- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Quyết định 1266/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 5 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 1872/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8 Quyết định 1593/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 9 Quyết định 2116/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10 Quyết định 2117/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 11 Quyết định 1613/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 12 Quyết định 1685/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi về lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 13 Quyết định 1603/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực bảo trợ xã hội, giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 14 Quyết định 1380/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ về lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 257/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 11 tháng 03 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1266/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 2116/QĐ-LĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 2117/QĐ-LĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ về lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1603/QĐ-LĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực bảo trợ xã hội, giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1613/QĐ-LĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1685/QĐ-LĐTBXH ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi về lĩnh vực việc làm thuộc, phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng (Có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính không nêu trong quyết định này thực hiện theo các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 11 tháng 03 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (32 TTHC)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (17 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. | LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG (06 TTHC) | ||||||
1 | Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động | Không quy định | Sở Lao động - thương binh và xã hội tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: 38, Phố Xuân Trường, Phường Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. | Không | - Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. - Thông tư số 19/2017/TT-BLĐTBXH ngày 03/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. - Quyết định số 2116/QĐ-LĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
2 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | 10 ngày làm việc Trong đó: Thời hạn giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 05 ngày, của cơ quan Bảo hiểm xã hội là 05 ngày. | Sở Lao động - thương binh và xã hội tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: 38, Phố Xuân Trường, Phường Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. | Không | - Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm TNLĐ, BNN bắt buộc. - Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định và hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc. - Quyết định số 2117/QĐ-LĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
3 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | 10 ngày làm việc Trong đó: Thời hạn giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 05 ngày, của cơ quan Bảo hiểm xã hội là 05 ngày. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: 38, Phố Xuân Trường, Phường Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. | Không | - Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm TNLĐ, BNN bắt buộc. - Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định và hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc. - Quyết định số 2117/QĐ-LĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
4 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). | 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Sở Lao động - thương binh và xã hội tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: 38, Phố Xuân Trường, Phường Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. | 1.200.000đ | - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 110/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
5 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). | - Đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 25 ngày làm việc. - Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên: 10 ngày làm việc. | Sở Lao động - thương binh và xã hội tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: 38, Phố Xuân Trường, Phường Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. | - Trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 1.200.000 đồng. - Trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi hoạt động Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 500.000 đồng. - Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất: không. - Trường hợp cấp đổi tên tổ chức huấn luyện trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: không. | - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 110/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
6 | Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | Không quá 05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Sở Lao động - thương binh và xã hội tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: 38, Phố Xuân Trường, Phường Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. - Quyết định 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội. |
|
II | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (02 TTHC) | ||||||
1 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | 20 ngày làm việc Trong đó: - Tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội: 10 ngày - Tại UBND tỉnh: 10 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: 38, Phố Xuân Trường, Phường Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 1613/QĐ-LĐTBXH ngày 13/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
2 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | 10 ngày làm việc Trong đó: - Tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội: 05 ngày - Tại UBND tỉnh: 05 ngày | Sợ Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: 38, Phố Xuân Trường, Phường Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. - Nghị định số số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 1613/QĐ-LĐTBXH ngày 13/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
III. | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (09 TTHC) | ||||||
1 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: 38, Phố Xuân Trường, Phường Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
2 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Lao động - thương binh và xã hội tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: 38, Phố Xuân Trường, Phường Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
3 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: 38, Phố Xuân Trường, Phường Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống còn 05 ngày |
4 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: 38, Phố Xuân Trường, Phường Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống còn 05 ngày |
5 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: 38, Phố Xuân Trường, Phường Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống còn 05 ngày |
6 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | 32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Bảo trợ Xã hội tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Khu Nà Cạn, phường Sông Bằng, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
7 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định. | Trung tâm Bảo trợ Xã hội tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Khu Nà Cạn, phường Sông Bằng, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ trực tiếp | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
8 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | Theo thỏa thuận. | Trung tâm Bảo trợ Xã hội tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Khu nà cạn phường Sông Bằng, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
9 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị | Trung tâm Bảo trợ Xã hội tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Khu nà cạn phường Sông Bằng, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (11 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG (01 TTHC) | ||||||
1 | Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động | Trong vòng 14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2017/TT-BLĐTBXH ngày 03/7/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 2116/QĐ-LĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
II. | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (10 TTHC) | ||||||
1 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
2 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
3 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
4 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
5 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Thương binh và Xã hội. |
|
6 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
7 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
8 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | 32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ được hồ sơ | Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
9 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định. | Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
10 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Theo thỏa thuận | Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (04 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (04 TTHC) | ||||||
1 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
2 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | Trong 07 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận giấy đề nghị của hộ gia đình | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. | Không | - Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018; - Quyết định số 1603/QĐ-LĐTBXH ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội. |
|
3 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | Trong 07 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận giấy đề nghị của hộ gia đình | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. | Không | - Thông tư số 14/2018/TT-LĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-LĐTBXH ngày 26/9/2018 - Quyết định số 1603/QĐ-LĐTBXH ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội. |
|
4 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | Không | - Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ; - Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 02/2016/TT-LĐTBXH ngày 25 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020. - Quyết định số 1266/QĐ-LĐTBXH ngày 28/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội. |
|
Phần II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (05 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. | LĨNH VỰC VIỆC LÀM (03 TTHC) | ||||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: 38, Phố Xuân Trường, Phường Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. | Không | - Bộ luật Lao động năm 2012; - Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ. - Quyết định số 1685/QĐ-LĐTBXH ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Thủ tục hành chính đã được đơn giản hóa về thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết và yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: 38, Phố Xuân Trường, Phường Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. | Không | - Bộ luật Lao động năm 2012; - Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ. - Quyết định số 1685/QĐ-LĐTBXH ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Thủ tục hành chính đã được đơn giản hóa về thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết và yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
3 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: 38, Phố Xuân Trường, Phường Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. | Không | - Bộ luật Lao động năm 2012; - Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ; - Quyết định số 1685/QĐ-LĐTBXH ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Thủ tục hành chính đã được đơn giản hóa về thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết và yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
II | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (02 TTHC) | ||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Lao động - thương binh và xã hội tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: 38, Phố Xuân Trường, Phường Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ; - Nghị định số số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 1613/QĐ-LĐTBXH ngày 13/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Thủ tục hành chính đã được đơn giản hóa về thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết và yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Lao động - thương binh và xã hội tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: 38, Phố Xuân Trường, Phường Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ; - Nghị định số số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 1613/QĐ-LĐTBXH ngày 13/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Thủ tục hành chính đã được đơn giản hóa về thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết và yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
Phần III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (19 THỦ TỤC)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (07 TTHC)
STT | Quyết định công bố TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I | LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG (05 TTHC) | ||
1 | Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm | Thủ tục không quy định về thời hạn và kết quả giải quyết, do đó không đầy đủ bộ phận cấu thành của TTHC theo Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC. |
2 | Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TNLĐ đến Thanh tra Sở LĐTBXH, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ sở (nếu có) | Thủ tục không quy định về thời hạn và kết quả giải quyết, do đó không đầy đủ bộ phận cấu thành của TTHC theo Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC. |
3 | Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động | Thủ tục không quy định về thời hạn và kết quả giải quyết, do đó không đầy đủ bộ phận cấu thành của TTHC theo Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC. |
4 | Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động | Thủ tục không quy định về thời hạn và kết quả giải quyết, do đó không đầy đủ bộ phận cấu thành của TTHC theo Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC. |
5 | Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc | Thủ tục không quy định về thời hạn và kết quả giải quyết, do đó không đầy đủ bộ phận cấu thành của TTHC theo Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC. |
II | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (02 TTHC) | ||
1 | Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
2 | Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (12 TTHC)
STT | Quyết định công bố TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (12 TTHC) | ||
1 | Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
2 | Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
3 | Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
4 | Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Cấp giấy phép hoạt động với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
5 | Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
6 | Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
7 | Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
8 | Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
9 | Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
10 | Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
11 | Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
12 | Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội công lập | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
STT | Quyết định công bố TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (01 TTHC) | ||
1 | Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | - Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật bảo hiểm y tế - Quyết định số 59/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 - Thông tư số 02/2016/TT-LĐTBXH ngày 25/3/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 |
Công bố: 57 TTHC
Trong đó:
- TTHC mới ban hành: 32 TTHC
+ TTHC cấp tỉnh: 17 TTHC
+ TTHC cấp huyện: 11 TTHC
+ TTHC cấp xã: 04 TTHC
- TTHC sửa đổi, bổ sung: 05 TTHC
+ TTHC cấp tỉnh: 05 TTHC
- TTHC bị bãi bỏ: 20 TTHC
+ TTHC cấp tỉnh: 07 TTHC
+ TTHC cấp huyện: 12 TTHC
+ TTHC cấp xã. 01 TTHC
- 1 Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 5 Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội, an toàn lao động, giáo dục nghề nghiệp và việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 6 Quyết định 1685/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi về lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7 Quyết định 1613/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8 Quyết định 1603/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực bảo trợ xã hội, giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 9 Quyết định 2116/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10 Quyết định 2117/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 11 Quyết định 1872/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 12 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13 Quyết định 1593/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 14 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 15 Quyết định 1266/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 16 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 17 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội, an toàn lao động, giáo dục nghề nghiệp và việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
- 5 Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế