ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2580/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 05 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TẠM THỜI GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI (VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2013 Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/2010/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về Thuế;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Xét đề nghị của Sở tài chính tại Tờ trình số 3258/TTr-STC ngày 30 tháng 10 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tạm thời giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại khoáng sản không kim loại (vật liệu xây dựng thông thường) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị như Phụ lục kèm theo Quyếy định này.
Đói với các loại khoáng sản không có trong danh mục này, giá tính thuế tài nguyên là giá trị tối thiểu của khung giá tính thuế tài nguyên theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các ngành, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TẠM THỜI ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2580/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
Mã nhóm loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên | ĐVT | Giá tính thuế tài nguyên | Ghi chú | ||||
Cấp | Cấp | Cấp | Cấp | Cấp | ||||
II |
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
| II1 |
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | M2 | 27.000 |
|
| II2 |
|
|
| Đá, sỏi |
|
|
|
|
| II201 |
|
| Sỏi |
|
|
|
|
|
| II20102 |
| Các loại cuội, sỏi, sạn khác | M2 | 110.000 |
|
|
| II202 |
|
| Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
| II20103 |
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
| II2020301 | Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | M2 | 80.00 |
|
|
|
|
| II2020302 | Đá hộc, đá Base | M2 | 100.000 |
|
|
|
|
| II2020303 | Đá cấp phối | M2 | 140.000 |
|
|
|
|
| II2020304 | Đá dăm các loại | M2 | 168.000 |
|
|
|
|
| II2020305 | Đá lô ca | M2 | 140.000 |
|
|
|
|
| II2020306 | Đá chẻ, đá Bazan dạng cột | M2 | 280.000 |
|
| II5 |
|
|
| Cát |
|
|
|
|
| II501 |
|
| Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) | M2 | 56.000 |
|
|
| II502 |
|
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
| II50201 |
| Cát đen dùng trong xây dựng | M2 | 70.000 |
|
|
|
| II50202 |
| Cát vàng dùng trong xây dựng | M2 | 105.000 |
|
|
|
|
|
| Cát xám thu hồi au khi khai thác Titan | M2 | 60.000 |
|
|
| II7 |
|
| Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) | M2 | 50.000 |
|
- 1 Quyết định 2731/QĐ-UBND năm 2018 quy định tạm thời giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại khoáng sản không kim loại (vật liệu xây dựng thông thường) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 2731/QĐ-UBND năm 2018 quy định tạm thời giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại khoáng sản không kim loại (vật liệu xây dựng thông thường) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 1 Quyết định 43/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 24/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 2 và Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2018
- 3 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 4 Quyết định 43/2018/QĐ-UBND về ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 4 Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 7 Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
- 8 Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 9 Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 1 Quyết định 43/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 24/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 2 và Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2018
- 3 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 4 Quyết định 43/2018/QĐ-UBND về ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn