- 1 Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động ngoài nước đã chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 1429/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 5 Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trẻ em mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 6 Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 7 Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 8 Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 9 Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động tiền lương, quan hệ lao động được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 10 Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn lao động được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 11 Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 12 Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Việc làm; Lao động, tiền lương mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Việc làm; Lao động, tiền lương bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: An toàn lao động; Phòng, chống tệ nạn xã hội; Bảo trợ xã hội bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 391/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 05 tháng 03 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 51/TTr-SLĐTBXH ngày 25 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cụ thể:
Danh mục 53 (năm mươi ba) thủ tục hành chính (tại các Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 02/3/2016, Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 01/4/2016, Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 27/4/2016, Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 09/6/2016, Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày 11/8/2016, Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 22/8/2016, Quyết định số 1429/QĐ-UBND ngày 22/8/2016,
Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 07/11/2016, Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 17/7/2017, Quyết định số 2358/QĐ-UBND ngày 28/12/2017, Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 24/01/2018, Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 21/5/2018, Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 22/5/2018, Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 và Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 18/01/2019) được sửa đổi, bổ sung địa điểm thực hiện thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 391/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
I. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (05 TTHC) | ||||
01 | T-BLI-286368-TT | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
02 | T-BLI-286369-TT | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
03 | T-BLI-286370-TT | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
04 | T-BLI-286371-TT | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
05 | T-BLI-286372-TT | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (07 TTHC) | ||||
01 | BLĐ-TBVXH-BLI-286371 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
02 | BLĐ-TBVXH-BLI-286372 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
03 | BLĐ-TBVXH-BLI-286373 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
04 | BLĐ-TBVXH-BLI-286374 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
05 | BLĐ-TBVXH-BLI-286375 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
06 | T-BLI-287824-TT | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
07 | T-BLI-287825-TT | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
|
|
|
|
|
01 | T-BLI-286354-TT | Đăng ký hợp đồng lao động cá nhân | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
02 | T-BLI-286355-TT | Đăng ký hợp đồng lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG (04 TTHC) | ||||
01 | T-BLI-287774-TT | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
02 | T-BLI-287775-TT | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
03 | T-BLI-287776-TT | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
04 | T-BLI-287777-TT | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
V. LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG (04 TTHC) | ||||
01 | T-BLI-288509-TT | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
02 | T-BLI-288510-TT | Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
03 | BLĐ-TBVXH-BLI-286396 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
04 | BLĐ-TBVXH-BLI-286397 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
VI. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (13 TTHC) | ||||
01 | T-BLI-288452-TT | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
02 | T-BLI-288417-TT | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
03 | T-BLI-288418-TT | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
04 | T-BLI-288434-TT | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
05 | T-BLI-288441-TT | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
06 | T-BLI-288442-TT | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
07 | T-BLI-288443-TT | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
08 | T-BLI-288456-TT | Giám định vết thương còn sót | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
09 | T-BLI-288460-TT | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
10 | T-BLI-288636-TT | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
11 | T-BLI-288637-TT | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
12 | T-BLI-288463-TT | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ gốc | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
13 | T-BLI-288276-TT | Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
VII. LĨNH VỰC VIỆC LÀM (09TTHC) | ||||
01 | T-BLI-288401-TT | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
02 | BLĐ-TBVXH-BLI-286084-TT | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
03 | BLĐ-TBVXH-BLI-286085-TT | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
04 | BLĐ-TBVXH-BLI-286086-TT | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
05 | BLĐ-TBVXH-BLI-286310 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
06 | BLĐ-TBVXH- BLI-286311 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
07 | BLĐ-TBVXH-BLI-286309 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
08 | BLĐ-TBVXH-BLI-286312 | Thu hồi giấy phép lao động | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
09 | BLĐ-TBVXH-BLI-286308 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
VIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (07 TTHC) | ||||
01 | BLĐ-TBVXH-BLI-286262 | Thành lập Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
02 | BLĐ-TBVXH-BLI-286264 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
03 | T-BLI-288217-TT | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
04 | T-BLI-288216- TT | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
05 | T-BLI-288215-TT | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
06 | BLĐ-TBVXH-BLI-286268 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
07 | BLĐ-TBVXH-BLI-286269 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tính Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
IX. LĨNH VỰC TRẺ EM (02 TTHC) | ||||
01 | BLĐ-TBVXH-BLI-286350 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). | nt |
02 | BLĐ-TBVXH-BLI-286351 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
|
Tổng số: 53 thủ tục hành chính./.
- 1 Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động ngoài nước đã chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 1429/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 5 Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trẻ em mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 6 Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 7 Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 8 Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 9 Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động tiền lương, quan hệ lao động được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 10 Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn lao động được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 11 Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 12 Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 13 Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Việc làm; Lao động, tiền lương mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 14 Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Việc làm; Lao động, tiền lương bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 15 Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: An toàn lao động; Phòng, chống tệ nạn xã hội; Bảo trợ xã hội bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 16 Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: An toàn lao động; Phòng, chống tệ nạn xã hội; Bảo trợ xã hội bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 1 Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
- 4 Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ và đưa ra khỏi danh mục công bố lĩnh vực việc làm, an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 5 Quyết định 457/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế lĩnh vực việc làm (xuất khẩu lao động) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 6 Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 457/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế lĩnh vực việc làm (xuất khẩu lao động) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ và đưa ra khỏi danh mục công bố lĩnh vực việc làm, an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 4 Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 5 Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
- 6 Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình