- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3 Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 6 Quyết định 779/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Thông tin và Truyền thông thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk
- 7 Quyết định 618/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 8 Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2021 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 9 Quyết định 14/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Khánh Hòa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2556/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 09 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương,
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 4076/STC-QLGCS ngày 01/11/2021 về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ của các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành; trên Cổng Thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh và Trang thông của Sở Khoa học và Công nghệ./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2556/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên, chủng loại máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Mục đích sử dụng | Ghi chú |
I | CHI CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
| |||
1 | Thiết bị huỳnh quang tia X lưu động kiểm tra tuổi vàng, bạc, đồ trang sức kèm phụ kiện | Bộ | 1 | Dùng để kiểm hàm lượng vàng, bạc và một số kim loại quý khác |
|
II | TRUNG TÂM THÔNG TIN VÀ THỐNG KÊ KH&CN |
| |||
1 | Máy cắt CNC mini | Cái | 1 | Dùng cắt, gọt các chi tiết theo mẫu |
|
III | TRUNG TÂM ỨNG DỤNG TIẾN BỘ KH&CN |
| |||
1 | Máy phát tia X | Máy | 1 | Dùng để phát tia X kiểm tra thiết bị, vật liệu, liều chiếu xạ cá nhân |
|
2 | Máy đọc liều kế phát quang tự động | Máy | 1 | Đọc, kiểm tra liều chiếu xạ cá nhân |
|
3 | Hệ phân tích gama phông thấp | Hệ thống | 1 | Kiểm tra hoạt độ chất phóng xạ trong mẫu môi trường (đất, nước,...) |
|
4 | Thiết bị chiếu chuẩn cho Hệ đọc liều kế nhiệt phát quang | Cái | 1 | Thiết bị chiếu xạ chuẩn cho liều kế cá nhân, kiểm tra tính chính xác của máy đọc liều kế phát quang tự động |
|
IV | TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
|
|
|
|
1 | Bộ bình chuẩn hạng 2 (bằng Inox) (1.000 L, 2.000 L, 5.000 L) (10 L, 20 L) (kiểm định xitec) | Bộ | 1 | Kiểm định Xitec |
|
2 | Thiết bị kiểm định taximet loại đặt cố định (kèm theo Bộ máy vi tính xách tay) | Bộ | 1 | Kiểm định Taxi met |
|
3 | Thiết bị chuẩn nhiệt độ - Độ ẩm không khí | Bộ | 1 | Hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế |
|
4 | Thiết bị phân tích thành phần kim loại bằng phương pháp quang phổ phát xạ. (Kèm theo bộ máy vi tính máy in) | Bộ | 1 | Thiết bị Thử nghiệm VLXD |
|
5 | Thiết bị thử xung chuẩn | Bộ | 1 | Thiết bị Thử nghiệm An toàn Điện |
|
6 | Thiết bị thử nghiệm sợi dây nóng đỏ | Bộ | 1 |
|
|
7 | Thiết bị thử bẻ gập dây nguồn | Bộ | 1 |
|
|
8 | Nguồn chuẩn đa năng, cấp 0,02. | Bộ | 1 | Hiệu chuẩn Dụng cụ đo điện |
|
9 | Cân so sánh chuẩn (Kiểm định hiệu chuẩn quả 500 kg) | Bộ | 1 | Kiểm định, hiệu chuẩn quả 500kg |
|
10 | Cân so sánh chuẩn (Kiểm định hiệu chuẩn quả cân nhỏ) | Bộ | 1 | Kiểm định, hiệu chuẩn quả cân nhỏ |
|
11 | Thiết bị kiểm định công tơ điện 3 pha kiểu cảm ứng và kiểu điện tử 6 vị trí | Bộ | 1 | Kiểm định công tơ điện 3 pha |
|
12 | Hệ thống kiểm định đồng hồ nước lạnh DN50-150 | Hệ thống | 1 | Kiểm định đồng hồ nước lạnh đường kính từ 50 đến 150 mm |
|
13 | Bộ thiết bị chuẩn kiểm định phương tiện đo tiêu cự kính mắt | Bộ | 1 | Kiểm định máy đo tiêu cự kính mắt |
|
14 | Thiết bị kiểm định đồng hồ khí công nghiệp | Bộ | 1 | Kiểm định đồng hồ khí công nghiệp |
|
15 | Máy phân tích kim loại quý (dùng để phân tích vàng và các kim loại quý) | Bộ | 1 | Dùng xác định hàm lượng vàng |
|
16 | Thiết bị kiểm định đồng hồ khí dân dụng | Bộ | 1 | Kiểm định đồng hồ khí dân dụng |
|
17 | Thiết bị kiểm định phương tiện đo độ rọi | Bộ | 1 | Kiểm định phương tiện đo độ rọi |
|
18 | Thiết bị kiểm định nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại | Bộ | 1 | Kiểm định nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại |
|
19 | Trang thiết bị thử nghiệm đồ chơi trẻ em | Bộ | 1 | Thử nghiệm đồ chơi trẻ em |
|
20 | Thiết bị kiểm định biến áp đo lường (TU), biến dòng đo lường (TI) | Bộ | 1 | Kiểm định TU,TI |
|
21 | Cân so sánh chuẩn đến 20 kg | Cái | 1 | Kiểm định, hiệu chuẩn quả cân F1 đến 20kg |
|
22 | Thiết bị kiểm định cân kiểm tra quá tải xe xách tay | Bộ | 1 | Kiểm định cân kiểm tra quá tải xe xách tay |
|
23 | Thiết bị kiểm tra súng bắn tốc độ | Bộ | 1 | Kiểm định súng bắn tốc độ |
|
24 | Hệ thống thiết bị kiểm định phương tiện đo khí thải xe cơ giới (bao gồm: khí chuẩn, khí "không", máy đo lưu lượng khí và phương tiện phụ các loại) | Bộ | 1 | Kiểm định phương tiện đo khí thải xe cơ giới |
|
25 | Bộ thiết bị kiểm tra hiệu chuẩn các thiết bị đo độ nhớt (nhớt kế Ubbellod chuẩn) (bao gồm: bộ nhớt kế Ubbellod chuẩn, bể điều nhiệt trong suốt nhúng nhớt kế chuẩn) | Bộ | 1 | Hiệu chuẩn các thiết bị đo độ nhớt |
|
26 | Hệ thống thiết bị kiểm định phương tiện đo nồng độ SO2, CO2, CO, NOx trong không khí. | Bộ | 1 | Kiểm định phương tiện đo nồng độ SO2, CO2, CO, NOx trong không khí |
|
27 | Thiết bị hiệu chuẩn phương tiện đo tốc độ vòng quay | Bộ | 1 | Hiệu chuẩn phương tiện đo tốc độ vòng quay |
|
28 | Chuẩn kiểm định huyết áp kế điện tử | Bộ | 1 | Kiểm định Huyết áp kế điện tử |
|
29 | Chuẩn kiểm định phương tiện đo độ khúc xạ mắt | Bộ | 1 | Kiểm định Phương tiện đo độ khúc xạ mắt |
|
30 | Chuẩn kiểm định thấu kính đo thị lực | Bộ | 1 | Kiểm định Thấu kính đo thị lực |
|
31 | Chuẩn kiểm định phương tiện đo độ ồn | Bộ | 1 | Kiểm định Phương tiện đo độ ồn |
|
32 | Chuẩn kiểm định vi áp kế, chân không kế | Bộ | 1 | Kiểm định Vi áp kế, chân không kế; |
|
33 | Chuẩn kiểm định phương tiện đo mức xăng dầu tự động | Bộ | 1 | Kiểm định Phương tiện đo mức xăng dầu tự động |
|
34 | Chuẩn hiệu chuẩn bàn kiểm công tơ điện 1 pha, 3 pha | Bộ | 1 | Hiệu chuẩn Bàn kiểm công tơ điện 1 pha, 3 pha. |
|
35 | Chuẩn kiểm định máy thở | Bộ | 1 | Kiểm định Máy thở |
|
36 | Chuẩn kiểm định máy gây mê kèm thở | Bộ | 1 | Kiểm định Máy gây mê kèm thở |
|
37 | Chuẩn kiểm định dao mổ điện | Bộ |
| Kiểm định Dao mổ điện |
|
38 | Chuẩn kiểm định lồng ấp trẻ sơ sinh | Bộ | 1 | Kiểm định Lồng ấp trẻ sơ sinh. |
|
39 | Chuẩn kiểm định máy phá rung tim | Bộ | 1 | Kiểm định Máy phá rung tim |
|
40 | Chuẩn kiểm định phương tiện đo mô men lực | Bộ | 1 | Kiểm định Phương tiện đo Momen Lực |
|
41 | Chuẩn kiểm định phương tiện đo hàm lượng bụi (trong khí thải) | Bộ | 1 | Kiểm định Phương tiện đo Hàm Lượng Bụi (Trong không khí, trong khí thải) |
|
42 | Chuẩn kiểm định phương tiện đo độ rung | Bộ | 1 | Kiểm định Phương tiện đo độ rung |
|
43 | Chuẩn kiểm định phương tiện đo độ rọi | Bộ | 1 | Kiểm định tiện đo độ rọi |
|
- 1 Quyết định 779/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Thông tin và Truyền thông thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 618/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 3 Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2021 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 4 Quyết định 14/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Khánh Hòa