- 1 Quyết định 500/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 1003/QĐ-TTg năm 2023 về chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp Bắc Thạch Hà (Giai đoạn 1), huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Quyết định 500/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Quyết định 1003/QĐ-TTg năm 2023 về chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp Bắc Thạch Hà (Giai đoạn 1), huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2566/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 06 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THẠCH HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/02/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thạch Hà;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà tại Tờ trình số 2188/TTr-UBND ngày 19/9/2023; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3998/TTr-STMMT ngày 27/9/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thạch Hà (lần 2), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2023
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm (ha) | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ QH sử dụng đất | Ghi chú | ||||
Tổng (ha) | Sử dụng từ các loại đất | |||||||||||
LUA | RPH | RDD | Đất khác | |||||||||
(1) | (2) |
| (3)=(4)+(5) | (4) | (5)=(6)+(7)+(8)+(9) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
I | Đất khu công nghiệp |
| 190,41 |
| 190,41 | 149,70 |
|
| 40,71 |
|
|
|
1 | Hạ tầng khu công nghiệp Bắc Thạch Hà (Giai đoạn 1) tại xã Việt Tiến và Thạch Liên | SKK | 190,41 |
| 190,41 | 149,70 |
|
| 40,71 | Việt Tiến, Thạch Liên | 834 | QĐ 1003/QĐ- TTg ngày 29/8/2023 phê duyệt CTĐT |
II | Đất thương mại dịch vụ |
| 1,16 |
| 1,16 | 1,16 |
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm thương mại Dịch vụ Phước Linh tại xã Thạch Long | TMD | 1,16 |
| 1,16 | 1,16 |
|
|
| Thạch Long | 190 | Theo đề xuất của Nhà đầu tư |
III | Đất năng lượng |
| 5,33 |
| 5,33 |
|
|
| 5,33 |
|
|
|
1 | Đường dây 500KV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu, đoạn qua xã Nam Điền, Lưu Vĩnh Sơn, Thạch Xuân, Ngọc Sơn | DNL | 5,33 |
| 5,33 |
|
|
| 5,33 | NĐ, LVS, NS, TX | 847 | QĐ 500/QĐ- TTg ngày 15/5/2023 |
IV | Đất ở tại đô thị |
| 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 |
|
|
|
1 | Chuyển mục đích từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở (đất vườn ao liền kề đất ở và đất trồng cây lâu năm xen kẹt trong khu dân cư) | ODT | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Thị trấn Thạch Hà |
| Theo nhu cầu chuyển mục đích của HGĐ, cá nhân |
V | Đất ở nông thôn |
| 2,20 |
| 2,20 | 0,70 |
|
| 1,50 |
|
|
|
1 | Đất ở nông thôn khu QH Lối Vại, thôn Vĩnh An | ONT | 0,16 |
| 0,16 | 0,16 |
|
|
| Lưu Vĩnh Sơn | 631 | Đã thu hồi đất năm 2020 theo quy định |
2 | Chuyển mục đích từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở (đất vườn ao liền kề đất ở và đất trồng cây lâu năm xen kẹt trong khu dân cư) | ONT | 1,50 |
| 1,50 |
|
|
| 1,50 | 21 xã |
| Theo nhu cầu chuyển mục đích của HGĐ, cá nhân |
3 | Khu tái định cư dự án Hạ tầng khu công nghiệp Bắc Thạch Hà tại xã Việt Tiến | ONT | 0,54 |
| 0,54 | 0,54 |
|
|
| Việt Tiến | 746 | QĐ 1003/QĐ- TTg ngày 29/8/2023 phê duyệt CTĐT |
| Tổng: 05CT, DA và 02 danh mục chuyển mục đích SD đất |
| 199,60 | - | 199,60 | 151,56 | - | - | 48,04 |
|
|
|
2. Tổng hợp số liệu sau khi bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt | Tổng diện tích sau khi điều chỉnh |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 35356,71 | 35356,71 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 23154,12 | 22.988,68 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9179,72 | 9.028,16 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 8252,10 | 8.100,70 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1444,56 | 1.442,34 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3310,32 | 3.308,32 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2886,17 | 2.886,17 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,00 | 0,00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4927,68 | 4.922,35 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 259,37 | 259,37 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 993,38 | 989,05 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 75,00 | 75,00 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 337,30 | 337,30 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10515,74 | 10.686,21 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 90,51 | 90,51 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 108,39 | 108,39 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,00 | 190,41 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 17,20 | 17,20 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 249,09 | 250,25 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 138,11 | 138,11 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 576,94 | 576,94 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 69,69 | 69,69 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5083,94 | 5.060,94 |
| Trong đó: |
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2977,65 | 2.964,50 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1272,13 | 1.258,98 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,05 | 4,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,26 | 9,26 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 97,28 | 97,28 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 101,76 | 101,55 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 24,42 | 29,75 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,86 | 1,86 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 0,00 | 0,00 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 20,39 | 20,39 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 9,38 | 7,87 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 25,99 | 25,99 |
- | Đất làm nghƿa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 529,30 | 528,99 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,00 | 0,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,00 | 0,00 |
- | Đất chợ | DCH | 10,48 | 10,48 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,00 | 0,00 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 46,57 | 46,57 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 7,17 | 7,17 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1838,05 | 1.840,10 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 147,49 | 147,99 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 26,45 | 26,45 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 6,99 | 6,99 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,00 | 0,00 |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 73,85 | 73,85 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1422,33 | 1.422,33 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 612,98 | 612,33 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,00 | 0,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1686,85 | 1.681,82 |
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Thạch Hà theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 572/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- 2 Quyết định 1289/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung dự án, công trình vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng (đợt 2)
- 3 Quyết định 1291/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nguyên Bình (đợt 3), tỉnh Cao Bằng