Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 257/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 11 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN THUẬN THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa bàn tỉnh;    

Căn cứ Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021–2030 của huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh;

Xét đề nghị của: UBND huyện Thuận Thành tại Tờ trình số 92/TTr-UBND ngày 27/7/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại trình số 177/TTr-STNMT ngày 05/8/2021.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thuận Thành, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

TT.Hồ

Hoài Thượng

Đại Đồng Thành

Mão Điền

Song Hồ

Đình Tổ

An Bình

Trí Quả

Gia Đông

Thanh Khương

Trạm Lộ

Xuân Lâm

Hà Mãn

Ngũ Thái

Nguyệt Đức

Ninh Xá

Nghĩa Đạo

Song Liễu

 

 

 

 

Loại đất

 

11.783,40

511,37

551,16

868,72

602,51

370,88

962,19

796,36

5544,92

907,36

478,23

968,76

478,13

358,40

622,55

756,35

825,35

854,63

315,53

 

I

Đất nông nghiệp

NNP

6096,72

68,20

241,07

449,06

327,08

201,08

556,47

356,23

321,85

371,88

198,81

550,33

96,94

183,27

345,76

534,51

557,51

533,87

202,80

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4759,99

50,57

20,23

313,21

292,55

136,21

309,35

297,50

257,86

337,46

162,20

470,56

61,70

143,56

313,59

472,75

515,65

442,43

162,62

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4759,99

50,57

20,23

313,21

292,55

136,21

309,35

297,50

257,86

337,46

162,20

470,56

61,70

143,56

313,59

472,75

515,65

442,43

162,62

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

642,78

0,86

157,65

115,92

4,61

16,26

155,88

12,59

33,95

-0,53

8,41

16,26

22,45

29,36

3,11

21,70

12,16

5,90

26,24

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

145,87

4,23

48,63

 

0,17

18,15

30,96

6,48

2,17

2,20

2,66

7,47

0,90

0,53

2,94

5,90

 

10,52

1,95

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

526,96

10,04

13,96

19,65

29,74

30,38

59,41

39,43

27,17

31,56

25,54

55,54

11,71

7,63

25,73

33,38

29,05

65,52

11,52

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

21,12

2,51

0,60

0,28

0,01

0,08

0,87

0,23

0,70

1,18

 

0,49

0,18

2,20

0,39

0,78

0,65

9,50

0,47

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5669,82

438,78

309,39

419,66

273,34

169,27

402,87

439,47

232,57

532,52

279,10

417,88

381,19

175,09

276,76

221,51

267,14

320,76

112,52

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,89

1,33

 

 

 

 

 

 

4,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

27,55

27,37

 

 

 

0,04

 

 

0,08

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

616,86

4,61

2,87

67,00

14,00

40,00

20,00

154,65

 

47,75

115,98

112,00

 

 

 

 

 

38,00

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,68

 

 

 

 

 

 

 

15,37

0,21

 

 

30,20

4,90

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67,07

6,72

 

0,33

 

 

5,60

2,00

2,38

8,42

0,01

1,11

35,57

 

2,42

 

2,52

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

212,20

18,33

1,62

2,93

0,20

1,04

8,97

28,31

0,38

109,72

-6,35

1,04

5,36

25,51

0,45

5,82

 

2,63

6,23

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,57

0,15

0,66

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

0,15

 

 

0,26

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2018,13

166,89

83,51

144,62

98,46

60,58

145,47

113,10

105,45

133,20

93,53

153,15

119,29

58,83

115,84

91,62

128,20

159,99

46,40

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1168,48

98,37

45,76

80,06

60,50

28,11

73,62

62,31

61,34

79,46

61,20

70,49

82,49

37,86

67,64

59,28

70,62

104,33

25,04

 

 

Đất thủy lợi

DTL

449,04

21,93

20,38

45,01

22,02

20,97

51,96

26,88

24,70

11,76

12,18

48,51

9,19

9,89

15,95

18,88

35,69

42,20

10,94

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

45,90

15,27

3,17

3,37

0,94

0,54

1,13

0,96

3,34

0,06

2,53

0,28

5,93

1,04

1,63

0,68

2,00

1,26

1,77

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

16,79

1,21

0,11

0,29

0,16

0,12

0,07

0,24

0,44

7,77

0,16

1,59

0,52

0,12

0,66

0,15

2,84

0,27

0,08

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

96,50

10,80

3,60

3,64

3,81

3,25

4,83

2,47

3,85

14,69

7,81

8,85

10,33

2,80

3,14

4,46

2,98

2,67

2,52

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

36,75

10,79

1,27

1,17

 

1,91

0,44

 

0,81

2,24

 

11,20

0,92

 

0,60

 

2,70

1,04

1,66

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

5,51

0,37

0,03

0,04

0,05

0,04

0,79

0,04

0,10

1,31

0,68

0,44

0,05

0,21

0,14

0,29

0,41

0,27

0,25

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,45

1,17

0,01

0,02

0,01

0,03

0,01

0,02

0,02

 

0,05

 

0,03

0,02

0,01

0,01

0,02

0,01

0,01

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

6,85

 

 

5,24

 

 

 

 

 

 

1,38

 

 

 

 

0,09

 

 

0,14

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

26,67

 

0,46

0,19

 

1,05

1,05

0,20

0,57

3,76

0,23

0,18

0,41

1,53

15,80

0,32

0,30

0,28

0,34

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

40,83

1,56

4,33

0,39

1,23

0,65

3,96

7,06

1,58

3,50

3,07

2,43

0,98

1,73

1,12

1,87

2,24

2,11

1,02

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

118,61

5,06

4,28

4,53

9,29

3,92

6,89

12,69

8,18

8,37

3,78

8,73

8,44

3,66

9,15

5,59

8,40

5,02

2,63

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

4,77

0,36

0,11

0,67

0,45

 

0,72

0,23

0,52

0,28

0,46

0,44

 

 

 

 

 

0,53

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

1,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,46

0,76

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

71,36

29,70

 

 

 

1,39

1,76

0,73

 

3,49

 

9,90

20,24

0,26

3,70

 

 

 

0,19

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1915,32

 

125,35

94,59

143,13

48,59

105,67

137,03

98,74

216,87

71,34

120,07

163,41

75,98

128,33

109,42

114,28

112,75

49,77

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

157,79

155,29

 

 

 

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,68

3,36

1,29

1,23

0,46

0,43

1,05

1,10

0,29

1,36

0,94

1,85

0,50

0,50

0,51

0,86

0,64

0,48

2,83

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,17

8,63

0,02

0,12

 

 

 

0,16

 

4,15

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

17,45

0,69

1,60

2,10

0,81

0,92

1,40

0,93

0,65

1,37

0,74

0,63

0,39

0,83

0,74

0,43

1,71

0,55

0,96

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

339,61

11,73

69,61

106,58

10,30

13,52

96,55

 

 

0,66

1,32

 

 

2,46

13,16

10,12

 

 

3,60

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

134,02

3,98

22,86

0,16

5,97

0,27

16,40

1,46

4,67

5,32

1,60

17,07

5,32

5,75

11,62

2,98

19,79

6,27

2,53

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

16,87

4,39

0,70

 

2,09

0,53

2,85

0,66

0,50

2,96

0,32

0,55

 

0,04

0,03

0,33

0,71

 

0,21

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

TT.Hồ

Hoài Thượng

Đại Đồng Thành

Mão Điền

Song Hồ

Đình Tổ

An Bình

Trí Quả

Gia Đông

Thanh Khương

Trạm Lộ

Xuân Lâm

Hà Mãn

Ngũ Thái

Nguyệt Đức

Ninh Xá

Nghĩa Đạo

Song Liễu

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.157,65

79,91

52,57

91,97

42,07

52,02

54,76

77,05

49,72

207,77

54,23

159,66

34,23

32,63

42,13

26,12

17,68

66,37

16,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.005,74

68,05

22,04

88,17

36,31

48,82

34,92

68,11

45,98

182,58

49,86

144,46

29,68

30,78

38,79

24,52

16,88

61,02

14,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.005,74

68,05

22,04

88,17

36,31

48,82

34,92

68,11

45,98

182,58

49,86

144,46

29,68

30,78

38,79

24,52

16,88

61,02

14,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

91,90

2,09

26,53

1,80

5,76

0,30

19,24

3,24

1,49

14,59

1,12

6,28

2,85

0,60

1,34

1,52

0,76

1,40

0,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,44

2,09

0,35

 

 

1,80

 

 

 

 

0,40

2,05

0,10

 

 

 

 

0,65

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

52,57

7,68

3,65

2,00

 

1,10

0,60

5,70

2,25

10,60

2,85

6,87

1,60

1,25

2,00

0,08

0,04

3,30

1,00

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

31,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,80

 

22,30

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

TT.Hồ

Hoài Thượng

Đại Đồng Thành

Mão Điền

Song Hồ

Đình Tổ

An Bình

Trí Quả

Gia Đông

Thanh Khương

Trạm Lộ

Xuân Lâm

Hà Mãn

Ngũ Thái

Nguyệt Đức

Ninh Xá

Nghĩa Đạo

Song Liễu

 

 

 

I

Đất nông nghiệp

NNP

1.157,65

79,91

52,57

91,97

42,07

52,02

54,76

77,05

49,72

207,77

54,23

159,66

34,23

32,63

42,13

26,12

17,68

66,37

16,76

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.007,64

68,05

22,04

88,17

36,31

48,82

34,92

68,11

45,98

182,58

49,86

144,46

29,68

32,68

38,79

24,52

16,88

61,02

14,77

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.007,64

68,05

22,04

88,17

36,31

48,82

34,92

68,11

45,98

182,58

49,86

144,46

29,68

32,68

38,79

24,52

16,88

61,02

14,77

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

92,20

2,09

26,73

1,80

5,76

0,30

19,24

3,24

1,49

14,59

1,12

6,28

2,85

0,70

1,34

1,52

0,76

1,40

0,99

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,44

2,09

0,35

 

 

1,80

 

 

 

 

0,40

2,05

0,10

 

 

 

 

0,65

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

52,57

7,68

3,65

2,00

 

1,10

0,60

5,70

2,25

10,60

2,85

6,87

1,60

1,25

2,00

0,08

0,04

3,30

1,00

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,00

 

 

1,20

 

 

0,40

 

 

 

9,40

 

22,30

0,30

1,10

0,30

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

22,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,30

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

8,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,40

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

2,40

 

 

1,20

 

 

 

 

 

 

0,60

 

 

0,30

 

0,30

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,10

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Thuận Thành có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện tại trụ sở cơ quan, trên Cổng thông tin điện tử của UBND huyện; công bố công khai nội dung kế hoạch sử dụng đất đến các ban ngành, tổ chức, đoàn thể và nhân dân trên địa bàn huyện để giám sát và thực hiện.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Quản lý, sử dụng đất theo đúng kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Có chính sách và biện pháp đầu tư thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất cây trồng và chuyển đổi cây trồng hợp lý.

- Cuối năm báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất đến UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31 tháng 10 để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND huyện Thuận Thành và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Công Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Quang Khải