Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2566/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 06 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THẠCH HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/02/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thạch Hà;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà tại Tờ trình số 2188/TTr-UBND ngày 19/9/2023; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3998/TTr-STMMT ngày 27/9/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thạch Hà (lần 2), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2023

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ QH sử dụng đất

Ghi chú

Tổng

(ha)

Sử dụng từ các loại đất

LUA

RPH

RDD

Đất khác

(1)

(2)

 

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+(7)+(8)+(9)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

Đất khu công nghiệp

 

190,41

 

190,41

149,70

 

 

40,71

 

 

 

1

Hạ tầng khu công nghiệp Bắc Thạch Hà (Giai đoạn 1) tại xã Việt Tiến và Thạch Liên

SKK

190,41

 

190,41

149,70

 

 

40,71

Việt Tiến, Thạch Liên

834

QĐ 1003/QĐ- TTg ngày 29/8/2023 phê duyệt CTĐT

II

Đất thương mại dịch vụ

 

1,16

 

1,16

1,16

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm thương mại Dịch vụ Phước Linh tại xã Thạch Long

TMD

1,16

 

1,16

1,16

 

 

 

Thạch Long

190

Theo đề xuất của Nhà đầu tư

III

Đất năng lượng

 

5,33

 

5,33

 

 

 

5,33

 

 

 

1

Đường dây 500KV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu, đoạn qua xã Nam Điền, Lưu Vĩnh Sơn, Thạch Xuân, Ngọc Sơn

DNL

5,33

 

5,33

 

 

 

5,33

NĐ, LVS, NS, TX

847

QĐ 500/QĐ- TTg ngày 15/5/2023

IV

Đất ở tại đô thị

 

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

 

 

 

1

Chuyển mục đích từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở (đất vườn ao liền kề đất ở và đất trồng cây lâu năm xen kẹt trong khu dân cư)

ODT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Thị trấn Thạch Hà

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích của HGĐ, cá nhân

V

Đất ở nông thôn

 

2,20

 

2,20

0,70

 

 

1,50

 

 

 

1

Đất ở nông thôn khu QH Lối Vại, thôn Vĩnh An

ONT

0,16

 

0,16

0,16

 

 

 

Lưu Vĩnh Sơn

631

Đã thu hồi đất năm 2020 theo quy định

2

Chuyển mục đích từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở (đất vườn ao liền kề đất ở và đất trồng cây lâu năm xen kẹt trong khu dân cư)

ONT

1,50

 

1,50

 

 

 

1,50

21 xã

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích của HGĐ, cá nhân

3

Khu tái định cư dự án Hạ tầng khu công nghiệp Bắc Thạch Hà tại xã Việt Tiến

ONT

0,54

 

0,54

0,54

 

 

 

Việt Tiến

746

QĐ 1003/QĐ- TTg ngày 29/8/2023 phê duyệt CTĐT

 

Tổng: 05CT, DA và 02 danh mục chuyển mục đích SD đất

 

199,60

-

199,60

151,56

-

-

48,04

 

 

 

2. Tổng hợp số liệu sau khi bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt

Tổng diện tích sau khi điều chỉnh

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

35356,71

35356,71

1

Đất nông nghiệp

NNP

23154,12

22.988,68

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9179,72

9.028,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8252,10

8.100,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1444,56

1.442,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3310,32

3.308,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2886,17

2.886,17

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4927,68

4.922,35

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

259,37

259,37

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

993,38

989,05

1.8

Đất làm muối

LMU

75,00

75,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

337,30

337,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10515,74

10.686,21

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

90,51

90,51

2.2

Đất an ninh

CAN

108,39

108,39

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

190,41

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

17,20

17,20

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

249,09

250,25

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

138,11

138,11

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

576,94

576,94

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

69,69

69,69

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5083,94

5.060,94

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2977,65

2.964,50

-

Đất thủy lợi

DTL

1272,13

1.258,98

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,05

4,05

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,26

9,26

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

97,28

97,28

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

101,76

101,55

-

Đất công trình năng lượng

DNL

24,42

29,75

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,86

1,86

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,00

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

20,39

20,39

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,38

7,87

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,99

25,99

-

Đất làm nghƿa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

529,30

528,99

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,00

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,00

0,00

-

Đất chợ

DCH

10,48

10,48

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

46,57

46,57

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,17

7,17

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1838,05

1.840,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

147,49

147,99

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,45

26,45

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,99

6,99

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

0,00

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

73,85

73,85

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1422,33

1.422,33

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

612,98

612,33

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1686,85

1.681,82

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà có trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Thạch Hà theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh