Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2548/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 30 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2022 tỉnh Lạng Sơn;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 80/TTr-SKHĐT ngày 27/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương (chưa bao gồm Chương trình mục tiêu quốc gia) năm 2022 như sau:

1. Tổng kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2022 (chưa bao gồm Chương trình mục tiêu quốc gia) là 1.230.575 triệu đồng, trong đó: phân bổ chi tiết là 872.192 triệu đồng, chưa phân bổ chi tiết là 358.383 triệu đồng.

(Chi tiết tại Biểu số 1 và Biểu số 2 kèm theo).

2. Nội dung kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2022 tại Biểu số 1 và Biểu số 2 ban hành kèm theo Quyết định này thay thế Biểu số 3 và Biểu số 4 ban hành kèm theo Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022. Các nội dung khác không đề cập tại Quyết định này giữ nguyên theo Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các chủ đầu tư thực hiện thủ tục giải ngân, thanh toán vốn, báo cáo tình hình thực hiện dự án theo quy định.

2. Cơ quan đầu mối (Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) chương trình, dự án sử dụng vốn nước ngoài chủ động phối hợp với các cơ quan liên quan để xây dựng, trình UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch chi tiết phân khai vốn theo hướng dẫn của cơ quan quản lý Trung ương (nếu có) đảm bảo tiến độ giải ngân kế hoạch vốn.

3. Đối với dự án chưa đủ điều kiện phân bổ chi tiết kế hoạch vốn, cơ quan lập đề xuất dự án, chủ đầu tư chủ động phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư và cơ quan liên quan khẩn trương hoàn thiện thủ tục đầu tư, thủ tục trình giao kế hoạch vốn theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Lạng Sơn, các chủ đầu tư dự án chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy,
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách (HĐND tỉnh);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh,các phòng CM, TH-CB;
- Lưu: VT, KT(VAT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hồ Tiến Thiệu

 

BIỂU 1:

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG TRONG NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Trong đó: đã phân bổ KH năm 2021

Kế hoạch năm 2022

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NSTW

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB (nếu có)

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB (nếu có)

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB (nếu có)

1

2

3

4

5

6

7

8

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

3,130,324

3,018,722

2,757,475

2,744,278

 

 

409,059

406,959

 

 

828,428

828,428

 

 

 

 

 

PHÂN BỔ CHI TIẾT

 

 

 

 

1,633,339

1,590,361

1,451,948

1,445,948

 

 

378,515

377,515

 

 

470,045

470,045

 

 

 

 

A

Giao thông

 

 

 

 

1,478,183

1,435,205

1,380,563

1,380,563

 

 

347,460

347,460

 

 

459,100

459,100

 

 

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

1,478,183

1,435,205

1,380,563

1,380,563

-

-

347,460

347,460

-

-

459,100

459,100

-

-

 

 

1

Đường vào trung tâm xã Xuân Long, xã Tràng Các

Văn Quan

20,1 km

2021-2024

1730 ngày 30/10/2014; 2208/QĐ-UBND ngày 22/11/2017; 2263/QĐ-UBND ngày 02/11/2020; 1442/QĐ- UBND ngày 20/7/2021

190,212

147,834

143,200

143,200

 

 

20,000

20,000

 

 

60,000

60,000

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

2

Cải tạo nâng cấp QL4B (đoạn Km3 700 đến Km18)

các huyện Cao Lộc, Lộc Bình

13,465 Km đường cấp III miền núi

2020-2024

08/NQ-HĐND ngày 12/6/2020; 784/QĐ-UBND ngày 12/4/2021

988,252

988,252

938,252

938,252

 

 

297,460

297,460

 

 

249,100

249,100

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

3

Cải tạo, nâng cấp đường Cao Lộc - Ba Sơn (ĐH.28), huyện Cao Lộc

Cao Lộc

26,62 km cấp VI miền núi

2021-2024

15/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; 789/QĐ-UBND ngày 13/4/2021

299,719

299,119

299,111

299,111

 

 

30,000

30,000

 

 

150,000

150,000

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

B

ĐỐI ỨNG DỰ ÁN ODA

 

 

 

 

155,156

155,156

71,385

65,385

-

 

31,055

30,055

-

-

10,945

10,945

-

-

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

155,156

155,156

71,385

65,385

-

 

31,055

30,055

-

-

10,945

10,945

-

-

 

 

1

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Lạng Sơn (Đối ứng NSTW: 155.156 trd)

TPLS

 

 

389/QĐ-UBND 09/3/2009 và Số 2034/QĐ-UBND 26/12/2012; 771/QĐ-UBND ngày 15/5/2015

155,156

155,156

71,385

65,385

 

 

31,055

30,055

 

 

10,945

10,945

 

 

Công ty CP Cấp thoát nước Lạng Sơn

 

 

CHƯA ĐỦ KIỆN PHÂN BỔ CHI TIẾT (DỰ KIẾN)

 

 

 

 

1,496,985

1,428,361

1,305,527

1,298,330

 

 

30,544

29,444

 

 

358,383

358,383

 

 

 

 

A

Quốc phòng

 

 

 

 

99,430

99,430

72,430

66,333

-

 

6,333

6,333

-

 

8,000

8,000

-

 

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

99,430

99,430

72,430

66,333

-

 

6,333

6,333

-

 

8,000

8,000

-

 

 

 

1

Rà phá bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2016-2025

tỉnh Lạng Sơn

1969 ha

2021-2025

1988 ngày 30/10/2015; 2026/QĐ-UBND ngày 2/11/2017; 910/QĐ-UBND ngày 15/5/2020; 2064/QĐ- UBND ngày 19/10/2021

99,430

99,430

72,430

66,333

 

 

6,333

6,333

 

 

8,000

8,000

 

 

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

B

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

151,291

151,291

151,491

151,291

-

 

200

-

-

 

20,000

20,000

-

 

 

 

(1)

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

151,291

151,291

151,491

151,291

-

 

200

-

-

 

20,000

20,000

-

 

 

 

1

Hệ thống trạm bơm điện Bản Chúc, huyện Văn Lãng, Văn Quan

Văn Lãng, Văn Quan

Đảm bảo tưới 803ha

2022-2025

73/TB-HĐTĐ ngày 28/10/2021

151,291

151,291

151,491

151,291

 

 

200

 

 

 

20,000

20,000

 

 

Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT- Sở Nông nghiệp và PTNT

 

C

Khu công nghiệp và khu kinh tế

 

 

 

 

336,112

335,612

336,112

335,612

-

 

500

-

-

 

165,000

165,000

-

 

 

 

(1)

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

336,112

335,612

336,112

335,612

-

-

500

-

-

-

165,000

165,000

-

-

 

 

1

Cải tạo, mở rộng đường Bà Triệu (đoạn Lý Thái Tổ - Nguyễn Đình chiểu)

TPLS

Đường giao thông cấp II. Chiều dài tuyến khoảng 654m

2022-2025

31/NQ-HĐND ngày 28/9/2021

143,000

142,700

143,000

142,700

 

 

300

 

 

 

80,000

80,000

 

 

UBND Thành phố Lạng Sơn

 

2

Nút giao cao tốc vào Khu công nghiệp Hữu Lũng

Hữu Lũng

 

2022-2025

47/NQ-HĐND ngày 25/11/2021

193,112

192,912

193,112

192,912

 

 

200

 

 

 

85,000

85,000

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

D

Giao thông

 

 

 

 

664,852

597,028

500,194

500,094

-

-

23,211

23,111

-

-

100,483

100,483

-

-

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

542,854

475,130

378,196

378,196

-

-

23,111

23,111

-

-

64,483

64,483

-

-

 

 

1

Đường tránh ngập vào trung tâm các xã nghèo miền núi 30A: Đồng Thắng, Cường Lợi, Lâm Ca; bảo đảm an sinh xã hội và phục vụ an ninh - quốc phòng huyện Đình Lập

Đình Lập

30,37km

2014-2026

1692/QĐ-UBND ngày 27/10/2014; 300a/QĐ-UBND ngày 25/02/2017; 2210a/QĐ- UBND ngày 22/11/2017; 2064/QĐ-UBND ngày 29/10/2019; 2262/QĐ-UBND ngày 02/11/2020; 1570a/QĐ- UBND ngày 06/8/2021

542,854

475,130

378,196

378,196

 

 

23,111

23,111

 

 

64,483

64,483

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

(2)

Các dự án khởi công mới

 

 

 

 

121,998

121,898

121,998

121,898

-

-

100

-

-

-

36,000

36,000

-

-

 

 

1

Dự án Đường Tân Tri - Nghinh Tường (ĐH.77), huyện Bắc Sơn

Bắc Sơn

 

2022-2025

45/NQ-HĐND ngày 25/11/2021

121,998

121,898

121,998

121,898

 

 

100

 

 

 

36,000

36,000

 

 

Ban Quản lý xây dựng và bảo trì hạ tầng giao thông

SGTVT đề xuất

CTĐT

E

Giáo dục - Đào tạo

 

 

 

 

45,100

45,000

45,100

45,000

-

 

100

-

-

 

14,900

14,900

-

 

 

 

(1)

Các dự án khởi công mới

 

 

 

 

45,100

45,000

45,100

45,000

-

 

100

-

-

 

14,900

14,900

-

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp Trường cao đẳng nghề Lạng Sơn (phòng học KTX)

TPLS

 

2022-2025

42/NQ-HĐND ngày 25/11/2021

45,100

45,000

45,100

45,000

 

 

100

 

 

 

14,900

14,900

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Trường CĐ dạy nghệ đề xuất CTĐT

G

Khoa học CN, CNTT

 

 

 

 

200,200

200,000

200,200

200,000

-

 

200

-

-

-

50,000

50,000

-

-

 

 

(1)

Các dự án khởi công mới

 

 

 

 

200,200

200,000

200,200

200,000

-

 

200

-

-

-

50,000

50,000

-

-

 

 

1

Đầu tư hạ tầng trang thiết bị công nghệ thông tin, các phần mềm nền tảng, số hóa cơ sở dữ liệu phục vụ chương trình chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025

toàn tỉnh

 

2022-2024

38/NQ-HĐND ngày 25/11/2021

200,200

200,000

200,200

200,000

 

 

200

 

 

 

50,000

50,000

 

 

Sở TTTT

 

 

BIỂU 2:

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 CỦA CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công và hoàn thành

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 Trong đó: Đã phân bổ Kế hoạch năm 2021 Kế hoạch năm 2022

Chủ đầu tư

 

Số quyết định

Tổng mức đầu tư

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

 

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn nước ngoài (vay lại)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài

 

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó

 

Tổng số

Trong đó: vốn NSTW

Quy đổi ra tiền Việt

 

Tổng số

Trong đó:

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

 

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

31

 

A

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG 2021-2025

5

 

 

 

2,625,251

505,157

155,156

2,120,093

1,971,655

148,438

1,678,307

292,190

41,000

1,261,483

124,634

585,088

114,779

30,055

470,310

430,744

39,565

529,110

87,666

10,945

441,444

402,147

39,297

 

 

 

VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

2,625,251

505,157

155,156

2,120,093

1,971,655

148,438

1,678,307

292,190

41,000

1,261,483

124,634

585,088

114,779

30,055

470,310

430,744

39,565

529,110

87,666

10,945

441,444

402,147

39,297

 

 

I

GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

ĐỊA CHÍNH

 

 

 

 

113,190

18,366

-

94,824

85,344

9,480

102,618

15,650

-

78,271

8,697

20,041

2,938

-

17,103

15,393

1,710

61,766

12,712

-

49,054

44,149

4,905

 

 

(3)

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

113,190

18,366

-

94,824

85,344

9,480

102,618

15,650

-

78,271

8,697

20,041

2,938

-

17,103

15,393

1,710

61,766

12,712

-

49,054

44,149

4,905

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

113,190

18,366

-

94,824

85,344

9,480

102,618

15,650

-

78,271

8,697

20,041

2,938

-

17,103

15,393

1,710

61,766

12,712

-

49,054

44,149

4,905

 

 

1

Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai Thành phồ Lạng Sơn và 4 huyện Cao Lộc, Tràng Định, Bình Gia, Lộc Bình

tỉnh Lạng Sơn

 

2016- 2021

1585/QĐ-UBND ngày 9/9/2016

113,190

18,366

-

94,824

85,344

9,480

102,618

15,650

 

78,271

8,697

20,041

2,938

 

17,103

15,393

1,710

61,766

12,712

 

49,054

44,149

4,905

Sở TNMT

 

III

NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN

 

 

 

 

196,830

10,347

-

186,483

173,383

13,100

184,156

4,094

-

167,411

12,651

61,230

2,090

-

59,140

55,000

4,140

65,974

2,090

-

63,884

59,412

4,472

 

 

(3)

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

196,830

10,347

-

186,483

173,383

13,100

184,156

4,094

-

167,411

12,651

61,230

2,090

-

59,140

55,000

4,140

65,974

2,090

-

63,884

59,412

4,472

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

196,830

10,347

-

186,483

173,383

13,100

184,156

4,094

-

167,411

12,651

61,230

2,090

-

59,140

55,000

4,140

65,974

2,090

-

63,884

59,412

4,472

 

 

1

Sữa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

tỉnh Lạng Sơn

 

2016- 2022

4638/QĐ-BNN- HTQT ngày 9/11/2015

196,830

10,347

-

186,483

173,383

13,100

184,156

4,094

 

167,411

12,651

61,230

2,090

 

59,140

55,000

4,140

65,974

2,090

 

63,884

59,412

4,472

Sở NN&PTNT

 

IV

GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC

 

 

 

 

937,617

192,781

155,156

744,836

728,373

16,463

228,234

55,637

41,000

163,960

8,637

106,864

32,773

30,055

74,091

72,373

1,718

121,370

22,864

10,945

98,506

91,586

6,919

 

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

721,687

175,803

155,156

545,884

545,884

-

115,000

47,000

41,000

68,000

-

83,710

31,055

30,055

52,655

52,655

-

31,290

15,945

10,945

15,345

15,345

-

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

721,687

175,803

155,156

545,884

545,884

-

115,000

47,000

41,000

68,000

-

83,710

31,055

30,055

52,655

52,655

-

31,290

15,945

10,945

15,345

15,345

-

 

 

1

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Lạng Sơn

tỉnh Lạng Sơn

 

2009- 2022

389/QĐ-UBND 09/3/2009; 771/QĐ-UBND ngày 15/5/2015; 1366/QĐ-TTg ngày 28/7/2021

721,687

175,803

155,156

545,884

545,884

 

115,000

47,000

41,000

68,000

 

83,710

31,055

30,055

52,655

52,655

 

31,290

15,945

10,945

15,345

15,345

 

Công ty CP Cấp thoát nước Lạng Sơn

 

(3)

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

215,930

16,978

-

198,952

182,489

16,463

113,234

8,637

-

95,960

8,637

23,154

1,718

-

21,436

19,718

1,718

90,080

6,919

-

83,161

76,241

6,919

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

215,930

16,978

-

198,952

182,489

16,463

113,234

8,637

-

95,960

8,637

23,154

1,718

-

21,436

19,718

1,718

90,080

6,919

-

83,161

76,241

6,919

 

 

1

Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra

tỉnh Lạng Sơn

 

2017- 2023

1476/QĐ-BNN- HTQT ngày 21/7/016; 166/QĐ- TTg ngày 03/02/2021

215,930

16,978

-

198,952

182,489

16,463

113,234

8,637

 

95,960

8,637

23,154

1,718

 

21,436

19,718

1,718

90,080

6,919

 

83,161

76,241

6,919

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn; Trung tâm Kiểm soát bệnh

tật tỉnh Lạng Sơn; Sở Giáo dục và đào tạo

 

VI

XÃ HỘI

 

 

 

 

1,377,614

283,663

-

1,093,950

984,555

109,395

1,163,299

216,809

-

851,841

94,649

396,954

76,978

-

319,976

287,978

31,998

280,000

50,000

-

230,000

207,000

23,000

 

 

(3)

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

1,377,614

283,663

-

1,093,950

984,555

109,395

1,163,299

216,809

-

851,841

94,649

396,954

76,978

-

319,976

287,978

31,998

280,000

50,000

-

230,000

207,000

23,000

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

1,377,614

283,663

-

1,093,950

984,555

109,395

1,163,299

216,809

-

851,841

94,649

396,954

76,978

-

319,976

287,978

31,998

280,000

50,000

-

230,000

207,000

23,000

 

 

1

Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn- Tiểu dự án tỉnh Lạng Sơn

tỉnh Lạng Sơn

 

2018- 2023

1205/QĐ-TTg 17/8/2017; 1553/ QĐ-UBND 24/8/2017, 446/QĐ-UBND 09/3/2018; 1565/QĐ- UBND ngày 13/8/2020; 1272/QĐ-UBND ngày 29/6/2021

1,377,614

283,663

 

1,093,950

984,555

109,395

1,163,299

216,809

 

851,841

94,649

396,954

76,978

 

319,976

287,978

31,998

280,000

50,000

 

230,000

207,000

23,000

BQL DA ĐTXD tỉnh; Sở NN&PTNT