ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2594/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang tại Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2666/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng sử dụng đất năm 2015 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ (ha) | Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(5)+(6) | (8) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 42.992,16 | 94,17 | 42922,00 | -291,18 | 42.630,82 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | 2.295,89 | 5,03 | 2262,00 | -15,59 | 2 246,41 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 281,92 | 3,38 | 263,00 | 15,27 | 278,27 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 3.816,67 | 8,36 | 3761,00 | -106,22 | 3.654,78 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 156,15 | 0,34 | 132,00 | 15,07 | 147,07 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 36.444,46 | 79,83 | 23671,00 | 1113,69 | 24.784,69 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 254,81 | 0,56 | 13072,00 | -1298,31 | 11.773,69 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 24,18 | 0,05 | 24,00 | 0,18 | 24,18 |
|
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 1.969,55 | 4,31 | 2242,00 | 101,27 | 2,343,27 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | 38,64 | 0,08 | 92,00 | 0,19 | 92,19 |
|
2.2 | Đất an ninh | 0,61 | 0,00 | 5,00 |
| 5,00 |
|
23 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
25 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
| 109 | -0,23 | 108,77 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,22 | 0,00 | 2 | 0,22 | 2,22 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 15,65 | 0,03 | 16 | -0,35 | 15,65 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1.221,50 | 2,68 | 1332 | 76,86 | 1.408,86 |
|
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | 0,58 | 0,00 |
| 0,58 | 0,58 |
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | 5,27 | 0,01 | 3 | 2,27 | 5,27 |
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 2,26 | 0,00 | 4 | 2,26 | 6,26 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 249,15 | 0,55 | 253 | -0,95 | 252,05 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | 25,00 | 0,05 | 27 | 0,03 | 27,03 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 6,12 | 0,01 | 13 | 1,60 | 14,60 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự | 1,46 | 0,00 | 6 | -4,54 | 1,46 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 32,18 | 0,07 | 37 | -4,82 | 32,18 |
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ | 9,40 | 0,02 |
| 9,40 | 9,40 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 1,78 | 0,00 |
| 4,02 | 4,02 |
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
223 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 3,34 | 0,01 |
| 3,34 | 3,34 |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 346,63 | 0,76 |
| 346,63 | 346,63 |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 7,76 | 0,02 |
| 7,76 | 7,76 |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 689,83 | 1,51 | 488 | 189,45 | 677,45 |
|
4 | Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* |
|
| 1588 |
| 1.587,72 |
|
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu vực chuyên trồng lúa nước |
|
|
| 278,27 | 278,27 |
|
2 | Khu vực chuyên trồng cây công |
|
|
| 147,22 | 147,22 |
|
3 | Khu vực rừng phòng hộ |
|
|
| 24784,69 | 24784,69 |
|
4 | Khu vực rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
5 | Khu vực rừng sản xuất |
|
|
| 11773,69 | 11773,69 |
|
6 | Khu vực công nghiệp, cum công |
|
|
|
|
|
|
7 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
|
|
| 108,77 | 108,77 |
|
8 | Khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
9 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nghiệp nông thôn |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Xã Thái Đức | Xã Kim Loan | Xã Đức Quang | Xã Minh Long | Xã Vinh Quý | Xã Việt Chu | Xã Quang Long | Xã Thắng Lợi | Xã Lý Quốc | Xã Đồng Loan | Thị trấn Thanh Nhật | Xã An Lạc | Xã Thị Hoa | Xã Cô Ngân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 348,34 | 5,58 | 2,75 | 4,89 | 14,87 | 8,89 | 22,56 | 7,06 | 25,86 | 126,35 | 23,80 | 37,74 | 35,58 | 4,93 | 27,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 47,08 | 1,26 | 0,30 | 2,10 | 5,90 | 2,59 | 1,80 | 1,00 | 2,41 | 7,46 | 3,80 | 12,57 | 3,46 | 0,43 | 2,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 3,65 | 0,02 |
|
| 0,25 | 0,22 | 0,16 |
| 0,50 | 0,40 | 0,55 | 1,45 |
| 0,10 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 158,14 | 1,83 | 1,54 | 1,98 | 2,38 | 1,26 | 11,25 | 2,75 | 1,54 | 110,23 | 8,77 | 6,86 | 4,81 | 2,08 | 0,86 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8,93 |
|
|
| 0,30 | 0,05 |
|
|
| 3,90 | 2,29 | 1,39 | 1,00 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 134,17 | 2,49 | 0,91 | 0,81 | 6,29 | 4,99 | 9,51 | 3,31 | 21,91 | 4,76 | 8,94 | 16,90 | 26,31 | 2,42 | 24,62 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Các loại đất nông nghiệp còn lại | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp, không phải là rừng | RSH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp, không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp, không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | RKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Xã Thái Đức | Xã Kim Loan | Xã Đức Quang | Xã Minh Long | Xã Vinh Quý | Xã Việt Chu | Xã Quang Long | Xã Thắng Lợi | Xã Lý Quốc | Xã Đồng Loan | Thị trấn Thanh Nhật | Xã An Lạc | Xã Thị Hoa | Xã Cô Ngân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12,18 | 1,38 |
|
| 0,10 | 2,74 | 0,00 | 0,70 |
| 1,56 | 2,69 | 0,41 | 2,60 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,54 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,54 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 10,64 | 1,38 |
|
| 0,10 | 2,74 |
| 0,70 |
| 0,02 | 2,69 | 0,41 | 2,60 |
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Vị trí diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000.
Báo cáo thuyết minh Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Hạ Lang.
1. Phân bổ các loại đất trong năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích năm 2017 | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Xã Thái Đức | Xã Kim Loan | Xã Đức Quang | Xã Minh Long | Xã Vinh Quý | Xã Việt Chu | Xã Quang Long | Xã Thắng Lợi | Xã Lý Quốc | Xã Đồng Loan | Thị trấn Thanh Nhật | Xã An Lạc | Xã Thị Hoa | Xã Cô Ngân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+…+(18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 42.842,41 | 1.552,85 | 2.807,91 | 3.528,80 | 3.724,33 | 3.999,46 | 1.949,66 | 4.019,42 | 4.859,41 | 3.267,01 | 2.579,19 | 1.419,26 | 3.711,36 | 2.555,95 | 2.867,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.255,48 | 76,28 | 177,19 | 169,11 | 186,55 | 131,12 | 199,97 | 75,46 | 258,01 | 163,44 | 159,36 | 100,58 | 198,11 | 194,05 | 166,25 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 278,27 | 1,75 |
|
| 79,09 | 14,08 | 48,17 |
| 17,70 | 56,19 | 49,95 | 10,32 |
| 1,02 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm | HNK | 3.765,21 | 352,97 | 153,29 | 117,81 | 86,91 | 388,50 | 191,64 | 440,15 | 500,24 | 481,99 | 104,41 | 148,67 | 244,88 | 267,41 | 286,34 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 147,22 | 1,55 | 18,42 | 11,17 | 8,16 | 1,28 | 10,69 | 12,26 | 11,54 | 12,21 | 4,14 | 19,96 | 13,75 | 13,50 | 8,59 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 36.395,53 | 1.121,71 | 2.457,73 | 3.229,60 | 3.396,05 | 3.477,41 | 1.546,50 | 3.490,14 | 3.905,09 | 2.603,47 | 2.292,91 | 1.138,74 | 3.253,65 | 2.080,20 | 2.402,33 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 254,79 |
|
|
| 45,74 |
|
|
| 181,66 |
| 16,98 | 10,41 |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 24,18 | 0,34 | 1,28 | 1,11 | 0,92 | 1,15 | 0,86 | 1,41 | 2,87 | 5,90 | 1,39 | 0,90 | 0,97 | 0,79 | 4,29 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.123,84 | 85,88 | 87,65 | 114,98 | 151,97 | 231,62 | 153,36 | 140,53 | 176,63 | 219,34 | 134,35 | 149,96 | 198,61 | 152,87 | 126,09 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 43,19 |
|
|
| 0,35 | 1,00 | 1,48 | 3,80 | 0,12 | 4,74 | 1,04 | 21,65 | 5,69 | 3,17 | 0,15 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
| 0,56 |
|
|
|
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 11,77 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11,50 |
|
|
| 0,27 |
|
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,22 |
|
|
|
|
| 1,44 |
|
| 0,23 |
| 0,47 | 0,06 | 0,02 |
|
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 15,65 |
|
|
|
| 11,74 |
|
|
| 3,37 |
|
| 0,54 |
|
|
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tình, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.342,61 | 59,39 | 58,40 | 75,47 | 52,73 | 153,45 | 88,95 | 107,65 | 142,55 | 111,20 | 100,67 | 74,40 | 125,98 | 92,36 | 99,41 |
2.7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,58 |
|
|
|
|
| 0,34 |
|
|
| 0,02 | 0,22 |
|
|
|
2.8 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 5,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,27 |
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,26 |
|
|
| 0,30 | 0,40 | 1,65 | 0,30 |
| 0,83 | 0,40 | 0,68 | 0,40 |
| 0,30 |
2.10 | Đất ở nông thôn | ONT | 253,25 | 14,29 | 10,91 | 16,04 | 14,90 | 38,21 | 20,63 | 21,94 | 18,86 | 32,37 | 10,60 |
| 18,37 | 20,05 | 16,08 |
2.11 | Đất ở đô thị | ODT | 27,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27,63 |
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,25 | 0,35 | 0,07 | 0,41 | 0,10 | 0,36 | 0,19 | 0,07 | 0,38 | 6,27 | 0,06 | 2,87 | 0,32 | 1,29 | 0,51 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,46 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 0,36 |
| 1,09 |
|
|
|
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 32,18 | 2,34 | 0,53 | 0,51 | 3,10 | 1,71 | 5,04 | 1,46 | 2,88 | 4,83 | 0,53 | 6,94 | 0,38 | 1,38 | 0,55 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 9,40 |
|
|
|
|
| 0,41 | 3,85 | 0,03 | 0,36 | 0,86 | 0,60 | 1,09 | 1,20 | 1,00 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,78 | 0,03 | 0,02 | 0,03 | 0,16 | 0,08 | 0,04 | 0,06 | 0,07 | 0,21 | 0,15 | 0,20 | 0,49 | 0,11 | 0,13 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,34 | 0,03 | 0,29 | 0,25 | 0,09 | 1,02 | 0,23 | 0,14 | 0,01 | 0,22 | 0,14 | 0,23 | 0,12 | 0,27 | 0,3 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch suối | SON | 346,63 | 9,44 | 17,41 | 22,27 | 80,24 | 23,01 | 32,96 | 1,11 | 11,73 | 35,87 | 14,59 | 12,42 | 45,17 | 32,75 | 7,6 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 7,76 |
| 0,02 |
|
| 0,64 |
| 0,15 |
| 6,93 | 0,02 |
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 685,29 | 41,55 | 108,51 | 23,69 | 64,86 | 93,60 | 17,84 | 125,29 | 26,40 | 57,57 | 18,89 | 18,50 | 17,01 | 15,67 | 55,9] |
4 | Đất khu công nghệ cao* | DTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | DBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Xã Thái Đức | Xã Kim Loan | Xã Đức Quang | Xã Minh Long | Xã Vinh Quý | Xã Việt Chu | Xã Quang Long | Xã Thắng Lợi | Xã Lý Quốc | Xã Đồng Loan | Thị trấn Thanh Nhật | Xã An Lạc | Xã Thị Hoà | Xã Cô Ngân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 113,58 | 3,60 | 2,20 | 3,73 | 8,33 | 4,75 | 1,40 | 6,00 | 3,22 | 27,03 | 21,89 | 19,52 | 7,61 | 3,00 | 1,30 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 34,50 | 0,92 | 0,30 | 2,10 | 4,00 | 1,80 | 0,80 | 0,50 | 1,50 | 6,36 | 3,65 | 9,92 | 1,52 | 0,43 | 0,70 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 3,65 | 0,02 |
|
| 0,25 | 0,22 | 0,16 |
| 0,50 | 0,40 | 0,55 | 1,45 |
| 0,10 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 38,91 | 1,38 | 1,00 | 0,83 | 1,33 | 0,80 | 0,20 | 2,20 | 0,12 | 12,80 | 8,30 | 6,09 | 3,29 | 0,27 | 0,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8,93 |
|
|
| 0,30 | 0,05 |
|
|
| 3,90 | 2,29 | 1,39 | 1,00 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 31,22 | 1,30 | 0,90 | 0,80 | 2,70 | 2,10 | 0,40 | 3,30 | 1,60 | 3,97 | 7,65 | 2,10 | 1,80 | 2,30 | 0,30 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Các loại đất nông nghiệp còn lại | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp, không phải là rừng | RSH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp, không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp, không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | RKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyên mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Xã Thái Đức | Xã Kim Loan | Xã Đức Quang | Xã Minh Long | Xã Vinh Quý | Xã Việt Chu | Xã Quang Long | Xã Thắng Lợi | Xã Lý Quốc | Xã Đồng Loan | Thị trấn Thanh Nhật | Xã An Lạc | Xã Thị Hoa | Xã Cô Ngân | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | |||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 113,58 | 3,60 | 2,20 | 3,73 | 8,33 | 4,75 | 1,40 | 6,00 | 3,22 | 27,03 | 21,89 | 19,52 | 7,61 | 3,00 | 1,30 | |||||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 34,50 | 0,92 | 0,30 | 2,10 | 4,00 | 1,80 | 0,80 | 0,50 | 1,50 | 6,36 | 3,65 | 9,92 | 1,52 | 0,43 | 0,70 | |||||
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 3,65 | 0,02 |
|
| 0,25 | 0,22 | 0,16 |
| 0,50 | 0,40 | 0,55 | 1,45 |
| 0,10 |
| |||||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 38,91 | 1,38 | 1,00 | 0,83 | 1,33 | 0,80 | 0,20 | 2,20 | 0,12 | 12,80 | 8,30 | 6,09 | 3,29 | 0,27 | 0,30 | |||||
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8,93 |
|
|
| 0,30 | 0,05 |
|
|
| 3,90 | 2,29 | 1,39 | 1,00 | 0,00 |
| |||||
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 31,22 | 1,30 | 0,90 | 0,80 | 2,70 | 2,10 | 0,40 | 3,30 | 1,60 | 3,97 | 7,65 | 2,10 | 1,80 | 2,30 | 0,30 | |||||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
| |||||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1.9 | Các loại đất nông nghiệp còn lại | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.1 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.2 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.3 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp, không phải là rừng | RSH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp, không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp, không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | RKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Xã Thái Đức | Xã Kim Loan | Xã Đức Quang | Xã Minh Long | Xã Vinh Quý | Xã Việt Chu | Xã Quang Long | Xã Thắng Lợi | Xã Lý Quốc | Xã Đồng Loan | Thị trấn Thanh Nhật | Xã An Lạc | Xã Thị Hoa | Xã Cô Ngân | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,54 |
|
|
| 0,10 |
|
| 0,20 |
| 1,54 | 2,69 | 0,01 |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,54 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,54 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,00 |
|
|
| 0,10 |
|
| 0,20 |
|
| 2,69 | 0,01 |
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sử dụng đất hàng năm.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 454/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 443/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 607/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch Đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018
- 4 Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
- 5 Quyết định 2599/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng
- 6 Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng
- 7 Quyết định 2601/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
- 8 Quyết định 2602/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Bảo Lạc do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 9 Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
- 10 Quyết định 4695/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất năm 2015 quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
- 13 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 15 Luật đất đai 2013
- 16 Nghị quyết 13/2004/NQ-HĐND13 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2004-2005; vay vốn đầu tư phát triển và điều chỉnh mức thu một số loại phí do thành phố Hải Phòng ban hành
- 17 Quyết định 6585/QĐ-UB-QLĐT năm 1998 về duyệt quy hoạch điều chỉnh (lần thứ 3) các khu vực quy hoạch không bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn Quận 4 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 18 Quyết định 6380/QĐ-UB-QLĐT năm 1998 về duyệt quy hoạch điều chỉnh (lần thứ 3) các khu vực quy hoạch không bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn quận Tân Bình do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1 Nghị quyết 13/2004/NQ-HĐND13 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2004-2005; vay vốn đầu tư phát triển và điều chỉnh mức thu một số loại phí do thành phố Hải Phòng ban hành
- 2 Quyết định 6380/QĐ-UB-QLĐT năm 1998 về duyệt quy hoạch điều chỉnh (lần thứ 3) các khu vực quy hoạch không bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn quận Tân Bình do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3 Quyết định 6585/QĐ-UB-QLĐT năm 1998 về duyệt quy hoạch điều chỉnh (lần thứ 3) các khu vực quy hoạch không bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn Quận 4 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4 Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất năm 2015 quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
- 5 Quyết định 443/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 6 Quyết định 454/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
- 7 Quyết định 607/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch Đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018
- 8 Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
- 9 Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng
- 10 Quyết định 2599/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng
- 11 Quyết định 2601/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
- 12 Quyết định 2602/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Bảo Lạc do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 13 Quyết định 4695/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
- 14 Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
- 15 Quyết định 2030/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
- 16 Quyết định 2099/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng