Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 423/QĐ-UBND

 Tuyên Quang, ngày 31 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ THỰC HIỆN CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH, CÔNG CỘNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Xây dựng;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26/5/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 391/TTr-STC ngày 07/12/2018 về việc đề nghị phê duyệt đơn giá thực hiện các sản phẩm dịch vụ công ích, công cộng năm 2019 trên địa bàn huyện Lâm Bình,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng năm 2019 trên địa bàn huyện Lâm Bình như sau:

1. Địa điểm thực hiện: Tại địa bàn huyện Lâm Bình.

2. Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách nhà nước.

3. Thời gian thực hiện: Năm 2019.

4. Chủ đầu tư (lập đơn giá): Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình.

5. Đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng năm 2019 trên địa bàn huyện Lâm Bình (Có phụ biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao trách nhiệm

1. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang: theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng năm 2019 trên địa bàn huyện Lâm Bình được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.

2. Các đơn vị được lựa chọn cung ứng dịch vụ.

a) Căn cứ đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan để tính toán đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng thực hiện.

b) Thực hiện và chịu trách nhiệm việc cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng đảm bảo chất lượng, khối lượng, thời gian hoàn thành theo quy định.

3. Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình: tổ chức kiểm tra, lập dự toán, quản lý chi phí dịch vụ công ích, công cộng cho từng hạng mục công việc theo đúng quy định hiện hành của nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- CV: TC, XD;
- Lưu: VT (Huy.TH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Giang

 

BẢNG TỔNG HỢP

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH, CÔNG CỘNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 423/QĐ-UBND ngày 31/12/2018 của UBND tỉnh)

STT

Nội dung dịch vụ

Đơn vị tính

Đơn giá

(đồng)

a

b

c

1

A

 Dịch vụ công ích đô thị

 

 

1

 Quét thu gom rác đường phố bằng thủ công

ha

961.979

2

Quét thu gom rác hè phố bằng thủ công

ha

692.625

3

Quét thu gom rác ngõ xóm

km

500.229

4

Tua vỉa hè, thu dọn phế thải gốc cây, cột điện, cống hàm ếch

km

307.833

5

 Duy trì giải phân cách bằng thủ công

km

307.833

6

Xúc và vận chuyển rác xe 4,5 tấn

tấn

298.706

7

Xử lý chôn lấp rác tại bãi rác

tấn

89.727

8

Xử lý rác bằng lò đốt tại bãi rác

ngày đêm

1.484.316

9

Phun nước tưới đường 1 lượt

km

361.355

10

Phun nước tưới đường 2 lượt

km

722.711

11

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách,...)

100m2

54.865

12

Bón phân thảm cỏ, đảo hoa, dải phân cách

100m2

50.279

13

Trồng dặm thảm cỏ, đảo hoa, dải phân cách

m2

110.901

14

Duy trì cây hàng rào, đường viền đảo hoa, dải phân cách

100m2/năm

5.114.781

15

Duy trì cây cảnh tạo hình đảo hoa, giải phân cách

100 cây/năm

16.544.016

B

Dịch vụ công cộng đô thị

 

 

1

Thay thế cần đèn chiều dài 3,2m

cần

1.255.445

2

Thay thế cần đèn chiều dài 3,6m

cần

1.368.301

3

Thay thế chấn lưu chiều cao cột 14-18m

bộ

1.512.787

4

Thay thế bộ mồi chiều cao cột 14-18m

bộ

1.061.287

5

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy

bộ

3.080.794

6

Thay quả cầu nhựa D400

quả

865.280

7

Thay bóng cao áp bằng máy loại bóng 150W

20 bóng

10.026.506

8

Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp

01 lốp

32.096.823

9

Thay cột đèn sắt mạ kẽm

cột

19.896.784

10

Thay cột đèn bê tông ly tâm

cột

20.515.029

11

Thay thế cáp treo XLPE4x25 bằng máy

40m

3.819.567

12

Thay thế cáp ngầm CU 3x16+1x10

40m

20.045.715

13

Thay dây lên đèn

40m

3.501.736

14

Lắp đặt thay thế bộ đổi nguồn

bộ

1.061.449

15

Thay tủ điện

tủ

17.596.617

16

Sơn tủ điện

tủ

1.018.361

17

Duy trì trạm đèn chiếu sáng 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

trạm/ngày

103.074

Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng