Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 260/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 13 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN GIA BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh;

Xét đề nghị của: UBND huyện Gia Bình tại Tờ trình số 94a/TTr-UBND ngày 30/7/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 181/TTr-STNMT ngày 06/8/2021.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gia Bình, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bố trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phần theo đơn vị hành chính

Diện tích

Gia Bình

Vạn Ninh

Thái Bảo

Giang Sơn

Cao Đức

Đại Lai

Song Giang

Bình Dương

Lăng Ngâm

Nhân Thắng

Xuân Lai

Đông Cứu

Đại Bái

Quỳnh Phú

 

TỔNG DIỆN TÍCH TNHIÊN

 

10.759,02

466,50

826,96

708,05

767,89

1.146,94

819,15

713,20

688,09

634,50

818,13

1.120,53

637,16

619,10

792,82

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đt nông nghiệp

NNP

5.915,12

182,22

486,60

280,07

439,73

573,92

462,63

423,89

437,08

348,64

433,18

754,01

321,78

276,94

494,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.909,85

152,22

277,91

139,94

243,78

193,73

309,32

280,43

311,81

273,48

329,65

566,18

236,23

230,39

364,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3 909,85

152,22

277,91

139,94

243,78

193,73

309,32

280,43

311,81

273,48

329,65

566,18

236,23

230,39

364,78

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

788,14

1,23

137,74

75,28

96,75

255,74

118,36

40,47

2,19

10,73

3,14

35,32

2,18

0,87

8,14

 

Đất nương ry trồng cây hàng năm khác

NHK

0,07

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

788,21

1,23

137,74

75,35

96,75

255,74

118,36

40,47

2,19

10,73

3,14

35,32

2,18

0,87

8,14

13

Đất trồng cây lâu năm

CLN

176,26

6,82

2,84

1,68

15,86

4,44

4,48

24,41

37,31

4,93

29,98

5,83

5,45

12,63

19,60

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

40,30

 

 

 

8,20

 

 

 

 

7,67

 

 

24,43

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

964,62

21,95

67,52

43,47

75,14

117,01

30,39

78,58

80,68

47,29

68,90

145,74

53,27

33,05

101,63

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

35,88

 

0,59

19,63

 

3,00

0,08

 

5,09

4,54

1,51

0,94

0,22

 

0,28

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.813,38

284,26

339,62

423,22

324,59

572,89

354,64

287,27

251,01

273,47

384,95

366,52

310,83

341,72

298,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,04

1,73

 

 

0,25

 

 

0,01

 

 

 

 

3,05

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,77

1,13

 

 

0,25

 

0,04

 

0,05

 

0,25

0,05

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

436,00

 

39,48

118,02

 

 

 

 

47,58

22,89

44,92

 

86,61

76,50

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,00

 

5,00

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

32,07

4,14

5,80

12,50

 

3,75

 

1,92

 

 

0,54

0,72

 

2,70

 

2 6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

46,24

12,03

4,24

0.36

 

4,10

2,46

0,02

 

2,88

3,82

0,30

3,92

12,11

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

11,45

 

 

 

 

1,15

1,00

 

 

2,50

 

 

 

 

6,80

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.786,71

125,51

141,05

94,76

87,37

145,15

150,57

115,87

109,66

96,18

159,14

206,60

96,43

105,08

153,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.007,27

80,64

67,27

47,06

43,25

71,45

77,15

71,20

60,40

51,43

100,55

121,49

51,37

61,70

102,31

 

Đất thủy lợi

DTL

532,42

12,08

64,24

38,19

30,51

59,04

49,19

34,14

34,92

34,96

31,66

64,99

28,44

19,46

30,60

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

32,72

6.15

1,21

0,40

1,26

1,12

1,07

0,52

1,57

0,32

7,74

1,17

5,38

0,78

4,03

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,29

2,90

0,13

0,19

1,12

0,24

0,14

0,06

0,31

0,23

0,42

0,12

0,06

0,11

0,26

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

52,85

11.83

1,22

2,16

4,83

2,39

3,07

2,16

4,35

1,69

7,22

3,37

3,13

2,93

2,50

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

9,93

2,87

0,31

 

0,85

0,61

0,36

0,67

 

0,43

 

0,50

0,77

1,40

1,16

 

Đất công trình năng lượng

DNL

5,18

1.12

0,46

0,46

0,25

0,12

0,13

0,11

0,10

0,43

0,31

1,09

0,18

0,24

0,18

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,60

0.33

0,03

0,02

 

0,03

0,02

 

0,02

0,02

0,04

0,02

0,03

0,02

0,02

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,32

 

0,27

 

 

 

10,46

 

 

 

0,50

0,09

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,55

0,55

0,25

0,03

0,16

3,75

 

 

0,19

0,17

0,35

0,27

0,26

0,67

1,90

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,66

1,27

1,75

1,34

0,92

1,73

1,13

1,76

1,39

2,47

2,75

2,23

2,40

2,39

2,13

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

87,13

4 58

3,91

3,27

4,22

4,34

6,44

5,25

6,10

3,68

6,45

11,14

4,29

15,21

8,25

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

Đất chợ

DCH

6,67

1,19

 

1,64

 

0,33

1,41

 

0,31

0,35

1,15

0,12

 

0,17

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,63

1,65

 

 

 

 

0,76

 

1,08

 

0,25

0,18

0,59

0,06

1,06

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.298,59

 

88,93

63,14

102,33

80,44

92,71

108,39

80,26

115,17

138,52

118,57

105,37

105,61

99,15

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

132,05

132,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,51

5,12

0,52

0,35

0,15

1,29

1,00

1,33

1,03

1,97

0,33

0,30

0,49

1,19

0,44

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,82

 

 

 

 

 

0,60

 

 

0,71

 

 

 

0,51

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

22,58

0,85

2,05

2,59

0,48

2,73

1,80

0,82

2,35

0,67

0,87

2,07

1,49

2,82

0,99

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

974,40

 

50,98

128,11

133,76

328,93

94,44

58,91

7,92

29,63

34,61

34,72

6,53

30,56

35,30

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

32,54

0,05

1,57

3,39

 

0,32

9,26

 

1,03

0,87

1,32

3,01

6,35

4,41

0,96

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,98

 

 

 

 

0,03

 

 

0,05

 

0,38

 

 

0,17

0,35

 

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

0,03

 

 

0,05

 

0,38

 

 

 

0,35

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

Đất đồi núi chưa sử dụng

BCS

 

0.02

0,74

4,76

3,57

0,13

1,88

2,04

 

12,39

 

 

4,55

0,44

 

 

Đất núi đá không có rừng cây

DCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

30,52

0,02

0,74

4,76

3,57

0,13

1,88

2,04

 

12,39

 

 

4,55

0,44

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Gia nh

Vạn Ninh

Thái Bo

Giang Sơn

Cao Đức

Đại Lai

Song Giang

Bình Dương

Lăng Ngâm

Nhân Thắng

Xuân Lai

Đông Cứu

Đại Bái

Quỳnh Phú

1

Đất nông nghiệp

NNP

682,39

63,56

54,44

125,30

5,25

13,30

29,91

11,40

53,73

35,89

71,92

11,06

88,42

88,35

29,86

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

559,64

61,79

36,70

109,15

2,10

7,20

13,46

5,90

39,64

28,88

58,62

6,56

80,36

85,01

24,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

559,64

61,79

36,70

109,15

2,10

7 20

13,46

5,90

39,64

28,88

58,62

6,56

80,36

85,01

24,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

72,20

0,92

14,50

9,00

3,00

5,85

8,80

4,19

6,30

4,41

6,00

3,00

3,00

0,04

3 19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,07

025

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,20

0,49

0,50

0,20

0,20

1,23

0,20

0,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,45

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

46,03

0,60

3,14

7,05

0,05

0,15

7,55

1,11

7,30

2,10

7,10

1,30

3,38

3,10

2,10

1.6

Dát nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

75,21

4,49

7,98

6,75

0,04

0,40

1,85

0,25

9,62

5,00

9,25

0,15

14,53

13,65

1,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã

DHT

68,86

3,45

7,98

6,75

0,04

0,35

1,31

0,25

7,32

4,70

8,55

0,15

13,11

13,65

1,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

44,38

1,20

4,20

4,00

0,02

0,30

0,81

 

4,35

4,10

4,70

 

10,20

10,20

0,30

 

Đất thủy lợi

DTL

14,79

2,25

1,25

1,25

0,02

 

0,50

0,25

1,47

0,60

2,35

0,10

1,60

220

0,95

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,05

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,83

 

0,78

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bài thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

8,75

 

1,75

1,50

 

 

 

 

1,50

 

1,50

 

1,25

1,25

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,97

 

 

 

 

0,05

0,50

 

 

0,30

0,70

 

1,42

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

1,04

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,04

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất có một nước chuyên dùng

MNC

2,30

 

 

 

 

 

 

 

2,30

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Gia Bình

Vạn Ninh

Thái Bo

Giang Sơn

Cao Đức

Đại Lai

Song Giang

Bình Dương

Lãng Ngâm

Nhân Thắng

Xuân Lai

Đông Cứu

Đại Bái

Quỳnh Phú

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

714,56

67,26

55,64

137,80

5,25

20,05

29,91

13,32

53,73

35,89

72,32

11,66

88,42

93,45

29,86

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

576,38

65,49

37,70

110,00

2,10

10,95

13,46

7,82

39,64

28,88

59,02

6,58

80,36

90,11

24,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

576,38

65,49

37,70

110,00

2,10

10,95

13,46

7,82

39,64

28,88

59,02

6,58

80,36

90,11

24,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

87,05

0,92

14,70

20,65

3,00

8.85

8,80

4.19

6,30

4,41

6,00

3,00

3,00

0,04

3,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,07

0,25

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,20

0,49

0,50

0,20

0,20

1,23

0,20

0,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,45

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

46,61

0,60

3,14

7,05

0,05

0,15

7,55

1,11

7,30

2,10

7,10

1,88

3,38

3,10

2,10

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,43

2,65

0,78

 

 

0,10

 

 

 

0,20

0,30

0,20

0,30

0,40

0,50

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Gia Bình có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện tại trụ sở cơ quan, trên Cổng thông tin điện tử của UBND huyện; công bố công khai nội dung kế hoạch sử dụng đất đến các ban ngành, tổ chức, đoàn thể và nhân dân trên địa bàn huyện để giám sát và thực hiện.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Quản lý, sử dụng đất theo đúng kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất đế tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Có chính sách và biện pháp đầu tư thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất cây trồng và chuyển đổi cây trồng hợp lý.

- Cuối năm báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất đến UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31 tháng 10 để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND huyện Gia Bình và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Quang Khải