Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 256/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 16 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN LỤC NAM, TỈNH BẮC GIANG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về “Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Lục Nam tại Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 01/3/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 122/TTr-STNMT ngày 08/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Nam với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo các biểu trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích, cơ cấu các loại đất; diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Nam. (Hồ sơ sản phẩm quy hoạch kèm theo Quyết định này lưu trữ tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Lục Nam)

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường: Chịu trách nhiệm về tính chính xác, phù hợp quy định pháp luật đối với các nội dung thẩm định, trình UBND tỉnh nêu trên; đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở toàn bộ hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch đã được phê duyệt trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất của huyện đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật; định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả thực hiện Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Lục Nam theo quy định.

2. UBND huyện Lục Nam:

2.1. Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Nam;

2.2. Đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của huyện toàn bộ hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch đã được phê duyệt trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này, đồng thời tổ chức công bố công khai nội dung điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật;

2.3. Thực hiện quản lý đất đai, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

2.4. Tổ chức kiểm tra, đôn đốc thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cấp xã.

2.5. Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Lục Nam và các xã, thị trấn thuộc huyện Lục Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu HS);
- Huyện uỷ, HĐND huyện Lục Nam;
- VP UBND tỉnh;
+ LĐVP, TKCT;
+ TH, KTN, KTTH, NC, BTCD,VX;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích


Biểu 01: Diện tích, cơ cấu các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Nam
(Kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 16 tháng 03 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm hiện trạng

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích
(ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

1

Đất nông nghiệp

52.320,96

85,97

47.320,72

0,00

47.320,72

77,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

13.909,50

22,85

10.865,75

0,00

10.865,75

17,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

11.643,22

19,13

9.883,43

0,00

9.883,43

16,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

725,00

1,19

 

614,86

614,86

1,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

10.770,99

17,70

10.561,18

0,00

10.561,18

17,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

3.534,39

5,81

4.049,49

0,00

4.049,49

6,65

1.6

Đất rừng sản xuất

22.560,10

37,07

20.128,30

95,08

20.223,38

33,23

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

4.762,74

7,83

4.214,75

0,00

4.214,75

6,92

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

818,36

1,34

 

713,02

713,02

1,17

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

2,62

0,00

 

293,04

293,04

0,48

2

Đất phi nông nghiệp

8.389,90

13,78

13.434,78

0,00

13.434,78

22,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

433,18

0,71

544,42

0,00

544,42

0,89

2.2

Đất an ninh

0,85

0,00

5,58

0,00

5,58

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

795,00

0,00

795,00

1,31

2.4

Đất cụm công nghiệp

122,29

0,20

375,70

0,00

375,70

0,62

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

7,05

0,01

447,40

0,00

447,40

0,74

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

127,94

0,21

245,21

0,00

245,21

0,40

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

174,56

0,29

194,56

-60,03

134,53

0,22

2.8

Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

65,67

0,11

 

551,44

551,44

0,91

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.099,70

5,09

5.052,89

-23,65

5.029,24

8,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

2.015,34

3,31

2.968,65

0,00

2.968,65

4,88

-

Đất thuỷ lợi

623,19

1,02

679,29

0,00

679,29

1,12

-

Đất cơ sở văn hóa

35,21

0,06

75,23

0,00

75,23

0,12

-

Đất cơ sở y tế

7,21

0,01

20,94

0,00

20,94

0,03

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

83,60

0,14

117,50

0,00

117,50

0,19

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

81,08

0,13

500,10

0,00

500,10

0,82

-

Đất công trình năng lượng

8,22

0,01

29,41

11,13

40,54

0,07

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,93

0,00

1,13

0,00

1,13

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

0,45

-0,45

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

11,69

0,02

12,39

0,00

12,39

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

6,10

0,01

31,64

0,00

31,64

0,05

-

Đất cơ sở tôn giáo

27,89

0,05

130,35

0,00

130,35

0,21

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

189,34

0,31

432,17

0,00

432,17

0,71

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

5,00

5,00

0,01

-

Đất chợ

9,89

0,02

 

14,31

14,31

0,02

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

0,69

0,00

174,18

-110,76

63,42

0,10

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

4,84

0,01

 

605,87

605,87

1,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

2.169,71

3,56

2.293,30

-106,32

2.186,98

3,59

2.14

Đất ở tại đô thị

155,75

0,26

476,00

106,32

582,32

0,96

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

18,25

0,03

29,52

-3,11

26,41

0,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

9,07

0,01

13,07

1,60

14,67

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

23,81

0,04

 

39,62

39,62

0,07

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.125,19

1,85

 

990,56

990,56

1,63

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

850,36

1,40

 

793,42

793,42

1,30

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

1,01

0,00

 

3,00

3,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

152,21

0,25

107,57

0,00

107,57

0,18

 

Biểu 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch
(Kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 16 tháng 03 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Lục Sơn

Xã Bình Sơn

Xã Trường Sơn

Xã Vô Tranh

Xã Trường Giang

Xã Nghĩa Phương

Xã Đông Hưng

Xã Đông Phú

Xã Tam Dị

Xã Bảo Sơn

Xã Bảo Đài

Xã Thanh Lâm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +…+ (29)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

5.110,29

93,15

51,31

81,96

146,93

43,25

449,31

470,62

149,74

116,10

77,70

37,66

130,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.809,68

14,97

23,81

38,73

29,85

8,04

46,40

31,83

32,47

79,46

40,15

28,18

56,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.711,38

14,67

18,91

38,73

28,55

7,17

41,30

-

-

-

-

21,25

8,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

96,65

2,55

-

-

0,80

0,50

13,35

12,81

4,58

4,08

4,70

1,90

5,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

356,04

12,22

5,94

5,56

13,49

3,15

10,77

64,05

13,85

12,37

5,39

6,28

20,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

37,40

-

-

-

-

-

37,40

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.620,40

62,41

21,56

37,67

101,19

31,56

339,69

358,48

98,14

16,67

27,40

-

42,63

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

190,12

1,00

-

-

1,60

-

1,70

3,45

0,70

3,52

0,06

1,30

4,49

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

1.093,43

577,00

1,20

5,90

16,00

15,00

81,50

35,10

9,50

65,00

7,30

6,23

5,50

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

103,98

3,00

-

2,41

5,00

4,54

5,00

5,10

7,00

38,00

4,30

2,00

0,90

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

75,35

-

-

-

1,00

-

-

-

-

15,00

-

2,00

4,60

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

54,74

-

-

-

-

-

-

-

-

1,00

-

2,15

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

3,13

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NHK

10,36

-

-

-

-

-

-

5,56

-

1,00

-

-

-

2.7

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

CLN/NTS

0,52

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NHK

28,26

-

1,20

-

-

-

23,45

3,53

-

-

-

0,08

-

2.9

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm

NTS/CLN

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NHK

5,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất rừng đặc dụng

RSX/RDD

552,50

552,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

255,89

20,00

-

3,49

10,00

10,46

53,05

20,91

2,50

10,00

3,00

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

87,00

0,01

1,05

0,62

1,00

-

0,83

0,70

1,03

4,29

1,33

1,94

3,02

(tiếp Biểu 2)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Phương Sơn

Xã Chu Điện

TT. Đồi Ngô

Xã Khám Lạng

TT. Lan Mẫu

Xã Tiên Nha

Xã Cương Sơn

Xã Huyền Sơn

Xã Bắc Lũng

TT. Cẩm Lý

Xã Yên Sơn

Xã Vũ Xá

Xã Đan Hội

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +…+ (29)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

5.110,29

123,96

285,88

354,05

152,79

273,32

73,89

88,50

275,83

428,76

200,83

813,76

137,43

53,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.809,68

91,24

147,22

311,43

88,50

233,86

28,00

35,75

157,63

376,47

81,05

686,45

98,52

42,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.711,38

-

-

258,07

4,50

127,97

-

-

157,63

325,40

-

558,93

78,79

20,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

96,65

6,02

0,90

2,72

0,27

5,98

1,90

1,41

3,20

3,99

8,05

4,94

3,53

2,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

356,04

8,81

38,90

20,41

13,06

13,96

4,97

2,17

23,55

7,40

6,44

30,61

6,44

5,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

37,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.620,40

14,95

88,85

5,00

42,80

-

38,94

49,16

85,00

11,91

96,87

24,66

24,86

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

190,12

2,94

10,01

14,49

8,16

19,52

0,08

0,01

6,45

28,99

8,42

67,10

4,08

2,05

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

1.093,43

9,90

30,08

3,30

5,72

15,00

18,80

10,50

-

5,00

143,40

-

7,00

19,50

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

103,98

2,00

-

2,50

2,23

-

-

6,00

-

3,00

2,50

-

4,00

4,50

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

75,35

7,00

-

-

-

8,00

-

2,00

-

2,00

19,29

-

3,00

11,46

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

54,74

-

24,80

-

1,09

6,50

2,50

-

-

-

13,70

-

-

3,00

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

3,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,11

-

-

0,02

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NHK

10,36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,80

-

-

-

2.7

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

CLN/NTS

0,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

2.8

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NHK

28,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm

NTS/CLN

3,00

-

-

0,80

0,90

-

0,80

-

-

-

-

-

-

0,50

2.10

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NHK

5,70

-

5,20

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất rừng đặc dụng

RSX/RDD

552,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

255,89

0,90

0,08

-

1,50

-

15,50

2,50

-

-

102,00

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

87,00

2,35

3,24

27,41

5,01

5,36

1,18

0,52

0,55

3,51

0,05

20,95

0,77

0,28

 

Biểu 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ điều chỉnh quy hoạch
(Kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 16 tháng 03 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Lục Sơn

Xã Bình Sơn

Xã Trường Sơn

Xã Vô Tranh

Xã Trường Giang

Xã Nghĩa Phương

Xã Đông Hưng

Xã Đông Phú

Xã Tam Dị

Xã Bảo Sơn

Xã Bảo Đài

Xã Thanh Lâm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +…+ (29)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

43,52

2,00

-

-

-

0,30

-

3,05

2,05

0,31

-

0,40

0,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

4,64

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,85

-

-

-

-

0,30

-

0,30

1,50

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

15,69

2,00

-

-

-

-

-

2,75

0,55

0,21

-

0,40

0,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

11,07

2,00

-

-

-

-

-

0,25

0,55

0,21

-

0,40

0,40

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,80

-

-

-

-

-

-

2,50

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,73

-

-

-

-

-

-

-

0,003

0,10

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

6,65

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

(tiếp Biểu 3)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Phương Sơn

Xã Chu Điện

TT. Đồi Ngô

Xã Khám Lạng

TT. Lan Mẫu

Xã Tiên Nha

Xã Cương Sơn

Xã Huyền Sơn

Xã Bắc Lũng

TT. Cẩm Lý

Xã Yên Sơn

Xã Vũ Xá

Xã Đan Hội

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+
…+ (29)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,12

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

0,60

-

-

0,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,60

-

-

0,02

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,50

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

43,52

-

0,27

5,03

5,09

5,21

0,46

-

0,45

9,79

2,63

0,70

2,37

3,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

4,64

-

-

-

-

-

-

-

-

4,14

-

0,50

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,85

-

-

0,58

2,70

-

-

-

0,45

-

-

-

0,02

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,50

-

-

-

-

-

-

-

-

1,00

1,00

-

-

2,50

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

15,69

-

0,21

0,95

1,63

2,59

0,15

-

-

0,90

1,10

0,01

1,34

0,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

11,07

-

0,21

0,85

1,63

1,57

-

-

-

0,90

1,10

-

0,80

0,20

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,00

-

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,10

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,17

-

-

-

-

0,02

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,73

-

0,06

-

0,76

-

0,31

-

-

3,40

-

0,09

0,01

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

6,65

-

-

3,50

-

2,62

-

-

-

-

0,53

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,80

-

-

-

-

-

-

-

-

0,30

-

-

0,50

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-