ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2775/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 12 tháng 12 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3721/TTr-STNMT ngày 10 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính trên để Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số: 2775/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC | Quy trình số |
1 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư + Thủ tục Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình cá nhân, giao đất cho cộng đồng dân cư. (thủ tục lồng ghép) | Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | 1 |
2 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân + Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan của nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân. (Thủ tục lồng ghép) | Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | 2 |
3 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 |
Tổng cộng: 03 thủ tục |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“THẨM ĐỊNH NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT; THẨM ĐỊNH KIỆN GIAO ĐẤT, THUÊ ĐẤT KHÔNG THÔNG QUA HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ VÀ THỦ TỤC GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT KHÔNG THÔNG QUA HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN, GIAO ĐẤT CHO CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ (THỦ TỤC LỒNG GHÉP)”
(Kèm theo Quyết định số: 2775/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 01 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; Kiểm tra thực địa; thẩm định và dự thảo văn bản thẩm định, tờ trình và quyết định giao đất, cho thuê đất. | Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường. | 21 ngày |
Bước 3 | Ký phê duyệt văn bản thẩm định, tờ trình. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường. | 02 ngày |
Bước 4 | Phát hành văn bản, lưu trữ và trình UBND cấp huyện | Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. | 01 ngày |
Bước 5 | Ký quyết định giao đất, cho thuê đất. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 05 ngày |
Bước 6 | Trích lục; Lập thông báo chuyển thuế; Chuyển thuế xác định nghĩa vụ tài chính. | Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện, thành phố. | 03 ngày |
Bước 7 | Xác định nghĩa vụ tài chính | Công chức Chi cục thuế huyện. | 03 ngày |
Bước 8 | Lập hợp đồng cho thuê đất | Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. | 02 ngày |
Bước 9 | Dự thảo trang in và in giấy chứng nhận; Tiếp nhận chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính. | Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện, thành phố. | 03 ngày |
Bước 10 | Kiểm tra giấy chứng nhận và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. | Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. | 01 ngày |
Bước 11 | Ký giấy chứng nhận | Lãnh đạo UBND cấp huyện. | 05 ngày |
Bước 12 | Cập nhật thông tin về giấy chứng nhận; Scan hồ sơ và lưu vào hồ sơ quét; Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện, thành phố. | 03 ngày |
Bước 13 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa, thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 50 ngày làm việc |
Quy trình số: 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“THẨM ĐỊNH NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT; THẨM ĐỊNH KIỆN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN VÀ THỦ TỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI ĐƯỢC PHÉP CỦA CƠ QUAN CỦA NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (THỦ TỤC LỒNG GHÉP)”
(Kèm theo Quyết định số: 2775/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 01 ngày |
Bước 2 | Thẩm tra, xác minh tại thửa đất và thẩm định; Lập tờ trình, dự thảo quyết định chuyển mục đích sử dụng đất. | Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. | 18 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra và ký tờ trình trình UBND huyện. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. | 01 ngày |
Bước 4 | Phát hành văn bản, lưu trữ và trình UBND tỉnh | Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. | 01 ngày |
Bước 5 | Ký quyết định giao đất, cho thuê đất. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 05 ngày |
Bước 6 | Trích lục; Lập thông báo chuyển thuế; Chuyển thuế xác định nghĩa vụ tài chính. | Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện, thành phố. | 03 ngày |
Bước 7 | Xác định nghĩa vụ tài chính | Công chức Cục thuế huyện, thành phố. | 03 ngày |
Bước 8 | Dự thảo trang in và in giấy chứng nhận; Tiếp nhận chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính. | Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện, thành phố. | 03 ngày |
Bước 9 | Kiểm tra giấy chứng nhận và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. | Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường. | 01 ngày |
Bước 10 | Ký giấy chứng nhận | Lãnh đạo UBND cấp huyện. | 01 ngày |
Bước 11 | Cập nhật thông tin về giấy chứng nhận; Scan hồ sơ và lưu vào hồ sơ quét; Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện, thành phố. | 03 ngày |
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa, thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 ngày làm việc |
Quy trình số: 3
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG”
(Kèm theo Quyết định số: 2775/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 đến một cửa UBND cấp huyện. Kiểm tra hồ sơ: Kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; ban hành văn bản tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ. Chuyển hồ sơ đến TN&MT cấp huyện | Công chức cấp huyện. | 01 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ. | Công chức Phòng TN&MT cấp huyện | 03 ngày |
Bước 3 | Thẩm định và giải quyết hồ sơ: Sau thẩm định, nếu hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Phòng TN&MT tham mưu UBND cấp huyện xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. Trường hợp chưa xác nhận phải có thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | - Công chức Phòng TN&MT cấp huyện - Lãnh đạo TN&MT - Lãnh đạo UBND cấp huyện | 05 ngày |
Bước 4 | Thông báo và trả kết quả hồ sơ: Tổ chức cá nhân nhận kết quả tại một cửa và thực hiện các nghĩa vụ liên quan. | Công chức cấp huyện. | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 718/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và thủ tục hành chính liên thông giữa các cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 4104/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 4 Quyết định 4018/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 5 Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6 Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, bảo vệ môi trường, đăng ký biện pháp bảo đảm do hộ gia đình, cá nhân thực hiện trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi
- 7 Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai liên quan đến hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 8 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai liên quan đến hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, bảo vệ môi trường, đăng ký biện pháp bảo đảm do hộ gia đình, cá nhân thực hiện trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 718/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5 Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và thủ tục hành chính liên thông giữa các cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6 Quyết định 4104/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 7 Quyết định 4018/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên