- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Đầu tư công 2019
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 5 Quyết định 2048/QĐ-TTg năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2021 về giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 7 Quyết định 3029/QĐ-UBND năm 2021 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 8 Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2548/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2022 tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 80/TTr-SKHĐT ngày 27/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương (chưa bao gồm Chương trình mục tiêu quốc gia) năm 2022 như sau:
1. Tổng kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2022 (chưa bao gồm Chương trình mục tiêu quốc gia) là 1.230.575 triệu đồng, trong đó: phân bổ chi tiết là 872.192 triệu đồng, chưa phân bổ chi tiết là 358.383 triệu đồng.
(Chi tiết tại Biểu số 1 và Biểu số 2 kèm theo).
2. Nội dung kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2022 tại Biểu số 1 và Biểu số 2 ban hành kèm theo Quyết định này thay thế Biểu số 3 và Biểu số 4 ban hành kèm theo Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022. Các nội dung khác không đề cập tại Quyết định này giữ nguyên theo Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh.
1. Các chủ đầu tư thực hiện thủ tục giải ngân, thanh toán vốn, báo cáo tình hình thực hiện dự án theo quy định.
2. Cơ quan đầu mối (Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) chương trình, dự án sử dụng vốn nước ngoài chủ động phối hợp với các cơ quan liên quan để xây dựng, trình UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch chi tiết phân khai vốn theo hướng dẫn của cơ quan quản lý Trung ương (nếu có) đảm bảo tiến độ giải ngân kế hoạch vốn.
3. Đối với dự án chưa đủ điều kiện phân bổ chi tiết kế hoạch vốn, cơ quan lập đề xuất dự án, chủ đầu tư chủ động phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư và cơ quan liên quan khẩn trương hoàn thiện thủ tục đầu tư, thủ tục trình giao kế hoạch vốn theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Lạng Sơn, các chủ đầu tư dự án chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG TRONG NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC- HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Trong đó: đã phân bổ KH năm 2021 | Kế hoạch năm 2022 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tổng số | ||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | NSTW | |||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Thanh toán nợ XDCB (nếu có) | Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Thanh toán nợ XDCB (nếu có) | Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Thanh toán nợ XDCB (nếu có) | ||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 3,130,324 | 3,018,722 | 2,757,475 | 2,744,278 |
|
| 409,059 | 406,959 |
|
| 828,428 | 828,428 |
|
|
|
|
| PHÂN BỔ CHI TIẾT |
|
|
|
| 1,633,339 | 1,590,361 | 1,451,948 | 1,445,948 |
|
| 378,515 | 377,515 |
|
| 470,045 | 470,045 |
|
|
|
|
A | Giao thông |
|
|
|
| 1,478,183 | 1,435,205 | 1,380,563 | 1,380,563 |
|
| 347,460 | 347,460 |
|
| 459,100 | 459,100 |
|
|
|
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
| 1,478,183 | 1,435,205 | 1,380,563 | 1,380,563 | - | - | 347,460 | 347,460 | - | - | 459,100 | 459,100 | - | - |
|
|
1 | Đường vào trung tâm xã Xuân Long, xã Tràng Các | Văn Quan | 20,1 km | 2021-2024 | 1730 ngày 30/10/2014; 2208/QĐ-UBND ngày 22/11/2017; 2263/QĐ-UBND ngày 02/11/2020; 1442/QĐ- UBND ngày 20/7/2021 | 190,212 | 147,834 | 143,200 | 143,200 |
|
| 20,000 | 20,000 |
|
| 60,000 | 60,000 |
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 | Cải tạo nâng cấp QL4B (đoạn Km3 700 đến Km18) | các huyện Cao Lộc, Lộc Bình | 13,465 Km đường cấp III miền núi | 2020-2024 | 08/NQ-HĐND ngày 12/6/2020; 784/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 | 988,252 | 988,252 | 938,252 | 938,252 |
|
| 297,460 | 297,460 |
|
| 249,100 | 249,100 |
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp đường Cao Lộc - Ba Sơn (ĐH.28), huyện Cao Lộc | Cao Lộc | 26,62 km cấp VI miền núi | 2021-2024 | 15/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; 789/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 | 299,719 | 299,119 | 299,111 | 299,111 |
|
| 30,000 | 30,000 |
|
| 150,000 | 150,000 |
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
B | ĐỐI ỨNG DỰ ÁN ODA |
|
|
|
| 155,156 | 155,156 | 71,385 | 65,385 | - |
| 31,055 | 30,055 | - | - | 10,945 | 10,945 | - | - |
|
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
| 155,156 | 155,156 | 71,385 | 65,385 | - |
| 31,055 | 30,055 | - | - | 10,945 | 10,945 | - | - |
|
|
1 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Lạng Sơn (Đối ứng NSTW: 155.156 trd) | TPLS |
|
| 389/QĐ-UBND 09/3/2009 và Số 2034/QĐ-UBND 26/12/2012; 771/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 | 155,156 | 155,156 | 71,385 | 65,385 |
|
| 31,055 | 30,055 |
|
| 10,945 | 10,945 |
|
| Công ty CP Cấp thoát nước Lạng Sơn |
|
| CHƯA ĐỦ KIỆN PHÂN BỔ CHI TIẾT (DỰ KIẾN) |
|
|
|
| 1,496,985 | 1,428,361 | 1,305,527 | 1,298,330 |
|
| 30,544 | 29,444 |
|
| 358,383 | 358,383 |
|
|
|
|
A | Quốc phòng |
|
|
|
| 99,430 | 99,430 | 72,430 | 66,333 | - |
| 6,333 | 6,333 | - |
| 8,000 | 8,000 | - |
|
|
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
| 99,430 | 99,430 | 72,430 | 66,333 | - |
| 6,333 | 6,333 | - |
| 8,000 | 8,000 | - |
|
|
|
1 | Rà phá bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2016-2025 | tỉnh Lạng Sơn | 1969 ha | 2021-2025 | 1988 ngày 30/10/2015; 2026/QĐ-UBND ngày 2/11/2017; 910/QĐ-UBND ngày 15/5/2020; 2064/QĐ- UBND ngày 19/10/2021 | 99,430 | 99,430 | 72,430 | 66,333 |
|
| 6,333 | 6,333 |
|
| 8,000 | 8,000 |
|
| Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
B | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
| 151,291 | 151,291 | 151,491 | 151,291 | - |
| 200 | - | - |
| 20,000 | 20,000 | - |
|
|
|
(1) | Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 151,291 | 151,291 | 151,491 | 151,291 | - |
| 200 | - | - |
| 20,000 | 20,000 | - |
|
|
|
1 | Hệ thống trạm bơm điện Bản Chúc, huyện Văn Lãng, Văn Quan | Văn Lãng, Văn Quan | Đảm bảo tưới 803ha | 2022-2025 | 73/TB-HĐTĐ ngày 28/10/2021 | 151,291 | 151,291 | 151,491 | 151,291 |
|
| 200 |
|
|
| 20,000 | 20,000 |
|
| Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT- Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
C | Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
| 336,112 | 335,612 | 336,112 | 335,612 | - |
| 500 | - | - |
| 165,000 | 165,000 | - |
|
|
|
(1) | Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 336,112 | 335,612 | 336,112 | 335,612 | - | - | 500 | - | - | - | 165,000 | 165,000 | - | - |
|
|
1 | Cải tạo, mở rộng đường Bà Triệu (đoạn Lý Thái Tổ - Nguyễn Đình chiểu) | TPLS | Đường giao thông cấp II. Chiều dài tuyến khoảng 654m | 2022-2025 | 31/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 | 143,000 | 142,700 | 143,000 | 142,700 |
|
| 300 |
|
|
| 80,000 | 80,000 |
|
| UBND Thành phố Lạng Sơn |
|
2 | Nút giao cao tốc vào Khu công nghiệp Hữu Lũng | Hữu Lũng |
| 2022-2025 | 47/NQ-HĐND ngày 25/11/2021 | 193,112 | 192,912 | 193,112 | 192,912 |
|
| 200 |
|
|
| 85,000 | 85,000 |
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
D | Giao thông |
|
|
|
| 664,852 | 597,028 | 500,194 | 500,094 | - | - | 23,211 | 23,111 | - | - | 100,483 | 100,483 | - | - |
|
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
| 542,854 | 475,130 | 378,196 | 378,196 | - | - | 23,111 | 23,111 | - | - | 64,483 | 64,483 | - | - |
|
|
1 | Đường tránh ngập vào trung tâm các xã nghèo miền núi 30A: Đồng Thắng, Cường Lợi, Lâm Ca; bảo đảm an sinh xã hội và phục vụ an ninh - quốc phòng huyện Đình Lập | Đình Lập | 30,37km | 2014-2026 | 1692/QĐ-UBND ngày 27/10/2014; 300a/QĐ-UBND ngày 25/02/2017; 2210a/QĐ- UBND ngày 22/11/2017; 2064/QĐ-UBND ngày 29/10/2019; 2262/QĐ-UBND ngày 02/11/2020; 1570a/QĐ- UBND ngày 06/8/2021 | 542,854 | 475,130 | 378,196 | 378,196 |
|
| 23,111 | 23,111 |
|
| 64,483 | 64,483 |
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
(2) | Các dự án khởi công mới |
|
|
|
| 121,998 | 121,898 | 121,998 | 121,898 | - | - | 100 | - | - | - | 36,000 | 36,000 | - | - |
|
|
1 | Dự án Đường Tân Tri - Nghinh Tường (ĐH.77), huyện Bắc Sơn | Bắc Sơn |
| 2022-2025 | 45/NQ-HĐND ngày 25/11/2021 | 121,998 | 121,898 | 121,998 | 121,898 |
|
| 100 |
|
|
| 36,000 | 36,000 |
|
| Ban Quản lý xây dựng và bảo trì hạ tầng giao thông | SGTVT đề xuất CTĐT |
E | Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
| 45,100 | 45,000 | 45,100 | 45,000 | - |
| 100 | - | - |
| 14,900 | 14,900 | - |
|
|
|
(1) | Các dự án khởi công mới |
|
|
|
| 45,100 | 45,000 | 45,100 | 45,000 | - |
| 100 | - | - |
| 14,900 | 14,900 | - |
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp Trường cao đẳng nghề Lạng Sơn (phòng học KTX) | TPLS |
| 2022-2025 | 42/NQ-HĐND ngày 25/11/2021 | 45,100 | 45,000 | 45,100 | 45,000 |
|
| 100 |
|
|
| 14,900 | 14,900 |
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Trường CĐ dạy nghệ đề xuất CTĐT |
G | Khoa học CN, CNTT |
|
|
|
| 200,200 | 200,000 | 200,200 | 200,000 | - |
| 200 | - | - | - | 50,000 | 50,000 | - | - |
|
|
(1) | Các dự án khởi công mới |
|
|
|
| 200,200 | 200,000 | 200,200 | 200,000 | - |
| 200 | - | - | - | 50,000 | 50,000 | - | - |
|
|
1 | Đầu tư hạ tầng trang thiết bị công nghệ thông tin, các phần mềm nền tảng, số hóa cơ sở dữ liệu phục vụ chương trình chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 | toàn tỉnh |
| 2022-2024 | 38/NQ-HĐND ngày 25/11/2021 | 200,200 | 200,000 | 200,200 | 200,000 |
|
| 200 |
|
|
| 50,000 | 50,000 |
|
| Sở TTTT |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 CỦA CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian khởi công và hoàn thành | Quyết định đầu tư | Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 Trong đó: Đã phân bổ Kế hoạch năm 2021 Kế hoạch năm 2022 | Chủ đầu tư |
| ||||||||||||||||||||||
Số quyết định | Tổng mức đầu tư |
| ||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: |
| ||||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) | Vốn nước ngoài (vay lại) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài |
| |||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó |
| ||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: vốn NSTW | Quy đổi ra tiền Việt |
| |||||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại | Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại |
| ||||||||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại |
| ||||||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 31 |
|
A | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG 2021-2025 | 5 |
|
|
| 2,625,251 | 505,157 | 155,156 | 2,120,093 | 1,971,655 | 148,438 | 1,678,307 | 292,190 | 41,000 | 1,261,483 | 124,634 | 585,088 | 114,779 | 30,055 | 470,310 | 430,744 | 39,565 | 529,110 | 87,666 | 10,945 | 441,444 | 402,147 | 39,297 |
|
|
| VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
|
| 2,625,251 | 505,157 | 155,156 | 2,120,093 | 1,971,655 | 148,438 | 1,678,307 | 292,190 | 41,000 | 1,261,483 | 124,634 | 585,088 | 114,779 | 30,055 | 470,310 | 430,744 | 39,565 | 529,110 | 87,666 | 10,945 | 441,444 | 402,147 | 39,297 |
|
|
I | GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | ĐỊA CHÍNH |
|
|
|
| 113,190 | 18,366 | - | 94,824 | 85,344 | 9,480 | 102,618 | 15,650 | - | 78,271 | 8,697 | 20,041 | 2,938 | - | 17,103 | 15,393 | 1,710 | 61,766 | 12,712 | - | 49,054 | 44,149 | 4,905 |
|
|
(3) | Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
| 113,190 | 18,366 | - | 94,824 | 85,344 | 9,480 | 102,618 | 15,650 | - | 78,271 | 8,697 | 20,041 | 2,938 | - | 17,103 | 15,393 | 1,710 | 61,766 | 12,712 | - | 49,054 | 44,149 | 4,905 |
|
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 113,190 | 18,366 | - | 94,824 | 85,344 | 9,480 | 102,618 | 15,650 | - | 78,271 | 8,697 | 20,041 | 2,938 | - | 17,103 | 15,393 | 1,710 | 61,766 | 12,712 | - | 49,054 | 44,149 | 4,905 |
|
|
1 | Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai Thành phồ Lạng Sơn và 4 huyện Cao Lộc, Tràng Định, Bình Gia, Lộc Bình | tỉnh Lạng Sơn |
| 2016- 2021 | 1585/QĐ-UBND ngày 9/9/2016 | 113,190 | 18,366 | - | 94,824 | 85,344 | 9,480 | 102,618 | 15,650 |
| 78,271 | 8,697 | 20,041 | 2,938 |
| 17,103 | 15,393 | 1,710 | 61,766 | 12,712 |
| 49,054 | 44,149 | 4,905 | Sở TNMT |
|
III | NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
| 196,830 | 10,347 | - | 186,483 | 173,383 | 13,100 | 184,156 | 4,094 | - | 167,411 | 12,651 | 61,230 | 2,090 | - | 59,140 | 55,000 | 4,140 | 65,974 | 2,090 | - | 63,884 | 59,412 | 4,472 |
|
|
(3) | Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
| 196,830 | 10,347 | - | 186,483 | 173,383 | 13,100 | 184,156 | 4,094 | - | 167,411 | 12,651 | 61,230 | 2,090 | - | 59,140 | 55,000 | 4,140 | 65,974 | 2,090 | - | 63,884 | 59,412 | 4,472 |
|
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 196,830 | 10,347 | - | 186,483 | 173,383 | 13,100 | 184,156 | 4,094 | - | 167,411 | 12,651 | 61,230 | 2,090 | - | 59,140 | 55,000 | 4,140 | 65,974 | 2,090 | - | 63,884 | 59,412 | 4,472 |
|
|
1 | Sữa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | tỉnh Lạng Sơn |
| 2016- 2022 | 4638/QĐ-BNN- HTQT ngày 9/11/2015 | 196,830 | 10,347 | - | 186,483 | 173,383 | 13,100 | 184,156 | 4,094 |
| 167,411 | 12,651 | 61,230 | 2,090 |
| 59,140 | 55,000 | 4,140 | 65,974 | 2,090 |
| 63,884 | 59,412 | 4,472 | Sở NN&PTNT |
|
IV | GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC |
|
|
|
| 937,617 | 192,781 | 155,156 | 744,836 | 728,373 | 16,463 | 228,234 | 55,637 | 41,000 | 163,960 | 8,637 | 106,864 | 32,773 | 30,055 | 74,091 | 72,373 | 1,718 | 121,370 | 22,864 | 10,945 | 98,506 | 91,586 | 6,919 |
|
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
| 721,687 | 175,803 | 155,156 | 545,884 | 545,884 | - | 115,000 | 47,000 | 41,000 | 68,000 | - | 83,710 | 31,055 | 30,055 | 52,655 | 52,655 | - | 31,290 | 15,945 | 10,945 | 15,345 | 15,345 | - |
|
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 721,687 | 175,803 | 155,156 | 545,884 | 545,884 | - | 115,000 | 47,000 | 41,000 | 68,000 | - | 83,710 | 31,055 | 30,055 | 52,655 | 52,655 | - | 31,290 | 15,945 | 10,945 | 15,345 | 15,345 | - |
|
|
1 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Lạng Sơn | tỉnh Lạng Sơn |
| 2009- 2022 | 389/QĐ-UBND 09/3/2009; 771/QĐ-UBND ngày 15/5/2015; 1366/QĐ-TTg ngày 28/7/2021 | 721,687 | 175,803 | 155,156 | 545,884 | 545,884 |
| 115,000 | 47,000 | 41,000 | 68,000 |
| 83,710 | 31,055 | 30,055 | 52,655 | 52,655 |
| 31,290 | 15,945 | 10,945 | 15,345 | 15,345 |
| Công ty CP Cấp thoát nước Lạng Sơn |
|
(3) | Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
| 215,930 | 16,978 | - | 198,952 | 182,489 | 16,463 | 113,234 | 8,637 | - | 95,960 | 8,637 | 23,154 | 1,718 | - | 21,436 | 19,718 | 1,718 | 90,080 | 6,919 | - | 83,161 | 76,241 | 6,919 |
|
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 215,930 | 16,978 | - | 198,952 | 182,489 | 16,463 | 113,234 | 8,637 | - | 95,960 | 8,637 | 23,154 | 1,718 | - | 21,436 | 19,718 | 1,718 | 90,080 | 6,919 | - | 83,161 | 76,241 | 6,919 |
|
|
1 | Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra | tỉnh Lạng Sơn |
| 2017- 2023 | 1476/QĐ-BNN- HTQT ngày 21/7/016; 166/QĐ- TTg ngày 03/02/2021 | 215,930 | 16,978 | - | 198,952 | 182,489 | 16,463 | 113,234 | 8,637 |
| 95,960 | 8,637 | 23,154 | 1,718 |
| 21,436 | 19,718 | 1,718 | 90,080 | 6,919 |
| 83,161 | 76,241 | 6,919 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn; Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lạng Sơn; Sở Giáo dục và đào tạo |
|
VI | XÃ HỘI |
|
|
|
| 1,377,614 | 283,663 | - | 1,093,950 | 984,555 | 109,395 | 1,163,299 | 216,809 | - | 851,841 | 94,649 | 396,954 | 76,978 | - | 319,976 | 287,978 | 31,998 | 280,000 | 50,000 | - | 230,000 | 207,000 | 23,000 |
|
|
(3) | Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
| 1,377,614 | 283,663 | - | 1,093,950 | 984,555 | 109,395 | 1,163,299 | 216,809 | - | 851,841 | 94,649 | 396,954 | 76,978 | - | 319,976 | 287,978 | 31,998 | 280,000 | 50,000 | - | 230,000 | 207,000 | 23,000 |
|
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
| 1,377,614 | 283,663 | - | 1,093,950 | 984,555 | 109,395 | 1,163,299 | 216,809 | - | 851,841 | 94,649 | 396,954 | 76,978 | - | 319,976 | 287,978 | 31,998 | 280,000 | 50,000 | - | 230,000 | 207,000 | 23,000 |
|
|
1 | Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn- Tiểu dự án tỉnh Lạng Sơn | tỉnh Lạng Sơn |
| 2018- 2023 | 1205/QĐ-TTg 17/8/2017; 1553/ QĐ-UBND 24/8/2017, 446/QĐ-UBND 09/3/2018; 1565/QĐ- UBND ngày 13/8/2020; 1272/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 | 1,377,614 | 283,663 |
| 1,093,950 | 984,555 | 109,395 | 1,163,299 | 216,809 |
| 851,841 | 94,649 | 396,954 | 76,978 |
| 319,976 | 287,978 | 31,998 | 280,000 | 50,000 |
| 230,000 | 207,000 | 23,000 | BQL DA ĐTXD tỉnh; Sở NN&PTNT |
|
- 1 Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2021 về giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 2 Quyết định 3029/QĐ-UBND năm 2021 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3 Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang