200,0

LUK

ONT

Đất ở

4

3

/48

960,0

CLN

ONT

Đất ở

5

4

/750

300,0

CLN

ONT

Đất ở

6

5

/385

100,0

LUK

ONT

Đất ở

7

6

/1020

300,0

HNK

ONT

Đất ở

8

6

/3;614

100,0

NTS

ONT

Đất ở

9

6

/474

100,0

LUK

ONT

Đất ở

10

6

/613

100,0

LUK

ONT

Đất ở

11

6

/1033

200,0

CLN

ONT

Đất ở

12

6

/87

500,0

LUK

ONT

Đất ở

13

7

72, 74, 7

3.000,0

CLN

ONT

Đất ở

14

7

32, 80, 76, 79

2.000,0

CLN

ONT

Đất ở

15

8

/466

789,0

CLN

ONT

Đất ở

16

9

/568

200,0

CLN

ONT

Đất ở

17

9

/98;99

200,0

HNK

ONT

Đất ở

18

9

/41

150,0

HNK

ONT

Đất ở

19

9

/561

80,0

CLN

ONT

Đất ở

20

10

/323

100,0

LUK

ONT

Đất ở

21

10

/1010

200,0

CLN

ONT

Đất ở

22

10

/1007

200,0

CLN

ONT

Đất ở

23

11

48

200,0

LUK

ONT

Đất ở

24

11

/864

150,0

LUK

ONT

Đất ở

25

11

/1064

150,0

LUK

ONT

Đất ở

26

11

/197

150,0

LUK

ONT

Đất ở

27

11

/393,473,472

600,0

HNK

ONT

Đất ở

28

11

/457

160,0

HNK

ONT

Đất ở

29

12

/13

200,0

LUK

ONT

Đất ở

30

12

/233;245

300,0

LUK

ONT

Đất ở

31

12

/253

300,0

LUK

ONT

Đất ở

32

12

/1032

400,0

CLN

ONT

Đất ở

33

12

/1045

200,0

CLN

ONT

Đất ở

34

12

/534

200,0

HNK

ONT

Đất ở

35

12

/499

160,0

CLN

ONT

Đất ở

36

12

/984

100,0

CLN

ONT

Đất ở

37

13

7

200,0

LUK

ONT

Đất ở

38

13

/326;328

400,0

NTS

ONT

Đất ở

39

13

/356

300,0

CLN

ONT

Đất ở

40

14

156

224,0

CLN

ONT

Đất ở

41

14

170

1.600,0

CLN

ONT

Đất ở

42

14

/849,853

50,0

LUK

ONT

Đất ở

43

15

/57, /5, /6

1.000,0

CLN

ONT

Đất ở

44

16

406

150,0

HNK

ONT

Đất ở

45

16

/401

100,0

CLN

ONT

Đất ở

46

17

73

958,8

HNK

ONT

Đất ở

47

17

75

1.000,0

HNK

ONT

Đất ở

48

17

72

1.000,0

CLN

ONT

Đất ở

49

17

11

1.000,0

HNK

ONT

Đất ở

50

17

74

1.000,0

LUK

ONT

Đất ở

51

17

77;78

100,0

HNK

ONT

Đất ở

52

21

1385

200,0

CLN

ONT

Đất ở

53

26

50, 51, 53, 109, 123, 124, 59, 71

1.000,0

CLN

ONT

Đất ở

54

26

57, 61, 62, 64, 63, 54, 103, 70

1.000,0

CLN

ONT

Đất ở

55

26

17

113,2

HNK

ONT

Đất ở

56

27

25, 73, 74, 80, 81

1.001,0

CLN

ONT

Đất ở

57

27

41

600,0

LUK

ONT

Đất ở

58

27

39

150,0

CLN

ONT

Đất ở

59

28

31;83;90;91

200,0

CLN

ONT

Đất ở

60

30

132

300,0

HNK

ONT

Đất ở

61

31

147;152;153

200,0

LUK

ONT

Đất ở

62

31

72

100,0

CLN

ONT

Đất ở

63

31

13

150,0

CLN

ONT

Đất ở

64

32

148, 136, 70

1.250,0

CLN

ONT

Đất ở

65

35

183

100,0

HNK

ONT

Đất ở

66

37

22

360,0

CLN

ONT

Đất ở

67

38

7

400,0

CLN

ONT

Đất ở

68

38

16, 19, 20, 21, 22, 23, 40, 42

400,0

HNK

ONT

Đất ở

69

38

25

200,0

CLN

ONT

Đất ở

70

38

67

200,0

CLN

ONT

Đất ở

71

38

22

100,0

CLN

ONT

Đất ở

72

39

257

300,0

CLN

ONT

Đất ở

73

39

258

350,0

CLN

ONT

Đất ở

74

39

259

350,0

CLN

ONT

Đất ở

75

39

55

200,0

LUK

ONT

Đất ở

76

39

76

100,0

HNK

ONT

Đất ở

77

39

30

150,0

HNK

ONT

Đất ở

78

39

185

300,0

CLN

ONT

Đất ở

79

39

252

150,0

CLN

ONT

Đất ở

80

39

260

350,0

CLN

ONT

Đất ở

81

39

261

350,0

CLN

ONT

Đất ở

82

39

262

300,0

CLN

ONT

Đất ở

83

39

263

300,0

CLN

ONT

Đất ở

84

39

264

205,0

CLN

ONT

Đất ở

85

39

265

250,0

CLN

ONT

Đất ở

86

39

266

300,0

CLN

ONT

Đất ở

87

40

37

90,0

HNK

ONT

Đất ở

88

41

50

300,0

CLN

ONT

Đất ở

89

42

92

300,0

CLN

ONT

Đất ở

90

42

93

300,0

CLN

ONT

Đất ở

91

42

56

300,0

CLN

ONT

Đất ở

92

42

43

300,0

CLN

ONT

Đất ở

93

42

41

200,0

HNK

ONT

Đất ở

94

42

90;91

200,0

CLN

ONT

Đất ở

95

44

135

1.500,0

CLN

ONT

Đất ở

96

44

137

5.000,0

CLN

ONT

Đất ở

97

44

394

5.000,0

NTS

ONT

Đất ở

98

44

13

3.000,0

CLN

ONT

Đất ở

99

44

85

200,0

CLN

ONT

Đất ở

100

46

38;47;48;50

300,0

LUK

ONT

Đất ở

101

47

14

385,5

LUK

ONT

Đất ở

102

49

7

200,0

CLN

ONT

Đất ở

103

64

141, 145

200,0

CLN

ONT

Đất ở

104

69

1

100,0

CLN

ONT

Đất ở

105

4,5

/136;4;6;7;8;9; 17, 18, 19, 20

50,0

LUK

ONT

Đất ở

106

4,5

125;2;3;5

50,0

LUK

ONT

Đất ở

Xã Long Mỹ

18.691,4

 

 

 

1

2

5, 557, 227

1.000,0

CLN

ONT

Đất ở

2

4

4

500,0

NTS

ONT

Đất ở

3

4

725, 93

5.000,0

CLN

ONT

Đất ở

4

4

726

4.400,0

HNK

ONT

Đất ở

5

6

220

500,0

CLN

ONT

Đất ở

6

6

34

1.300,0

CLN

ONT

Đất ở

7

6

167, 474, 613, 3, 614

800,0

LUK

ONT

Đất ở

8

7

742, 741, 743, 739, 738, 740

1.000,0

LUK

ONT

Đất ở

9

7

745

300,0

LUK

ONT

Đất ở

10

8

466

341,4

CLN

ONT

Đất ở

11

11

42, 50, 62

200,0

LUK

ONT

Đất ở

12

12

184, 194

200,0

LUK

ONT

Đất ở

13

12

144, 185

200,0

LUK

ONT

Đất ở

14

31

406

50,0

LUK

ONT

Đất ở

15

32

162

150,0

CLN

ONT

Đất ở

16

33

159

20,0

HNK

ONT

Đất ở

17

39

316, 143

300,0

CLN

ONT

Đất ở

18

39

391

200,0

CLN

ONT

Đất ở

19

39

392

200,0

CLN

ONT

Đất ở

20

39

393

200,0

CLN

ONT

Đất ở

21

41

50

300,0

CLN

ONT

Đất ở

22

42

92, 93, 90, 91

800,0

CLN

ONT

Đất ở

23

42

50

80,0

CLN

ONT

Đất ở

24

44

16, 83

150,0

CLN

ONT

Đất ở

25

47

6

300,0

LUK

ONT

Đất ở

26

2/12

45, 68/15, 66

200,0

LUK

ONT

Đất ở

Xã Phước Long Thọ

66.282,3

 

 

 

1

3

385, 389

300,0

CLN

ONT

Đất ở

2

3

26, 65

300,0

HNK

ONT

Đất ở

3

7

148

100,0

HNK

ONT

Đất ở

4

7

958

200,0

HNK

ONT

Đất ở

5

8

1866

540,0

LUK

ONT

Đất ở

6

8

1865

267,0

LUK

ONT

Đất ở

7

8

1777, 1768

500,0

CLN

ONT

Đất ở

8

9

596

500,0

HNK

ONT

Đất ở

9

9

606

1.000,0

HNK

ONT

Đất ở

10

9

824

10.000,0

HNK

ONT

Đất ở

11

9

807

200,0

CLN

ONT

Đất ở

12

11

4, 16

500,0

HNK

ONT

Đất ở

13

11

460

461

2.200,6

HNK

ONT

Đất ở

14

11

341

400,0

HNK

ONT

Đất ở

15

11

107

200,0

HNK

ONT

Đất ở

16

12

428

1.200,0

HNK

ONT

Đất ở

17

12

787

200,0

HNK

ONT

Đất ở

18

12

25

200,0

HNK

ONT

Đất ở

19

12

336

200,0

HNK

ONT

Đất ở

20

12

652

100,0

HNK

ONT

Đất ở

21

13

1225

100,0

HNK

ONT

Đất ở

22

13

1220

500,0

HNK

ONT

Đất ở

23

14

1079

10.000,0

HNK

ONT

Đất ở

24

14

1054

100,0

HNK

ONT

Đất ở

25

14

644, 677

400,0

LUK

ONT

Đất ở

26

14

424

425

400,0

LUK

ONT

Đất ở

27

14

1068

600,0

LUK

ONT

Đất ở

28

15

406, 483

300,0

CLN

ONT

Đất ở

29

15

435

100,0

HNK

ONT

Đất ở

30

16

734

767

400,0

HNK

ONT

Đất ở

31

17

950

500,0

HNK

ONT

Đất ở

32

20

645

300,0

HNK

ONT

Đất ở

33

22

201

400,0

HNK

ONT

Đất ở

34

22

202

400,0

HNK

ONT

Đất ở

35

22

205

200,0

HNK

ONT

Đất ở

36

22

202

320,0

HNK

ONT

Đất ở

37

22

201

400,0

HNK

ONT

Đất ở

38

23

829

100,0

CLN

ONT

Đất ở

39

23

257

300,0

HNK

ONT

Đất ở

40

25

1617

300,0

HNK

ONT

Đất ở

41

25

1586

300,0

HNK

ONT

Đất ở

42

26

1801

27,0

HNK

ONT

Đất ở

43

26

1862

173,3

HNK

ONT

Đất ở

44

26

1863

66,1

HNK

ONT

Đất ở

45

26

1383

330,5

HNK

ONT

Đất ở

46

26

1423

379,9

HNK

ONT

Đất ở

47

26

1858

91,3

HNK

ONT

Đất ở

48

26

1860

89,1

HNK

ONT

Đất ở

49

26

1296

15,5

HNK

ONT

Đất ở

50

26

1340

220,1

HNK

ONT

Đất ở

51

26

1342

19,2

HNK

ONT

Đất ở

52

26

1859

105,8

HNK

ONT

Đất ở

53

26

1861

90,0

HNK

ONT

Đất ở

54

26

1802

42,7

HNK

ONT

Đất ở

55

26

1804

330,6

HNK

ONT

Đất ở

56

26

1381, 1806

312,5

HNK

ONT

Đất ở

57

26

1808

916,1

HNK

ONT

Đất ở

58

26

1803

207,9

HNK

ONT

Đất ở

59

26

1805

232,0

HNK

ONT

Đất ở

60

26

1807

288,3

HNK

ONT

Đất ở

61

26

1866

66,0

HNK

ONT

Đất ở

62

26

1809

486,0

HNK

ONT

Đất ở

63

26

1865

291,6

HNK

ONT

Đất ở

64

26

1867

35,0

HNK

ONT

Đất ở

65

26

1448

322,9

HNK

ONT

Đất ở

66

26

1490

49,1

HNK

ONT

Đất ở

67

26

1450

100,1

HNK

ONT

Đất ở

68

26

1449

125,1

HNK

ONT

Đất ở

69

26

1802, 1804, 1300, 1381, 1808, 1803, 1805, 1807, 1809

500,0

CHN

ONT

Đất ở

70

26

1858, 1860

200,0

CHN

ONT

Đất ở

71

26

1254, 1800, 1292, 1293, 1801, 1862

200,0

CHN

ONT

Đất ở

72

27

1042

300,0

HNK

ONT

Đất ở

73

30

182

200,0

HNK

ONT

Đất ở

74

30

183

80,0

HNK

ONT

Đất ở

75

30

36

80,0

HNK

ONT

Đất ở

76

30

04

231

300,0

HNK

ONT

Đất ở

77

30

501

300,0

CLN

ONT

Đất ở

78

34

1774

300,0

HNK

ONT

Đất ở

79

35

491

240,0

HNK

ONT

Đất ở

80

35

502

300,0

HNK

ONT

Đất ở

81

38

1399

160,0

HNK

ONT

Đất ở

82

38

1401

160,0

HNK

ONT

Đất ở

83

38

1115

160,0

HNK

ONT

Đất ở

84

38

1342

100,0

HNK

ONT

Đất ở

85

38

625

200,0

HNK

ONT

Đất ở

86

38

544

500,0

HNK

ONT

Đất ở

87

38

1224

100,0

HNK

ONT

Đất ở

88

38

544

500,0

HNK

ONT

Đất ở

89

38

1285

101,0

CLN

ONT

Đất ở

90

38

1188

406

80,0

LUK

ONT

Đất ở

91

38

1390

1391

340,0

CHN

ONT

Đất ở

92

39

1216

300,0

HNK

ONT

Đất ở

93

39

1279

2.000,0

HNK

ONT

Đất ở

94

39

1.202

400,0

HNK

ONT

Đất ở

95

39

1.316

500,0

HNK

ONT

Đất ở

96

39

1.529

200,0

CLN

ONT

Đất ở

97

40

1384

500,0

CLN

ONT

Đất ở

98

40

400

400,0

CHN

ONT

Đất ở

99

40

1425

1426

80,0

HNK

ONT

Đất ở

100

40

1275

100,0

HNK

ONT

Đất ở

101

41

1320

900,0

HNK

ONT

Đất ở

102

41

988

200,0

HNK

ONT

Đất ở

103

41

1316

200,0

CHN

ONT

Đất ở

104

41

604

200,0

LUK

ONT

Đất ở

105

41

142, 129, 113, 90

500,0

HNK

ONT

Đất ở

106

41

1273

1272

100,0

HNK

ONT

Đất ở

107

41

1014

700,0

HNK

ONT

Đất ở

108

44

1055, 57

500,0

HNK

ONT

Đất ở

109

45

461, 934, 935

500,0

HNK

ONT

Đất ở

110

45

980, 981

300,0

HNK

ONT

Đất ở

111

45

888

100,0

HNK

ONT

Đất ở

112

45

19

80,0

HNK

ONT

Đất ở

113

45

1173

400,0

CLN

ONT

Đất ở

114

45

1041

1042

200,0

HNK

ONT

Đất ở

115

45

981

300,0

HNK

ONT

Đất ở

116

46

636

200,0

HNK

ONT

Đất ở

117

46

924

100,0

HNK

ONT

Đất ở

118

46

4

300,0

HNK

ONT

Đất ở

119

47

764

120,0

HNK

ONT

Đất ở

120

47

706

200,0

HNK

ONT

Đất ở

121

47

651, 688

300,0

HNK

ONT

Đất ở

122

47

823

300,0

HNK

ONT

Đất ở

123

47

584

100,0

HNK

ONT

Đất ở

124

47

189

100,0

HNK

ONT

Đất ở

125

48

67

500,0

HNK

ONT

Đất ở

126

48

24

200,0

CLN

ONT

Đất ở

127

48

448

300,0

HNK

ONT

Đất ở

128

51

747

200,0

CLN

ONT

Đất ở

129

51

1272, 1212

800,0

CLN

ONT

Đất ở

130

51

1156

300,0

CLN

ONT

Đất ở

131

51

959

300,0

CLN

ONT

Đất ở

132

51

468, 749, 744, 769

1.000,0

LUK

ONT

Đất ở

133

57

158, 176, 177, 178, 199, 200, 201, 138, 123, 139, 140, 124, 159, 141, 125, 142, 160 17, 180

800,0

LUK

ONT

Đất ở

134

57

1335

400,0

Lúa

ONT

Đất ở

135

58

889

60,0

HNK

ONT

Đất ở

136

58

915

300,0

CLN

ONT

Đất ở

137

58

750

100,0

HNK

ONT

Đất ở

138

58

198

1.000,0

CLN

ONT

Đất ở

139

58

314

1.000,0

CLN

ONT

Đất ở

140

58

365

1.000,0

CLN

ONT

Đất ở

141

1.159

41

300,0

CLN

ONT

Đất ở

Xã Long Tân

25.620,0

 

 

 

1

6

799

2.000,0

CLN

ONT

Đất ở

2

6

800

736,0

CLN

ONT

Đất ở

3

6

802

142,0

CLN

ONT

Đất ở

4

6

801

4.000,0

CLN

ONT

Đất ở

5

8

22

100,0

CLN

ONT

Đất ở

6

11

68, 69, 76

2.000,0

HNK

ONT

Đất ở

7

11

84

5.000,0

CLN

ONT

Đất ở

8

11

87

6.500,0

CLN

ONT

Đất ở

9

12

272

200,0

HNK

ONT

Đất ở

10

13

517

200,0

HNK

ONT

Đất ở

11

14

1149

200,0

HNK

ONT

Đất ở

12

14

1044

200,0

HNK

ONT

Đất ở

13

14

1047

100,0

HNK

ONT

Đất ở

14

15

57

200,0

CLN

ONT

Đất ở

15

21

45

400,0

CLN

ONT

Đất ở

16

22

8

300,0

HNK

ONT

Đất ở

17

23

622

300,0

HNK

ONT

Đất ở

18

32

706

300,0

HNK

ONT

Đất ở

19

35

92, 111, 133, 134, 112, 833, 835, 837, 838, 839, 843, 844, 849

1.000,0

HNK

ONT

Đất ở

20

35

1200

300,0

HNK

ONT

Đất ở

21

35

1201

300,0

HNK

ONT

Đất ở

22

35

92, 111, 133, 134

500,0

HNK

ONT

Đất ở

23

36

2324

242,0

LUK

ONT

Đất ở

24

36

2502

300,0

LUK

ONT

Đất ở

25

41

944

100,0

LUK

ONT

Đất ở

Xã Láng Dài

48.485,9

 

 

 

1

2

153

2.000,0

HNK

ONT

Đất ở

2

3

5

100,0

HNK

ONT

Đất ở

3

4

274

480,0

HNK

ONT

Đất ở

4

4

303

200,0

HNK

ONT

Đất ở

5

4

259

200,0

HNK

ONT

Đất ở

6

4

304

400,0

HNK

ONT

Đất ở

7

5

66

500,0

HNK

ONT

Đất ở

8

5

246

500,0

LUK

ONT

Đất ở

9

5

232

700,0

HNK

ONT

Đất ở

10

5

2, 3, 4, 5

200,0

HNK

ONT

Đất ở

11

5

237

70,0

CLN

ONT

Đất ở

12

5

56

300,0

HNK

ONT

Đất ở

13

7

80

300,0

CLN

ONT

Đất ở

14

7

258

200,0

HNK

ONT

Đất ở

15

7

728

50,0

HNK

ONT

Đất ở

16

7

131

300,0

HNK

ONT

Đất ở

17

8

174

100,0

HNK

ONT

Đất ở

18

8

222

300,0

HNK

ONT

Đất ở

19

11

489

500,0

CLN

ONT

Đất ở

20

13

727

400,0

CLN

ONT

Đất ở

21

13

719

300,0

HNK

ONT

Đất ở

22

16

757

50,0

HNK

ONT

Đất ở

23

16

515

50,0

HNK

ONT

Đất ở

24

16

160, 120, 679

200,0

HNK

ONT

Đất ở

25

18

380, 381, 390, 391, 763, 764, 765, 299, 312, 328, 338, 339, 355, 365

300,0

HNK

ONT

Đất ở

26

18

828

100,0

HNK

ONT

Đất ở

27

18

299, 338, 355

1.000,0

HNK

ONT

Đất ở

28

18

825

200,0

HNK

ONT

Đất ở

29

18

827

200,0

HNK

ONT

Đất ở

30

18

826

200,0

HNK

ONT

Đất ở

31

18

146

1.809,0

HNK

ONT

Đất ở

32

18

145, 157, 158, 178, 180, 207, 208

2.842,0

LUK

ONT

Đất ở

33

18

665

200,0

HNK

ONT

Đất ở

34

21

114, 139, 204, 140, 160

300,0

HNK

ONT

Đất ở

35

21

884

1.000,0

HNK

ONT

Đất ở

36

22

808

50,0

HNK

ONT

Đất ở

37

22

989

800,0

LUK

ONT

Đất ở

38

22

797

100,0

HNK

ONT

Đất ở

39

22

757

200,0

CLN

ONT

Đất ở

40

22

998

300,0

HNK

ONT

Đất ở

41

22

845

200,0

HNK

ONT

Đất ở

42

23

831

100,0

HNK

ONT

Đất ở

43

23

519

200,0

CLN

ONT

Đất ở

44

24

27

500,0

LUK

ONT

Đất ở

45

24

707

200,0

LUK

ONT

Đất ở

46

24

55, 81

450,0

LUK

ONT

Đất ở

47

24

82, 112, 148, 149, 150

900,0

LUK

ONT

Đất ở

48

25

209

200,0

LUK

ONT

Đất ở

49

25

163, 169

300,0

HNK

ONT

Đất ở

50

26

110

1.000,0

HNK

ONT

Đất ở

51

27

484, 483

200,0

LUK

ONT

Đất ở

52

28

139, 185

200,0

HNK

ONT

Đất ở

53

28

117

200,0

HNK

ONT

Đất ở

54

28

1023

500,0

CLN

ONT

Đất ở

55

28

178

300,0

HNK

ONT

Đất ở

56

28

179

800,0

HNK

ONT

Đất ở

57

28

1202

200,0

LUK

ONT

Đất ở

58

28

428

200,0

HNK

ONT

Đất ở

59

28

13

300,0

CLN

ONT

Đất ở

60

28

1201

372,6

LUK

ONT

Đất ở

61

28

1023

440,0

CLN

ONT

Đất ở

62

28

509

150,0

CLN

ONT

Đất ở

63

28

1024

100,0

CLN

ONT

Đất ở

64

28

144

300,0

HNK

ONT

Đất ở

65

29

39, 46

100,0

HNK

ONT

Đất ở

66

29

52

600,0

HNK

ONT

Đất ở

67

29

59

300,0

HNK

ONT

Đất ở

68

29

38, 72

300,0

HNK

ONT

Đất ở

69

31

341

400,0

HNK

ONT

Đất ở

70

31

339

200,0

HNK

ONT

Đất ở

71

32

167, 176, 185, 194, 153, 168, 169, 184, 195, 196, 200, 373, 146, 147, 157, 163, 118, 119, 124, 125, 126, 134, 135, 136, 140, 141, 421, 115, 116, 123

4.000,0

LUK

ONT

Đất ở

72

32

423

500,0

CLN

ONT

Đất ở

73

32

402

100,0

HNK

ONT

Đất ở

74

32

153, 168, 169, 184, 195, 196, 200, 373

300,0

LUC

ONT

Đất ở

75

32

167, 176, 185, 194

300,0

LUC

ONT

Đất ở

76

32

421

300,0

HNK

ONT

Đất ở

77

32

146, 147, 157, 163

300,0

LUK

ONT

Đất ở

78

32

115, 116, 123

300,0

HNK

ONT

Đất ở

79

32

118, 119, 124, 125, 126, 134, 135, 136, 140, 141

300,0

LUK

ONT

Đất ở

80

34

225, 251, 294

1.000,0

LUK

ONT

Đất ở

81

34

534

100,0

HNK

ONT

Đất ở

82

34

663

200,0

CLN

ONT

Đất ở

83

35

47

100,0

HNK

ONT

Đất ở

84

38

2

100,0

HNK

ONT

Đất ở

85

38

35

300,0

HNK

ONT

Đất ở

86

38

8

2.250,0

LUK

ONT

Đất ở

87

39

153

200,0

CLN

ONT

Đất ở

88

39

93

50,0

HNK

ONT

Đất ở

89

39

178

300,0

HNK

ONT

Đất ở

90

39

164

200,0

CLN

ONT

Đất ở

91

39

176

300,0

HNK

ONT

Đất ở

92

39

152

200,0

CLN

ONT

Đất ở

93

40

244

1.000,0

CLN

ONT

Đất ở

94

40

193

500,0

HNK

ONT

Đất ở

95

40

159

500,0

CLN

ONT

Đất ở

96

40

207

200,0

CLN

ONT

Đất ở

97

40

59

200,0

CLN

ONT

Đất ở

98

47

4

1.000,0

CLN

ONT

Đất ở

99

47

32

400,0

CLN

ONT

Đất ở

100

47

156

372,3

LUK

ONT

Đất ở

101

48

131

1.000,0

CLN

ONT

Đất ở

102

48

129

300,0

CLN

ONT

Đất ở

103

48

343

200,0

CLN

ONT

Đất ở

104

48

205

100,0

CLN

ONT

Đất ở

105

48

206

100,0

CLN

ONT

Đất ở

106

49

228

100,0

HNK

ONT

Đất ở

107

49

230

100,0

HNK

ONT

Đất ở

108

49

220

200,0

CLN

ONT

Đất ở

109

49

242

200,0

CLN

ONT

Đất ở

110

49

239

200,0

CLN

ONT

Đất ở

111

49

240

200,0

CLN

ONT

Đất ở

112

49

243

200,0

CLN

ONT

Đất ở

113

49

241

1.000,0

CLN

ONT

Đất ở

114

6,7

10, 13, 15, 7 (Tờ 6), 14, 15, 16, 28, 41, 42, 53 (Tờ 7)

500,0

HNK

ONT

Đất ở

Tổng

248.298,9

 

 

 


PHỤ LỤC SỐ 02

DANH SÁCH BỔ SUNG CÁC KHU ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẤT ĐỎ
(kèm theo Quyết định số 2522/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Mục đích sử dụng đất năm 2023

Loại đất theo quy hoạch 2021-2030

Diện tích (ha)

Cơ sở pháp lý

Tổng DT dự án

Thực hiện năm 2023

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Xây dựng sân vận động xã Long Mỹ

Ban QLDA huyện

Xã Long Mỹ

Đất thể thao

Đất thể thao

1,637

1,637

QĐ số 5028/QĐ-UBND ngày 6/10/2022

2

Công viên tượng đài, nhà lưu niệm AHLS Võ Thị Sáu

UBND huyện Đất Đỏ

TT Đất Đỏ

Công viên

Công viên

1,37

1,37

Nghị quyết số 41/NQ- HĐND ngày 14/7/2023

3

Cải tạo nâng cấp Đường ven núi Minh Đạm đoạn từ TL44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã 3 Long Phù

Ban QLDA ĐTXD huyện

Thị trấn Phước Hải và xã Long Mỹ

Đất giao thông

DGT

24,46

2,68

Nghị quyết số 91/NQ- HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND tỉnh về điều chỉnh chủ trương

4

Xây dựng tuyến mương Đồng Thầy

Ban QLDA ĐTXD huyện

Thị trấn Đất Đỏ

Đất thủy lợi

DTL

0,108

0,03

Nghị quyết số 53/NQ- HĐND ngày 09/10/2020 của HĐND huyện về phê duyệt chủ trương

5

Hệ thống thu gom xử lý nước thải Phước Hải

UBND huyện

Thị trấn Phước Hải

Xử lý nước thải

DRA

2,00

2,00

Nghị quyết số 13/NQ- HĐND ngày 20/4/2020

6

Khu đất diện tích 24.298,50m2

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

Thị trấn Phước Hải

 

TMD

2,43

2,08

Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 04/6/2014

7

Khu đất diện tích 120.058,7m2

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

Thị trấn Phước Hải

 

TMD

12

6,82

Quyết định số 2794/QĐ-UBND ngày 28/8/2008

8

Khu đất diện tích 8.976,3m2

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

Thị trấn Phước Hải

 

TMD

0,898

0,898

Quyết định số 3753/QĐ-UBND ngày 30/12/2016

9

Khu đất diện tích 19.689,6m2

UBND huyện Đất Đỏ

Xã Lộc An

 

TMD

1,97

1,97

UBND huyện đăng ký đấu giá