- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3 Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 779/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Thông tin và Truyền thông thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk
- 5 Quyết định 618/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 6 Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2021 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị trực thuộc Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 7 Quyết định 2556/QĐ-UBND năm 2021 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 402/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 26 tháng 10 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị;
Căn cứ công văn số 90/TT.HĐND ngày 22/9/2021của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 165/TTr-STC ngày 25/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Việc mua sắm bổ sung hoặc thay thế máy móc, thiết bị do Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm, đảm bảo:
- Đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng thay thế máy móc, thiết bị phổ biến: Căn cứ sự cần thiết, nguồn kinh phí được giao, thực tế hiện trạng sử dụng tài sản của đơn vị, vị trí việc làm... để thực hiện việc mua sắm tài sản chuyên dùng đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
- Đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng bổ sung do thiếu so với tiêu chuẩn, định mức: Căn cứ nguồn kinh phí của đơn vị và nhu cầu thực tế, Thủ trưởng đơn vị quyết định thực hiện việc mua sắm theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc theo chức năng phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức mua sắm, quản lý và sử dụng theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; Tài chính; Xây dựng; Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. UBND TỈNH |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Kèm theo Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh)
STT | Tên máy móc, thiết bị | ĐVT | Số lượng |
|
| ||
1 | Máy vi tính để bàn chuyên dùng | Bộ | 25 |
2 | Máy tính xách tay chuyên dùng | Chiếc | 5 |
3 | Máy ảnh có chức năng quay phim | Chiếc | 1 |
4 | Máy photocopy A3, A4 chuyên dùng | Chiếc | 1 |
5 | Máy in mầu A3 | Chiếc | 1 |
6 | Máy scan màu A4 hai mặt tự động | Chiếc | 1 |
7 | Máy scan màu A0 hai mặt tự động | Chiếc | 1 |
| |||
1 | Máy vi tính để bàn chuyên dùng | Bộ | 13 |
2 | Máy tính xách tay chuyên dùng | Chiếc | 3 |
3 | Máy in mầu A3 | Chiếc | 1 |
4 | Máy Scan mầu A4 hai mặt tự động | Chiếc | 1 |
5 | Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 1 |
6 | Máy thủy bình tự động | Chiếc | 1 |
7 | Máy GPS cầm tay | Chiếc | 1 |
8 | Máy GPS 72 kênh tần số | Chiếc | 1 |
9 | Máy mài mòn bê tông | Chiếc | 1 |
10 | Máy mài mòn gạch Blốc | Chiếc | 1 |
11 | Máy mài mòn Loss angeles | Chiếc | 1 |
12 | Máy đo độ mài mòn bề mặt gạch ốp lát | Chiếc | 1 |
13 | Máy xác định độ mài mòn sâu của gạch, đá ốp lát | Chiếc | 1 |
14 | Máy kiểm tra hàm lượng bọt khí của bê tông | Chiếc | 1 |
15 | Máy nén đất 3 trục | Chiếc | 1 |
16 | Hệ thống máy nén 3 trục tự động | Hệ thống | 1 |
17 | Máy nén một trục không nở hông | Chiếc | 1 |
18 | Máy nén bê tông 200 tấn | Chiếc | 1 |
19 | Máy nén bê tông 300 tấn | Chiếc | 1 |
20 | Máy nén tam liên | Chiếc | 1 |
21 | Máy nén Marsahll | Chiếc | 1 |
22 | Thiết bị kiểm tra ống cống | Chiếc | 1 |
23 | Máy kiểm tra độ chặt Troxler | Chiếc | 1 |
24 | Thiết bị đo độ ẩm, độ chặt bằng điện cực | Chiếc | 1 |
25 | Máy siêu âm cốt thép | Chiếc | 1 |
26 | Máy siêu âm bê tông | Chiếc | 1 |
27 | Máy siêu âm khuyết tật mối hàn | Chiếc | 1 |
28 | Máy siêu âm cọc khoan nhồi | Chiếc | 1 |
29 | Máy kéo vạn năng 100 tấn | Chiếc | 1 |
30 | Máy kéo vạn năng 200 tấn | Chiếc | 1 |
31 | Máy kéo vạn năng 30 tấn | Chiếc | 1 |
32 | Máy kéo nén gỗ | Chiếc | 1 |
33 | Thiết bị Karagrande | Chiếc | 1 |
34 | Thiết bị Vaxiliep | Chiếc | 1 |
35 | Thiết bị đo E | Chiếc | 1 |
36 | Thiết bị CBR trong phòng | Chiếc | 1 |
37 | Bộ thí nghiệm CBR hiện trường | Bộ | 1 |
38 | Máy đầm mẫu CBR/proctor tự động | Chiếc | 1 |
39 | Thiết bị đầm nhựa | Chiếc | 1 |
40 | Cần Benkerman | Chiếc | 1 |
41 | Máy cắt đất | Chiếc | 3 |
42 | Máy sàng lắc | Chiếc | 1 |
43 | Bơm và bình hút chân không | Bộ | 1 |
44 | Máy khoan bê tông chạy xăng | Chiếc | 1 |
45 | Máy khoan bê tông động cơ điện | Chiếc | 1 |
46 | Máy cưa mẫu bê tông | Chiếc | 1 |
47 | Cân thuỷ tĩnh | Chiếc | 1 |
48 | Cân điện tử 15kg | Chiếc | 3 |
49 | Cân Tadenwert 12kg/1g | Chiếc | 1 |
50 | Cân điện tử 6kg | Chiếc | 2 |
51 | Cân điện tử 6000g | Chiếc | 1 |
52 | Cân điện tử hiện trường 5000g | Chiếc | 1 |
53 | Cân điện tử DJ5000 | Chiếc | 1 |
54 | Máy cất nước 10 lít/h | Chiếc | 1 |
55 | Máy phát điện chạy xăng | Chiếc | 1 |
56 | Bộ máy thủy chuẩn | Bộ | 1 |
57 | Máy thủy chuẩn điện tử | Chiếc | 1 |
58 | Tủ sấy 200°C | Chiếc | 1 |
59 | Bộ thí nghiệm nén tĩnh cọc 100 tấn | Bộ | 1 |
60 | Bộ thí nghiệm nén tĩnh cọc 300 tấn | Bộ | 1 |
61 | Bộ thí nghiệm chưng cất nhựa | Bộ | 1 |
62 | Máy quay li tâm cho bê tông nhựa | Chiếc | 1 |
63 | Bàn dằn mẫu xi măng | Chiếc | 1 |
64 | Máy trộn xi măng hành tinh | Chiếc | 1 |
65 | Tủ dưỡng mẫu xi măng | Chiếc | 1 |
66 | Máy xác định độ ổn định thể tích của xi măng | Chiếc | 1 |
67 | Bàn rung tạo mẫu bê tông | Chiếc | 1 |
68 | Nhớt kế vêbe | Chiếc | 1 |
69 | Thiết bị xác định độ ẩm của gỗ | Chiếc | 1 |
70 | Thiết bị xác định độ hút ẩm của gỗ | Chiếc | 1 |
71 | Thiết bị xác định độ hút nước và độ dãn dài của gỗ | Chiếc | 1 |
72 | Thiết bị xác định kim lún nhựa đường | Chiếc | 1 |
73 | Máy kiểm tra dãn dài của nhựa đường | Chiếc | 1 |
74 | Bộ thí nghiệm hoá mềm của nhựa đường | Bộ | 1 |
75 | Thiết bị xác định độ tổn thất của nhựa đường khi nung | Chiếc | 1 |
76 | Thiết bị đo nhiệt độ bắt lửa của nhựa đường | Chiếc | 1 |
77 | Máy đo điện trở của đất | Chiếc | 1 |
78 | Máy khoan địa chất | Chiếc | 1 |
79 | Xe nâng cáp quay tay | Chiếc | 1 |
80 | Thiết bị thí nghiệm bàn nén | Chiếc | 1 |
81 | Máy quan trắc lún | Chiếc | 1 |
82 | Thiết bị quan trắc nghiêng | Chiếc | 1 |
83 | Tủ sấy dạng 2 màn hình | Chiếc | 1 |
84 | Súng bật nẩy xác định cường độ bê tông mác cao | Chiếc | 1 |
85 | Súng bật nẩy thử cường độ vữa | Chiếc | 1 |
86 | Máy kiểm tra độ bền uốn của gạch men, gốm sứ và gạch lát nền | Chiếc | 1 |
87 | Máy đo kích thước của gạch | Chiếc | 1 |
88 | Máy đo độ hút nước gạch ốp lát | Chiếc | 1 |
89 | Máy cắt bê tông và thép kiểu để bàn | Chiếc | 1 |
90 | Các thiết bị về kính Xây Dựng | Bộ | 1 |
91 | Thiết bị kiểm tra cường độ nhổ neo trong bê tông | Chiếc | 1 |
92 | Các thiết bị về sơn đường và sơn tường | Bộ | 1 |
93 | Bộ thiết bị xác định chỉ tiêu độ bền va đập, độ bền góc hàng cho thanh PVC-U dùng chế tạo cửa sổ và cửa đi | Bộ | 1 |
94 | Bộ thiết bị thí nghiệm cho phụ gia hóa học, nước | Bộ | 1 |
95 | Bộ thiết bị nghiệm cơ lý cho các loại nhựa PVC, HDPE, PP, PE | Bộ | 1 |
96 | Bộ thí nghiệm cơ lý của tấm thạch cao | Bộ | 1 |
97 | Bộ thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý vải địa kỹ thuật, bấc thấm | Bộ | 1 |
98 | Thước lăn bánh xe đo dài | Chiếc | 1 |
99 | Thước laze đo xa | Chiếc | 1 |
100 | Bộ thiết bị và dụng cụ kiểm tra, thí nghiệm về vật liệu gỗ | Bộ | 1 |
101 | Bộ máy thử độ bền va đập theo phương pháp con lắc | Bộ | 1 |
102 | Bộ thí nghiệm xác định co ngót bê tông | Bộ | 1 |
103 | Thiết bị thí nghiệm xác định độ thấm của bê tông ngoài hiện trường bằng phương pháp không phá hủy | Bộ | 1 |
104 | Máy siêu âm bê tông cọc khoan nhồi | Chiếc | 1 |
105 | Bộ thiết bị thí nghiệm biến dạng nhỏ cọc khoan nhồi | Bộ | 1 |
106 | Bộ thiết bị thí nghiệm biến dạng lớn cọc khoan nhồi | Bộ | 1 |
107 | Bộ thiết bị kiểm tra ống cống | Bộ | 1 |
108 | Bộ thiết bị kiểm tra vữa | Bộ | 1 |
109 | Bộ thiết bị kiểm tra bê tông nhẹ | Bộ | 1 |
110 | Bộ máy kiểm tra định vị cốt thép và các phụ kiện | Bộ | 1 |
111 | Tủ sấy Menmét 1810 | Chiếc | 1 |
112 | Bể điều chỉnh nhiệt độ | Chiếc | 1 |
113 | Bộ mẫu độ cứng MOHS | Bộ | 1 |
114 | Máy xác định giới hạn bền khi nén của gỗ | Chiếc | 1 |
|
| ||
1 | Máy in màu A0 | Chiếc | 1 |
2 | Máy in màu A3 | Chiếc | 2 |
3 | Máy chiếu chuyên dụng | Chiếc | 2 |
4 | Máy scan màu A0 hai mặt tự động | Chiếc | 1 |
5 | Máy photocopy A0 | Chiếc | 1 |
6 | Máy photocopy A3, A4 chuyên dùng | Chiếc | 2 |
7 | Máy vi tính để bàn chuyên dùng | Chiếc | 15 |
8 | Máy tính xách tay chuyên dùng | Chiếc | 3 |
9 | Máy GPS 2 tần số | Chiếc | 1 |
10 | Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 2 |
11 | Máy thủy bình | Chiếc | 1 |
12 | Máy khoan hạ tầng 7-10m | Chiếc | 1 |
13 | Máy khoan UKB 12/25 | Chiếc | 1 |
14 | Máy khoan XY-1A | Chiếc | 1 |
- 1 Quyết định 779/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Thông tin và Truyền thông thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 618/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 3 Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2021 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị trực thuộc Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 2556/QĐ-UBND năm 2021 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương
- 5 Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2021 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản, ca nô, xe mô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quan lý của tỉnh An Giang