Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3090/QĐ-UBND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 17 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CẬP NHẬT, BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Căn cứ Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Vũng Tàu;

Căn cứ Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 01/3/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Vũng Tàu;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu có Tờ trình số 6553/TTr-UBND ngày 30/8/2023 và văn bản số 7961/UBND-TNMT ngày 13/10/2023 về việc đề nghị xem xét phê duyệt cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vũng Tàu của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 629/TTr-STNMT ngày 25 tháng 10 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vũng Tàu, gồm:

1. Cập nhật danh sách các khu đất của tổ chức và hộ gia đình, cá nhân vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Vũng Tàu, không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất của thành phố Vũng Tàu đã được phê duyệt tại Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ, cụ thể:

(1) Thực hiện thủ tục đất đai đối với 24 khu đất với diện tích 61,82ha;

(2) Hộ gia đình, cá nhân đăng ký bổ sung đối với 382 trường hợp với 11,11 ha, cụ thể: đất ở (hoặc kết hợp thương mại dịch vụ hoặc cơ sở sản xuất kinh doanh) là 363 trường hợp với 10,16ha; đất cơ sở sản xuất kinh doanh 01 trường hợp với 0,06ha và đất thương mại dịch vụ 18 trường hợp với 0,89ha (theo danh sách do UBND thành phố Vũng Tàu trình tại Công văn số 7961/UBND-TNMT ngày 13/10/2023)

(UBND thành phố Vũng Tàu chịu trách nhiệm về tính chính xác, pháp lý đối với các số liệu đã tính toán và trình phê duyệt cũng như khả năng thực hiện của các dự án trong kế hoạch)

2. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch sau khi cập nhật, bổ sung:

a) Chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vũng Tàu sau khi cập nhật, bổ sung dự án:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch đến năm 2030(*)

Kế hoạch năm 2023(**)

Bổ sung Kế hoạch 2023

Chênh lệch

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)

(7) = (6) - (4)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

15.089,60

15.089,60

15.089,60

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.458,55

6.269,04

6.257,63

-11,41

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

545,38

803,48

799,87

-3,61

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

869,16

1.283,94

1.276,48

-7,46

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

611,57

2.241,29

2.241,29

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.332,57

1.494,18

1.494,16

-0,02

1.7

Đất làm muối

LMU

109,46

445,66

445,42

-0,24

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,4

0,48

0,4

-0,08

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.631,05

8.253,45

8.264,86

11,41

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

647,72

415,19

415,19

 

2.2

Đất an ninh

CAN

80,04

77,18

77,18

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

955,68

160,29

160,29

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

34,99

34,9

34,9

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1.138,13

531,99

534,32

2,33

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

803,73

762,38

762,44

0,06

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.867,43

1.385,51

1.385,51

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.323,76

950,48

950,48

 

-

Đất thủy lợi

DTL

99,76

131,33

131,33

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

11,47

10,73

10,73

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,38

10,36

10,36

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

162,52

106,93

106,93

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

10,35

6,87

6,87

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

67,14

14,64

14,64

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

7,42

6,38

6,38

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,42

13,13

13,13

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

26,06

11,06

11,06

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

90,21

91,83

91,83

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

15,37

18,37

18,37

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

14,26

4,04

4,04

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,41

1,41

1,41

 

-

Đất chợ

DCH

13,91

7,95

7,95

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,29

2,55

2,55

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

890,24

23,7

23,7

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

135,47

139,08

3,61

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.148,76

1.549,77

1.555,18

5,41

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,52

25,14

25,14

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

29,47

14,99

14,99

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

4,91

5,03

5,03

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.947,59

3.120,74

3.120,74

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

61,55

8,63

8,63

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

567,11

567,11

 

(*) theo Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

(**) theo Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 01/3/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Vị trí khu đất cập nhật đối với các diện tích đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vũng Tàu theo Bản đồ vị trí khu đất cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỷ lệ 1:5.000 (05 bản đối với các khu đất).

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất sau khi cập nhật, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch năm 2023 đã được phê duyệt(*)

Kế hoạch 2023 sau khi cập nhật, bổ sung

Tăng (+), giảm (-)

(a)

(b)

(c)

(d)

 

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.166,44

3.177,77

11,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

385,28

388,89

3,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

525,02

532,48

7,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.630,74

1630,74

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

370,9

370,92

0,02

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

254,42

254,66

0,24

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,08

0,08

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

26,74

26,74

 

(*) theo Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 01/3/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu có trách nhiệm:

1. Công bố công khai cập nhật danh mục đăng ký bổ sung nhu cầu xin chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân và các khu đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Vũng Tàu theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện các thủ tục đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thành phố Vũng Tàu đã được phê duyệt.

3. Các nội dung khác tại Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 01/3/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Vũng Tàu giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường thành phố Vũng Tàu; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Vũng Tàu; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- HĐND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VP-TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
(kèm theo Quyết định số 3090/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu)

STT

Phường, xã

Thông tin GCNQSDĐ

Vị trí thửa đất

Diện tích theo GCNQSDĐ
(m2)

Diện tích đăng ký chuyển mục đích (m2)

Loại đất

Ghi chú

Thông tin GCNQSDĐ

Ngày cấp

Số tờ

Số thửa

Trước khi chuyển mục đích

Sau khi chuyển mục đích

1

Phường 1

DE 813126

6/16/2023

10

13

3.919,3

3.919,3

SKC+CLN

TMD+ODT

 

2

Phường 1

DE 444181

8/16/2022

54

30

15.364,0

9.500,0

CLN

TMD+ODT

 

3

Phường 1

DI 850647

18/01/2023

5

30

280,0

70,0

CLN

TMD+ODT

 

4

Phường 1

BD 945911

1/26/2011

5

10

500,7

500,7

CLN

TMD+ODT

 

5

Phường 1

BD 110154

11/6/2010

5

80

504,0

100,0

CLN

TMD+ODT

 

6

Phường 1

CH 925463

5/11/2017

5

64

500,8

100,0

CLN

TMD+ODT

 

7

Phường 1

BD 689700

12/22/2010

5

81

707,3

210,0

CLN

TMD+ODT

 

8

Phường 1

CC 914065

7/29/2016

7

4

223,2

15,0

ODT+CLN

ODT

 

9

Phường 2

Đ 187618

3/11/2004

73

21

3.780,7

400,0

CLN

ODT

 

10

Phường 2

CH 539769

12/2/2019

73

28

1.300,0

300,0

CLN

ODT

 

11

Phường 2

CA 053338

9/14/2015

52

473

58,8

50,0

HNK

ODT

 

12

Phường 2

T 332916

5/31/2001

42

110

101,8

60,0

CLN

ODT

 

13

Phường 2

DI 742928

12/7/2022

52

374

92,5

66,0

CLN

ODT

 

14

Phường 2

DI 958372

12/23/2022

32

250

195,5

100,0

CLN

ODT

 

15

Phường 2

AL 568619

3/12/2008

46

195

104,0

103,4

CLN

ODT

 

16

Phường 2

N 321517

5/27/1999

44

240

101,0

60,0

HNK

ODT

 

17

Phường 2

M 393342

7/16/1998

85

1

256,0

200,0

CLN

ODT

 

18

Phường 2

AO 352930

6/19/2009

40

18

148,0

100,0

CLN

ODT

 

19

Phường Thắng Tam

V 099062

6/13/2002

19

86

85,0

70,0

Đất nông nghiệp

ODT

 

20

Phường Thắng Tam

CA 021570

8/6/2015

10

47

1245,5

200

HNK

ODT

 

21

Phường Thắng Tam

V 954697

10/25/2001

10

31

148

80

Nông nghiệp

ODT

 

22

Phường Thắng Tam

BK 675990

8/1/2012

25

141

66

66

HNK

ODT

 

23

Thắng Tam

AL 568974

4/3/2008

67

119

55,3

18,3

Nông nghiệp

đất ở đô thị

 

24

Thắng Tam

DI 513695

2/27/2023

2

75

207

100

đất trồng cây hàng năm khác

đất ở đô thị

 

25

Thắng Tam

L454164

3/6/1998

18 (cũ 4)

180 (cũ 329)

1355

1314

Nông nghiệp

đất ở đô thị

 

26

Thắng Tam

AN 768517

1/16/2009

24

70

81,6

81,6

đất trồng cây lâu năm

đất ở đô thị

 

27

Phường 3

BĐ 646176

30/3/2011

19

75

46,7

15,0

CLN

Đất ở

 

28

Phường 3

BD 689495

28/12/2010

5

187

65,7

65,0

CLN

Đất ở

 

29

Phường 3

BD 482686

26/4/2021

5

394

93,5

93,5

CLN

Đất ở

 

30

Phường 3

CA 099914

3/6/2015

5

297

180,0

60,0

CLN

Đất ở

 

31

Phường 3

T 803145

8/10/2001

2(12)

1504(256)

43,7

43,7

Nông nghiệp

Đất ở

 

32

Phường 3

AB 331056

1/2/2005

12

166

74,6

15,2

CHN

Đất ở

 

33

Phường 3

R531869

22/3/2001

3(23)

853(205)

45,0

30,0

Nông nghiệp

Đất ở

 

34

Phường 3

DE 834435

6/7/2022

16

54

26,0

26,0

CLN

Đất ở

 

35

Phường 3

V 099616

10/5/2002

1(05)

764(305)

45,0

45,0

Nông nghiệp

Đất ở

 

36

Phường 3

BE 538771 BE 538772

1/6/2011

12

589

125,0

125,0

HNK

Đất ở

 

37

Phường 3

CU 051940

2/21/2020

27

63

1.840,10

200

nông nghiệp

đất ở

 

38

Phường 3

P 803042

9/6/2000

2

885

54,6

54,6

nông nghiệp

đất ở

 

39

Phường 3

DL 299117

6/29/2023

6

294

369,2

350,0

BHK

đất ở

 

40

Phường 3

R438963

4/12/2001

26

94

237,0

19,0

Nông nghiệp

ODT

 

41

Phường 4

CE 345590

11/17/2016

5

187

185,3

20,0

CLN

ODT

 

42

Phường 4

BC 570189

8/5/2010

7

21

53,0

40,0

CLN

ODT

 

43

Phường 4

W 777655

10/21/2003

2

452

88

88

nông nghiệp

đất ở

 

44

Phường 5

BK 718037

8/30/2012

26

63

1.582,5

150,0

CLN

TMD

 

45

Phường 5

V 099081, CY 023158

27/6/2002,
24/8/2020

48

48,115

4.643,8

300,0

CLN

TMD

 

46

Phường 5

CQ 685661

4/19/2019

19

86

1.526,5

200,0

CLN

Đất ở

 

47

Phường 5

BB 157969

4/9/2010

13

2

67,4

60,0

CLN

Đất ở

 

48

Phường 5

CS 801622

10/1/2019

9

484

100,0

30,0

CLN

Đất ở

 

49

Phường 5

CY 032119

11/24/2021

48

84

312,3

50,0

CHN

TMD

 

50

Phường 5

CO 781521

10/3/2018

6

73

992,9

300,0

CLN

Đất ở

 

51

Phường 5

DB 482015

3/22/2021

20

314

155,3

40,0

CLN

Đất ở

 

52

Phường 5

BN 630861

2/17/1900

48

129

630,0

100,0

CHN khác

TMD

 

53

Phường 5

CN 210071 CN 210072

7/23/2018

6

71

625,4

150

Trồng cây lâu năm

Đất ở

 

54

Phường 5

T993298

1/9/2002

48 (cũ 04)

71 (cũ 22)

4.647,40

1.200,0

Nông nghiệp

Đất ở

 

55

Phường 5

CY 032077

12/24/2021

3

46

730,7

60,0

CLN

ODT

 

56

Thắng Nhì

CY 032334

6/24/2022

9

317

177,3

177,3

CLN

ODT

 

57

Thắng Nhì

AK 924760

11/27/2007

28

142

64,0

60,0

CHN

ODT

 

58

Thắng Nhì

BE 502282

6/6/2011

37

103

1.317,8

139,0

CLN

ODT

 

59

Thắng Nhì

CA 053917

9/23/2015

10

307

86,6

46,6

CLN

ODT

 

60

Thắng Nhì

AB 338360

2/4/2005

18

103

61,0

16,0

CHN

ODT

 

61

Thắng Nhì

CA 021202

6/18/2015

37

142

301,6

60,0

CLN

ODT

 

62

Thắng Nhì

CA 021201

6/18/2015

37

143

300,3

60,0

CLN

ODT

 

63

Thắng Nhì

CA 021203

6/18/2015

37

141

304,6

60,0

CLN

ODT

 

64

Thắng Nhì

CA 021208

6/18/2015

37

136

308,4

60

CLN

ODT

 

65

Thắng Nhì

CA 021200

6/18/2015

37

144

302

60

CLN

ODT

 

66

Thắng Nhì

V 092023

4/24/2003

28

230

132

70

CLN

ODT

 

67

Thắng Nhì

BK 708530

11/8/2012

5

72

47,4

47,4

HNK

ODT

 

68

Thắng Nhì

BC 435287

7/9/2010

11

145

85,9

70

CLN

ODT

 

69

Thắng Nhì

CR 949942

8/7/2019

26

181

200

140

CLN

ODT

 

70

Thắng Nhì

CC 914778

9/8/2016

18

372

80,2

20,2

CLN

ODT

 

71

Thắng Nhì

AI 815513

8/15/2007

9

239

127

50

CLN

ODT

 

72

Phường 7

AE 620893

23/8/2006

36

56

73,0

60,0

CLN

ODT

 

73

Phường 7

AK 924725

23/11/2007

5

472

111,9

80,0

CLN

ODT

 

74

Phường 7

DH 232846

31/8/2022

12

83

30,0

30,0

CLN

ODT

 

75

Phường 7

DE 834508

6/7/2022

12

62

78,0

29,0

HNK

ODT

 

76

Phường 7

BD 962664

10/1/2011

179

11

437,5

70,0

CLN

ODT

 

77

Phường 7

CC 914902

29/6/2016

203

18

153,0

5,9

CLN

ODT

 

78

Phường 7

CL 475247

14/3/2018

39

281

181,3

40,0

CLN

ODT

 

79

Phường 7

CL 475248

14/3/2018

282

39

324,7

40,0

CLN

ODT

 

80

Phường 7

DH 232916

14/9/2022

36

484

107,0

50,0

CLN

ODT

 

81

Phường 8

CY 041915

12/3/2020

19

48

55,9

55,9

BHk

ODT

 

82

Phường 8

DA 048351

6/14/2021

20

262

165,7

165,7

CLN

ODT

 

83

Phường 8

BE 538599

5/19/2011

22

113

75,5

15,5

CLN

ODT

 

84

Phường 8

P 808277

8/14/2000

34

294

21,3

10,0

BHK

ODT

 

85

Phường 8

R 425306

10/23/2000

10

177

44,3

2,7

BHK

ODT

 

86

Phường 8

H 240083

12/30/2016

21

225

119,0

60,0

BHK

ODT

 

87

Phường 8

CH 539924

3/6/2020

34

298

68,1

40,0

CLN

ODT

 

88

Phường 8

R 425510

9/20/2000

34

293

14,6

7,0

BHK

ODT

 

89

Phường 8

BN 701803

10/29/2013

15

77

94,0

40,0

BHK

ODT

 

90

Phường 8

CY 041280

10/27/2020

24

54

98,8

98,8

BHK

ODT

 

91

Phường 8

BE 528691

5/9/2011

29

399+403

279,0

50,0

CLN

ODT

 

92

Phường 8

DH 474601

3/23/2023

24

43

217,0

217,0

CLN

ODT

 

93

Phường 8

W 750473

12/30/2003

9

218+238

110,3

50,0

BHK

ODT

 

94

Phường 8

BN 708903

6/4/2014

16

228

85,0

85,0

CLN

ODT

 

95

Phường 8

CA 053410

9/8/2015

9

231

195,5

50,0

BHK

ODT

 

96

Phường 8

AN 409859

8/11/2008

20

187

421,6

150,0

ODT+BHK+CLN

ODT

 

97

Phường 8

BI 371729

3/15/2012

42

173

180,0

82,0

ODT+BHK

ODT

 

98

Phường 8

Đ 308451

9/15/2004

28

208

272,0

80,0

Đất ở + Đất nông nghiệp

ODT

 

99

Phường 8

CU 051018

1/13/2020

15

114

94,4

90,0

CLN

ODT

ODT+DGT (3m2)

100

Phường 8

AI 705413

6/26/2007

14

293

53,6

45,0

CLN

ODT

 

101

Phường 8

M 060935

5/25/1998

15

195

548,0

200,0

Nông nghiệp

ODT

ODT+DGT (275m2)

102

Phường 8

AN 436464

11/25/2008

41

184

465,9

320,0

CLN

ODT

 

103

Phường 8

CL 647320

5/17/2018

32

1

2.632,1

2.000,0

ODT+CLN

ODT

ODT+DGT
(41,5m2)

104

Phường 8

AI 815869

8/15/2007

28

417

91,5

50,0

CLN

ODT

 

105

Phường 8

DI 742977

12/12/2022

15

246

120,0

80,0

CLN

ODT

ODT+DGT
(24,3m2)

106

Phường 8

DA 135583

12/21/2020

30

278

393,4

50,0

CLN

ODT

 

107

Phường 8

AN 838294

4/3/2009

29

222

162,5

59,5

CLN

ODT

 

108

Phường 8

DG 803125 DG 803126 DG 803127 DG 803128

1/4/2023

71

281

539,7

539,7

BHK

ODT

 

109

Phường 8

DA 135583

12/21/2020

30

278

393,4

100,0

ODT+CLN

ODT

 

110

Phường 8

L 615424

1/21/1998

35

33+34

1.035,0

60,0

Đất ở + nông nghiệp

ODT

 

111

Ng An Ninh

DB 084196

23/08/2022

17

144

160,0

37,2

Đất ở + CHN khác

Đất ở

 

112

Ng An Ninh

AN 438672

6/1/2009

4

43

263,8

33,8

CLN

Đất ở

 

113

Ng An Ninh

CC 914954

30/6/2016

11

368

174,3

100,0

CHN

Đất ở

 

114

Ng An Ninh

H 099421

4/30/1997

12

30

88,0

70,0

CHN

Đất ở

 

115

Ng An Ninh

CA 053091

27/08/2015

61

30

207,8

150,0

HNK

Đất ở

 

116

Ng An Ninh

CO 781561

10/10/2018

11

91

56,0

56,0

CLN

Đất ở

 

117

Ng An Ninh

AD 760649

2/24/2006

17

302

107,9

60,0

CHN

Đất ở

 

118

Ng An Ninh

AD 760651

2/24/2006

17

301

102,5

60,0

CHN

Đất ở

 

119

Ng An Ninh

AD 760652

2/24/2006

17

308

36,5

36,5

CHN

Đất ở

 

120

Ng An Ninh

AD 760650

2/24/2006

17

307

31,1

31,1

CHN

Đất ở

 

121

Ng An Ninh

BC 243665

6/22/2010

12

126

50,0

40,0

CLN

Đất ở

 

122

Ng An Ninh

CV 838036

6/30/2020

6

137

754,7

100,0

CHN

Đất ở

 

123

Ng An Ninh

AN 410159

12/24/2008

5

272

185,6

140,0

CLN

Đất ở

 

124

Ng An Ninh

BD 105309

11/29/2022

12

88

95,9

50,0

CLN

Đất ở

 

125

Ng An Ninh

R425515

9/20/2022

4

630

234,3

100,0

Đất nông nghiệp

Đất ở

 

126

Ng An Ninh

BS 312793

6/20/2014

11

234

50,0

50,0

CHN khác

Đất ở

 

127

Ng An Ninh

DM 641197

10/9/2023

8

368

208,3

70,0

CHN khác

Đất ở

 

128

Thắng Nhất

AK 929427

21/7/2007

13

18

98,0

30,0

CLN

Đất ở

 

129

Thắng Nhất

T 332825

 

49 (cũ 03)

35 (cũ 841)

145,0

100,0

Đất NN

Đất ở

 

130

Thắng Nhất

BS 376680

30/9/2014

33

220

97,6

40,0

CLN

Đất ở

 

131

Thắng Nhất

BS 291788

26/11/2014

57

323

146,0

71,0

CLN

Đất ở

 

132

Thắng Nhất

BS 291789

26/11/2014

57

324

138,7

48,7

CLN

Đất ở

 

133

Thắng Nhất

BI 371520

22/2/2012

57

94

190,8

99,0

CLN

Đất ở

 

134

Thắng Nhất

CS 801937

16/10/2019

57

351

309,1

60,0

CLN

Đất ở

 

135

Thắng Nhất

AE 135261

8/8/2006

48

294

58,9

59,9

CLN

Đất ở

 

136

Thắng Nhất

DC 697675

4/11/2021

64

130

52,2

40,0

CLN

Đất ở

 

137

Thắng Nhất

R 502078

10/4/2001

1

1039

100,0

100,0

Đất NN

Đất ở

 

138

Phường 10

DI 513671

2/14/2023

55

154

92,3

60,0

HNK

Đất ở

 

139

Phường 10

BB 558329

21/5/2010

55

256

112,5

50,0

CHN

Đất ở

 

140

Phường 10

BS 312291

26/5/2014

90

89

630,0

150,0

CLN

Đất ở

 

141

Phường 10

M 393439

24/8/1998

35

23

216,0

70,0

HNK

Đất ở

 

142

Phường 10

CQ 685171

28/03/2019

42

171

147,8

77,3

HNK

Đất ở

 

143

Phường 10

CL 6457414

29/5/2018

90

85

900,5

8,0

HNK

TMD

 

144

Phường 10

CL 647300

17/5/2018

90

76

503,4

503,4

HNK

TMD

 

145

Phường 10

CP 931676

26/02/2019

93

128

512,0

512,0

CHN

TMD

 

146

Phường 10

CP 931675

26/02/2019

93

127

702,8

702,8

CHN

TMD

 

147

Phường 10

BC 570779

2/8/2010

94

246

500,4

500,4

CLN

TMD

 

148

Phường 10

DI 850714

1/2/2023

94

324

600,7

150,0

Đất nông nghiệp khác

Đất ở

 

149

Phường 10

BI 343839

24/5/2012

36

207

393,0

50,0

CLN

Đất ở

 

150

Phường 10

BI 343827

24/5/2012

36

207

393,0

50,0

CLN

Đất ở

 

151

Phường 10

BI 343840

24/5/2013

36

207

393,0

50,0

CLN

Đất ở

 

152

Phường 10

CA 099208

27/4/2015

88

708

6.097,4

550,0

CHN

Đất ở - Đất SXKD

 

153

Phường 10

DI 850715

1/2/2023

94

325

843,0

150,0

Đất nông nghiệp khác

Đất ở

 

154

Phường 10

CL 647064

26/4/2018

94

297

538,2

200,0

HNK

TMD

 

155

Phường 10

BĐ 673449

18/4/2011

95

20

1.500,0

500,0

HNK

Đất ở

 

156

Phường 10

BS 291632 - BS 291633

25/11/204

48

118

215,0

120,0

CLN

Đất ở

 

157

Phường 10

DD 017493

17/02/2022

93

90

102,1

40,0

CLN

Đất ở

 

158

Phường 10

CV 878070

29/7/2020

94

186

470,9

200,0

HNK

Đất ở

 

159

Phường 10

AM 999269

1/16/2009

55

258

121,0

50,0

CHN

Đất ở

 

160

Phường 10

CA 021350

6/16/2015

43

52

563,8

20,0

CLN

Đất ở

 

161

Phường 10

BS 291112

10/27/2014

55

224

97,3

97,3

HNK

Đất ở

 

162

Phường 10

AB 605327

6/26/2007

36

94

161,8

80,0

CLN

Đất ở

 

163

Phường 10

CL 895728

12/12/2017

44

174

151,7

75,6

HNK

Đất ở

 

164

Phường 10

BĐ 673447

4/18/2011

95

138

625,0

600,0

CHN khác

Đất SXKD

 

165

Phường 10

DE 444116

8/9/2022

54

306

71,9

50,0

CLN

Đất ở

 

166

Phường 10

CS 636601

8/23/2019

55

101

1.424,1

80,0

CLN

Đất ở

 

167

Phường 10

DI 850651

1/19/2023

49

512

163,8

15,5

CHN

Đất ở

 

168

Phường 10

BM 625069

1/15/2013

55

257

116,8

40,0

HNK

Đất ở

 

169

Phường 10

BY 262859

4/9/2015

35

59

210,0

80,0

HNK

Đất ở

 

170

Phường 10

BN 644951

9/13/2013

56

24

257,0

257,0

HNK

Đất ở

 

171

Phường 10

CU 823247

3/3/2020

58

60

464,8

120,0

Đất nông nghiệp

Đất ở

 

172

Phường 10

AG 949774

2/6/2007

42

140

134,0

34,0

CLN

Đất ở

 

173

Phường 10

AG 949778

2/6/2007

42

139

131,5

31,5

CLN

Đất ở

 

174

Phường 10

DD 017827; DD 017828; DD 017829

3/1/2022

93

25

554,9

100,0

HNK

Đất ở

 

175

Phường 10

BD 962690

1/28/2011

55

122

1.494,0

68,0

CLN

Đất ở

 

176

Phường 10

W 750871

11/26/2003

55

268

121,5

60,0

Đất nông nghiệp

Đất ở

 

177

Phường 10

BN 975564

10/30/2017

55

355

628,7

100,0

HNK

Đất ở

 

178

Phường 10

BB 157672

4/9/2010

55

69

104,0

60,0

CHN

Đất ở

 

179

Phường 10

CL 867001

11/2/2017

94

69

249,0

249,0

CLN

Đất ở

 

180

Phường 10

CU 823191

3/2/2020

94

318

648,0

150,0

CLN

TMD

 

181

Phường 10

BĐ 646551

4/1/2011

93

61

746,9

400,0

CHN

TMD

 

182

Phường 10

CS 801139

9/10/2019

94

240

500,4

285,0

CLN

TMD

 

183

Phường 10

BB 534254

4/9/2010

42

200

119,1

60,0

Đất nông nghiệp

Đất ở

ODT+DGD (5m2)

184

Phường 10

CA 021354

6/16/2015

43

52

563,8

60,0

CLN

Đất ở

 

185

Phường 10

P 808081

7/4/2000

11 (cũ)

421 (cũ)

398,0

240,0

CHN

Đất ở

 

186

Phường 10

AH 562746

2/10/2007

54

79

69,7

63,0

Đất nông nghiệp

Đất ở

 

187

Phường 10

BI 343918

6/4/2012

44

11

207,2

60,0

CLN

Đất ở

ODT+DKV (3,2m2)

188

Phường 10

BI 343917

6/4/2012

44

11

207,2

60,0

CHN

Đất ở

ODT+DKV (3,2m2)

189

Phường 10

BĐ 673260

4/5/2011

95

132

500,0

500,0

CHN

Đất ở

 

190

Phường 10

AN 768572

2/19/2009

55

250

111,0

100,0

Đất nông nghiệp

Đất ở

 

191

Phường 10

T 967139

3/13/2002

94

101

891,0

300,0

CHN

TMD

ODT

(5,3m2)+TMD+DGT

192

Phường 10

BH 278098

11/3/2011

55

193

196,8

196,8

CHN

Đất ở

 

193

Phường 10

DI 742953

12/8/2022

95

173

3.457,3

3.457,3

CLN

TMD

 

194

Phường 10

R 531256

1/17/2001

11 (cũ)

338 (cũ)

139,0

135,4

Đất nông nghiệp

Đất ở

 

195

Phường 10

CU 051736

2/12/2020

34

254

119,1

50,0

CLN

Đất ở

 

196

Phường 10

AE 620950

9/5/2006

55

212

405,6

405,6

CHN

Đất ở

 

197

Phường 10

CL 838003

1/30/2018

44

126

165,0

165,0

CLN

Đất ở

 

198

Phường 10

AL 558838

5/7/2008

43

31

118,9

59,0

CHN

Đất ở

ODT (59m2) + DKV

199

Phường 10

AG 246215

CP 939738

09/11/2006

05/01/2019

94

197 214

514,0 512,6

300,0

CHN

TMD

 

200

Phường 10

CP 790986

11/8/2018

94

202

283,3

283,3

HNK

Đất ở

 

201

Phường 10

BN 701090

1/5/2016

59

10

248,0

60,0

HNK

Đất ở

 

202

Phường 10

CY 032154

12/15/2021

94

123

4.336,2

1.200,0

HNK

Đất ở + TMD

 

203

Phường 10

R 531817

7/3/2001

23 (cũ)

9 (cũ)

866,0

150,0

Đất nông nghiệp

Đất ở

 

204

Phường 10

DB 484774

4/3/2021

94

284

500,0

200,0

HNK

Đất ở

 

205

Phường 10

BD 660473

14/3/2011

44

52

155,9

100,0

CLN

Đất ở

 

206

Phường 10

DB 484773

4/3/2021

94

284

500,0

200,0

HNK

Đất ở

 

207

Phường 10

V 092879

17/6/2023

16 (cũ)

187 (cũ)

97,4

40,0

Đất nông nghiệp

Đất ở

 

208

Phường 10

V 092812

3/6/2003

90

34

3.820,0

850,0

Đất nông nghiệp

Đất ở

 

209

Phường 10

R 425017

11/9/2000

11 (cũ)

187 (cũ)

221,0

150,0

Đất nông nghiệp

Đất ở

 

210

Phường 10

CY 023973

12/10/2020

54

41

146,7

60,0

CLN

Đất ở

 

211

Phường 10

AK 924754

17/02/2007

94

77

148,1

60,0

CRN

Đất ở

 

212

Phường 10

CP 790943

2/11/2018

94

200

569,5

569,5

HNK

Đất ở

 

213

Phường 10

BA 260476

3/2/2010

94

230

93,0

93,0

CHN

Đất ở

 

214

Phường 10

AG 077230

9/11/2006

59

5

130,2

60,0

CHN

Đất ở

 

215

Phường 10

DG 803215

9/1/2023

34

395

576,5

80,0

HNK

Đất ở

 

216

Phường 10

CU 823626

13/3/2020

54

51

87,3

64,0

CLN

Đất ở

 

217

Phường 10

AI 814278

2/8/2007

55

226

97,7

79,0

CHN

Đất ở

 

218

Phường 10

BD 660077

3/2/2011

94

264

504,3

504,3

CLN

TMD

 

219

Phường 10

AG 949840

5/27/2008

94

171

1.733,0

1.733,0

CLN

Đất ở + TMD

 

220

Phường 10

AD 760532

3/16/2006

94

165

1.878,7

1.878,7

CLN khác

Đất ở + TMD

 

221

Phường 10

DI 504820

10/27/2022

94

268

1.924,9

500,0

Đất nông nghiệp khác

Đất ở + TMD

 

222

Phường 10

T 332470

7/25/2001

54

7

992,0

150,0

Đất nông nghiệp

Đất ở

 

223

Phường 10

BE 528709

5/9/2011

89

100

500,0

60,0

CLN

ODT

 

224

Phường 10

CV 878071

7/29/2020

94

130

723,2

150,0

BHK

ODT

 

225

Phường 10

DM 996551

9/25/2023

36

208

174,0

174,0

CLN

ODT

 

226

Rạch Dừa

AH 594059

24/4/2007

17

239

77,3

77,3

CLN

ODT

 

227

Rạch Dừa

CP 939853

10/01/2019

3

249

140,4

42,6

SKC

ODT

 

228

Rạch Dừa

CP 939854

10/01/2019

3

250

140,4

43,6

SKC

ODT

 

229

Rạch Dừa

CG 415966

09/3/2017

17

176

80,0

80,0

HNK

ODT

 

230

Rạch Dừa

CU 051150

16/01/2020

18

7

127,0

65,0

CLN

ODT

 

231

Rạch Dừa

R 531389

12/3/2001

17 (cũ 08)

208 (cũ 749)

150,0

150,0

HNK

ODT

 

232

Rạch Dừa

AL 558664

03/4/2008

17

144

628,4

240,0

HNK

ODT

 

233

Rạch Dừa

DI 749371

18/11/2022

18

65

94,0

60,0

HNK

ODT

 

234

Rạch Dừa

DI 504912

03/11/2022

15

183

234,2

14,2

HNK

ODT

 

235

Rạch Dừa

BD 660171

02/3/2011

17

220

99,6

99,6

HNK

ODT

 

236

Rạch Dừa

CU 823872

24/3/2020

8

347

125,1

30,0

HNK

ODT

 

237

Rạch Dừa

BS 376034

22/8/2014

25

81

150,0

50,0

HNK

ODT

 

238

Phường 11

DA 170030

12/8/2020

44

558

70,3

70,3

CLN

Đất ở

 

239

Phường 11

DH 239775

10/5/2022

44

403

73,2

70,0

HNK

Đất ở

 

240

Phường 11

AL 558611

3/28/2008

33

73

5.234,0

300,0

CLN

Đất ở

 

241

Phường 11

V 178370

2/24/2003

35

69+70+71

2.891,3

500,0

Nông nghiệp

Đất ở

 

242

Phường 11

DL 141319

4/26/2023

43

278

91,5

91,5

HNK

Đất ở

 

243

Phường 11

AK 263277

11/5/2007

39

91

89,0

89,0

CHN

Đất ở

 

244

Phường 11

AK 212064

9/7/2007

33

63

70,0

70,0

CHN

Đất ở

 

245

Phường 11

CC 865575

1/7/2016

39

95

151,3

60,0

HNK

Đất ở

 

246

Phường 11

BD 689371

12/10/2010

7

214

431,3

60,0

CHN

Đất ở

 

247

Phường 11

AM 223613

5/16/2008

17

120

1.994,5

360,0

CHN

Đất ở

 

248

Phường 11

AB 653289

6/14/2005

17

131

1.139,3

600,0

HNK

Đất ở

 

249

Phường 11

L 454368

3/6/1998

37

20

1.200,0

500,0

Nông nghiệp

Đất ở

 

250

Phường 11

CH 539639

10/16/2019

14

79

410,4

410,4

HNK

Đất ở

 

251

Phường 11

AN 409743

8/18/2008

43

121

89,0

89,0

CHN

Đất ở

 

252

Phường 11

BD 945179

1/13/2011

43

123

94,1

94,1

CHN

Đất ở

 

253

Phường 11

BD 698215

1/27/2011

40

214

1.431,0

350,0

CLN

Đất ở

 

254

Phường 11

CS 801631

10/1/2019

40

329

571,0

80,0

CLN

Đất ở

 

255

Phường 11

CL 647095

5/2/2018

17

231

194,9

60,0

CLN

Đất ở

 

256

Phường 11

AG 897786

12/26/2006

16

127

157,8

80,0

CLN

Đất ở

 

257

Phường 11

T803353

10/9/2001

18

35

459,5

100,0

Nông nghiệp

Đất ở

 

258

Phường 11

BN 647938

5/2/2013

50

205

137,0

80,0

CLN

Đất ở

 

259

Phường 11

D 054944

5/27/2022

21

130

40,6

40,6

BHK

ODT

 

260

Phường 11

DH 474620

4/21/2023

6

36

80,0

50,0

BHK

ODT

 

261

Phường 11

AO 352591

5/27/2009

44

71

113,0

60,0

CLN

ODT

 

262

Phường 11

CR 927425

6/27/2019

38

140

749,5

150,0

BHK

ODT

 

263

Phường 11

DI 958377

12/23/2022

40

151

100

60

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất ở

 

264

Phường 11

BK 718705

10/8/2012

12

316

100

50

Đất trồng cây lâu năm

Đất ở

 

265

Phường 11

CQ 685149

3/27/2019

44

529

533,2

533,2

Đất trồng cây lâu năm

Đất ở

 

266

Phường 11

BH 436482

10/31/2011

38

296

70,9

60

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất ở

 

267

Phường 11

BC 243635

6/18/2010

38

488

104,5

40

Đất trồng cây lâu năm

Đất ở

 

268

Phường 11

CR 949923

8/7/2019

38

712

805

85

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất ở

 

269

Phường 11

BK 708244

11/9/2012

52

57

2.271,80

1.200

CLN

Đất ở

 

270

Phường 11

DA 170088

12/10/2020

21

190

145,20

60

CHN

ODT

 

271

Phường 12

DE 813249

6/27/2022

66

259

95,6

60,0

CHN

ODT

 

272

Phường 12

AT 814027

6/27/2007

27

307

195,6

60,0

CHN

ODT

 

273

Phường 12

BS 267301

7/4/2016

27

314

150,8

60,0

HNK

ODT

 

274

Phường 12

CQ 793278

5/22/2019

61

219

505,5

200,0

CLN

ODT

 

275

Phường 12

CQ 793277

5/22/2019

61

218

509,5

200,0

CLN

ODT

 

276

Phường 12

CQ 793271

5/22/2019

61

212

674,1

200,0

CLN

ODT

 

277

Phường 12

CQ 793276

5/22/2019

61

217

667,3

200,0

CLN

ODT

 

278

Phường 12

BN 644592

8/27/2013

9

193

94,9

30,0

HNK

ODT

 

279

Phường 12

DE 444136

8/10/2022

65

464

26,7

26,7

HNK

ODT

 

280

Phường 12

BB 193415

2/11/2010

33

3

6.364,5

300,0

CLN

ODT

 

281

Phường 12

DE 834562

8/30/2022

64

13

2.704,3

300,0

CLN

ODT

 

282

Phường 12

AĐ 605619

6/29/2006

50

202

314,1

150,0

CLN khác

ODT

 

283

Phường 12

AG 949008

1/11/2007

6

25

197,8

60,0

CLN

ODT

 

284

Phường 12

V 920018

4/23/2003

40

220

1.270,0

150,0

nông nghiệp

ODT

 

285

Phường 12

AP 505938

11/19/2009

37

113

158,7

60,0

CHN

ODT

 

286

Phường 12

CT 370677

11/25/2019

27

341

256,0

100,0

CRN

ODT

 

287

Phường 12

CT 370441

11/11/2019

20

78

83,7

83,7

CHN

ODT

 

288

Phường 12

CR 927037

6/12/2019

56

46

85,1

85,1

HNK

ODT

 

289

Phường 12

BD 105842

11/26/2010

65

277

100,0

100,0

CHN

ODT

 

290

Phường 12

CP 775036

11/12/2018

110

274

697,0

60,0

HNK

ODT

 

291

Phường 12

BG 578430

7/22/2011

10

227

108,2

60,0

HNK

ODT

 

292

Phường 12

DH 168167

3/14/2023

66

211

62,0

62,0

CLN

ODT

 

293

Phường 12

BN 647323 đến BN 647333

3/4/2013

10

131

751,0

120,0

HNK

ODT

 

294

Phường 12

BC 435572

7/6/2010

116

230

120,5

60,5

CHN

ODT

 

295

Phường 12

H-02551

10/30/2007

116

175

206,2

20,0

CHN

ODT

 

296

Phường 12

DL 545528

5/9/2023

5

2

451,2

84,0

CLN

ODT

 

297

Phường 12

DE 444104

8/10/2022

65

215

2.040,0

200,0

CLN

ODT

 

298

Phường 12

T 993717

2/7/2002

26

871

117,1

60,0

nông nghiệp

ODT

 

299

Phường 12

CU 051380

1/17/2020

34

47

5.292,4

3.000,0

CLN

ODT

 

300

Phường 12

CK 081154

9/20/2017

66

436

116,7

116,7

CLN

ODT

 

301

Phường 12

BD 105432

29/11/2010

76

166

508,8

68,5

CLN

ODT

 

302

Phường 12

BD 105430

29/11/2010

76

166

508,8

115,0

CLN

ODT

 

303

Phường 12

CR 949659

26/7/2019

76

217

638,8

100,0

CHN

ODT

 

304

Phường 12

DC 697864

30/11/2021

116

418

297,6

90,0

CHN

ODT

 

305

Phường 12

CY 032434

9/12/2022

20

39

121,6

100,0

CHN

ODT

 

306

Phường 12

CL 841602

15/1/2018

76

80

148,0

50,0

CLN

ODT

 

307

Phường 12

BN 647333

4/3/2013

10

131

751,0

120,0

HNK

ODT

 

308

Phường 12

DC 697865

30/11/2021

116

419

199,1

60,0

HNK

ODT

 

309

Phường 12

BE 497698

1/7/2011

76

163

500,0

70,0

CHN

ODT

 

310

Phường 12

CS 636309

15/8/2019

19

317

1,090,8

60,0

CHN

ODT

 

311

Phường 12

CR 949658

26/7/2019

76

217

638,8

50,0

HNK

ODT

 

312

Phường 12

H-03274

18/6/2008

76

79

1.908,0

170,0

CHN

ODT

 

313

Phường 12

CS 636310

15/8/2019

19

317

1,090,8

60,0

CHN

ODT

 

314

Phường 12

BD 689941

20/9/2010

76

164

500,0

68,0

CLN

ODT

 

315

Phường 12

ST 939739

7/12/2002

26

874

199,4

199,4

CLN

ODT

 

316

Phường 12

BG 578738

22/7/2011

24

156

550,9

60,0

CLN

ODT

 

317

Phường 12

BM 625595

23/1/2013

25

56

583,5

10,0

CLN

ODT

 

318

Phường 12

BD 105431

29/11/2010

76

166

508,8

60,0

CLN

ODT

 

319

Phường 12

CN 210141

1/8/2018

25

189

516,1

100,0

CLN

ODT

 

320

Phường 12

CH 53505

24/4/2020

37

53

537,4

150,0

CLN

ODT

 

321

Phường 12

BK 708023

22/10/2012

58

151

1.000,0

1.000,0

CHN

ODT

 

322

Phường 12

BS 376624

30/9/2014

42

37

123,4

123,4

CHN

ODT

 

323

Phường 12

BC 243627

16/6/2010

65

123

342,6

100,0

CHN

ODT

 

324

Phường 12

BB 534273

9/4/2010

66

275

152,5

80,0

CLN

ODT

 

325

Phường 12

BD 105429

29/11/2010

76

166

508,8

55,0

CLN

ODT

 

326

Phường 12

BE 502365

6/6/2011

27

308

119,0

119,0

CLN

ODT

 

327

Phường 12

BD 105433

29/11/2010

76

166

508,8

64,0

CLN

ODT

 

328

Phường 12

DH 168105

9/3/2023

25

49

322,0

60,0

CLN

ODT

 

329

Phường 12

H-03230

2/6/2008

116

121

4.648,0

190,0

nông nghiệp

ODT

 

330

Phường 12

AL 568521

26/2/2008

76

67

852,8

150,0

CLN

ODT

 

331

Phường 12

BD 105603

29/11/2010

25

31

223,5

50,0

CLN

ODT

 

332

Phường 12

BB 157464

15/4/2010

49

97

151,6

100,0

CLN

ODT

 

333

Phường 12

AI 807009

13/9/2007

57

148

100,0

50,0

CHN

ODT

 

334

Phường 12

CP 939239

17/12/2018

57

252

546,4

86,2

CHN

ODT

 

335

Phường 12

CP 939241

17/12/2018

57

254

513,5

400,0

CHN

ODT

 

336

Phường 12

CP 939238

17/12/2018

57

251

508,0

8,1

CHN

ODT

ODT (8,1m2) và DKV

337

Phường 12

BG 569382

8/11/2011

49

199

616,5

19,7

HNK

ODT

ODT (19,7m2)

338

Phường 12

BE 538107

9/5/2011

57

194

555,5

60,0

đất CHN khác

ODT

 

339

Phường 12

CS 801199

12/9/2019

49

255

686,0

686,0

HNK

ODT

 

340

Phường 12

CS 801198

12/9/2019

49

255

686,0

686,0

HNK

ODT

 

341

Phường 12

CS 801194

12/9/2019

49

255

686,0

618,5

CHN

ODT

 

342

Phường 12

BS 342237

14/2/2014

25

120

101,3

40,0

CLN

ODT

 

343

Phường 12

AI 815710

14/8/2007

25

121

105,3

40,0

CLN

ODT

 

344

Phường 12

CP 931787

11/3/2019

45

275

593,0

50,0

HNK

ODT

 

345

Phường 12

BN 630019

2/5/2013

49

198

749,0

300,0

HNK

ODT

ODT+TSC (42,4m2)

346

Phường 12

DB 484102

1/2/2021

9

97

1,657,3

60,0

HNK

ODT

 

347

Phường 12

CH 512408

11/29/2017

9

232

89,2

89,2

HNK

ODT

 

348

Phường 12

CP 931373

1/31/2019

28

187

501,9

501,9

HNK

TMD

 

349

Phường 12

AC 552859

10/18/2005

31

337

565,8

100

đất trồng cây lâu năm khác

đất ở đô thị

 

350

Phường 12

BE 497089

6/22/2011

96

28

22.552,0

200,0

đất nuôi trồng thủy sản

đất ở đô thị

 

351

Long Sơn

CL 647062

26/04/2018

38

219

150,0

60,0

CLN

ONT

 

352

Long Sơn

CU 061177

9/12/2019

101

289

2.474,0

1.000,0

CRN

ONT

 

353

Long Sơn

CR 949775

1/8/2019

101

62

14.530,0

10.000,0

CLN

ONT

 

354

Long Sơn

CT 370573

19/11/2019

101

303

2.125,0

1.000,0

CHN

ONT

 

355

Long Sơn

BS 3428837

26/03/2014

54

70

200,3

200,3

CLN

ONT

 

356

Long Sơn

DD 054890

23/05/20222

101

143

1.729,8

450,0

CLN

ONT

 

357

Long Sơn

CS 801710

4/10/2019

102

129

681,1

100,0

CHN

ONT

 

358

Long Sơn

CS 636588

23/08/2019

114

386

1.072,2

150,0

LMU

ONT

 

359

Long Sơn

CS 636586

23/08/2019

114

384

1.041,2

100,0

LMU

ONT

 

360

Long Sơn

CS 636587

23/08/2019

114

385

1.088,4

100,0

LMU

ONT

 

361

Long Sơn

BN 644238

16/08/2013

8

104

653,0

200,0

CHN

ONT

 

362

Long Sơn

CT 213383

2/3/2021

90

67

3.401,0

300,0

CLN

ONT

 

363

Long Sơn

CU 823347

5/3/2020

95

384

1.176,0

200,0

CHN

ONT

 

364

Long Sơn

BH 370373

14/12/2011

9

1485

500,4

300,0

CHN

ONT

 

365

Long Sơn

BI 343565

22/05/2012

17

1788

500,0

200,0

CHN

ONT

 

366

Long Sơn

BC 848730

18/08/2010

18

310

326,0

200,0

CHN

ONT

 

367

Long Sơn

V 178365

24/02/2003

8

241

522,0

200,0

CHN

ONT

 

368

Long Sơn

DE 444209

29/07/2022

113

314

5.176,2

2.000,0

LMU

ONT

 

369

Long Sơn

M 393003

22/10/1998

15

1936

19.960,0

9.500,0

Quả

ONT

 

370

Long Sơn

M 393003

22/10/1998

15

134

3.079,0

500,0

Quả

ONT

 

371

Long Sơn

BK 675310

15/08/2012

9

1403

362,1

600,0

CHN

ONT

 

372

Long Sơn

AĐ 414321

6/3/2006

43

13

1.289,0

200,0

CLN + ở

ONT

 

373

Long Sơn

M 147139

25/04/1998

8

311

618,0

230,0

Nông nghiệp

ONT

 

374

Long Sơn

AL 558558

27/03/2008

21

311

1.500,0

300,0

CHN

ONT

 

375

Long Sơn

DH 474076

17/04/2023

108

263

2.500,0

5.000,0

CLN

ONT

 

376

Long Sơn

AD 197981

29/08/2006

8

717

321,6

150,0

CHN

ONT

 

377

Long Sơn

DG 803115

29/12/2022

70

21

170,2

60,0

CLN

ONT

 

378

Long Sơn

T 954111

28/01/2002

1

935

285,3

285,3

Nông nghiệp

ONT

 

379

Long Sơn

DI 50093

3/3/2023

69

17

733,4

100,0

CLN

ONT

 

380

Long Sơn

BĐ 673621

25/04/2011

65

18

1.000,0

150,0

CHN

ONT

 

381

Long Sơn

L 615578

10/3/1998

10

521

5.909,0

300,0

Nông nghiệp

ONT

 

382

Long Sơn

CS 801310

16/09/2019

110

152

2.000,0

2.000,0

CLN

ONT

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DANH SÁCH BỔ SUNG CÁC KHU ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
(kèm theo Quyết định số 3090/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu)

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Phường, xã

Diện tích (ha)

Pháp lý

Tổng dự án

Thực hiện năm 2023

1

Chung cư Tái định cư phường Thắng Tam

UBND Thành phố

Thắng Tam

0,6149

0,6149

Quyết định số 1286/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán.

2

Khu nhà ở cao cấp Vườn Xuân

Công ty Cổ phần đầu tư bất động sản Đông Dương

Phường 12

25,60

1,03

1. Quyết định số Chủ trương đầu tư số 1238/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 của UBND tỉnh.

2. Quyết định số 7383/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND TPVT về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 khu nhà ở cao cấp Vườn Xuân, P12

3

16/10A Bình Giã, P8

Đào Trung Kiên

Phường 8

0,01

0,01

Đơn đăng ký xin giao đất liền kề (6,5m2, tờ 40, thửa 135)

4

98/4 Bạch Đằng

Huỳnh Trường Trò

Phường 5

0,01

0,01

Đơn đăng ký xin giao đất liền kề (23m2, tờ 15, thửa 235)

5

106 Trương Công Định, P3

Lương minh Thắng - Phan Thị Kim Loan

Phường 3

0,01

0,01

Đơn đăng ký xin giao đất liền kề (27m2, tờ 11, thửa 273+708)

6

Nhà Hưu dưỡng Linh Mục

Giáo xứ Hải Đăng

Phường 12

0,47

0,47

Văn bản thẩm định số 3176/STNMT-QLĐĐ về việc thẩm định nhu cầu sử dụng đất diện tích 4.668,4m2 (trong phần diện tích 53.350,1m2 đã được cấp GCNQSDĐ) của Giáo xứ Hải Đăng để xây dựng nhà hưu dưỡng linh mục

7

Cơ sở nhà đất số 93/49 đường Lê Quang Định

Sở Tài chính

Thắng Nhất

0,0084

0,0084

Theo Văn bản số 3557/STC-QLGCS&TCDN ngày 03/7/2023 của Sở Tài chính

8

Cơ sở nhà đất số 93/53 đường Lê Quang Định

Sở Tài chính

Thắng Nhất

0,0084

0,0084

Theo Văn bản số 3557/STC-QLGCS&TCDN ngày 03/7/2023 của Sở Tài chính

9

Cơ sở nhà đất số 93/55 đường Lê Quang Định

Sở Tài chính

Thắng Nhất

0,0084

0,0084

Theo Văn bản số 3557/STC-QLGCS&TCDN ngày 03/7/2023 của Sở Tài chính

10

Cơ sở nhà đất số 93/57 đường Lê Quang Định

Sở Tài chính

Thắng Nhất

0,0084

0,0084

Theo Văn bản số 3557/STC-QLGCS&TCDN ngày 03/7/2023 của Sở Tài chính

11

Bệnh viện Đa khoa tại phường 11, thành phố Vũng Tàu (IMI)

Trung tâm Phát triển quỹ đất Tỉnh

Phường 11

3,94

3,94

Theo Văn bản số 4201/STNMT-QLĐĐ ngày 04/7/2023 của Sở TNMT

12

Khu dịch vụ hải sản Thành Phát

Trung tâm Phát triển quỹ đất Tỉnh

Phường 5

0,3

0,3

Theo Văn bản số 3870/STNMT-QLĐĐ ngày 21/6/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường

13

Khu đất 12.290,9m2 (Đất mặt nước tại Sông Dinh)

UBND Thành phố

Rạch Dừa

1,23

1,23

Theo Văn bản số 3666/STNMT-QLĐĐ ngày 13/6/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường và Văn bản số 5302/UBND-TNMT ngày 28/7/2023 của UBND thành phố Vũng Tàu

14

Khu Biệt thự Sao Mai

Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Sakura

Phường 5

1,12

1,12

 

15

Khu nhà ở Long Sơn 1

Công ty CP đầu tư xây và xây dựng LSVT

xã Long Sơn

23,35

23,35

 

16

Khu đô Cỏ Mây

Công Ty CP Phát Triển Nhà BRVT

Phường 12

16,00

16,00

 

17

Nuôi cá lồng bè

Công ty TNHH Ánh Châu - Thành Đạt

xã Long Sơn

1,05

1,05

 

18

Khu nhà ở Gò Găng

Công ty cổ phần Đầu tư và phát triển Đô thị Gò Găng

Phường 12

7,34

7,34

 

19

Khu Biệt thự khách sạn Ánh Tuyết 1

Công ty TNHH Ánh Tuyết 1

Phường 10

4,46

3,81

 

20

Khu nhà ở Việt Phương

Công ty TNHH Việt Phương

Phường 12

0,32

0,32

- Văn bản số 4304/STNMT-QLĐĐ ngày 07/7/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường

- Văn bản số 5708/STNMT-QLĐĐ ngày 28/9/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường

21

Nhà ở cán bộ công nhân viên Giai đoạn 1

Công ty Cổ phần Cao su Sài Gòn - KYMDAN

Phường 5

0,11

0,11

 

22

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 đoạn từ vòng xoay Nhà Lớn Long Sơn đến Quốc lộ 51 và xây dựng mới đoạn từ Quốc lộ 51 đến cầu Cửa Lấp, thành phố Vũng Tàu

Ban QLDA CN Giao thông

TP Vũng Tàu

39,80

0,257

 

Tổng

125,77

61,007