ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2576/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH, CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 2377/QĐ-UBND ngày 07/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng,
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH, CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
1. Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
+ Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
a) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh (đối với tổ chức)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian (giờ) |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 giờ |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | Trong ngày |
b) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian (giờ) |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1 giờ |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện | Trong ngày |
2. Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
+ Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
a) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh (đối với tổ chức)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian (giờ) |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 giờ |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | Trong ngày |
b) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian (giờ) |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1 giờ |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện | Trong ngày |
3. Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
+ Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
a) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh (đối với tổ chức)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian (giờ) |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 giờ |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | Trong ngày |
b) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian (giờ) |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1 giờ |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện | Trong ngày |
4. Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
+ Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
a) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh (đối với tổ chức)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian (giờ) |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 giờ |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | Trong ngày |
b) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian (giờ) |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1 giờ |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện | Trong ngày |
5. Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
+ Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
a) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh (đối với tổ chức)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian (giờ) |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 giờ |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | Trong ngày |
b) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian (giờ) |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1 giờ |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện | Trong ngày |
6. Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
+ Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
a) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh (đối với tổ chức)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian (giờ) |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 giờ |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | Trong ngày |
b) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian (giờ) |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1 giờ |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện | Trong ngày |
7. Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
+ Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
a) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh (đối với tổ chức)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian (giờ) |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 giờ |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | Trong ngày |
b) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian (giờ) |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1 giờ |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện | Trong ngày |
8. Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
+ Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
a) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh (đối với tổ chức)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian (giờ) |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 giờ |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | Trong ngày |
b) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian (giờ) |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1 giờ |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện | Trong ngày |
9. Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
+ Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
a) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh (đối với tổ chức)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian (giờ) |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 giờ |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | Trong ngày |
b) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian (giờ) |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1 giờ |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện | Trong ngày |
- 1 Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong hoạt động của Văn phòng Đăng ký đất đai do thành phố Hải Phòng ban hành
- 3 Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Văn phòng đăng ký đất đai thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai quận, huyện, thành phố Hồ Chí Minh
- 5 Quyết định 188/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết 34 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện do tỉnh Bến Tre ban hành
- 6 Kế hoạch 15/KH-UBND thực hiện quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
- 7 Quyết định 41/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về vấn đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 22/2017/QĐ-UBND và 19/2018/QĐ-UBND
- 8 Quyết định 4104/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 9 Quyết định 2775/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 10 Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2019 công bố thực hiện thí điểm liên thông thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 11 Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12 Quyết định 2763/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai và đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 13 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 14 Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thuộc phạm vị chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 15 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 16 Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm mới ban hành thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 17 Quyết định 894/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ
- 18 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 894/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm mới ban hành thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thuộc phạm vị chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 41/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về vấn đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 22/2017/QĐ-UBND và 19/2018/QĐ-UBND
- 5 Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong hoạt động của Văn phòng Đăng ký đất đai do thành phố Hải Phòng ban hành
- 6 Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Văn phòng đăng ký đất đai thành phố Hồ Chí Minh
- 7 Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai quận, huyện, thành phố Hồ Chí Minh
- 8 Quyết định 2775/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 9 Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2019 công bố thực hiện thí điểm liên thông thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 10 Quyết định 188/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết 34 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện do tỉnh Bến Tre ban hành
- 11 Kế hoạch 15/KH-UBND thực hiện quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
- 12 Quyết định 4104/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 13 Quyết định 2763/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai và đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 14 Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 15 Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa