Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 257/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 17 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN SƠN ĐỘNG, TỈNH BẮC GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về “Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Động tại Tờ trình số 50/TTr-UBND ngày 02/3/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 124/TTr-STNMT ngày 08/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Sơn Động với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo các biểu trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích, cơ cấu các loại đất; diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Sơn Động. (Hồ sơ sản phẩm quy hoạch kèm theo Quyết định này lưu trữ tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Sơn Động).

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường: Chịu trách nhiệm về tính chính xác, phù hợp quy định pháp luật đối với các nội dung thẩm định, trình UBND tỉnh nêu trên; đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở toàn bộ hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch đã được phê duyệt trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất của huyện đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật; định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả thực hiện Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Sơn Động theo quy định.

2. UBND huyện Sơn Động:

2.1. Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Sơn Động;

2.2 Đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của huyện toàn bộ hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch đã được phê duyệt trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này, đồng thời tổ chức công bố công khai nội dung điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật;

2.3. Thực hiện quản lý đất đai, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

2.4. Tổ chức kiểm tra, đôn đốc thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cấp xã;

2.5. Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Sơn Động và các xã, thị trấn thuộc huyện Sơn Động chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu HS);
- Huyện uỷ, HĐND huyện Sơn Động;
- VP UBND tỉnh;
+ LĐVP, TKCT;
+ TH, KTN, KTTH, NC, BTCD,VX;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích


Biểu 01: Diện tích, cơ cấu các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Sơn Động
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

 

LOẠI ĐẤT

86.055,67

100,00

86.055,67

 

86.055,67

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

72.383,32

84,11

70.088,44

-39,72

70.048,72

81,40

1.1

Đất trồng lúa

3.696,09

5,11

3.076,33

 

3.076,33

4,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3.131,81

84,73

2.722,42

 

2.722,42

88,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.130,52

1,56

 

1.187,47

1.187,47

1,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

7.098,63

9,81

6.724,65

 

6.724,65

9,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

9.068,99

12,53

10.056,03

 

10.056,03

14,36

1.5

Đất rừng đặc dụng

9.503,01

13,13

9.460,52

 

9.460,52

13,51

1.6

Đất rừng sản xuất

41.797,49

57,74

39.352,60

-39,72

39.312,88

56,12

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

15.396,81

 

13.061,91

 

15.396,81

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

88,57

0,12

 

91,82

91,82

0,13

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

0,02

0,00

 

139,02

139,02

0,20

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

13.181,33

15,32

15.784,88

39,72

15.824,60

18,39

2.1

Đất quốc phòng

7.711,86

58,51

7.732,60

39,72

7.772,32

49,12

2.2

Đất an ninh

0,84

0,01

4,36

 

4,36

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

46,00

 

46,00

0,29

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

206,98

1,57

619,21

 

619,21

3,91

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

512,20

3,89

862,61

 

862,61

5,45

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

170,01

1,29

259,62

 

259,62

1,64

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

23,92

0,18

 

354,72

354,72

2,24

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.258,07

9,54

2.418,77

16,60

2.435,37

15,39

-

Đất giao thông

806,41

64,10

1.437,41

 

1.437,41

59,02

-

Đất thủy lợi

215,70

17,15

381,24

-20,00

361,24

14,83

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

19,40

1,54

59,16

 

59,16

2,43

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

5,91

0,47

16,77

 

16,77

0,69

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

59,79

4,75

68,17

 

68,17

2,80

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

35,79

2,84

271,34

 

271,34

11,14

-

Đất công trình năng lượng

15,78

1,25

29,64

20,00

49,64

2,04

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,64

0,05

0,76

 

0,76

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

 

 

 

0,80

0,80

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,35

0,01

17,85

 

17,85

0,11

-

Đất cơ sở tôn giáo

1,21

0,01

11,61

16,60

28,21

0,18

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

91,87

0,70

104,46

 

104,46

0,66

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

4,23

0,34

 

19,57

19,57

0,80

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

51,52

51,52

0,33

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.550,66

11,76

1.596,09

0,00

1.596,09

10,09

2.14

Đất ở tại đô thị

441,18

3,35

498,54

0,00

498,54

3,15

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

21,31

0,16

25,88

0,00

25,88

0,16

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,10

0,01

1,10

0,00

1,10

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

8,94

0,07

 

25,01

25,01

0,16

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.134,98

8,61

 

1.132,98

1.132,98

7,16

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

138,90

1,05

 

138,90

138,90

0,88

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,38

0,00

 

0,38

0,38

0,00

3

Đất chưa sử dụng

491,02

0,57

182,34

0,00

182,34

0,21

 

Biểu 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã của huyện Sơn Động
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

(ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Tây Yên Tử

Thị trấn An Châu

Xã Tuấn Đạo

Xã An

Xã An

Lạc

Cẩm

Đàn

Xã Đại

Sơn

Xã Dương Hưu

Xã Giáo Liêm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.641,54

774,95

133,38

328,89

120,58

113,40

70,08

58,72

127,81

61,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

531,72

131,85

56,13

28,51

20,29

24,11

14,14

11,28

31,54

8,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

397,05

82,81

37,41

17,99

18,69

17,89

14,14

8,58

24,99

6,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

102,60

16,15

11,26

5,53

5,95

6,09

6,30

5,49

3,50

3,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

613,43

269,06

38,34

21,03

15,11

33,89

21,15

14,08

28,85

8,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

19,66

5,60

 

2,56

 

 

 

 

8,00

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

42,49

12,49

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.328,35

337,19

27,64

270,86

79,23

49,32

28,39

27,87

55,92

40,73

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

3,30

2,60

 

0,40

 

 

0,10

 

 

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

647,10

5,00

18,69

69,00

28,00

125,00

5,00

5,00

5,00

11,56

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

15,50

 

1,50

14,00

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

6,55

 

0,20

5,00

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

56,99

 

6,99

 

 

20,00

 

 

 

 

2.5

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

9,00

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

CLN/HNK

102,56

5,00

5,00

5,00

8,00

 

5,00

5,00

5,00

11,56

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

456,50

 

 

45,00

20,00

105,00

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

4,74

0,96

0,14

0,44

0,20

0,29

0,18

0,10

0,10

0,10

Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

Biểu 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã của huyện Sơn Động (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hữu Sản

Xã Lệ Viễn

Xã Long Sơn

Xã Phúc Sơn

Xã Thanh Luận

Xã Yên Định

Xã Vân Sơn

Xã Vĩnh An

Trường bắn QK1

(1)

(2)

(3)

(4)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.641,54

60,54

91,48

105,42

123,53

130,57

83,66

144,63

112,33

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

531,72

22,91

15,35

33,04

17,78

33,74

22,31

41,11

18,76

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

397,05

15,30

15,35

33,04

10,58

28,31

22,31

24,33

18,76

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

102,60

2,80

3,90

3,64

3,24

6,63

4,25

7,80

6,40

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

613,43

15,75

12,14

22,46

9,31

25,82

15,77

24,22

38,23

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

19,66

 

 

3,50

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

42,49

 

 

 

 

30,00

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.328,35

19,08

60,09

42,68

93,20

34,38

41,33

71,50

48,94

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

3,30

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

647,10

40,00

32,50

10,00

108,00

58,00

41,00

70,00

15,35

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

15,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

6,55

 

 

 

 

 

 

 

1,35

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

56,99

20,00

 

 

 

 

 

10,00

 

 

2.5

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

9,00

 

 

 

 

 

 

 

4,00

 

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

CLN/HNK

102,56

 

7,00

10,00

8,00

8,00

10,00

 

10,00

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

456,50

20,00

25,50

 

100,00

50,00

31,00

60,00

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

4,74

0,08

0,20

0,56

0,50

0,10

0,14

0,20

0,45

 

Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

Biểu 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã của huyện Sơn Động
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Tây Yên Tử

TT An Châu

Tuấn Đạo

Xã An

Xã An Lạc

Cẩm Đàn

Đại Sơn

Dương Hưu

Giáo Liêm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

(10)

(11)

(12)

 

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

306,94

46,91

31,84

11,74

7,31

44,42

10,34

12,44

42,32

7,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

306,94

46,91

31,84

11,74

7,31

44,42

10,34

12,44

42,32

7,32

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

1,73

 

 

0,22

 

0,25

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất danh lam, thắng cảnh

DHT

1,51

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

2.10

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,20

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã của huyện Sơn Động (tiếp theo)

(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hữu Sản

Xã Lệ Viễn

Xã Long Sơn

Xã Phúc Sơn

Xã Thanh Luận

Xã Yên Định

Xã Vân Sơn

Xã Vĩnh An

Trường bắn QK1

(1)

(2)

(3)

(4)

(13)

(14)

(15)

(16)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

306,94

 

14,32

0,15

11,14

14,76

18,57

6,21

27,15

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

306,94

 

14,32

0,15

11,14

14,76

18,57

6,21

27,15

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

1,73

 

0,20

 

 

 

0,06

0,50

0,50

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,51

 

0,20

 

 

 

0,06

0,50

0,50

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD