- 1 Quyết định 2239/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình và số lượng dự án, công tình, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Phong Thổ và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 3237/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 1 Quyết định 2239/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình và số lượng dự án, công tình, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Phong Thổ và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 3237/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 256/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 16 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN LỤC NAM, TỈNH BẮC GIANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về “Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Lục Nam tại Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 01/3/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 122/TTr-STNMT ngày 08/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Nam với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo các biểu trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích, cơ cấu các loại đất; diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Nam. (Hồ sơ sản phẩm quy hoạch kèm theo Quyết định này lưu trữ tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Lục Nam)
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường: Chịu trách nhiệm về tính chính xác, phù hợp quy định pháp luật đối với các nội dung thẩm định, trình UBND tỉnh nêu trên; đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở toàn bộ hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch đã được phê duyệt trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất của huyện đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật; định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả thực hiện Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Lục Nam theo quy định.
2. UBND huyện Lục Nam:
2.1. Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Nam;
2.2. Đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của huyện toàn bộ hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch đã được phê duyệt trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này, đồng thời tổ chức công bố công khai nội dung điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật;
2.3. Thực hiện quản lý đất đai, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
2.4. Tổ chức kiểm tra, đôn đốc thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cấp xã.
2.5. Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Lục Nam và các xã, thị trấn thuộc huyện Lục Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
Biểu 01: Diện tích, cơ cấu các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Nam
(Kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 16 tháng 03 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích năm hiện trạng | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | ||||
Diện tích | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ (ha) | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | |||
Diện tích | Cơ cấu | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(5)+(6) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | 52.320,96 | 85,97 | 47.320,72 | 0,00 | 47.320,72 | 77,75 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 13.909,50 | 22,85 | 10.865,75 | 0,00 | 10.865,75 | 17,85 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 11.643,22 | 19,13 | 9.883,43 | 0,00 | 9.883,43 | 16,24 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 725,00 | 1,19 |
| 614,86 | 614,86 | 1,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 10.770,99 | 17,70 | 10.561,18 | 0,00 | 10.561,18 | 17,35 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 3.534,39 | 5,81 | 4.049,49 | 0,00 | 4.049,49 | 6,65 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 22.560,10 | 37,07 | 20.128,30 | 95,08 | 20.223,38 | 33,23 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | 4.762,74 | 7,83 | 4.214,75 | 0,00 | 4.214,75 | 6,92 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 818,36 | 1,34 |
| 713,02 | 713,02 | 1,17 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
| - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 2,62 | 0,00 |
| 293,04 | 293,04 | 0,48 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 8.389,90 | 13,78 | 13.434,78 | 0,00 | 13.434,78 | 22,07 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 433,18 | 0,71 | 544,42 | 0,00 | 544,42 | 0,89 |
2.2 | Đất an ninh | 0,85 | 0,00 | 5,58 | 0,00 | 5,58 | 0,01 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
| 795,00 | 0,00 | 795,00 | 1,31 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 122,29 | 0,20 | 375,70 | 0,00 | 375,70 | 0,62 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 7,05 | 0,01 | 447,40 | 0,00 | 447,40 | 0,74 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 127,94 | 0,21 | 245,21 | 0,00 | 245,21 | 0,40 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 174,56 | 0,29 | 194,56 | -60,03 | 134,53 | 0,22 |
2.8 | Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 65,67 | 0,11 |
| 551,44 | 551,44 | 0,91 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 3.099,70 | 5,09 | 5.052,89 | -23,65 | 5.029,24 | 8,26 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 2.015,34 | 3,31 | 2.968,65 | 0,00 | 2.968,65 | 4,88 |
- | Đất thuỷ lợi | 623,19 | 1,02 | 679,29 | 0,00 | 679,29 | 1,12 |
- | Đất cơ sở văn hóa | 35,21 | 0,06 | 75,23 | 0,00 | 75,23 | 0,12 |
- | Đất cơ sở y tế | 7,21 | 0,01 | 20,94 | 0,00 | 20,94 | 0,03 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 83,60 | 0,14 | 117,50 | 0,00 | 117,50 | 0,19 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 81,08 | 0,13 | 500,10 | 0,00 | 500,10 | 0,82 |
- | Đất công trình năng lượng | 8,22 | 0,01 | 29,41 | 11,13 | 40,54 | 0,07 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,93 | 0,00 | 1,13 | 0,00 | 1,13 | 0,00 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
| 0,45 | -0,45 |
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 11,69 | 0,02 | 12,39 | 0,00 | 12,39 | 0,02 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 6,10 | 0,01 | 31,64 | 0,00 | 31,64 | 0,05 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | 27,89 | 0,05 | 130,35 | 0,00 | 130,35 | 0,21 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 189,34 | 0,31 | 432,17 | 0,00 | 432,17 | 0,71 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
| 5,00 | 5,00 | 0,01 |
- | Đất chợ | 9,89 | 0,02 |
| 14,31 | 14,31 | 0,02 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | 0,69 | 0,00 | 174,18 | -110,76 | 63,42 | 0,10 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 4,84 | 0,01 |
| 605,87 | 605,87 | 1,00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 2.169,71 | 3,56 | 2.293,30 | -106,32 | 2.186,98 | 3,59 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 155,75 | 0,26 | 476,00 | 106,32 | 582,32 | 0,96 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 18,25 | 0,03 | 29,52 | -3,11 | 26,41 | 0,04 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 9,07 | 0,01 | 13,07 | 1,60 | 14,67 | 0,02 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 23,81 | 0,04 |
| 39,62 | 39,62 | 0,07 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1.125,19 | 1,85 |
| 990,56 | 990,56 | 1,63 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 850,36 | 1,40 |
| 793,42 | 793,42 | 1,30 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | 1,01 | 0,00 |
| 3,00 | 3,00 | 0,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | 152,21 | 0,25 | 107,57 | 0,00 | 107,57 | 0,18 |
Biểu 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch
(Kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 16 tháng 03 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Lục Sơn | Xã Bình Sơn | Xã Trường Sơn | Xã Vô Tranh | Xã Trường Giang | Xã Nghĩa Phương | Xã Đông Hưng | Xã Đông Phú | Xã Tam Dị | Xã Bảo Sơn | Xã Bảo Đài | Xã Thanh Lâm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +…+ (29) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 5.110,29 | 93,15 | 51,31 | 81,96 | 146,93 | 43,25 | 449,31 | 470,62 | 149,74 | 116,10 | 77,70 | 37,66 | 130,05 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 2.809,68 | 14,97 | 23,81 | 38,73 | 29,85 | 8,04 | 46,40 | 31,83 | 32,47 | 79,46 | 40,15 | 28,18 | 56,77 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.711,38 | 14,67 | 18,91 | 38,73 | 28,55 | 7,17 | 41,30 | - | - | - | - | 21,25 | 8,94 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 96,65 | 2,55 | - | - | 0,80 | 0,50 | 13,35 | 12,81 | 4,58 | 4,08 | 4,70 | 1,90 | 5,57 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 356,04 | 12,22 | 5,94 | 5,56 | 13,49 | 3,15 | 10,77 | 64,05 | 13,85 | 12,37 | 5,39 | 6,28 | 20,59 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 37,40 | - | - | - | - | - | 37,40 | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1.620,40 | 62,41 | 21,56 | 37,67 | 101,19 | 31,56 | 339,69 | 358,48 | 98,14 | 16,67 | 27,40 | - | 42,63 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 190,12 | 1,00 | - | - | 1,60 | - | 1,70 | 3,45 | 0,70 | 3,52 | 0,06 | 1,30 | 4,49 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | NNP/NNP | 1.093,43 | 577,00 | 1,20 | 5,90 | 16,00 | 15,00 | 81,50 | 35,10 | 9,50 | 65,00 | 7,30 | 6,23 | 5,50 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 103,98 | 3,00 | - | 2,41 | 5,00 | 4,54 | 5,00 | 5,10 | 7,00 | 38,00 | 4,30 | 2,00 | 0,90 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 75,35 | - | - | - | 1,00 | - | - | - | - | 15,00 | - | 2,00 | 4,60 |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 54,74 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,00 | - | 2,15 | - |
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm | HNK/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 3,13 | 1,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NHK | 10,36 | - | - | - | - | - | - | 5,56 | - | 1,00 | - | - | - |
2.7 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | CLN/NTS | 0,52 | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | CLN/NHK | 28,26 | - | 1,20 | - | - | - | 23,45 | 3,53 | - | - | - | 0,08 | - |
2.9 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm | NTS/CLN | 3,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác | NTS/NHK | 5,70 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất rừng đặc dụng | RSX/RDD | 552,50 | 552,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 255,89 | 20,00 | - | 3,49 | 10,00 | 10,46 | 53,05 | 20,91 | 2,50 | 10,00 | 3,00 | - | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 87,00 | 0,01 | 1,05 | 0,62 | 1,00 | - | 0,83 | 0,70 | 1,03 | 4,29 | 1,33 | 1,94 | 3,02 |
(tiếp Biểu 2)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT. Phương Sơn | Xã Chu Điện | TT. Đồi Ngô | Xã Khám Lạng | TT. Lan Mẫu | Xã Tiên Nha | Xã Cương Sơn | Xã Huyền Sơn | Xã Bắc Lũng | TT. Cẩm Lý | Xã Yên Sơn | Xã Vũ Xá | Xã Đan Hội | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +…+ (29) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 5.110,29 | 123,96 | 285,88 | 354,05 | 152,79 | 273,32 | 73,89 | 88,50 | 275,83 | 428,76 | 200,83 | 813,76 | 137,43 | 53,51 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 2.809,68 | 91,24 | 147,22 | 311,43 | 88,50 | 233,86 | 28,00 | 35,75 | 157,63 | 376,47 | 81,05 | 686,45 | 98,52 | 42,90 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.711,38 | - | - | 258,07 | 4,50 | 127,97 | - | - | 157,63 | 325,40 | - | 558,93 | 78,79 | 20,57 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 96,65 | 6,02 | 0,90 | 2,72 | 0,27 | 5,98 | 1,90 | 1,41 | 3,20 | 3,99 | 8,05 | 4,94 | 3,53 | 2,90 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 356,04 | 8,81 | 38,90 | 20,41 | 13,06 | 13,96 | 4,97 | 2,17 | 23,55 | 7,40 | 6,44 | 30,61 | 6,44 | 5,66 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 37,40 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1.620,40 | 14,95 | 88,85 | 5,00 | 42,80 | - | 38,94 | 49,16 | 85,00 | 11,91 | 96,87 | 24,66 | 24,86 | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 190,12 | 2,94 | 10,01 | 14,49 | 8,16 | 19,52 | 0,08 | 0,01 | 6,45 | 28,99 | 8,42 | 67,10 | 4,08 | 2,05 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | NNP/NNP | 1.093,43 | 9,90 | 30,08 | 3,30 | 5,72 | 15,00 | 18,80 | 10,50 | - | 5,00 | 143,40 | - | 7,00 | 19,50 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 103,98 | 2,00 | - | 2,50 | 2,23 | - | - | 6,00 | - | 3,00 | 2,50 | - | 4,00 | 4,50 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 75,35 | 7,00 | - | - | - | 8,00 | - | 2,00 | - | 2,00 | 19,29 | - | 3,00 | 11,46 |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 54,74 | - | 24,80 | - | 1,09 | 6,50 | 2,50 | - | - | - | 13,70 | - | - | 3,00 |
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm | HNK/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 3,13 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,11 | - | - | 0,02 |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NHK | 10,36 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,80 | - | - | - |
2.7 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | CLN/NTS | 0,52 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 |
2.8 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | CLN/NHK | 28,26 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm | NTS/CLN | 3,00 | - | - | 0,80 | 0,90 | - | 0,80 | - | - | - | - | - | - | 0,50 |
2.10 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác | NTS/NHK | 5,70 | - | 5,20 | - | - | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất rừng đặc dụng | RSX/RDD | 552,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 255,89 | 0,90 | 0,08 | - | 1,50 | - | 15,50 | 2,50 | - | - | 102,00 | - | - | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 87,00 | 2,35 | 3,24 | 27,41 | 5,01 | 5,36 | 1,18 | 0,52 | 0,55 | 3,51 | 0,05 | 20,95 | 0,77 | 0,28 |
Biểu 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ điều chỉnh quy hoạch
(Kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 16 tháng 03 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Lục Sơn | Xã Bình Sơn | Xã Trường Sơn | Xã Vô Tranh | Xã Trường Giang | Xã Nghĩa Phương | Xã Đông Hưng | Xã Đông Phú | Xã Tam Dị | Xã Bảo Sơn | Xã Bảo Đài | Xã Thanh Lâm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +…+ (29) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,12 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,62 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 43,52 | 2,00 | - | - | - | 0,30 | - | 3,05 | 2,05 | 0,31 | - | 0,40 | 0,40 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 4,64 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 5,85 | - | - | - | - | 0,30 | - | 0,30 | 1,50 | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 4,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 15,69 | 2,00 | - | - | - | - | - | 2,75 | 0,55 | 0,21 | - | 0,40 | 0,40 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 11,07 | 2,00 | - | - | - | - | - | 0,25 | 0,55 | 0,21 | - | 0,40 | 0,40 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,17 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 2,80 | - | - | - | - | - | - | 2,50 | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,73 | - | - | - | - | - | - | - | 0,003 | 0,10 | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 6,65 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,80 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
(tiếp Biểu 3)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT. Phương Sơn | Xã Chu Điện | TT. Đồi Ngô | Xã Khám Lạng | TT. Lan Mẫu | Xã Tiên Nha | Xã Cương Sơn | Xã Huyền Sơn | Xã Bắc Lũng | TT. Cẩm Lý | Xã Yên Sơn | Xã Vũ Xá | Xã Đan Hội | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+ | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,12 | - | - | - | - | 0,50 | - | - | - | - | 0,60 | - | - | 0,02 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,62 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,60 | - | - | 0,02 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,50 | - | - | - | - | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 43,52 | - | 0,27 | 5,03 | 5,09 | 5,21 | 0,46 | - | 0,45 | 9,79 | 2,63 | 0,70 | 2,37 | 3,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,10 | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 4,64 | - | - | - | - | - | - | - | - | 4,14 | - | 0,50 | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,50 | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 5,85 | - | - | 0,58 | 2,70 | - | - | - | 0,45 | - | - | - | 0,02 | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,05 | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 4,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,00 | 1,00 | - | - | 2,50 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 15,69 | - | 0,21 | 0,95 | 1,63 | 2,59 | 0,15 | - | - | 0,90 | 1,10 | 0,01 | 1,34 | 0,50 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 11,07 | - | 0,21 | 0,85 | 1,63 | 1,57 | - | - | - | 0,90 | 1,10 | - | 0,80 | 0,20 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1,00 | - | - | - | - | 1,00 | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,04 | - |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,10 | - | - | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,50 | - |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,17 | - | - | - | - | 0,02 | 0,15 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 2,80 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,30 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,73 | - | 0,06 | - | 0,76 | - | 0,31 | - | - | 3,40 | - | 0,09 | 0,01 | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 6,65 | - | - | 3,50 | - | 2,62 | - | - | - | - | 0,53 | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,80 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,30 | - | - | 0,50 | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- 1 Quyết định 2239/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình và số lượng dự án, công tình, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Phong Thổ và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 3237/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030 do tỉnh Thái Nguyên ban hành