- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2023 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai và Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 36/2021/QH15 để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8 Quyết định 1497/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình và nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Than Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu
- 9 Quyết định 1919/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 10 Quyết định 1928/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 572/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 09 tháng 10 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 30/NQ-HĐND, ngày 07/7/2023 về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An và số 31/NQ-HĐND, ngày 07/7/2023 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện công trình, dự án đầu tư theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6757/TTr-STNMT ngày 29 tháng 9 năm 2023 về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vinh.
QUYẾT ĐỊNH
(Có Danh mục công trình, dự án cụ thể kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Vinh có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, bổ sung.
4. Tổng hợp, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023 khi lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2023 THÀNH PHỐ VINH
(ban hành kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch | Diện tích hiện trạng | Diện tích tăng thêm | Sử dụng vào loại đất | Địa điểm thực hiện (đến cấp xã) | ||||||||||||||||||
LUA | HNK | CLN | NTS | TMD | SKC | DGT | DSH | DTL | ONT | ODT | TSC | SKK | NTD | DGD | TIN | SON | MNC | CSD | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
I | Công trình quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh trại đại đội công binh 17/BCHQS tỉnh Nghệ An | 0.01 |
| 0.01 | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Nghi Đức |
II | Công trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua chủ trương thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư khối 10 | 0.36 |
| 0.36 | 0.25 | 0.07 |
|
|
|
| 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.02 | phường Quán Bàu |
2 | Hạ tầng chia lô đất ở dân cư khối Đông Thọ (bổ sung diện tích làm đường) | 0.40 |
| 0.40 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
| phường Hưng Dũng |
III | Công trình, dự án nhận chuyển nhượng, góp vốn, thuê quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm thương mại và dịch vụ khách sạn, nhà hàng | 0.46 |
| 0.46 | 0.34 | 0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| phường Vinh Tân |
2 | Khu thương mại và dịch vụ tổng hợp | 0.16 |
| 0.16 | 0.16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Nghi Phú |
3 | Khu thương mại và dịch vụ tổng hợp Khang Bình | 0.10 |
| 0.10 |
| 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| phường Hà Huy Tập |
4 | Trung tâm y tế dịch vụ khám chữa bệnh | 0.03 |
| 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
| phường Hưng Dũng |
IV | Danh mục chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chuyển mục đích đất vườn, ao, nông nghiệp cùng thửa đất ở sang đất ở | 0.31 |
| 0.31 |
| 0.01 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| phường Lê Lợi |
0.16 |
| 0.16 |
| 0.01 | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| phường Hưng Bình | ||
0.60 |
| 0.60 |
| 0.05 | 0.55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| phường Hưng Dũng | ||
0.25 |
| 0.25 |
| 0.01 | 0.24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| phường Đội Cung | ||
1.00 |
| 1.00 |
| 0.22 | 0.75 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Nghi Kim | ||
1.55 |
| 1.55 |
| 0.10 | 1.45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Hưng Lộc | ||
0.42 |
| 0.42 |
|
| 0.42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| phường Bến thủy | ||
0.51 |
| 0.51 |
| 0.05 | 0.46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường Vinh Tân | ||
0.04 |
| 0.04 |
|
| 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| phường Lê Mao | ||
0.04 |
| 0.04 |
| 0.01 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| phường Hưng Phúc | ||
0.11 |
| 0.11 |
|
| 0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| phường Quang Trung | ||
0.76 |
| 0.76 |
| 0.27 | 0.49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Nghi Liên | ||
0.17 |
| 0.17 |
|
| 0.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| phường Trung Đô | ||
0.20 |
| 0.20 |
| 0.03 | 0.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Hưng Chính | ||
0.89 |
| 0.89 |
| 0.09 | 0.78 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Hưng Đông | ||
0.12 |
| 0.12 |
|
| 0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| phường Trường Thi | ||
0.10 |
| 0.10 |
| 0.01 | 0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| phường Cửa Nam | ||
0.03 |
| 0.03 |
|
| 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường Hồng Sơn | ||
0.82 |
| 0.82 |
| 0.11 | 0.71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Nghi Phú | ||
1.90 |
| 1.90 |
| 0.44 | 1.46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Nghi Ân | ||
1.67 |
| 1.67 |
| 0.40 | 1.27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Nghi Đức | ||
0.14 |
| 0.14 |
| 0.01 | 0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| phường Quán Bàu | ||
2.40 |
| 2.40 |
| 0.29 | 2.07 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Hưng Hòa | ||
0.49 |
| 0.49 |
| 0.07 | 0.41 | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| phường Đông Vinh | ||
0.15 |
| 0.15 |
| 0.01 | 0.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| phường Hà Huy Tập | ||
V | Các CTDA đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất để thực hiện giao, thuê, CMĐ sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đô thị mới Cửa Tiền tại phường Vinh Tân, thành phố Vinh (giao đất TĐC) | 0.45 |
| 0.45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.45 |
|
|
|
|
|
|
|
| phường Vinh Tân |
2 | Khu quy hoạch chia lô đất ở tái định cư xóm Xuân Đồng, xã Nghi Đức (TĐC đường 95m) | 0.33 |
| 0.33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Nghi Đức |
3 | Khu quy hoạch chia lô đất ở tái định cư xóm 21, xã Nghi Phú (TĐC đường 95m) | 0.11 |
| 0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Nghi Phú |
4 | Khu tái định cư đường 72m tại xóm 17, xã Nghi Phú (Khu Tecco) | 0.06 |
| 0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Nghi Phú |
5 | Khu quy hoạch chia lô đất ở khối 1, phường Vinh Tân (vị trí 1) | 0.06 |
| 006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
| phường Vinh Tân |
6 | Khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư (nông thôn mới) Xuân Hương, Xuân Hoa, xã Nghi Đức | 1.07 |
| 1.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Nghi Đức |
7 | Khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư xóm Xuân Hoa, xã Nghi Đức | 1.10 |
| 1.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Nghi Đức |
8 | Khu quy hoạch chia lô đất sở dân cư xóm Trung Thành, Trung Mỹ, xã Hưng Đông (Khu B) | 1.51 |
| 1.51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Hưng Đông |
9 | Khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư xóm Trung Thành, xã Hưng Đông (ao ông Dinh) | 1.36 |
| 1.36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Hưng Đông |
10 | Khu quy hoạch chia lô đất sở dân cư xóm Trung Thành, Trung Mỹ, xã Hưng Đông (Khu A) | 1.65 |
| 1.65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Hưng Đông |
11 | KTT khối Liên Cơ, phường Hưng Bình (giao đất) | 0.01 |
| 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
| phường Hưng Bình |
12 | Hạ tầng khu dân cư (chia lô đất ở dân cư để đấu giá và tái định cư) xóm Xuân Bình 13 (vị trí 4), xã Nghi Đức | 0.94 |
| 0.94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Nghi Đức |
VI | Công trình, dự án đã có trong KHSDĐ, đề xuất điều chỉnh diện tích, loại đất lấy vào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp tuyến đường Nguyễn Trường Tộ (Đoạn từ cổng trường Đại học kinh tế Nghệ An đến giáp xã Nghi Kim) | 0.54 |
| 0.54 |
|
|
| 0.01 |
|
| 0.47 |
|
|
|
|
|
|
| 0.06 |
|
|
|
| xã Hưng Đông |
| Tổng cộng | 25.54 |
| 25.54 | 0.86 | 2.48 | 12.54 | 0.11 |
|
| 0.49 |
|
| 8.13 | 0.85 |
|
|
| 0.06 |
|
|
| 0.02 |
|
- 1 Quyết định 1497/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình và nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Than Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 1919/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 1928/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng