Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 258/QĐ-UBND

 Tuyên Quang, ngày 22 tháng 9 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ THỰC HIỆN CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH, CÔNG CỘNG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH VÀ THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Xây dựng;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26/5/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Căn cứ Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;

Theo đề nghị Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 233/TTr-STC ngày 20/8/2018 về việc đề nghị phê duyệt đơn giá thực hiện các sản phẩm dịch vụ công ích, công cộng năm 2018 trên địa bàn huyện Lâm Bình; Tờ trình số 237/TTr-STC ngày 22/8/2018 về việc đề nghị phê duyệt đơn giá thực hiện các sản phẩm dịch vụ công ích, công cộng năm 2018 trên địa bàn thành phố Tuyên Quang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng năm 2018 trên địa bàn huyện Lâm Bình và thành phố Tuyên Quang như sau:

1. Địa điểm thực hiện: Tại địa bàn huyện Lâm Bình và thành phố Tuyên Quang.

2. Nguồn kinh phí thực hiện: Theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018.

3. Thời gian thực hiện: Năm 2018.

4. Chủ đầu tư (lập đơn giá): Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình; Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang.

5. Đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng năm 2018 trên địa bàn huyện Lâm Bình và thành phố Tuyên Quang (Có phụ biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao trách nhiệm

1. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang: theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng năm 2018 trên địa bàn huyện Lâm Bình và thành phố Tuyên Quang được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.

2. Các đơn vị được lựa chọn cung ứng dịch vụ.

a) Căn cứ đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan để tính toán đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng thực hiện.

b) Thực hiện và chịu trách nhiệm việc cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng đảm bảo chất lượng, khối lượng, thời gian hoàn thành theo quy định.

3. Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang: tổ chức kiểm tra, lập dự toán, quản lý chi phí dịch vụ công ích, công cộng cho từng hạng mục công việc theo đúng quy định hiện hành của nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- CV: TC, XD;
- Lưu: VT (Huy.TH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Giang

 

Biểu số 01

BIỂU TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH, CÔNG CỘNG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết quyết số: 258/QĐ-UBND ngày 22/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

Nội dung dịch vụ

Đơn vị tính

Đơn giá

(đồng)

a

b

c

1

A

 Dịch vụ công ích đô thị

 

 

1

 Quét thu gom rác đường phố bằng thủ công

ha

833.688

2

Quét thu gom rác hè phố bằng thủ công

ha

600.255

3

Quét thu gom rác ngõ xóm

km

433.518

4

Tua vỉa hè, thu dọn phế thải gốc cây, cột điện, cống hàm ếch

km

266.780

5

 Duy trì giải phân cách bằng thủ công

km

266.780

6

Xúc và vận chuyển rác xe 4 tấn

tấn

242.442

7

Xúc và vận chuyển rác xe 7 tấn

tấn

210.928

8

Xử lý chôn lấp rác tại bãi rác

tấn

77.170

9

Phun nước tưới đường 1 lượt

km

439.262

10

Phun nước tưới đường 2 lượt

km

878.525

11

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách,...)

100 m2

57.552

12

Bón phân thảm cỏ, đảo hoa, dải phân cách

100 m2

44.479

13

Trồng dặm thảm cỏ, đảo hoa, dải phân cách

m2

102.569

14

Duy trì hàng rào, đường viền đảo hoa, dải phân cách

100 m2/năm

4.331.858

15

Duy trì cây xanh tạo hình đảo hoa, giải phân cách

100 cây/năm

14.002.955

B

Dịch vụ quản lý công cộng

 

 

I

Duy trì hệ thống điện chiếu sáng đô thị

 

 

1

Thay thế cần đèn chiều dài 3,2m

cần

1.149.730

2

Thay thế cần đèn chiều dài 3,6m

cần

1.183.144

3

Thay thế chấn lưu chiều cao cột 14-18m

bộ

1.504.338

4

Thay thế bộ mồi chiều cao cột 14-18m

bộ

990.888

5

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy

bộ

2.344.103

6

Thay quả cầu nhựa D400

quả

838.621

7

Thay bóng cao áp bằng máy loại bóng 150W

bóng

498.428

8

Thay bóng cao áp bằng máy loại bóng 250W

bóng

539.378

9

Thay bóng cao áp bằng máy loại bóng 400W

bóng

920.528

10

Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp

lốp

3.147.965

11

Thay cột đèn sắt mạ kẽm

cột

17.681.563

12

Thay cột đèn bê tông ly tâm

cột

17.365.029

13

Thay bóng đèn ống bằng máy

bóng

192.685

14

Thay thế cáp treo XLPE4x25 bằng máy

m

90.512

15

Thay thế cáp ngầm CU 3x16+1x10

m

484.773

16

Thay dây lên đèn

m

83.333

17

Lắp đặt thay thế bộ đổi nguồn

bộ

1.034.868

18

Thay tủ điện

tủ

17.408.391

19

Sơn tủ điện

tủ

966.710

20

Duy trì trạm đèn chiếu sáng (đèn tín hiệu giao thông) 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

trạm/ngày

100.985

Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế giá trị gia tăng

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH, CÔNG CỘNG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH

(Kèm theo Quyết quyết số: 258/QĐ-UBND ngày 22/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

Nội dung dịch vụ

Đơn vị tính

Đơn giá

(đồng)

a

b

c

1

A

 Dịch vụ công ích đô thị

 

 

1

 Quét thu gom rác đường phố bằng thủ công

ha

833.688

2

Quét thu gom rác hè phố bằng thủ công

ha

600.255

3

Quét thu gom rác ngõ xóm

km

433.518

4

Tua vỉa hè, thu dọn phế thải gốc cây, cột điện, cống hàm ếch

km

266.780

5

 Duy trì giải phân cách bằng thủ công

km

266.780

6

Xúc và vận chuyển rác xe 4,5 tấn

tấn

288.148

7

Xử lý chôn lấp rác tại bãi rác

tấn

85.878

8

Phun nước tưới đường 1 lượt

km

361.355

9

Phun nước tưới đường 2 lượt

km

722.711

10

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách,...)

100 m2

51.481

11

Bón phân thảm cỏ, đảo hoa, dải phân cách

100 m2

44.479

12

Trồng dặm thảm cỏ, đảo hoa, dải phân cách

m2

102.073

13

Duy trì hàng rào, đường viền đảo hoa, dải phân cách

100 m2/năm

4.331.858

14

Duy trì cây xanh tạo hình đảo hoa, giải phân cách

100 cây/năm

14.061.860

B

Dịch vụ quản lý công cộng

 

 

I

Duy trì hệ thống điện chiếu sáng đô thị

 

 

1

Thay thế cần đèn chiều dài 3,2m

cần

1.247.380

2

Thay thế cần đèn chiều dài 3,6m

cần

1.359.544

3

Thay thế chấn lưu chiều cao cột 14-18m

bộ

1.504.338

4

Thay thế bộ mồi chiều cao cột 14-18m

bộ

1.052.838

5

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy

bộ

3.069.579

6

Thay quả cầu nhựa D400

quả

860.671

7

Thay bóng cao áp bằng máy loại bóng 150W

bóng

499.405

8

Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp

lốp

3.200.465

9

Thay cột đèn sắt mạ kẽm

cột

19.781.563

10

Thay cột đèn bê tông ly tâm

cột

20.515.029

11

Thay thế cáp treo XLPE4x25 bằng máy

m

94.721

12

Thay thế cáp ngầm CU 3x16+1x10

m

493.461

13

Thay dây lên đèn

m

86.583

14

Lắp đặt thay thế bộ đổi nguồn

bộ

1.053.768

15

Thay tủ điện

tủ

17.565.891

16

Sơn tủ điện

tủ

1.003.880

17

Duy trì trạm đèn chiếu sáng 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

trạm/ngày

100.985