- 1 Quyết định 1513/QĐ-UBND năm 2017 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do tỉnh Hà Giang ban hành
- 2 Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2017 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 1419/QĐ-UBND năm 2018 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 3717/QĐ-UBND năm 2018 về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 5 Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2021 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Quyết định 2600/QĐ-UBND về xếp loại đường tỉnh, huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Sở Giao thông vận tải quản lý năm 2021
- 1 Quyết định 1513/QĐ-UBND năm 2017 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do tỉnh Hà Giang ban hành
- 2 Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2017 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 1419/QĐ-UBND năm 2018 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 3717/QĐ-UBND năm 2018 về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 5 Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2021 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Quyết định 2600/QĐ-UBND về xếp loại đường tỉnh, huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Sở Giao thông vận tải quản lý năm 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2585/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 18 tháng 12 năm 2020 |
BAN HÀNH BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng với nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Bảng xếp loại đường tỉnh được ban hành kèm theo Quyết định này là căn cứ để các tổ chức có liên quan thực hiện các nhiệm vụ:
1. Căn cứ lập dự toán kinh phí trợ giá, trợ cước hàng năm cho các mặt hàng thuộc danh mục được trợ giá, trợ cước thực hiện chính sách vùng sâu, vùng xa, vùng đồng bào dân tộc thiểu số theo quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Cơ sở để lập, thẩm tra, thẩm định, phê duyệt chi phí vận chuyển vật liệu xây dựng, thiết bị, máy móc thi công trong dự toán xây dựng công trình để xác định giá xây dựng công trình.
3. Cơ sở để các tổ chức, cá nhân tham khảo trong quá trình thương thảo, ký kết hợp đồng giá cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô đối với những hàng hóa ngoài các trường hợp nêu trên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
- Đối với các tuyến đường Quốc lộ qua địa phận tỉnh Cao Bằng, việc xác định cước vận tải áp dụng theo bảng xếp loại đường do Bộ Giao thông vận tải quy định.
- Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức lập Bảng xếp loại đường huyện, xã thuộc địa phương quản lý, trình cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt để làm căn cứ tính cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ hàng năm.
- Giám đốc Sở Giao thông Vận tải chịu trách nhiệm thông báo, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan biết, thực hiện và tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh loại đường đảm bảo kịp thời, phù hợp tình hình thực tế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 2585/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT | Tên đường | Tổng chiều dài (Km) | Lý trình | Địa phận (huyện, thị) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đường tỉnh 201 | 66,00 | Km0 - Km66 | Hoa Thám - Nà Bao - Hồng Việt - Đại Tiến - Nguyễn Huệ (QL3) |
|
|
|
|
|
|
|
| 16,00 | Km0 – Km16 | Hoa Thám - Nà Bao |
|
|
|
|
| 16,00 |
|
| 12,00 | Km16 - Km28 | Nà Bao - Minh Tâm - Hồng Việt |
|
|
|
|
| 12,00 |
|
| 14,00 | Km28 - Km42 | Hồng Việt - Đại Tiến |
|
|
|
|
| 14,00 |
|
| 24,00 | Km42 - Km66 | Đại Tiến - Nguyễn Huệ (QL3) |
|
|
|
|
| 24,00 |
2 | Đường tỉnh 202 | 103,20 | Km0 - Km49; Km0-Km15; Km45 700 - Km84 900 | Ca Thành - Lũng Pán - Bản Riển; Lũng Pán - Phan Thanh - Bảo Lạc - Pác Dào - Cô Ba; Pác Dào - Mốc 589 |
|
|
|
|
|
|
|
| 34,00 | Km0 - Km34 | Ca Thanh - Lũng Pán – Bản Riển |
|
|
|
| 34,00 |
|
|
| 15,00 | Km34 - Km49 |
|
|
|
|
| 15,00 | |
|
| 15,00 | Km0 - Km15 | Nhánh Lũng Pán - Bản Riển |
|
|
|
|
| 15,00 |
|
| 13,20 | Km45 700 - Km58 900 | Lũng Pán - Phan Thanh - Bảo Lạc |
|
|
|
|
| 13,20 |
|
| 14,00 | Km58 900 - Km72 900 | Bảo Lạc - Cô Ba |
|
|
|
| 14,00 |
|
|
| 12,00 | Km72 900 - Km84 900 | Cô Ba - Mốc 589 |
|
|
|
|
| 12,00 |
3 | Đường tỉnh 203 | 9,00 | Km0 - Km9 | TP Cao Bằng - Cao Bình |
|
|
| 9,00 |
|
|
4 | Đường tỉnh 204 | 51,00 | Km0 - Km51 | Nặm Thoong - TT Thông Nông - cửa khẩu Cần Yên |
|
|
|
|
|
|
|
| 25,00 | Km0 - Km25 | Nặm Thoong - TT Thông Nông |
|
|
|
| 25,00 |
|
|
| 2,00 | Km25 - Km27 |
|
|
| 2,00 |
|
| |
|
| 24,00 | Km27 - Km51 | TT Thông Nông - CK Cần Yên |
|
|
|
|
| 24,00 |
5 | Đường tỉnh 205 | 28,30 | Km0 - Km28 300 | TT Quảng Uyên - TT Tà Lùng |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,90 | Km0 - Km0 900 | TT Quảng Uyên - Cách Linh |
|
|
| 0,90 |
|
|
|
| 16,10 | Km0 900 - Km17 |
|
|
|
|
| 16,10 | |
|
| 3,00 | Km17-Km20 | Cách Linh - TT Tà Lùng |
|
|
| 3,00 |
|
|
|
| 8,30 | Km20 - Km28 300 |
|
|
|
|
| 8,30 | |
6 | Đường tỉnh 206 | 27,50 | Km0 - Km22 500; Km 10 500 - Km11 500; Km18 800- Km21 800; Km31 - Km32 | Quảng Uyên - Trùng Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
| 22,50 | Km0 - Km22 500 | TT Quảng Uyên - TT Trùng Khánh |
|
|
| 22,50 |
|
|
|
| 1,00 | Km10 500-Km11 500 | Đường cũ, địa phận xã Thông Huề |
|
|
|
| 1,00 |
|
|
| 3,00 | Km18 800 - Km21 800 | Nội thị TT Trùng Khánh |
|
|
| 3,00 |
|
|
|
| 1,00 | Km31 - Km32 | Đường cũ, địa phận chợ Pò Tấu, xã Chí Viễn |
|
|
|
| 1,00 |
|
7 | Đường tỉnh 207 | 39,00 | Km0 - Km31; Km0 - Km8 | Tà Phầy - TT Thanh Nhật (Hạ Lang); Bằng Ca - Cửa khẩu Lý Vạn |
|
|
|
|
|
|
|
| 15,15 | Km0 - Km15 150 | Tà Phầy - TT Thanh Nhật (Hạ Lang) |
|
|
| 15,15 |
|
|
|
| 6,00 | Km15 150 - Km21 150 |
|
|
|
|
| 6,00 | |
|
| 9,85 | Km21 150 - Km31 |
|
|
| 9,85 |
|
| |
|
| 3,00 | Km0 - Km3 | Bằng Ca - Cửa khẩu Lý Vạn |
|
|
|
| 3,00 |
|
|
| 5,00 | Km3 - Km8 |
|
|
|
|
| 5,00 | |
8 | Đường tỉnh 207A | 17,00 | Km0 - Km17 | TT Thanh Nhật - Cửa khẩu Thị Hoa |
|
|
|
| 17,00 |
|
9 | Đường tỉnh 208 | 79,40 | Km0 - Km63; Km0 - Km 16 400 | Đông Khê - Phục Hòa - Cô Ngân - TT Thanh Nhật - Đức Quang - Chí Viễn |
|
|
|
|
|
|
|
| 24,00 | Km0 - Km24 | Đông Khê - Phục Hòa |
|
|
| 24,00 |
|
|
|
| 22,00 | Km24 - Km46 | Phục Hòa - Cô Ngân |
|
|
| 22,00 |
|
|
|
| 6,40 | Km46 - Km52 400 | Cô Ngân - Vinh Quý - TT Thanh Nhật |
|
|
|
| 6,40 |
|
|
| 5,20 | Km52 400 - Km57 600 |
|
|
|
|
| 5,20 | |
|
| 5,40 | Km57 600 - Km63 |
|
|
|
| 5,40 |
| |
|
| 16,40 | Km0 - Km16 400 | Đức Quang - Chí Viễn |
|
|
|
|
| 16,40 |
10 | Đường tỉnh 209 | 79,00 | Km0 - Km79 | Tân An - Quang Trọng |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,00 | Km0 - Km2 | Tân An - Canh Tân - Minh Khai - Quang Trọng |
|
|
| 2,00 |
|
|
|
| 22,00 | Km2 - Km24 |
|
|
|
| 22,00 |
| |
|
| 10,00 | Km24 - Km34 |
|
|
|
|
| 10,00 | |
|
| 37,00 | Km34 - Km71 | Quang Trọng - Đức Thông - Trọng Con - TT Đông Khê |
|
|
|
| 37,00 |
|
|
| 3,00 | Km71 - Km74 |
|
|
|
|
| 3,00 | |
|
| 5,00 | Km74 - Km79 |
|
|
|
| 5,00 |
| |
11 | Đường tỉnh 209A | 12,00 | Km0 - Km12 | TL 209 - Cổng trời Quang Trọng |
|
|
|
|
| 12,00 |
12 | Đường tỉnh 210 | 96,30 | Km0 - Km96 300 | Đức Long - Tà Lùng - Cô Ngân - Thị Hoa - Việt Chu - Quang Long - Lý Quốc - Minh Long |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,50 | Km0 - Km3 500 | Đức Long - Tà Lùng - Cô Ngân |
|
|
|
| 3,50 |
|
|
| 21,80 | Km3 500 - Km25 300 |
|
|
|
|
| 21,80 | |
|
| 15,80 | Km25 300 - Km41 100 | Cô Ngân - Thị Hoa |
|
|
|
| 15,80 |
|
|
| 17,30 | Km41 100 - Km58 400 | Thị Hoa - Pác Ty - Lũng Lạc (Quang Long) |
|
|
|
|
| 17,30 |
|
| 18,80 | Km58 400 - Km77 200 | Lũng Lạc (Quang Long) - Lũng Phi Ô (Lý Quốc) |
|
|
|
| 18,80 |
|
|
| 10,50 | Km77 200 - Km87 700 | Lũng Phi Ô - Đổng Khoang - Bản Khoòng - Lý Vạn (Lý Quốc) |
|
|
|
|
| 10,50 |
|
| 8,60 | Km87 700 - Km96 300 | Lý Vạn (Lý Quốc) - Lũng Đa (Minh Long) |
|
|
|
| 8,60 |
|
13 | Đường tỉnh 212 | 32,00 | Km0 - Km32 | Ngã ba Sơn Đông - Phia Đén - Nà Bản |
|
|
|
| 32,00 |
|
14 | Đường tỉnh 213 | 22,00 | Km0 - Km22 | Trùng Khánh - Cửa khẩu Pò Pèo |
|
|
| 22,00 |
|
|
15 | Đường tỉnh 214 | 24,50 | Km0 - Km24 500 | Ngọc Đào - Mã Ba - Quang Hán |
|
|
|
|
|
|
|
| 10,50 | Km0 - Km10 500 | Ngọc Đào - Mã Ba |
|
|
|
|
| 10,50 |
|
| 14,00 | Km10 500 - Km24 500 | Mã Ba - Quang Hán |
|
|
|
| 14,00 |
|
16 | Đường tỉnh 215 | 106,20 | Km0 - Km77 700; Km0 - Km28 500 | Thông Nông - Hồng An - Bản Ngà - Sơn Lộ - Sơn Lập |
|
|
|
|
|
|
|
| 25,00 | Km0 - Km25 | Thông Nông - Hồng An |
|
|
|
|
| 25,00 |
|
| 10,00 | Km0 - Km10 | Hồng An - Bản Ngà |
|
|
|
| 10,00 |
|
|
| 4,00 | Km10 - Km14 |
|
|
|
|
| 4,00 | |
|
| 3,00 | Km14 - Km17 |
|
|
|
| 3,00 |
| |
|
| 3,00 | Km17 - Km20 |
|
|
|
|
| 3,00 | |
|
| 15,00 | Km20 - Km35 | Na Han - Sơn Lộ |
|
|
|
|
| 15,00 |
|
| 12,20 | Km35 - Km47 200 | Sơn Lộ - Sơn Lập |
|
|
|
|
| 12,20 |
|
| 5,50 | Km47 200 - Km52 700 |
|
|
|
| 5,50 |
| |
|
| 28,50 | Km0 - Km28 500 | Pác Nhùng (Thái Học) - Bản Búng (Yên Thổ) |
|
|
|
|
| 28,50 |
17 | Đường tỉnh 215A | 6,00 | Km0 - Km6 | Hồng An - Nối QL4A |
|
|
|
| 6,00 |
|
18 | Đường tỉnh 216 | 89,40 | Km0 - Km51 400; Km0 - Km11; Km0 - Km27 | TT Nước Hai - TT Thông Nông - Bình Lãng - Thái Học - Bó Ca; Nguyên Bình - Tam Kim - đèo Cao Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,50 | Km0 - Km4 500 | TT Nước Hai - TT Thông Nông |
|
|
| 4,50 |
|
|
|
| 17,90 | Km4 500 - Km22 400 |
|
|
|
| 17,90 |
| |
|
| 20,00 | Km22 400 - Km42 400 | Thông Nông - Bình Lãng |
|
|
|
|
| 20,00 |
|
| 9,00 | Km42 400 - Km51 400 | Bình Lãng - Thái Học - Bó Ca |
|
|
|
|
| 9,00 |
|
| 11,00 | Km0 - Km11 | Nguyên Bình - Tam Kim |
|
|
|
| 11,00 |
|
|
| 27,00 | Km0 - Km27 | Tam Kim - đèo Cao Bắc |
|
|
|
|
| 27,00 |
19 | Đường tỉnh 217 | 28,00 | Km0 - Km28 | TT Bảo Lạc - Cốc Pàng |
|
|
|
|
|
|
|
| 6,00 | Km0 - Km6 | TT Bảo Lạc - Cốc Pàng |
|
|
|
|
| 6,00 |
|
| 6,00 | Km6 - Km12 |
|
|
|
| 6,00 |
| |
|
| 3,00 | Km12 - Km15 |
|
|
|
|
| 3,00 | |
|
| 9,50 | Km15 - Km24 500 |
|
|
|
| 9,50 |
| |
|
| 3,50 | Km24 500 - Km28 |
|
|
|
|
| 3,50 | |
20 | Đường tỉnh 218 | 47,40 | Km0 - Km17; Km0 - Km15 400; Km0 - Km15 | Thành Công - Phia Đén - Phan Thanh - Mai Long |
|
|
|
|
|
|
|
| 17,00 | Km0 - Km17 | Bản Chang - Thành Công - Phia Đén |
|
|
|
|
| 17,00 |
|
| 15,40 | Km0 - Km 15 400 | Phia Đén - Phan Thanh - Cao Sơn |
|
|
|
|
| 15,40 |
|
| 15,00 | Km0 - Km 15 00 | Sleo Liáng - Mai Long |
|
|
|
|
| 15,00 |
21 | Đường tỉnh 219 | 18,40 | Km0 - Km 18 400 | Tát Trà (Kim Đồng) - Nà Cốc (Lê Lai) |
|
|
|
| 18,40 |
|
22 | Đường tỉnh 220 | 34,10 | Km0 - Km34 100 | QL.34 - Tân Việt - Nam Quang - Nam Cao (Bảo Lâm) - Ngọc Long (Hà Giang) |
|
|
|
|
| 34,10 |
23 | Đường tỉnh Đôn Chương - Sóc Hà | 1,30 | Km0 - Km1 300 | Đôn Chương - Sóc Hà |
|
|
|
|
| 1,30 |
24 | Gia Cung - Pháo Đài - Bệnh Viện | 3,90 | Km0 - Km3 900 | Đầu cầu Gia Cung - Cổng bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
|
| 3,90 |
|
|
25 | Khau Hân - Bản Gủn | 7,70 | Km0 - Km7 700 | Ngã ba Khau Hân (giao cắt QL3) - Đảo giao thông giao cắt đầu cầu Bằng Giang và đầu cầu Nà Cạn |
|
|
| 7,70 |
|
|
26 | Đường Tân An | 2,00 | Km0 - Km2 | Ngã ba rạp hát ngoài trời (phố Kim Đồng) - Cầu Cáp cũ (giao với đường nối QL4A - QL3) |
|
|
| 2,00 |
|
|
27 | Đường nối TL 208 - Cửa khẩu Đức Long | 5,20 | Km0 - Km5 200 | xã Lê Lợi - xã Đức Long |
|
|
| 5,20 |
|
|
28 | Đường nội thị (QL34 cũ) | 1,90 | Km0 - Km1 900 | Ngã ba Nà Chùa - Tổ dân phố 1 |
|
|
| 1,90 |
|
|
- 1 Quyết định 1513/QĐ-UBND năm 2017 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do tỉnh Hà Giang ban hành
- 2 Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2017 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 1419/QĐ-UBND năm 2018 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 3717/QĐ-UBND năm 2018 về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 5 Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2021 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Quyết định 2600/QĐ-UBND về xếp loại đường tỉnh, huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Sở Giao thông vận tải quản lý năm 2021